Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

450 cau trac nghiem file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.87 KB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC Câu 1: Phương trình mx2-2(m+1)x+m-1=0 có nghiệm khi:  m 0  1 1  m  1 m  3  3 a) m=0 b) m= 2 c) d) 2 Câu 2: Phương trình x -6x+m-2=0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi a) 2<m<11 b) 2<m<6 c) 2 m 11 d) 0<m<11 2 2 2 Câu 3: Phương trình x +(2-a-a )x-a =0 có hai nghiệm đối nhau khi: a) a=1 b) a=-2 c) a=1 hoặc a=-2 d) Tất cả đều sai. Câu 4. Phương trình mx2-2(m-1)x+m-3=0 có 2 nghiệm âm phân biệt khi: m    1;0    3;   a) 0<m<3 b) c) m>-1 d) m  2 Câu 5. Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình x +mx+1=0. Các giá trị của m sao 2. 2.  x1   x2       7 x x cho  2   1 . . . . . m   5; 5 m   \  5; 5 a) m   5 b) c) m  5 d) Câu 6. Cho phương trình x2+(m2-3m)x+m+1=0. Tìm m để phương trình có 1 nghiệm đúng bằng bình phương nghiệm kia. a) m=0 hoặc m=1 b) m=0 c) m=1 d) m 1 2 Câu 7. Bất phương trình mx -(2m-1)x+m+1<0 vô nghiệm khi: 1 1 1 1 m m m m 8 8 8 8 a) b) c) d) 2 2 Câu 8. Bất phương trình (m -1)x +2(m+1)x+3 0 có nghiệm khi m   1  a)  m 2 b)  1  m 2 c)  1 m 2 d) m   Câu 9. Hệ a) a=0.  x  y 6  2 2  x  y a. có nghiệm khi: b) a 18 c) a=3 d) Tất cả đều sai.  x y 13    y x 6  x  y 5 Câu 10. Nghiệm của hệ phương trình  là: a) (3;5) hoặc (5;3) b) (1;2) hoặc (2;1) c) (3;5) d) (5;3). 2 2  x  y 5  x  y  xy 5 Câu 11. Nghiệm của hệ phương trình  là: a) (1;2) b) (2;1) c) a và b đều đúng. D) a và b đều sai. 2  x  y  y  m  y x 2  x  m Câu 12. Hệ  có nghiệm khi:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> m   0;1 b) m 0 c) d) m>1. 2  xy  y 12  2 x  xy 26  m Câu 13. Hệ phương trình  có nghiệm khi: a) m 14 b) m>-14 c) m<-14 d) m  14 . 2  y   x  y  2m  2 x   x  y  2m Câu 14. Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất khi: 1 1 1 m m m 2 2 2 a) b) c) d) m . a) m 1. 3x 2  2 x  9  0  2 x  x 1  0 Câu 15. Tập nghiệm của hệ phương trình  là: S  S  a) b) S=(-1;1/3) c) d) a, b, c đều sai. Câu 16. Tập nghiệm của phương trình. 4 x  5  6 x  9  10 x  4. 3  5   S   ;     ;     2; 2   2; 4  2; 4 2  4   a) S= b) S= c) S= d) x  1  2 x  2  x  3 4 Câu 17. Nghiệm của phương trình là: 2  x  3 1  x  2 & x  5 1 a) b) x=5 c) d) x 2 & x 5 x  4  x 2  7 x  12 Câu 18. Miền nghiệm của bất phương trình là:   ;3   4;   a) [2;4] b) (2;4) c) d) S  2 x  2 x  3  3x  3 Câu 19. Miền nghiệm của bất phương trình là:   ;  3   2;     ; 2  a) (0;5) b) c) (2;5) d) 2 Câu 20. Tập nghiệm của phương trình  x  4 x  2 2 x là 2  S  ; 2  S  2 5  a) b) c) S  d) S . x  3 10  x 2  Câu 21. Tập nghiệm của phương trình S  1;  3;3 S   3 S   3;3 a) b) c).  x 2  x  12. là: S   3;1. d) Câu 22. Tập nghiệm của phương trình x  1  x  2  2 x  3 là: 3  3  S   S  ; 2  S  1 S  1; 2 2 2  a) b) c) d) Câu 23. Tập nghiệm của phương trình 5 x  1  3 x  2  x  1 3. a). S  1. b). S  2. Câu 24. Phương trình. x. 3. 3. S  1; 2 S   1; 2 c) d) x  1 a có nghiệm khi:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) 0<a<1. b) a 1. c) 0  a 1. d) a, b, c đều sai.. 2. Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình x  3 x  2  x  3 là: 7 7    7  S   3;   S   ;   S   ;   S    ;  3   9 9    9  a) b) c) d) Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình x  3  2 x  8  7  x a). S  4; 7 . b). S  5; 6. c). S  4;5. d). S  4;5   6; 7 .  x 1  x  4   x 2  5 x  28 là: Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình a) S=(-9;4) b) S=[-9;4] c) S=(-9;4] d) S=[-9;4). Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình: x  1  3  x  4 a). S  0;  . b). S  2;  . S   1;   c) S=(0;2) d) log 21  x  2    2  x  log 2  x  2   3  x  5  0. 2 Câu 29. Nghiệm của phương trình 17 x 8 a) b) x=4 c) a, b đều sai. d) a, b đều đúng. log 2 x  log 2  x  6  log 2 7 Câu 30. Nghiệm của phương trình là: a) x=-1 b) x=7 c) x=1 d) x=-7 x.  2  3   2  3 Câu 31. Nghiệm của phương trình. x. 4. là:. c) x  2 d) x  3 log 2  7.10 x  5.25x   2 x  1 Câu 32. Nghiệm của bất phương trình là: a) [-1;0] b) [-1;0) c) (-1;0) d) (-1;0] x 3 x 2  5 x 6 Câu 33. Nghiệm của phương trình 2 5  x 3  x 2  log 52 x log 52 a) x=3 b) c)  d) x=2 Câu 34. Nghiệm của phương trình 3.16x+37.36x=26.81x là: a) x=-1/2 b) x=1/2 c) a, b đều đúng. D) a, b đều sai. x2 x 1 Câu 35. Tập nghiệm của phương trình 2 3 là: a) x 1. b) x 2.  