Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng tmcp công thương việt nam chi nhánh bến thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 103 trang )

GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
KHOA KINH TẾ

KHÓA LUẬN
TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Đề tài:

NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI
VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT
NAM – CHI NHÁNH BẾN THỦY

Giáo viên hướng dẫn

: ThS. Đặng Thành Cương

Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp

: 48B6 – Tài chính ngân hàng

VINH – 2011
---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh


Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

Khóa luận tốt nghiệp

----------------------------------------------------------------------------------------------

MỤC LỤC
Trang
BẢNG KÍ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC TỪ VIẾT TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Đ U .............................................................................................................. 1
1. Lý do nghiên cứu đề tài .................................................................................... 1
2

ụ đ

3 Đố

ứu ........................................................................................ 2



ứu .................................................................... 2

4

5

ứu .................................................................................. 2
ế

u ủ

u

đề...................................................................................... 2

CHƯƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI C C
NH NGHIỆ VỪ VÀ NHỎ ................................................................... 4
1.1. Những v
1.1.1.
1.1.2. Đ

đề về Doanh nghiệp vừa và nhỏ ................................................. 4








ỏ ............................................... 4

để








ỏ .............................................. 5

1 1 2 1 Ưu đ ểm................................................................................. 5
1122 N

ợ đ ểm ........................................................................... 6

1.1.3. Vai trò của Doanh nghiệp vừa và nhỏ................................................... 7
1 1 3 1 Đối với Ngân hàng ................................................................ 7
1 1 3 2 Đối với nền kinh tế................................................................ 8
1.2. Tín dụ

N â

đối với Doanh nghiệp vừa và nhỏ ............................. 10

1.2.1. Tín dụng Ngân hàng ............................................................................. 10
1.2.1.1. Khái niệm ............................................................................ 10
---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH



GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------1212 Đ

đ ểm ............................................................................. 10

1213 V
1.3. C



1 3 1 Qu

T

ủ T


đố

đ ểm về ch

1.3.2. S

ế




N â

đố



NVVN ............. 11

ớ DNVVN ....................................................... 13
ợng t



â

...................................................... 13



T đố



NVVN ...................... 14

1.3.2.1. Đối với Ngân hàng .............................................................. 14
1.3.2.2. Đối với DNVVN ................................................................. 15
1.3.3. C

u để đ




T



đối với DNVVN ........ 16

1.3.3.1. Nhóm các ch

u định tính ................................................ 16

1.3.3.2. Nhóm các ch

u đị



1.3.4. Các nhân tố

ợng ............................................. 17


T



đối với DNVVN ........... 21


1.3.4.1. Các nhân tố chủ quan .......................................................... 21
1.3.4.2. Các nhân tố khách quan ...................................................... 25
CHƯƠNG 2
TH C T

NG CHẤT LƯỢNG T N

ỤNG ĐỐI VỚI

NVVN T I

NH T C CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM – CN BẾN THỦY ........................ 27
2.1. Giới thiệu về NH T C Cô

T

V ệt Nam – CN Bến Thủy .......... 27

2.1.1. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển của ngân hàng TMCP


T
2.1.2. C

V ệt Nam – CN Bến Thủy ......................................................... 27
u



ủ NH T C Cô


T

V ệt Nam – CN

Bến Thủy ............................................................................................................ 29
213 Đ

đ ểm củ

â

T C Cơ

T

V ệt Nam – CN

Bến Thuỷ ............................................................................................................ 31
2.1.3.1. Hình thức s hữu ................................................................ 31
2 1 3 2 Lĩ

c ho động ............................................................ 32

2.1.3.3. S n phẩm dịch vụ của Ngân hàng ..................................... 332
---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH



GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------2.1.4. Tình hình ho động kinh doanh t NH T C Cô
Việt Nam – CN Bến Thuỷ
2.1.5. Ho độ

3 ă

T

l đâ (2008 – 2010 ) ................... 33

u động vốn ..................................................................... 34

2.1.6. Ho động sử dụng vốn ...................................................................... 36
2.1.7. Các ho động khác ............................................................................. 38
2.2. T
T



T

đố



NVVN


NH T C Cô

V ệt Nam – CN Bến Thủy .................................................................... 39
2.2.1. Qu

T

đ ểm về ch

ợng tín dụng của NH TMCP Công

V ệt Nam – CN Bến Thủy .................................................................... 39
2.2.2. Chính sách tín dụng ............................................................................ 40
2.2.3. Tình hình khách hàng DNVVN t NH T C Cô

T

Việt Nam – CN Bến Thủy.................................................................................. 41
2.2.4. Tình hình cho vay và thu nợ đối với DNVVN t i NH TMCP


T

V ệt Nam – CN Bến Thủy .......................................................... 42

2.2.5. Tì
T

ì




đối với DNVVN t i NH TMCP Công

V ệt Nam – CN Bến Thủy ................................................................... 45
2251

â

2252

â

ợ tín dụ




đối với DNVVN theo thời gian ..... 46
đố



NVVN

ph n kinh tế ........................................................................................................ 47


2.2.5.3. Phâ

đ



đố



NVVN

....................................................................................................... 49
đối với DNVVN ............................................ 50

2.2.6. Hệ số sử dụng vố

2.2.7. Nợ quá h n .......................................................................................... 51
2.2.8. Nợ x u ................................................................................................. 53
2 2 9 Lợ
23 Đ
NH T C Cô

uậ




độ

â
T





đố
T




NVVN ............................. 55
đố



NVVN ủ

V ệt Nam – CN Bến Thủy ....................................... 57

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------2.3.1. Những thành công ............................................................................... 57
232 H


ế

u

â ..................................................................... 58

2.3.2.1. Nguyên nhân ....................................................................... 59
CHƯƠNG 3
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG T

