Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giáo án toán 6 đại số tuần 9 tiết 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 31/10/2020. Tiết 25 : LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - HS được củng cố định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản. 2. Kỹ năng - Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một số là hợp số. 3. Thái độ - HS tuân thủ nội quy lớp học, nhiệt tình hưởng ứng xây dựng bài, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm. 4. Định hướng năng lực được hình thành: - Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. GV: Giáo án, SGK, SGV, phấn màu, bảng phụ 2. HS: Đồ dùng học tập; học bài và làm bài ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRỌNG TÂM - Phương pháp gợi mở, nêu vấn đề, phương pháp vấn đáp, phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp Ngày dậy Lớp Sĩ số 02/11/2020 6A 40 01/11/2020 6B 40 01/11/2020 6C 39 2. Tổ chức các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Khởi động Mục tiêu: Học sinh được nhắc lại về số nguyên tố, hợp số.. Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,… a) Số nguyên tố : Là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước a) Số nguyên tố là gì ? Hợp số là là 1 và chính nó gì ? - Hợp số: Là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước b) Thay chữ số vào dấu * để được b) 1* là hợp số 1* là số nguyên tố  0; 2; 4;5;6;8  1;3;7;9 hợp số, số nguyên tố : 1* ; 3* *  *  3* là hợp số. 3* là số nguyên tố.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *.   0; 2; 4;5;6;8;9. *.   1; 7. Hoạt động 2: Hoạt động Luyện tập (28’) Mục tiêu: Học sinh luyện tập củng cố lại số nguyên tố, hợp số. Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy, năng lực nhận thức, năng lực khái quát hóa. GV: Y/c hs đọc nội dung bài 121 Nhóm 1: Câu a Bài 120. (SGK- 47) ? Muốn tìm số tự nhiên k để 3k là số Nhóm 2: Câu b a) Để số 5* là số nguyên tố thì nguyên tố ta làm như thế nào? - Nhận xét *  { 3; 7} GV: Nhận xét uốn nắn và nhấn bài làm b) Để số 9* là số nguyên tố thì mạnh về số nguyên tố Hoàn thiện vào *  {7} vở. Bài 121. (SGK- 47) a) Để 3.k là số ng.tố thì k = 1 b) Để 7.k là số ng.tố thì k = 1. GV: Y/c hs đọc nội dung bài 122 ? Muốn tìm số tự nhiên k để 3.k là số nguyên tố em làm như thế nào? Hướng dẫn Hs làm tương tự câu a GV: Bổ sung và chốt lại:. - Hs lần lượt thay k = 0; 1; 2; 3; … để kiểm tra 3.k Làm theo cá nhân và chỉ rõ ví dụ minh hoạ.. - GV hướng dẫn HS làm bài 123 - 2 số nguyên tố liên tiếp 2; 3 3 số nguyên tố lẻ liên tiếp 3; 5; 7 GV: Treo bảng phụ nội dung bài 123 và cho HS hoạt động nhóm GV:Tìm các số nguyên tố mà bình phương của nó  a GV: Thu phiếu nhận xét và chốt lại Bài 124. Máy bay có động cơ ra đời năm nào ? Gv hướng dẫn hs tìm các chữ số a ; b ; c ; d theo gợi ý đầu bài cho.. - Hs hoạt động nhóm a 29 b. 2;3;5. - Hs tìm đáp số. Bài 122. (SGK- 47) a) Đúng. ví dụ 3, 5, 7 b) Đúng, ví dụ 3, 5, 7 c) Sai. Vì còn số 2 d) Sai. Vì có số 5 Bài 123 (SGK-48) Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố mà bình phương của nó không vượt quá a, tức là p2  a 67. 49. 127. 173. 253. 2; 3; 5 ;7. 2; 3; 5 ;7. 2;3;5 7; 11. 2;3;5 7;11; 13. 2;3;5 7;11; 13. Bài 124 (SGK-48) a là số có đúng 1 ước : a = 1 b là hợp số lẻ nhỏ nhất : b = 9 c k phải hợp số, k phải số ng.tố và c 1:c=0 d là số ng.tố lẻ nhỏ nhất : d = 3 Vậy abcd 1903 Máy bay có động cơ ra đời vào năm: 1903.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài và chuẩn bị bài (2’) Mục tiêu: Học sinh được hướng dẫn cụ thể phần chuẩn bị bài ở nhà. - Làm bài tập 149, 150, 153, - HS ghi lại vào - Làm bài tập 149, 150, 153, 154 SBT trong vở. 154 SBT - Đọc trước Bài 15 Phân tích - Đọc trước Bài 15 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố một số ra thừa số nguyên tố - Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2; - Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 3; 5; 9 Bảng phụ Bài 123 Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố mà bình phương của nó không vượt quá a, tức là p2  a A 29 67 49 127 173 253 B 2;3;5 2; 3; 5 ;7 2; 3; 5 ;7 2;3;5 7; 11 2;3;57;11; 13 2;3;57;11; 13 V. RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI DẠY ……………………………………………………………………………………………… .. ……………………………………………………………………………………………… .. ……………………………………………………………………………………………… ..……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×