6  S   S  3  a) S  b) S=R c) d) Câu 36. Nghiệm của phương trình 3x+4x=5x là: a) x=1 b) x=2 c) x=3 d) x=4 2 log x  2 x  5 x  4  2 Câu 37. Nghiệm của phương trình là: a) x=4 b) x=2 c) x=3 d) x=1.  6. là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> log x3 x 2 y  2   3 y 2 x  log 2 Câu 38. Nghiệm của hệ  y là: a) (-1;2) b) (2;-1) c) (5;5) d) cả a, b, c đều đúng. x 1  x 3  log 4  log 4  2  log 84 Câu 39. Nghiệm của phương trình là: a) x=-3 b) x=4 c) x=3 d) x=5. x. 2.  2 x  65. . 2 là: Câu 40. Nghiệm của phương trình log 5 x a) x=-3 b) x=-4 c) x=-5 d) x=-6. log x  x  6  3 Câu 41. Nghiệm của phương trình là: a) x=1 b) x=2 c) x=-3 d) x=-1 log 4  x  3  log 4  x  1 2  log 4 8 Câu 42. Nghiệm của phương trình log x  x  6  3 Câu 43. Nghiệm của phương trình là: a) x=1 b) x=2 c) x=-3 d) x=-1 2. log x  x  2  9 là: Câu 44. Nghiệm của phương trình x a) x=1 b) x=2 c) x=3 d) x=5. x 2x 2  lg  5  x  2  lg 4 x Câu 45. Nghiệm của phương trình là: a) x=1 b) x=2 c) x=3 d) x=4. log 2  2 x  1 .log 2  2 x1  2  2 Câu 46. Nghiệm của phương trình là a) x=0 b) x=1 c) x=2 d) x=3. x  lg  1  2 x  x lg 5  lg 6 Câu 47. Nghiệm của phương trình a) x=0 b) x=1 c) x=2 d) x=3. lg x lg x Câu 48. Nghiệm của phương trình 5 50  x là: a) x=10 b) x=15 c) x=20 d) x=100. Câu 49. Cho phương trình 2lgx-lg(x-1)=lgm. Phương trình có 2nghiệm phân biệt khi: m 0  a)  m  4 b) m>4 c) m   d) a, b, c đều sai. lg x lg x  1 3lg x 1  5lg x  1 là: Câu 50. Nghiệm của phương trình 5  3 a) x=80 b) x=70 c) x=100 d) x=50. log 2  x 3 Câu 51. Nghiệm của phương trình x 2 là: a) x=1 b) x=2 c) x=3 d) x=4. log 3   log 2 x  0 Câu 52. Nghiệm của bất phương trình là: 1 1 4x 0x 4 2 a) b) c) 1 x 2 d) 0<x<5. 2. log6 x  x log6 x 12 là: Câu 53. Nghiệm của bất phương trình 6 a) [1/2;2] b) (1/6;6] c) [1/4;4] d) [1/4;1/2].

<span class='text_page_counter'>(5)</span> log 2 2  x   3log 2 x  log 1 x 2. Câu 54. Nghiệm của phương trình a) x=1/2 b) x  2 c) x  2 hoặc x=1/2. 2. là:. d) x=2.. 4 x 2  15 x 13.  1   Câu 55. Tập nghiệm của bất phương trình  2  3 S R \   2 a) S=R b) c) S .  23 x  4. d) a, b, c đều sai.  x x log 1  log 6  0 x4   2 Câu 56. Tập nghiệm của bất phương trình là: S   ;  4     3;8  S   4;  3    8;   a) b) S   4;  3   8;   c) d) a, b, c đều sai. 2. 2. 1. 1.  1x  1x    3.    12  3 Câu 57. Tập nghiệm của bất phương trình  3  là: S   ;  1 S  0;   a) b) S=(-1;0) c) d) S  x x Câu 58. Nghiệm của bất phương trình 3 +9.5 -10<0 là: a) 0<x<2 b) 0<x<1 c) 1<x<2 d) 0<x<3 x x 5.4  2.25  7.10 x 0 là Câu 59. Nghiệm của bất phương trình a) -1<x<1 b) 0  x 1 c) 1<x<2 d) a, b, c đều sai. 2 x 1 5  5 x là: Câu 60. Nghiệm của bất phương trình 5  5  5 a) 0<x<1 b) 0  x 1 c) 0  x 1 d) 0  x  1 . x y 2  2 1  x  y  2 Câu 61. Nghiệm của hệ bất phương trình  là: a) x=y=0 b) x=y=-1 d) -1<x,y<2 d) a, b, c đều sai. log5 x log 5  x  6   log 5  x  2  Câu 62. Nghiệm của phương trình là: a) x=-1 b) x=0 c) x=1 d) x=2. 1 1 1  1  lg x  lg  x  2  lg  x    lg  x   2 2 2  8  là:  Câu 63. Nghiệm của phương trình a) x=-1 b) x=0 c) x=1 d) x=2. Câu 64. Nghiệm của phương trình 2 2 2 2 2 2  lg ax    lg bx    lg cx   lg a    lg b    lg c .  x 1  3  x  abc abc a) . 3. b). x. abc abc. c) x=1 d) x=2. Câu 65. Nghiệm của phương trình log 2 x  log 3 x  log10 x là: a) x=1 hoặc x=2. b) x=2 c) x=1 d) a, b, c đều sai..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 66. Nghiệm của phương trình a) x=0 b) x=0 hoặc x=1.. log. 5. 4. x.  6  log 5 2 x  2. . c) x=1. . . 2. 2. là:. d) x=2..  4x  2y 4 32  log  x  y  1  log 3  x  y  Câu 67. Nghiệm của hệ phương trình  3 là: a) (2;1) b) (1;2) c) (1;1) d) (2;2). 