ĐỐI VỚI

NVVN T I

NH T C CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM – CN BẾN THỦY ........................ 67
3.1. Đị

ớng ho

động kinh doanh của NH T C Cô

T

Việt Nam – CN Bến Thủy.................................................................................. 67
311

ớng ho động chung ......................................................... 67

3 1 2 Đị


ớng nâng cao ch

ợng TD đối với DNVVN...................... 68
ợng tín dụ

3.2. Gi i pháp nâng cao ch
NHT C Cô

T

đối với DNVVN t i

V ệt Nam – CN Bến Thủy ........................................ 69

3.2.1. Gi i pháp tr c tiếp.............................................................................. 69
ợng thẩ

3.2.1.1. Nâng cao ch
3 2 1 2 Tă

định .......................................... 69

ờng cơng tác kiểm tra, kiểm sốt, phịng ngừa

rủi ro TD ............................................................................................................. 70
3 2 1 3 Tă




ô

n cho các DNVVN ................... 73
ỡng, tuyển chọn và qu n lý

3.2.1.4. Chú trọng cơng tác bồ

CBTD ................................................................................................................. 74
3.2.1.5. Hồn thiện hệ thố
3.2.1.6. Xây d ng chiế

ô

T đối với DNVVN .......... 75

ợc Marketing Ngân hàng ....................... 77

3.2.1.7. Phát triển ho động thanh toán .......................................... 79
3.2.2. Gi i pháp hỗ trợ ................................................................................. 80
3221

â đ n thị

ờng KH .................................................... 80

3.2.2.2. C i tiến thủ tục, quy trình cho vay ..................................... 80
3.2.2.3. Áp dụ
3224 Đ

ế lãi su t linh ho t........................................ 81


ng hóa hình thứ đ m b o tiền vay............................ 81

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------3225 Đ

ng hóa các s n phẩm dịch vụ ..................................... 83

3.3. Kiến nghị ..................................................................................................... 85
3.3.1. Kiến nghị đối vớ N

ớc................................................................ 85

3.3.2. Kiến nghị đối vớ N â

N

ớc ............................................. 87

3.3.3. Kiến nghị với NH TMCP CT Việt Nam ............................................. 89
3.3.3. Kiến nghị đối với các DNVVN .......................................................... 90
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 91

NH

ỤC TÀI LIỆU TH

HẢ

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

----------------------------------------------------------------------------------------------

DANH MỤC TỪ VIẾT TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT

Ý NGHĨA

DNVVN





DSTN




DSCV



NQH

Nợ u

u ợ



CT
CN
SXKD



Chi nhánh
S

u
N â

NH
NHTM

N â


TMCP

T

KHDN

Khách hàng doanh nnghiệp

NQD

Ngoài quốc doanh

NHNN

N â

TPKT

Thành ph n kinh tế

TD

Tín dụng

CBTD

Cán bộ tín dụng

TCTD


T chức tín dụng

LN

Lợi nhuận

NVHĐ

ớc

Nguồn vố

u động

DN

Doanh nghiệp

KH

Khách hàng

NN

N

ớc

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh


Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

Khóa luận tốt nghiệp

----------------------------------------------------------------------------------------------

DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ
SƠ ĐỒ

TRANG

Mơ hình t chức của VietinBank Bến Thủy

29

BẢNG BIẾU
1 1: T u

đị

NVVN

2 2: C

u nguồn vố


u

ủa VietinBank Bến Thủy

33

u độ

ă

2008 - 2010

35

ă

B ng 2.3: Tình hình sử dụng vố
2 4: Tì

ì

B
2 5: Tì
Bến Thủy


ì

5


ă

B ng 2.1: Kết qu
B

Vệ N

2008 - 2010

u ợ đố





ì

ợ đố

2 7: Tì

ì

ợ T đố



2 8: Tì

ì


ợ đố

NVVN

2 10: Tỷ ệ NQH ủ

NVVN

42

đối với DNVVN t i VietinBank

2 6: Tì

B ng 2.9: Hệ số sử dụng vố

36



NVVN





NVVN

46

T

T

49

đ

50

đối với DNVVN t i CN

50

NVVN

52

2 11: Tỷ lệ nợ x u của các DNVVN
B ng 2.12: Lợ
2 13: Tỷ ệ

uậ

uđ ợ ừ
uđ ợ ừ

B ng 3.1: Các ch tiêu ho độ

45


độ
độ

54
T đố



NVVN

TD
ă

55
57

2011

68

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

Khóa luận tốt nghiệp


----------------------------------------------------------------------------------------------

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
BIỂU ĐỒ

TRANG

Biểu đồ 2.1: Tình hình doanh số cho vay – thu nợ

NVVN

đ n

2008 - 2010

44

Biểu dồ 2 2: Tì

ì

ợ đối với DNVVN theo thời gian

46

Biểu đồ 2 3: Tì

ì

ợ tín dụ


48

Biểu đồ 2 4: Tì

ì

ợ DNVVN theo tính ch đ m b o

đối với DNVVN theo TPKT

49

Biểu đồ 2.5: Tỷ lệ NQH của ác DNVVN t i CN

52

Biếu đồ 2.6: Tỷ lệ nợ x u DNVVN

54

Biểu đồ 2.7: Lợi nhuậ

u đ ợc từ ho độ

T đối với DNVVN

56

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh


Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

1

Khóa luận tốt nghiệp

----------------------------------------------------------------------------------------------

M

ĐẦU

1. Lý do nghiên cứu đề tài
Tín dụng là chứ

ă

u

ọng nh t của các t chức trung gian tài

chính, là dịch vụ sinh lời chủ yếu, đồng thời cũ
rủi ro nh t củ

ĩ


N â

c chứ đ ng nhiều

định chế tài chính khác.