2 2  2 x  3xy  y 15  2 x  xy  2 y 2 8 Câu 68. Nghiệm của hệ phương trình  là:  11   x  14   1    y  14   11  x  14    1   y  14 a) (2;1) và (-2;-1) b)   c) a, b đều đúng d) a, b đều sai. x  y  10   2 x  y 2 58 Câu 69. Nghiệm của hệ phương trình  là: a) (3;7) b) (7;3) c) (3;7) hoặc (7;3) d) Một kết quả khác.  x 2  xy  y 2 13  x  y  2 Câu 70. Nghiệm của hệ phương trình  là: a) (1;-3) hoặc (-3;1) b) (-3;1) c) (1;1) d) (2;2). Câu 71. Bất phương trình x2+2(m+2)x-(m+2) 0 vô nghiệm khi: a) m<-2 b) m>-3 c) -3<m<-2 d) a, b, c đều sai. 2  Câu 72. Bất phương trình (m-1)x -2(m+1)x+3(m-2) 0 có nghiệm với mọi x khi: 1 m 2 a) b) m<1/2 c) m>1/2 d) m 1/ 2 Câu 73. Nghiệm của phương trình |x|+x+1=|3-2x| là a) x=-1/2 b) x=1/2 c) x=1 d) x=-1 Câu 74. Nghiệm của phương trình |3x+4|=|x-2| là: a) x=-3 hoặc x=-1/2 b) x=-1/2 c) x=-3 d) x=3 hoặc x=1/2. 5  4 x 2 x  1 Câu 75. Nghiệm của bất phương trình là: S   ;1 S  2;   S   ;1   2;   a) b) c) d) S=[1;2] Câu 76. Nghiệm của phương trình x  2 x  7 4 là: a) x=7 b) x=8 c) x=9 d) x=8 hoặc x=9. 2 Câu 77. Nghiệm của phương trình 2 x  x . 6 x 2  12 x  7 0 là:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a) 1  2 2. b) 1  2 2. c) 1  2 2 hoặc 1  2 2 Câu 78. Nghiệm của bất phưong trình 2 x  1  2 x  3 là:. d) vô nghiệm..  7  17   7  17  S  ;   S   ;  4 4     a) b)   7  17  7  17  S   ; S  ;    4   4    c) d) S   x 2  2 xy  3 y 2 0  x x  y y  2 Câu 79. Nghiệm của hệ phương trình  a) (-1;-1) hoặc (2;2) b) (2;1) hoặc (-3/2;1/2) c) (-1;-1) hoặc (-3/2;1/2) d) (-1;-1). Câu 80. Nghiệm của phương trình 6x+2x=3x+5x là: a) x=0 b) x=1 c) cả a và b đều đúng d) cả a và b đều sai. Câu 81. Tìm miền xác định của hàm số sau: Câu 81.1 f(x)=ln(ln|x|)   ;  1   1;    0;   a) R b) R\ {0} c) d) x 1 4 x f  x  x ln 2 Câu 81.2 a) [1;4]\{2} b) (1;4)\{2} c) [1;4] d) (1;4) Câu 81.3 f(x)=ln(4-x2)   ;  2   2;   a) b) R c) (-2;2) d) [-2;2]. Câu 81.4   ;1 a) Câu 81.5   ;1 a). f  x   x  x2  x 1 b). b). Câu 81.7 a) (-3;4) Câu 81.8. c) R. d).  0;  . x2  x 1. f  x  x . f  x  Câu 81.6 R \  4 a).  1; .  1;  . c).   ;1. d).  1; . x 1 ln  x  5 . b) [-1;5] 12  x  x 2 f  x  x  x  1 b).   3; 4  \  0;1. f  x . x x. c) [-1;5). c).   3; 4 \  0;1. d).   1;5  \  4. d) [-3;4].

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a) (0;1). b).   1;1 \  0. a). x   1. f  x  n.   n 6. . Câu 81.12   ; 4 a) Câu 81.13 a) (2;4]. 4sin x  4sin x 1 n.   n 6. b) f  x  ln ln 2 x  3ln x  4.  0;e  lg   x  6 x  8 . b) f  x . c) [0;1/2]. . 4. c).  e ; . d) b và c đúng.. c) {3}.  2;  . b).  x. 2. d) (2;4)\{3}. c) (2;4). d) [2;4].  6 x  8. b) [2;4). c) [2;4]. . d) (2;4).. 3.   ;  3    0;   3; 3  d) b). 1 x 1 x Câu 81.15 a) (-1;1) b) [-1;1) c) R\{1} Câu 81.16 f(x)=lg(2-x)+lg(x-1) a) [1;2] b) (1;2] c) [1;2) Câu 82. Tìm giá trị của hàm số tại một điểm Câu 82.1 f(x)=x2. Khi ấy f(f(f(8))) bằng:. 3 . f  x   x  2 . a) 218. 1   2 ;   d). 2. b) [2;4] f  x  x  2  4  x. f  x .  4; . . x   1. f  x   3x  x Câu 81.14  ;  3    0; 3  a)  ;  3    3;  c).  . . d). 2. 1. . Câu 81.12 a) (2;4).   ;  6    4;  . c) ln 1  x 2. . Câu 81.11 e 1; e4 a). R \  0. d). x 2  2 x  24. b) (-6;4). Câu 81.10.  1;  . ln x. f  x  Câu 81.9 4;   a) . c). b) 224 c) 232 1 f  x  1  x . Khi ấy f(f(x)) bằng Câu 82.2 x 1 x x a) x b) x  1 c) 1  x. d) (-1;1] d) (1;2). d) 248. 23.2. n. 1 x d) x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> f  x . x. 1  x 2 . Khi đó giá trị của f(f(x)) bằng: x x x  2 2 2 2 a) 2 1  x b) 2 1  x c) 1  2 x d) - 1  2 x 1 1 x f  f  x  1  x . Khi đó giá trị của  x  bằng Câu 82.4 1 x 1 x x 1 x 1 a) 1  x b) 1  x c) x  1 d) x  1 2 f  x  x  bx  c Câu 82.5 Cho hàm số đi qua (-3;1) và (-1;0). Khi đó (b;c) là a) (4;-3) b) (-4;-3) c) (4;3) d) (3;4) 3 2 2 f  x  mx  3mx  m  3 Câu 82.6 Cho hàm số đi qua (0;1). Khi đó giá trị của m là: a) 2 b) -3 hoặc 1 c) 2 hoặc -2 d) -1 hoặc 3. 2 f  x   m  1 x  2  m  1 x  3m  2 Câu 82.7 Cho hàm số đi qua (4;3). Khi ấy giá trị của m: a) -13/11 b) -11/13 c) 11/13 d) 13/11 Câu 83: Tìm miền giá trị của hàm số 1 y x  x Câu 83.1 Câu 82.3 x. a) (-2;2). b).   ;  2    2;  . c).   ;  2   2;  . d) [-2;2].. 2. Câu 83.2 y  2  x  x a) (2;4) b) [2;4] c) [0;1] Câu 83.3 y=lg(1-2cosx)   ;lg 3   ; lg 3  lg 3;   a) b) c) x y x Câu 83.4 a) (-1;1)\{0} b) (0;1] c) [-1;1]\{0} Câu 83.5 y  4  x  x  2  2; 2 a) . . Câu 83.6  0;3 2   a)  Câu 83.7 a) [-2;4]. . 2; 2  b) y  6 x  x 3. c). . 2; 2. .  3;3 2   3; 2 3    b)  c)  sin x  cosx+3 2 y 2 b) [-4;-2] c) [-4;2] d) [2;4]. d) (0;1). d).  lg 3; . d) {-1;1}  2; 2   d) . d) [0;3].