Doanh nghiệp vừa và nhỏ đ ợ



ố ” ủa nền kinh tế thị

ờng hiện nay, chiếm tới 97% t ng số doanh nghiệp trên c

ớc. Doanh

nghiệp vừa và nhỏ có sức lan tỏa rộng và ho động trong nhiều ĩ
doanh khác nhau, s n xu đ ợc các s n phẩ
ời tiêu dùng. Việ

nh t củ

n y sinh của hàng lo t các v

ă

đ

ề số


đề kh

ứng mọi nhu c u dù là nhỏ

ợng doanh nghiệp kéo theo s
â

ô

đ c biệt là nhu c u về vố

liệu

- một kênh r t quan trọng có

c kinh

,



ờng, nguyên vật

đó

ụng ngân hàng

ng tiên quyết tới s tồn t i và phát triển
ă


u ,

với các doanh nghiệp vừa và nhỏ g p khơng ít nhữ

ó

của các doanh nghiệp. Tuy nhiên trong nhữ

đề tín dụ

đối

ồn t

:

ă

ợng, s an tồn, hiệu qu … Trong q trình vay có thể phát sinh những

ch

rủi ro cho ngân hàng do doanh nghiệp vơ tình hay cố ý khơng tr nợ. Nâng
cao ch

ợng tín dụng ln là một v

ngân hàng, vì ch

đề c p thiết và quan trọ


đối với các

ợng tín dụng liên quan tr c tiế đến quá trình ho

kinh doanh của ngân hàng, giúp tình hình tài chính củ N â

động

đ ợc c i

thiện, t o ra những thế m nh trong quá trình c nh tranh, h n chế những rủi ro,
t n th t to lớn có thể x y ra, góp ph n làm lành m nh hố và t

đ ều kiệ để

m rộng các quan hệ tín dụng.
Nhận thứ đ ợc t m quan trọng của v
tập t N â
đ

T C Cô

u ế định chọ đề

T

đề này, sau một thời gian th c

V ệt Nam – Chi nhánh Bến Thuỷ, em


: “Nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

2

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh
đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.

Bến Thuỷ”
2 M

đ

ứu

Đề
dụ

đ

â


lý luậ

đối với DNVVN. Từ đó

DNVVN t

NH T C Cơ

T

T

đối với

c tr ng tín dụ

V ệt Nam – CN Bến Thủ

T

ột số gi i pháp và kiến nghị nhằm góp

ợng tín dụ

đối với DNVVN t i NH TMCP Cơng

V ệt Nam – CN Bến Thủy.

3. Đố


ứu
Đố

và ch

đ

ế đ

lý luận và th c tiễn,
ph n nâng cao ch

â

ợng tín

n về nâng cao ch

ợng nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu ho động Tín dụng
ợng Tín dụng đối với DNVVN để

â

đ

i pháp cho

: NH T C Cô


T

Việt Nam

thời gian tới
ô

Pham vi nghiên cứu: - CN Bến Thủy

- Thời gian: từ ă
Để đ đ ợc mụ đ

2010

u

ật biện chứng, duy vật lịch sử,

1: N ữ

C

2: T

T C Cô

đề

u


ề Ch

ă



ợng T



T



đố

3




:
NVVN.
NVVN

NH

V ệt Nam – CN Bến Thủy.

3: G


NH T C Cơ

â

đề

Ngồi ph n m đ u và kết luận thì luậ
C

ử dụng một số



tích, t ng hợp thố
ấu

ứu, khố luậ đ

: u

pháp nghiên cứu

C

ă

ứu

4. P


5.

2008 đế

â
T



tín dụng đố



NVVN

i

V ệt Nam – CN Bến Thủy.

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

3

Khóa luận tốt nghiệp


---------------------------------------------------------------------------------------------E

â

đ ,
ệ ,

T

V ệ Nam – CN

chính - Ngân hàng,
Đ

T

C



â

ế T ủ

ù



Đ

đ

Họ V
đ ều



Qu



NH TMCP Cơng
ơ
đ
ệ , ậ

Ngành Tài


ì





ú đỡ

ó uậ này.

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh


Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

4

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------CHƯƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
1.1. Những vấ đề về Doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.1.1. hái niệ

về Do nh nghiệp v
NVVN

Muốn hiểu

ì

nghiệp. Theo luật Doanh nghiệ
inh tế

t n ri ng

và nh


ớc hết ta c n tìm hiểu thế nào là doanh
ă

2005: “Doanh nghiệp là một

t i sản riêng, có trụ s gi o

h

h n đ nh đượ đăng

ý inh o nh theo quy đ nh của pháp luật nhằm mụ đí h thực hiện các hoạt
động kinh doanh”.
Các lo i hình DN trong nền kinh tế thị
u

phú. Tuỳ theo từng cách tiếp cậ
đó

các lo i khác nhau,

ờng r

đ

ng và phong

ời ta có thể chia DN thành

a theo quy mơ có thể chia thành Doanh nghiệp


lớn và DNVVN. DNVVN là những DN có quy mô nhỏ bé về m t vốn, lao
động hay doanh thu. DNVVN có thể chia thành ba lo
ơ đó

ũ

ă

ứ vào quy

ệp siêu nhỏ (micro), doanh nghiệp nhỏ và doanh nghiệp

vừa. Theo tiêu chí của Nhóm Ngân hàng Thế giới, doanh nghiệp siêu nhỏ là


độ

động từ 10 đế

ớ 50

doanh nghiệp có số

300

ời, doanh nghiệp nhỏ có số

ời, cịn doanh nghiệp vừa có từ 50 đến


động.
định thế nào là DNVVN

Việ

mỗi quốc gia là có những s khác

định. B i lẽ mỗi quốc gia có nhữ

nhau nh

nhau và có nhữ
óý

ớ 10

ĩ

é đ

ng riêng biệ

đ ều kiện kinh tế xã hội khác


N đ ợc xem là DNVVN ch

m vi mỗi quốc gia và trong một kho ng thời gian nh t

định.