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 83.8 a) [-2;4]. 2cosx+3sinx-1 cosx-sinx+2 b) [2;3] c) [-3;2] 2 x  x 1 y 2 x  x 1  5    3 ;  1 b) c) y. Câu 83.9  5  0; 3  a) Câu 84. Xét tính chẵn lẻ của hàm số f  x  0 Câu 84.1 Hàm số a) chẵn b) không chẵn không lẻ 1 x f  x  1  x2 Câu 84.2 a) chẵn b) không chẵn, không lẻ e x  e x f  x  2 Câu 84.3 a) chẵn b) không chẵn, không lẻ e x  e x f  x  x  x e e Câu 84.5 a) chẵn b) vừa chẵn vừa lẻ Câu 84.6 a) chẵn Câu 84.7 a) chẵn. . f  x  lg x  1  x. 2. . 1  x2  x. b) lẻ f  x . Câu 84.8 Cho hàm số a) Hàm số là hàm số lẻ.. 5    1; 3 . 5    1;  3 d) . c) lẻ. d) vừa chẵn vừa lẻ.. c) lẻ. d) vừa chẵn, vừa lẻ.. c) lẻ. d) vừa chẵn, vừa lẻ.. c) lẻ. d) 1 kết quả khác.. . b) không chẵn không lẻ f  x  lg. d) [1;2].. c) lẻ. d) một kết quả khác.. . c) vừa chẵn vừa lẻ x1 x 1. d) không chẵn không lẻ.. . Khi ấy câu trả lời đúng là:. D  \  1 b) Tập xác định của hàm số là c) Tập giá trị của hàm số là [-1;1). d) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất. Câu 84.9 Cho hàm số f là hàm lẻ và g là hàm số chẵn. Khi đó f.g là a) Chẵn b) lẻ c) không chẵn không lẻ d) vừa chẵn vừa lẻ. Câu 84.10 Cho hàm số f lẻ và hàm g là hàm số lẻ. Khi đó f.g là a) Chẵn b) lẻ c) không chẵn không lẻ d) vừa chẵn vừa lẻ. Câu 85. Tìm chu kỳ của hàm số Câu 85.1 y=cos3x  2 T T 3 3 a) T  b) T 2 c) d) 3 Câu 85.2 y=sin x.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a) T . b) T 2 Câu 85.3 y  1  cos2x là:. c). T. T. a) T .  3.  2. b) T 2 c) Câu 85.4 y sin 2 x là:   T T 2 4 a) b) c) T 2 Câu 86. Tìm giới hạn của hàm số sau: sin 5 x  sin 3 x lim x 0 x Câu 86.1 a) -2 b) 3 c) 4  2x  lim   cosx  x  0 s inx   Câu 86.2 a) 1 b) 2 c) 3 x cos 2 lim x 1 x-1 Câu 86.3   a) 2 b) - 2 c) 0 Câu 86.4 a) 3 Câu 86.5 a) 1 Câu 86.6 a) 0 Câu 86.7 a) 1. x3  8 x 2 x 2  4 b) 2 2 x 1 lim x 1 x1 b) 2 1  cos2x lim x 0 x2 b) 1  1  lim   c otgx  x 0 s inx  . d). d). T. T. d) 2. d) 4. d) . b) 2 1  cos4x lim Câu 86.8 x 0 1  cos2x a) 2 b) 4 1 3 x lim x 1 1  x Câu 86.9 a) 3/2 b) -3/2. c) 0. d) 1. c) 2. d) 4. d) 3. c) 4. d) -4. c) 6. d) 8. c) 2/3.  4. d) Một kết quả khác.. lim. c) 3. 2 3. d) -2/3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> x 2  3x  2 2 Câu 86.10 x  1 x  4 x  3 a) 0 b) 1 c) 2 Câu 87. Hàm số nào sau đây đơn điệu trên R x x y y 2 1 x 1  x2 a) b) lim. d) 4.. . c)  2;  . Câu 88. y=mx3-3mx2+m2-3 đồng biến trong 1 0 m  3 a) 0<m<1/3 b) c) m>0 2 n 2. y. 2. y  x 2  1  3x  2. . d) y=tgx. khi: d) 1 kết quả khác.. n 2. 2. x x x    a  n     ; 0  2n  2 n  2 2 tăng trên. Câu 89. Điều kiện để hàm số là: 1 1 0 a & a  a 0 & a  n n a) b). c) không có a thỏa mãn d) cả 3 đều sai. 2 Câu 90. Điểm cực đại của hàm số y x  3 x  1 a) (1;0) b) (0;1) c) (2;-3) d) không có. 1 y  x 3  mx 2   2m  3 x  5 3 Câu 91. có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung là: 3 3 3 3 m m  m  m 2 2 2 2 a) b) c) d) 3. y x2  x  k  Câu 92. Điều kiện để hàm số có cực tiểu là; a) k=0 b) k<0 c) k>0 d) k 0 2 x  x 1 y x  1 có giá trị cực trị thỏa mãn ycd  yct bằng Câu 93. a) 1 b) 2 c) 6 d) 4 3 2 Câu 94. Khoảng đồng biến của hàm số y  x  3 x  4 là:.   ; 0    2;    ;  2    2;   c) a). b) (0;2) d) (-2;0) y . 1 4 x  2 x2  5 4 là:. Câu 95. Khoảng nghịch biến của hàm số   ;  2    0; 2    1;0    1;  a) b)   2; 0    2;    ; 0  c) d) 1 y   a  1 x3  ax 2   3a  2  x 3 Câu 96. luôn đồng biến khi: a) a<1/2 b) a<1/2 hoặc a>2 c) 1<a<2 d) 1 kết quả khác..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3 Câu 97. Hoành độ cực đại của hàm số y  x  3x  2 là: a) -1 b) 0 c) 1 d) 1 kết quả khác. mx  3 y x  m  2 nghịch biến trên từng khoảng xác định khi Câu 98. a) -3<m<1 b) -3<m<-1 c) -1<m<3 d) 1<m<3 2 x  4 x 1 y x 1 Câu 99. đạt cực trị tại x1 và x2 . Khi đó x1 + x2 bằng a) -5 b) -2 c) -1 d) 5 x 2  ax +b y x-1 Câu 100. Một điểm cực trị của hàm số là (2;-1). Vậy a+b bằng a) 10 b) 8 c) 6 d) 4 mx  m 2  2 y x 3 Câu 101. Biết tăng trên từng khoảng xác định và đồ thị đi qua (4;1). Khi ấy m bằng a) -1 b) 1 c) -3 d) 3 2 3 y x  1  x  Câu 102. Hoành độ các cực trị của hàm số là: a) 0 và 3/5 b) 0 ; 1 và 3/5 c) 1 và 3/5 d) 0 và 1. 