Tuy có s

khác nhau

ó

u

uốc gia trên thế giới

ờng dùng các tiêu thức về: Số
độ
ờng xuyên, quy mô vốn s n
---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

5

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------ă

xu t, doanh thu, lợi nhuận, giá trị

ố các tiêu thức trên


thì hai tiêu thứ đ ợc sử dụng nhiều nh t là quy mô vốn và số
Vệ N

,

N ị đị

NVVN



ố 56 2009 NĐ-C

đ đă

động.
30 6 2009,

ý

u định pháp luật,

đ ợc chia thành ba c p: siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy mô t ng nguồn vốn (t ng
đ

nguồn vố

ng tài s

của doanh nghiệp) ho c số

u

), ụ thể

độ

định trong b

ì



ă

â đối kế tốn

( ng nguồn vốn là tiêu

u:

1.1: T u
Quy mơ

đ ợ

đị

NVVN

Vệ N


Doanh
nghiệp

Khu vực

Doanh nghiệp nhỏ

Doanh nghiệp vừa

siêu nhỏ
Số lao

Tổng

Số lao

Tổng nguồn

động

nguồn vốn

động

vốn

Số l o động

1. Nông, lâm


10

ời

20 tỷ đồng

Từ trên 10

Từ trên 20

nghiệp và

tr xuống

tr xuống

ờ đến

tỷ đồng đến

ời

100 tỷ đồng

300

Từ trên 20

Từ trên 200


200

thủy s n
2. Công

10

ời

20 tỷ đồng

Từ trên 10

nghiệp và xây

tr xuống

tr xuống

ờ đến
200

d ng

Từ trên 10

Từ trên 50

10 tỷ đồng


Từ trên 10

m i và dịch

tr xuống

tr xuống

ờ đến

i

Do nh nghiệp v

ờ đến
300

ời

1.1.2. Đặ

đến

ời

100 tỷ đồng

10


50

ờ đến

ời

3. T

vụ

tỷ đồ

Từ trên 200

tỷ đồ

ời

đến

50 tỷ đồng

ời
ờ đến

100

ời

và nh


1.1.2.1. Ưu điểm
DNVVN là lo i hình mang tính xã hội r

,

o thêm nhiều việc

, ă
u ậ

động, góp ph
đó
m nghèo, tiến tới
---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

6

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------đị

làm giàu ngay t i từ

, ó


n nâng cao dân trí và kỹ ă
đ

xu t, kinh doanh, góp ph n phịng tránh các tệ n n xã hộ

động, chiếm trên

sách xã hội vào cuộc sống. Khối DNVVN thu hút nhiều


80% l

động công nghiệp tồn quốc.
ă

Kh

n

ứng nhanh là mộ

quy mơ nhỏ é
s n xu , độ

u đ ểm n i bật của DNVVN. Với

ới các DN lớn cho nên việ đ u
ũ


t bằ

động,... của các DN này thuận lợi và dễ
ó

so với các DN lớn. DNVVN có thể thành lậ


nhu c u phát sinh tức thời của thị
biế động x u

đến ho

N

ì

ă

u



ì

Đồng thờ

ều
để đ


ì

ứng các

ờng có những

động kinh doanh ho c mộ ý
NVVN ũ

ó

để

ể chuyể

đó
ĩ

c

kinh doanh khác phù hợp vói doanh nghiệp mình một cách nhanh chóng và dễ
dàng.
ợng vố đ u

DNVVN ch sử dụ

đ u khơng nhiều với chi phí

dành cho m t bằng s n xu t, chi phí nhân cơng rẻ họ có thể t o ra những s n
phẩm có giá rẻ, có ch

Bên c

đó

ợng phục vụ các nhu c u nhỏ lẻ của khách hàng.

ối quan hệ giữa nhà qu

ý



động

các DNVVN

đối ch t chẽ đ m b o tính thống nh t, hiệu qu trong ho

động s n

xu t và kinh doanh.
1.1.2.2. Nhượ điểm
 Sức c nh tranh của các DNVVN còn th p: Các yếu tố quan trọ
t o nên một s n phẩm có ch

ợng ca đó

ơ

ệ,


ơ … ủa các DNVVN là còn th p, cho nên các s n phẩm củ
kém c nh tranh trên thị
nh

độ nhân
NVVN

ờng. M t khác các DN này l i g p một số h n chế

định trong việc thâm nhập thị

thơng tin về thị

ì

để

ờng, kh

ờng và phân phối s n phẩ

ă

các m t hàng của DNVVN khó tiêu thụ trên thị

:

ếu


é … Đ ều đó đ
ờng.

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

7

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------ý

 Qu

đ ều hành ho

ớc ta hiện nay nhiều chủ

còn kém: Một th c tế
đ o t o mộ

động s n xu t kinh doanh của DNVVN
NVVN

ừng qua


ờng lớp chính quy nào, thiếu kiến thức về kinh tế và qu n lý


kinh tế, thậ

õ

u định của pháp luậ … Khơng ít chủ

doanh khơng lậ đ ợc những kế ho
doanh hợp lý dẫ đến th t b i trên thị

,

n xu t kinh

ờng.