3 2 Câu 103. Điểm cực tiểu của hàm số y  x  3 x  2 là:. a) (0;-2). b) (0;0) c) (2;2) d) (2;-2) 3 2 Câu 104. Hàm số y  x  3mx  3 đạt cực đại tại điểm có hoành độ lớn hơn 0 thì a) m>0. c) với mọi m d) không có m thỏa mãn. ln x y 1 x Câu 105. Điểm cực trị của hàm số là:  1  1   e;   e;  1 a)  e  b)  e  c) (1;1) d) a, b, c đều sai. 3 2 Câu 106. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số y x  x  3x  1 có phương trình là: 2 y   10 x  3 9 a). b) m<0. b). y. 2  10 x  3 9. c). y . 2  10 x  3 9. y . 2  10 x  3 9. d) 2 Câu 107. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số y  x  3x  6 x  m có phương trình là: a) y=-6x+m+2 b) y=-6x+m-2 c) y=6x+m-2 d) y=6x-m-2 2 2 x  mx  m y x 2 Câu 108. Điều kiện để có cực trị và phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số là: a) m<8, y=4x-m b) m>8,y=4x-m c) m 8, y 4 x  m d) m 8, y 4 x  m 3. 2. Câu 109. Phương trình. x  x  3  m2  1 0. có 3 nghiệm phân biệt khi:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> m 3 m  3, m 0 m 3 b) c) d) y  x  1 x 2  3mx  m2  1 Câu 110. có cực trị thỏa ycđ.yct<0 khi 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5  m   m 0m 5 5 5 5 2 a) b) c) m 1; 2 d) y mx 4   m  1 x 2  m Câu 111. có 3 cực trị khi: a) m>0 b) m<1 c) 0<m<1 d) m<0 hơặc m>1. 4 2 Câu 112. Điều kiện để hàm số y x  mx  1 lồi trong khoảng (-1;1) là: a). m 3. . . c) m  6 d) m  6 3 2 y ax  bx  cx  d  a 0  Câu 113. Cho hàm số y= . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai: a) Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. b) Hàm số luôn có cực trị. lim y  c) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng. d) x   . 4 2 Câu 114. Khoảng lồi của hàm số y  x  2 x  1 là: a) m<-6. b) m>-6.  3 3 ;     ;  3  3;   3; 3 3 3   a) b) c) d) tất cả đều sai. 3 2 2 Câu 115. Biết điểm uốn của hàm số y  x  3mx  2mx  m nằm trên trục hoành và khác O. Khi ấy m bằng: a) 3/2 b) 0 c) 0 và 3/2 d) Một kết quả khác. 4 y  x 2 x2  9 x  10 Câu 116. Hoành độ điểm uốn của đồ thị là : a) 0 và 1 b) 0 và 2 c) 1 và 2 d) 0: 1 và 2. 3 2 Câu 117. U(1;-2) là điểm uốn của hàm số y ax  bx  x  1 . Vậy (a;b) bằng:. .  . . . . a) (-2;6). b) (2;-6) c) (-2;-6) 4 3 2 Câu 118. Giả sử (C): y  x  4 x  6 x  1 . Khi ấy. . . d) (2;6). a) đồ thị là một cung lồi b) đồ thị là một cung lõm c) U(1;2) là điểm uốn của hàm số. d) hàm số không có cực trị. 2 y ln x  1 Câu 119. Gọi (C): . Tìm câu trả lời sai: a) đồ thị là một cung lồi b) đồ thị là một cung lõm. c) đồ thị không có điểm uốn d) D=R\[-1;1] y  x 4  4  2 m  1 x 3  6mx 2  x  m Câu 120. Hàm số có 2điểm uốn khi: m   1  1 1 1 m   1  m 1  m0 0m 4 4 a) 4 b) 4 c)  d) Câu 121. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau: 2 x2  4 x  5 y x2 1 Câu 121.1.. . .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a) 1 và 6 Câu 121.2. a) 1 và 2 Câu 121.3. a) -4 và -3 Câu 121.4. a) -2 và -1. b) -1 và 6 1  cosx y sinx  cosx  2 b) -2 và -1 cos 2 x  3cosx  6 y cosx  2 b) 3 và 4 sin x  2cosx  1 y cosx  sin x  2 b) -1 và 2 2cosx  sin x  2 y cosx  sin x  2. Câu 121.5.  5 3  5 3 & 2 2 a) 5 c). 3 2. &. 5 3 2. c) -6 và -1. d) -6 và 1.. c) 0 và 3. d) -3 và 0.. c) -3 và 4. d) -4 và 3.. c) -2 và 1. d) 1 và 2..  5 3 3  53 3 & 2 2 b) 5 3 3 53 3 & 2 2 d). 4 Câu 121.6. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y  x  4 x  3 trên đoạn [2;0] a) -3 và -1 b) -1 và 3 c) -3 và 1 d) 1 và 3. 4 Câu 121.6. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y  x  4 x  3 trên đoạn [2;-1] a) 8 & 15 b) 1& 15 c) 1& 8 d) 0 & 3 1 y x2  4 Câu 121.7. 1 0& 2 a) b) không có max và ymin=1/2 c) ymax=0 và không có giá trị min d) cả a,b,c đều sai. 2 Câu 121.8. y  3  2 x  x a) 0 và 1 b) 0 và 2 c) 1 và 2 y  2sin x  cosx   2cosx  sinx  Câu 121.9. 5 5 5 5  & 0&  &0 2 a) 2 2 b) c) 2. d) 1 và 3.. d) a, b, c đều sai.. 2. Câu 121.10. y  3 sin 2 x  2cos x 1 a) -2 và 2 b) 1 và 3 c) 0 và 4 1 3 y  x3  x 2  2 x  1 3 2 Câu 121.11. trên đoạn [0;3]. d) -3 và 0..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> a). 1&. 5 2. 1&. 11 6. 5 11 & c) 2 6. 1&. 5 3. b) d) ax  b y 2 x  1 có ymin=-1 và ymax=4. Khi ấy (a;b) bằng: Câu 121.12.  