 Nguồn tài chính h n chế: Các DNVVN có quy mơ vố đ u
(

ới 10 tỷ đồ

) đâ

nhỏ bé làm cho kh


ă


ỏ bé

ợ đ ểm lớn của các các DN này. Vốn t có

ếp cận vốn từ các TCTD nói chung và của NH nói

riêng là th p (đ ểm TD khơng cao, tài s n b o d m có giá trị th ,…), ì ậy
NVVN

ờng ph i tìm kiếm những nguồn tài chính phi chính thứ để tài
động củ

trợ cho các ho

ì

ủa anh em, nhữ

biế … Th c tế cho th y rằng, quy mơ càng nhỏ thì kh
vốn càng yếu é

ó

Đó

ệ đ u

ó

ă


động có tay nghề
động s n xu t

ă

ă

ề vốn kéo theo hàng lo
ó

u động thêm
ó

ă

ết bị hiệ đ i, thu hút những lao

… DNVVN khó có kh

những ngành nghề đ

ời quen

ă

ững ho t

ỏi tập trung vốn lớn và công nghệ


cao.
 Ho
ă

động của các DNVVN là không

định: M c dù các DN này

động, linh ho

n chế về nguồn tài chính nên khi

khơng có những biế động lớn của thị

ờng thì khơng ít các DNVVN trụ

vữ

đ ợc, x u

ị phá s n.

1.1.3. Vai trò c a Doanh nghiệp v a và nh
1.1.3.1. Đối với Ngân hàng
Các NHTM là mộ đố

độ

ĩ


c tiền

NH ó đ ợc là từ việc cho vay. DNVVN là lo i

tệ, lợi nhuận chủ yếu
hình DN chiếm số

ợng ho

ợng đô

đ o nh t trong các DN củ đ

ớc. Vì vậy

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

8

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------nếu NH khai thác hiệu qu nguồn thu từ việc t o vốn cho các DNVVN sẽ
mang l i lợi nhuận cao cho NH.
1.1.3.2. Đối với nền kinh tế



 DNVVN t o ra nhiều việc làm và thu nhậ
đ

s phân bố rộng khắ
các DN

ơ

r t nhiều

động



đ



ì

động: Do
ữa

ng trong ngành nghề kinh doanh,
độ q cao, DNVVN đ

đ

thành thị và nơng thơn từ đó ó


u ú đ ợc

n nâng cao thu nhập

động, c i thiệ đời sống nhân dâ , đồng thời h n chế các tệ n n

xã hội từ nguyên nhân th t nghiệp.
ú đẩy phát triển kinh tế đị

 Góp ph
ă

ù

, thế m nh của từ

,

ú đẩy chuyển dịch kinh tế đ
động

mô nhỏ bé nên các DNVVN có thể ho
ó

nhữ

, khai thác tiềm

khắp


,

: ù

h t ng phát triể

ớc: Do quy

ú

,

c

đ o xa xôi,

vùng nông thôn rộng lớ … DNVVN len lỏi vào từng ngõ ngách của thơn
ó ,

ậy và phát huy thế m nh tiềm ẩn của từ

triển kinh tế của từ

ù

, đó

ó


đ u

thống kê của Bộ kế ho

u
ì



đị
phát triể đ

ă

NVVN

ớc, 31% t ng giá trị s

ra kho ng 25-26% GDP của c

ằm phát

Việt Nam t o

ợng cơng nghiệp.

 DNVVN có vai trò to lớn trong việc thu hút nguồn vố
Tề

ớc. Theo


â

:

â

t lớn, tuy nhiên nó l i khơng tập trung

thành nhứng khỏan lớ đủ đ

ứng nhu c u cho các DN lớn mà ch là những

kho n nhỏ lẻ nằm r i rác. DNVVN có có vai trị và tác dụng r t lớn trong việc
thu hút các nguồn vố đó

SX

động trên nhiều ĩ

ợng lớn ho t

địa bàn cho nên m c dù số vốn mà mỗi DNVVN

u ú đ ợc là khơng nhiều
NVVN đ

lớn. Vớ
nguồ


Với tính ch t nhỏ bé, số

â

ng số vố

u ú đ ợc là khá

ú nền kinh tế sử dụng có hiệu qu các
n chế đồng tiền nhàn rỗi không sinh lời

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

9

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------trong nền kinh tế.
NVVN đ


ú, đ

ứng nhu c u tiêu dùng của xã hội ngày càng phong
đ ợc: Trong th c tế tiêu dùng xã


ng mà các DN lớn không thể

ời tiêu dùng ch có nhu c u ít và cá biệt song

hội, có những m
ợng, chủng lo i, mẫu

ch

các DN lớn khơng thể đ
nhu c u đó


ă

mơ s n xu t nhỏ, có kh



ơ



đ i. Các m t hàng này

đ ợ

ợc l i các DNVVN với quy


đ ều ch nh ho động nên có thể đ

ứng những

ột cách dễ dàng, tiện lợi.

Đồng thờ
s n xu đ ợc

ũ

ó

ều

ó

ời tiêu dùng có nhu c u không

những DN lớn, kỹ thuật hiệ đ i mà ch có thể s n xu t bằng

động thủ ơ

â

đến từ

đì

s n xu t nhỏ và hộ


 DNVVN hỗ trợ các DN lớn phát triển: Thông qua việc cung c p
nguyên liệu đ u vào cho các DN lớ đồng thờ
các DN lớ , NVVN đó



các DN lớn. Giúp cho DN lớn ho
NVVN đ

ú

u

N ớn gi

ụ s n phẩm cho

ời mua quan trọng của

động một cách hiệu qu

Các

đ ợc những chi phí do biế động của

ờng gây ra cho c cung và c u, gi m chi phí sửa chữa b o hành, chi phí

thị


vận chuyển và b o qu n hàng hóa cho các DN lớn.
 DNVVN t o ra s
Vớ

u

kh

ă

ế là tính linh ho

động và hiệu qu cho nền kinh tế thị
ợng vốn yêu c u

ó

xu …
ĩ

ă

đối nhỏ, DNVVN có

ệc chuyể đ i m t hàng, chuyể

ù ợp với biế động của thị

ờng:


ớng s n

ờng. Chúng ln tìm kiếm những

c kinh doanh ít vốn, có lợi nhuận cao, có thể quay vịng vốn nhanh. S

tham gia vào thị
ú

phẩ

ờng của số
đ

,

ợng lớ
ă

NVVN đ

o ra nhiều s n

nh tranh của nền kinh tế thị

ờng.
Chính đ ều

NVVN đ


ền kinh tế tr

ă

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

10

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------độ

, đồng thờ

ú đẩy s n xu t kinh doanh có hiệu qu

1.2. Tín d ng Ngân hàng đối với Doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.2.1. Tín dụng Ngân hàng
1.2.1.1. Khái niệm
ợng t m thời mộ

Theo C.Mác, Tín dụng là s chuyể
ời s hữu

từ


N
đ

ời sử dụng, sau một thời gian nh định l i quay

ợng giá trị lớ

về với mộ

ợng giá trị

ợng giá trị

đ u.

ậy, Tín dụng là mối quan hệ kinh tế giữ
ơng qua s vậ động của giá trị, vốn tín dụ



ời

đ ợc biểu hiệ

ới

hình thức tiền tệ ho c hàng hố.
T
“T


khái niệm Tín dụng, ta có khái niệm về Tín dụng Ngân hàng

ụng Ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa Ngân hàng với các chủ thể
ệ ,

trong nền kinh tế
đó N â

đó

nhàn rỗ

â

ớc, cá nhân, hộ

đì

ột trung gian tài chính th c hiệ

… Trong

u động vốn

để cho vay l đối với nền kinh tế.”

1.2.1.2. Đặ điểm
N â


Th nhất : Tín dụ
Đâ
hiện

đ ợc thiết lậ

lòng tin

đ ều kiện tiên quyết trong quan hệ TDNH Đ ều
ìN â

chỗ khi Ngân hàng c p tiề

s

ng vào kh

của s

ă

ờng là uy tín củ

đ

ó

C

nợ và s sẵn lịng tr nợ củ


ơ

n

đ ợc thể

ời vay, giá trị tài s n b o

đ m hay s b o lãnh của một bên thứ ba.
Th hai : Tín dụng Ngân hàng mang tính hồn tr
Đâ
ĩ

uộc tính riêng có của TD NH. Tính hồn tr của TD NH có

NH

ợng t m thời mộ

chuyể

ợng giá trị

và sau một thời gian nh định khách hàng ph i hoàn tr
lớ

ợng giá trị

đ u. Ph


ă

ời sử dụng
NH

ợng giá trị

ủa kho n vay.

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

11

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------Việc hồn tr có thể đ ợc th c hiện làm nhiều l n trong kỳ ho c vào cuối kỳ
tuỳ theo tho thuận giữa Ngân hàng và khách hàng.
Th ba : Tín dụng Ngân hàng có tính thời h n
Để đ m b o thu hồi nợ đú
Đâ

ă

ứ để NH đ ều hoà giữa thờ


u động và thời gian cho
â NH ũ

vay nhằm gi m thiểu rủi ro thanh kho n vì b
T

T

ũ
ă

vay vố

định rõ thời gian cho

n, NH ph

đến h n. Việ

i hồn tr

đ



định thời gian

ứ vào q trình ln chuyển vốn của KH, tính


định của

nguồn vố …
1.2.1.3. V i tr



ín ụng Ng n h ng đối với DNVVN

Trong nền kinh tế

ờng xuyên x y ra tình tr ng các chủ thể kinh tế
đ u

này có nguồn vốn nhàn rỗi, khơng tiế
l i thiếu vố để đ u
ó

ă

ủ thể kinh tế khác

Nếu giữa họ khơng có một mối liên hệ với nhau nào
ừa trên của những chủ thể thiếu vốn là

thì việc tiếp cận với nguồn vố
r

,


Nếu để tình tr ng này kéo dài thì ho động s n xu t kinh doanh

sẽ bị ngừng trệ, kinh tế chậm phát triển. TD NH góp ph n gi i quyết những
ó

ă đó NH là trung gian tài chính th c hiệ

u động vốn từ nguồn tiền

gửi của các t chức kinh tế, xã hội, tiền tiết kiệm củ
đối với các DN, các hộ s n xu t,
làm c u nối chuyển vốn từ
kinh tế. T

â

â …

ừ đế

, NH tiến hành
n vốn. T

NH đ

ếu, đ ều hòa vốn trong nên

đ ều kiện cho s luân chuyển vố đ ợc diễn ra liên tục, từ đó

giúp nền kinh tế ó đ ợ “ ị đậ ”


nh mẽ,

ú đẩy phát triển kinh tế.

 TD NH là cơng cụ tích tụ tập trung vốn hỗ trợ cho các DNVVN tái
s n xu t m rộng theo chiều rộng và theo chiều sâu
T

đ ều kiện của nền kinh tế thị

ờng, việc m rộng s n xu t theo

chiều rộng và chiều sâu là yêu c u khách quan của việc tồn t i các của DN
nh

đối với DNVVN. Th c hiện yêu c u y, nếu ch d

LN

u đ ợc

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

12


Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------trong nội bộ

N đ ợc tích luỹ thì r t lâu và khơng ph

đ ợ N

ếu thông qua s hỗ trợ của TD NH thì việ đó đ ợc th c hiện
u

một cách nhanh chóng. Vớ

â

T ,

N
NHT

ũ
ó

t

quan trọng trong việc tích tụ, tập trung mọi nguồn vốn t m thời nhàn rỗi trong
xã hộ để đ