4;3  3; 4   4;  3 a) (0;2) b) c) d) Câu 121.13. Nếu y=-xlnx thì ymax là: 1 1  a) 0 b) –e c) e d) e 1 P  xy  xy . Khi đó Pmin bằng: Câu 121.14. Cho x,y>0 và x+y=1. Đặt 15 16 17 a) 2 b) 4 c) 4 d) 4 6  2x y 3  x . Khi ấy tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số là: Câu 122. a) Không có b) x=3 và y=-2 c) x=2 và y=3 d) x=-3 và y=-2. mx  4 y xm Câu 123. Các tiệm cận của hàm số a) m 2 : x  m; y m b) m 2 : không có c) cả a và b đều đúng d) a và b đều sai. x2 y 2 x  4 x  5 . Tìm mệnh đề sai: Câu 124. a) Tập xác định của hàm số c) không có tiệm cận ngang. D  \   5;1. b) có 2 tiệm cận đứng. d) có 1 tiệm cận ngang. x 2  mx  1 y x 1 Câu 125. Tiệm cận xiên của hàm số hợp với 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8 khi m bằng: a) -3 hoặc 5 b) 3 hoặc 5 c) 3 hoặc -5 d) -3 hoặc -5. x 2  3x  2 y x 1 Câu 126. Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của hàm số là: a) x=1 và y=2-x b) x=1 và y=x+2 c) x=1 và y=x-2 d) a,b,c đều sai. x2  4x  3 y 2 x  4 x  3 là: Câu 127. Phương trình tiệm cận đứng của hàm số a) x=-1 b) x=1 c) x=-3 d) câu a và câu c đúng. x 2  3x  2 y 2 x  4 x  3 là: Câu 128. Phương trình tiệm cận đứng của hàm số a) x=1 b) x=3 c) x=1 và x=3 d) một kết quả khác..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> y. 2 x 2  2 x 1 x 1. Câu 129. Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của hàm số là: a) x=-1 và y=2x+1 b) x=1 và y=2x c) x=-1 và y=2x d) x=1 và y=-2x 2 x 1 y 2 x  1 là: Câu 130. Phương trình tiệm cận đứng và ngang của hàm số a) x=-1 và y=1 b) x=1 và y=1 c) không có tiệm cận đứng, y=1 d) x 1; y 1 x2 1 x 2  1 là Câu 131. Phương trình tiệm cận đứng và ngang của hàm số a) không có tiệm cận đứng, y=1 b) x=-1 và y=-1 c) x 1; y 1 d) x=1 và y=-1 x2 y x  1 là: Câu 132. Phương trình tiệm cận đứng và xiên của hàm số a) x=1 và y=x+1 b) x=1 và y=x c) x=1 và y=x-1 d) x=1 và y=1-x 2 x  3x  3 y x 1 Câu 133. Phương trình tiệm cận đứng và xiên của hàm số là a) x=1 và y=x-1 b) x=1 và y=x+2 c) x=1 và y=1-x d) x=1 và y=x-2 2 2  m  1 x  m x  2m  3 y x m Câu 134. Hàm số có tiệm cận khi: m  1;3 m  1;  3 a) b) c) m 1;3 d) m  1;  3 y. y. x 2  mx  2m  2  m 1 x 1 là: c) y=x-m-1 d) y=x+m+1. Câu 135. Tiệm cận xiên của hàm số a) y=x+m-1 b) y=x-m+1 x 2  mx  2m  1 y mx  1 Câu 136. Hàm số có cực trị và tiệm cận xiên đi qua gốc tọa độ O khi: a) m=1 b) m=-1 c) m= 1 d) a, b, c đều sai. 2 2 2  m 1 x  m  m  2 x  2m  4 y x m Câu 137. Hàm số có tiệm cận khi: m  1;  2 m  1;  2 m  1; 2 a) b) c) d) m 1; 2. . . y . 1 2 x  x 1 4 tiếp xúc với nhau khi: d) cả a, b, c đếu sai.. Câu 138. Đường thẳng y=kx và đồ thị a) k=-1 b) k=1 c) k=0  b 0  tiếp xúc với y=x2 khi : Câu 139. Đường thẳng d: ax+by+c=0 a) a2=2bc b) b2=2ac c) a2=4bc d) b2=4ac x 2  mx  1 y x 1 Câu 140. Hàm số và đường thẳng y=mx+2 có 2 giao điểm khi:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a) m 0  m 1. b) m  0  m 1. c) m<0 hoặcc m>1 d) m 0  m  1 3 2 Câu 141. Đường thẳng y=k(x-4)+4 và hàm số y  x  6 x  9 x có 3 giao điểm khi: a) k 0 b) k 9 c) k>0 d) k  0  k 9 y. x2  x  1 x  2 tại 2 điểm thuộc cùng một. Câu 142. Đường thẳng y=mx-1 cắt hàm số nhánh khi: a) m<0 b) m<1 c) m<0 hoặc m>1 d) m>1 2 2 x  3x y x  2 tại 2 điểm thuộc 2 nhánh khi: Câu 143. Đường thẳng y=2kx-k cắt đồ thị a) k 1 b) k 1 c) k<1 d) a, b, c đều sai. y. ax 2   2a  1 x  a  3. x2 Câu 144. Đường thẳng y=a+4 và hàm số tiếp xúc với nhau khi: a) a=-1 b) a=-9/5 c) a=-1; a=-9/5 d) a, b, c đều sai. 3 Câu 145. Trên (C): y 4 x  3 x  1 lấy điểm A có hoành độ bằng 1. Gọi d là đường thẳng qua A và có hệ số góc m. Tìm m để đường thẳng d cắt (C) tại 2 điểm M và N khác A khi: a) m  0; m 9 b) m  0; m 9 c) m  1; m 9 d) m   1; m  9 x2  x  3 x  2 và đường thẳng 5x-6y-13=0 là: b) (-1;-3);(8;-53/6) d) (1;3);(8;-53/6). y. Câu 146. Giao điểm của đồ thị a) (-1;3); (8;-53/6) c) (-1;-3);(-8;-53/6) 2 x  2  y 2 2 Câu 147. (P): cắt d:y=kx tại 2 điểm phân biệt khi: a) k 2 b) k>-2 c) k<2 d) 0<k<2.  2x  2 y x  2 là: Câu 148. Số giao điểm của (P):y=-x2+4x-3 và (H): a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 3+ 2 Câu 149. (C):y=x x +x+m cắt trục hoành tại 1 điểm khi: a) m=0 b) m>1 c) m  2 d) với mọi m. Câu 150. Đồ thị khi:. y  x  1 x 2  2mx  5m  6. . . cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. 7 3 a) -6<m<1 b) m<0 c) m<-6; m>1 và d) m<0 hoặc m>2. Câu 151. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ có hệ số góc m và (C): y=2x3-3x2 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt khi: 9 9 m   & m 0 m 8 8 a) b) c) -1<m<0 d) m<-1 hoặc m>0. m.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 152. (C): y=x3+ax2+bx+c cắt trục hoành tại 3 điểm cách đều nhau khi ấy điểm uốn: a) nằm trên trục tung. b) nằm trên trục hoành c) nằm trền đường thẳng y=x d) trùng với gốc tọa độ. 3 2 y  x  3mx  2m  m  4  x  9m2  m Câu 153. (C): cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt cách đều nhau khi: a) m=0 b) m=1 c) m=0;m=2 d) m=-2. Câu 154. Nếu d: y=k(x-2) cắt (C): y=(x+1)(x-2)2 cắt tại 3 điểm phân biệt A,B, C với A(2;0) thì quỹ tích trung điểm I của BC là: 1 27 x ;y & y 0 2 8 a) x=1/2 b) y=1/2 c) d) một kết quả khác. Câu 155. Nếu d:y=m cắt (C):y=x3-x2+2 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 ; x3 thì S  x12  x22  x32 bằng: a) S=0 b) S=2 c) S=1 d) một kết quả khác. 4 2 Câu 156. (C): y=x -2x +2 và d:y=k cắt nhau tại 4 điểm phân biệt thì: a) k>2 b) k<1 c) 1<k<2 d) k 0 4 2 2 Câu 157. (C): y=x -2x +1 và (P): y=2x +b tiếp xúc với nhau khi: a) m=1;-3 b) m=0;m=1 c) m=2;m=-2 d) m=3;m=-3 Câu 158. (Cm):y=x4+mx2-(m+1) và d: y=2x-2 tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ bằng 1 khi: a) m=-1 b) m=1 c) m=0 d) m=2;m=-2 x 8 y x  4 và đường thẳng d đi qua A(2;1) có hệ số góc k cắt nhau tại 2 Câu 159. (C): điểm phân biệt khi: a) k>0 b) k<1; k>3 c) -1<k<1 d) k<0; k>4 2 x 1 y ax  b đi qua M(0;-1) và tiếp xúc với d: x+3y-1=0 khi đó (a;b) Câu 160. (C): bằng: a) (1;2) hoặc (2;1) b) (-1;1) hoặc (1;-1) c) (1;-1) hoặc (25;-1) d) (3;2) hoặc (2;3) x2  4x  3 y x2 Câu 161. Đường thẳng y=kx+1 cắt (C): tại 2 điểm phân biệt khi; a) k>0 b) k 1 c) k  0; k 1 d) 1<k<2. 1 2 x  1 tiếp xúc với y x  a khi a bằng: Câu 162. (C): a) 0 b) 2 c) -1 d)  2 4 163. Hệ số góc tiếp tuyến của (C): y=x -2x2-3 tại giao điểm của (C) và trục hoành là: a) k 8 3 b) k  8 3 c) k 8 3 d) a, b, c đều sai. Câu 164. Cho U là điểm uốn của (C): y=x3+bx2+cx+d. Tìm mệnh đề sai: y x .

<span class='text_page_counter'>(20)</span> a) U là tâm đối xứng của đồ thị b) đồ thị cắt trục hoành tại ít nhất 1 điểm c) Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm uốn là nhỏ nhất d) Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm uốn là lớn nhất. x2 y x  1 có hoành độ bằng 2. Phương trình Câu 165. Gọi M là điểm thuộc đồ thị: tiếp tuyến của đồ thị tại M là: a) y=3x+10 b) y=-3x+10 c) y=-3x-10 d) y=3x-10 2 x  x 1 y x  1 tại điểm có tung độ bằng 4 Câu 166. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị là:  3x  5 3x  5 3x  5  3x  5 y y y y 4 4 4 4 a) b) c) d) 1 9 y  x4  2 x2  4 4 tại các giao điểm với Câu 167. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trục hoành là: y 15   3 x  y 15  3 x  y 15  x 1 a) b) y 15 x c) d) x 2  x 1 y x  1 tại các giao điểm của đồ thị Câu 168. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị với trục tung là: a) y=x+1 b) y=-x+1 c) y=1 d) y=x-1 Câu 169. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C):y=2x3+3x2-1 đi qua A(0;-1) là: 9 9 y 1; y  x  1 y 1; y  x  1 8 8 a) b) 9 9 y 1; y  x  1 y  1; y  x  1 8 8 c) d) 3 2 Câu 170. Đường nào là tiếp tuyến với đồ thị: y=x -3x +1 có hệ số góc nhỏ nhất: 15 15 y 3 x  1; y  x 1 y 3 x  1; y  x  1 3 3 a) b) 15 15 y  3x  1; y  x 1 y  3 x  1; y  x  1 3 3 c) d) x 1 y x  2 và d: y=x+m cắt nhau tại 2 điểm phân biệt và tiếp tuyến tại 2 Câu 170. (C): điểm đó với (C) song song với nhau khi: a) m=-2 b) m=1 c) m=-1 d) m=2. x4 y x2 Câu 171. Phương trình tiếp tuyến với (C): Câu 171.1. Đi qua M(-1;3) là: a) y=x+4 b) y=-x+2 c) y=2x+5 d) y=-2x+1 Câu 171.2 Đi qua N(1;-1) là:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>  2x  7 9 a) y=-2x+1 b) c) a, b đều đúng d) a, b đều sai. 3 2 Câu 172. Phương trình tiếp tuyến của (C): y=x +3x -8x+1 song song với y=x+1 là: a) y=x-4 b) y=x+28 c) a, b đều sai d) a, b đều đúng. 2 x  x 1 y x  1 vuông góc với tiệm cận xiên của nó Câu 173. Tiếp tuyến với đồ thị (C): là: y  x  2 1  2 a) b) y  x  1  2 c) y  x  1  2 d) y  x  1  2 y. . . Câu 174. Tiếp tuyến với đồ thị y=x-3-3x+1 vuông góc với đường thẳng x+9y-9=0 có phương trình là: a) y  9 x 1 b) y=-9x+2 c) y 9 x 2 d) y=9x+6; y=9x-26 x 2  mx  1 x 2  1 cắt trục hoành tại điểm M(x0;0) có hệ số góc của tiếp Câu 175. (Cm): tuyến với đồ thị tại M là: 2x  m 2x  m 2x  m 2x  m k 0 2 k  20 k  20 k 0 2 x0  1 x0  1 x0  1 2 x0 a) b) c) d) Câu 176. Những điểm nằm trên đường thẳng y=1 mà từ đó kẻ được đúng 1 tiếp tuyến 2 x2  x y x  1 là: đến đồ thị y. . .  