ứng yêu c u vốn cho các DN th c hiện tái s n xu t theo chiều

ù đắp thiếu hụ để vốn t

rộng và chiều sâu ho
ì

chuyể

ó

N đ ợc chu

ờng.
ă

 TD NH góp ph n nâng cao kh

nh tranh của các DNVVN

Trong đ ều kiện nền kinh tế có s c nh tranh gay gắ
DNVVN muố đứng vữ
N

khơng ngừng phát triể
ì

đ ợc trên thị


độ cơng nghệ l c hậu â


để m rộng và phát triể

ó

ờng thì ph i nỗ l
, ì

ă

Để ó đ ợ

ì

để tồn t i và

độ t chức qu n lý yếu kém,
DN trong quá trình c nh tranh

ợng vốn lớn phục vụ

triển DN, trong khi vốn t có là có h n mà kh
buộc các DN ph

ện nay, các

ă

đ u

uỹ của DN th p


đến vốn TD NH. Nguồn vốn từ NH sẽ mang l i nhiều

lợi ích cho DN với lãi su t phù hợ đ m b o cho DN ho động kinh doanh có
lãi, giúp DN th c hiệ đ ợc mụ đ

ủa mình, m rộng SXKD, chiế

ĩ

thị ph n.
ì

 TD NH góp ph

u vốn tố

ì

để SX

ũ

ì

ă

ậy sẽ làm h n chế kh
ốn củ


ờng sử dụng nguồn vố đ
u ũ
đ ều kiệ ,
đ

NVVN

ờng, hiếm có DN nào ch sử dụng vốn t có

Trong nền kinh tế thị
củ

u

N T ơ

ă

rộng s n xu t

ờng ngồi vốn t có, các DN

ừ NH. Tuy nhiên không ph i DN muốn

đ ợc mà quy mô của kho n vay còn tuỳ thuộc vào các

u định vay vốn củaNH. B n thân DN nếu sử dụng nguồn vốn

u ớn sẽ


ă

lãi và có thể dẫ đến gi m lợi nhuận. Do

vậy buộc DN ph i xây d ng cho mình mộ

u vốn tố

u Đó

s kết

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

13

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------động kinh doanh của DN nhằm

hợp hợp lý nh t các nguồn tài trợ cho ho
mụ đ

ố đ


ợi nhuận t i mức giá vốn bình qn rẻ nh t.

 TD NH góp ph n nâng cao hiệu qu sử dụng vốn của DNVVN
Một nguyên tắc quan trọng khi doanh nghiệp sử dụng vốn TD của NH
đó

:

N
đ

i tơn trọng hợ đồng TD, ph i có trách nhiệm hồn tr gốc và
đủ đú

ù

N

ă

ó

ệu qu hay không. Nếu quá

h n DN không tr đ ợc nợ vay thì hồn tồn ph i chịu t n th t về kinh tế do
, đ c bịêt là m t lòng tin với NH c

ph t lãi su t quá h n r

NH ũ


nữa, khi th c hiệ
ă

ó

ệu qu , có kh

u

â

ă
để

ph i quan tâm tới việc sử dụng vố
ậ T NH

đến những

SX

ă
N đ

ă

vố , đ m b o tỷ su t lợi nhuận ph i lớ
N


H

nh có kh

hồn tr nợ cho NH. Chính vì vậy ngay từ khi lậ

mớ ó

T

u

ủa

u t tiền vay thì kinh doanh

động l

ú đẩ

NVVN

ă

ó

ệu

qu
1.3. C ấ l


T

đố

ớ DNVVN

1.3.1. Qu n i m về chất lượng t n ụng
Đối với một NH thì ho động TD mang l i nhiều lợi nhuận nh
đồng thờ

ó ũ

đến ch

mỗi NH luôn ph i chú trọ
ch đ ợ NH
đ

ph

é
ĩ

l c tài chính, kh

N
ă

ếu ch

đú

ì

u

đ

đó
ợng TD

n thì sẽ khơng

ợng TD.

ợng TD càng ph

Đ ng và Nhà n ớ

ì ý

N

ủa khái niệm ch

Riêng với các DNVVN, ch
NVVN

ợn T


thu hồi vốn gố

đủ đ ợ ý

nữa vì hiệ

NH,

i nhiều rủi ro nh

ó



đ ợ

u

â
ển các

ẫn cịn có r t nhiều h n chế về ă

ếp cận nguồn vốn và sử dụng vốn vay có hiệu qu …

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH



GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

14

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------ợng TD với các DNVVN là hết sức quan

Chính vì vậy, việc nâng cao ch
trọng.
Ch

ợng tín dụ

Ch



T

đối với DNVVN có thể đ ợc hiểu

đối với DNVVN là kết qu t ng hoà những thành t u

ho động tín dụng thể hiện

định vững chắc của nền kinh tế

s phát triển


ợng T

quốc dân, của NH và các DNVVN. Ch
đú

hiểu

ĩ

NH đ



đồng thời DNVVN ph i hoàn tr đ
ch

ợng TD thể hiện vố

qu , trang tr đ

u:

đối vớ

NVVN đ ợc

đ ợc nhu c u vay vốn của DNVVN,
đủ gố

NH Đối với DNVVN


đ ợc thể hiện vố

đ ợc sử dụng có hiệu

hi phí ho độ

đ

i lợi nhuận cho DN.

Khái niệm trên có thể hiểu theo 3 khía c nh:
* Đối với Ngân hàng: Ch

ợng TD thể hiện
ă

h n TD ph i phù hợp với kh
tranh trên thị

ph m vi, mứ độ, giới

ờ , đ m b o nguyên tắc hoàn tr đú

* Đối với DNVVN: Ch

ă

c l c của NH và có kh
ợng TD thể hiện


nh

n và có lợi nhuận.
s đ



đ

đủ nhu

c u vay vốn hợp lý của DN và lãi su t cho vay hợp lý, thủ tục vay vố đ
gi n, thuận tiệ

ẫ đ mb

đ ợc các nguyên tắc, thể lệ.

* Đối với s phát triển kinh tế xã hội: Ch
phục vụ s n xu

u

thác có hiệu qu tiề

ă

ơ


n thi t n ng

việc

, ó

n gi i quyết việc làm, khai

ủa nền kinh tế,

ú đẩy quá trình tích tụ và tập

trung vốn, gi i quyết tốt mối quan hệ ă
1.3.2. Sự

ợng TD thể hiện

T

ă

ng kinh tế.

o hất lượng TD ối với D VV

1.3.2.1. Đối với Ngân hàng
C n ph i nâng cao ch
Th nhất: Nâng cao ch

ợng tín dụ



T

đối với các DNVVN vì:
đối với các DNVVN giúp NH b o

đ m an toàn cho nguồn vốn dùng cho kinh doanh, phân tán rủi ro của danh
---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương

15

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------ợng khách hàng DNVVN lớn, quy mô từng kho n vay

mục cho vay do số

nhỏ, tr i rộng trên h u hết các ngành nghề, ĩ
Th hai: T

đ ều kiệ để ă


dịch lớn, các DNVVN l

mộ NH

đó

u ịch vụ NH do t ng số
ó u

ợng giao

ớng sử dụng trọn gói dịch vụ t i

ộ để NH â

đ id

u thu nhập.

ợng TD với các DNVVN sẽ

Th ba: Nâng cao ch
ă

c.

ời cho các s n phẩm và dịch vụ NH do gi

ă

đ ợc s chậm trễ,


gi m chi phí nghiệp vụ, chi phí qu n lý và các chi phí thiệt h i do khơng thu
hồ đ ợc vốn.
Th tư: Giúp NH khai thác tố
c

u

ới chi nhánh rộng khắp trên

ớc, m rộng thị ph n ho động, nâng cao hiệu qu kinh doanh.

1.3.2.2. Đối với DNVVN
ợng tín dụ

Việc nâng cao ch

đối vớ

NVVN ũ

óý

ĩ

hết sức quan trọng với b n thân doanh nghiệp vì :


Th nhất: Khi ch

T đ ợc nâng cao sẽ


ú

những kho n vốn vay từ NH với những thủ tụ đ
lãi su t hợ

ý Đâ

khai thác kịp thờ

NVVN ó đ ợc

n, nhanh gọn và mức

đ ều kiện tiên quyế để các DNVVN m rộng SXKD,
ộ đ u

, â

ă



cc

Th hai: Để tiếp cậ đ ợc vốn TD của Ngân hàng, DNVVN ph
ứng nhiều đ ều kiện nghiêm ng

đó uộc các DN ph i nỗ l


ă

đ
ệu

qu , tình hình tài chính ph i minh b ch.
Th ba: Tiếp cận vốn TD NH, DNVVN sẽ đ ợ
thống, bài b n trong việc lậ

n một cách có hệ
thi và hiệu qu .

1.3.2.3. Đối với nền kinh tế
Th nhất: Nâng cao ch
tế ă



T đối với DNVVN giúp cho nền kinh

ng và phát triển, góp ph n th c hiện tốt mục tiêu chính sách tiền

tệ, kiềm chế l m phát.
---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


GVHD: Th.S Đặng Thành Cương


16

Khóa luận tốt nghiệp

---------------------------------------------------------------------------------------------ợ

Th hai: Nâng cao ch
u đ ợc lợi nhuận lớn từ đó
hội và th c hiệ đ
1.3.3. Cá

đủ

h tiêu

T

ú

ĩ

ú

i quyế ơ

đ

ị SXKD có hiệu qu ,

ă


ệc làm, gi m tệ n n xã

ụ với ngân sách NN.

ánh giá hất lượng T n ụng ối với DNVVN

1.3.3.1. Nhóm các chỉ ti u đ nh tính
Th nhất: đó
u

củ

ệc th c hiệ



ă

ó

ă
u

n pháp luật, chế độ hiện hành

Để đ m b o ch

động TD hiệ


T

ì

ớc

u định pháp quy về pháp luật

hết các NH ph i ch p hành nghiêm ch
ho



Đồng thời các NH tiến hành theo quy trình TD một

cách ch t chẽ từ khâu g p gỡ KH, tiếp nhận hồ
gi i ngân, kiểm tra giám sát TD.Th c hiện nhữ

,

é



đến khi

đ ều

để đ m


ợng.

b o một món vay có ch

Th hai: đó là việc áp dụng những nguyên tắc tín dụng. C NH và KH
cùng ph i tuân theo nguyên tắ T

u



đ ều kiện mang tính ch t bắt

động mang l i LN cho NH nhiều nh

buộc.TD là ho

ó ũ

đồng

thời là ho động chứ đ ng nhiều rủi ro nh t nên việc áp dụng các nguyên tắc
TD là r t quan trọng.
h

đó

quyế định tới ch

u


ì



định là ch

u định tính quan trọng nh t

ợng kho n vay vì thơng qua q trình thẩ

thể nắm bắ đ ợc thơng tin về tình hình tài chính, kh
từ đó đ

đ đ ợc thẩ

Th tư đó
đó


ă

đ

đị

đú

u


ì

ủa NH.

ứng nhu c u của KH một cách kịp thời và

đ m b o s tồn t i và phát triển NH của một kho n vay.

thuận tiệ
đ

nợ… ủa KH

u ế định cho vay hay khơng. Vì thế một kho n vay có ch t

ợng là kho

Bên c

ă

định NH có

ă
:

u ển dị

đó đó
u kinh tế, ă


góp vào s phát triển nền kinh tế
n phẩm cho xã hộ , ó đó

---------------------------------------------------------------------------------------------SV: Nguyễn Thị Kim Oanh

Lớp: 48B6 - TCNH


×