2   2  ( 1;1);  1;1 ;   ;1 ;  ;1 2   2   a) (  1;1);  1;1 c).  2  ( 1;1);  1;1 ;   ;1 2   b). d) (-1;1) 2 Câu 178. Điểm cố định của hàm số y  x  2mx  2m  1 là: a) (-1;0) b) (1;0) c) a, b đều sai d) a, b đều đúng. Câu 179. Điểm cố định của Họ nguyên hàm của hàm số bằng: hàm số y  x3  2m2 x 2  3mx  2m 2  3m  1 là: 4. a) (1;2) b) (1;0) c) (-1;0) d) chỉ a và c đúng. Câu 180. .Điểm cố định của Họ nguyên hàm của hàm số bằng: hàm số y  m  1 x 3  x 2   m  1 x  1 là: a) (0;1) b) (1;2) c) (-1;-2) d) a, b, c đều đúng. Câu 181. Điểm cố định của tiệm cận xiên của hàm số mx 2   m  1 x  m 2 y  m 0; 1 x 1 là: a) (0;1) b) (1;0) c) (0;-1) d) (-1;0) 2 2 m x 1 y x Câu 182. Điểm cố định của hàm số.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> a) (0;1) b) (1;1) c) (1;-1) d) a, b, c đểu sai. Câu 183. Điểm cố định của tiệm cận xiên của hàm số  m  1 x 2  2 x  m  4  1  y  m  ;0;1 m  x  1 4   là: a) (0;3) b) (3;0) c) (1;2) d) (2;0) 2  m  1 x  2 x  4m y x 1 Câu 184. Những điểm mà hàm số không bao giờ đi qua là: a) x=1 b) x=2 trừ (2;-8) c) x=-2 trừ (-2;0) d) a, b, c đều đúng. 2 x  xm y  m 0  x 1 Câu 185. Những điểm mà hàm số không bao giờ đi qua là: a) x=1 b) x=2 trừ (2;1) c) x=1 trừ (1;2) d) x=2. 2  3m  1 x  m  m m 0 y   xm Câu 186. (Cm): luôn tiếp xúc với đường thẳng: a) y=x+1 b) y=9x+1 c) a, b đều sai d) a, b đều đúng. mx  m  1 y  m 1 xm 1 Câu 187. Họ nguyên hàm của hàm số bằng: luôn tiếp xúc với đường thẳng có phương trình: a) y=-x+1 b) y=x+1 c) y=x-1 d) y=-x-1 2 2 x  kx  2  k y xk  1 Câu 188. Họ nguyên hàm của hàm số bằng: luôn tiếp xúc với đường thẳng có phương trình: a) y=x-1 tại điểm (-1;-2) b) y=x-1 k  2 c) y=x-1 tại điểm (-1;-2) với d) y=x-1 với k 2  x 4 y x  1 tại 2 Câu 189. Khi Họ nguyên hàm của hàm số bằng: y=2x+m cắt đồ thị điểm M và N thì tập hợp trung điểm I của MN nằm trên đường thẳng a) y=2x-4 b) y=-2x-4 c) y=-2x+4 d) y=2x+4. 3 2 Câu 190. Tập hợp điểm uốn của đồ thị y=x +2mx -4x-8m là đường cong có phương trình: a) y=-2x2+8x b) y=2x2+8x c) y=-2x3-8x d) y=2x3-8x x 2  mx  6 y x  2m là đường thẳng: Câu 191. Tập các tâm đối xứng của đồ thị. . a) y=x. . b) y=x.  x 2 . c) y=-x.  x 2 . d) a, b, c đều sai. 2x   m  2 x 2. y x 1 Câu 192. Tập hợp các điểm cực trị của hàm số là Parabol: 2 2 2 a) y=2x b) y=-2x c) y=2x +1 d) một kết quả khác. Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau: sin 2 xdx Câu 193.  bằng:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1 sin 2 x  x  C 2  a) 2  1  x  sin x.cosx   C c) 2. 1  2 x  sin 2 x   C b) 4 d) a, b, c đều đúng.. 2. cos xdx Câu 194.  bằng: 1 sin 2 x  x  C 4 2   a). 1  2 x  sin 2 x   C b) 4 1   2 x  sin 2 x   C d) 4. 1  x  sin 2 x   C c) 4 tg 2 xdx Câu 195.  bằng: a) tgx  x  C b)  tgx  x  C. c) tgx  x  C. cos3xdx=? Câu 196.  1 1  sin 3x  C cos 2 3 x  C a) 3 b) 2 .  x . 2. 1   dx ? 2x . Câu 197. x3 1  x C 4x a) 3. b). 3. x 4  x  C x c) 3 1  cot g 2 4 x dx ? Câu 198.  1 cot g 4 x  C a) 4 1  cot g 4 x  C c) 4 1 dx ? 2 2  Câu 199. sin x.cos x a) tgx  c otgx  C. . 1 sin 3 x  C c) 3. x2  1 . 1 C 4 x2. x3 1  2x  C 4x d) 3. . c) tgx  c otgx  C cos2 x dx ? 2 2  Câu 200. sin x.cos x a)  tgx  c otgx  C c)  tgx  c otgx  C 1 dx ? 2  Câu 201. x  4 x  3. 1 C 2 b) sin 4 x 1 C 2 d) sin 4 x . b)  tgx  c otgx  C d)  tgx  c otgx  C. b) tgx  c otgx  C d) tgx  c otgx  C. d) cotgx+C. d) –sin3x+C.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> a). ln x 2  4 x  3  C. 1 x 1 ln C b) 2 x  3. ln c). x 3 C x 1. 1 x 3 ln C d) 2 x  1. 2. x  x 1 dx ? x 1 1 1 1  C 2 x C x  1   x 1 a) b) 4 tg xdx ? Câu 203.  1 3 tg x  tgx  x  C a) 3.  Câu 202.. x2  ln x  1  C c) 2. d). x 2  ln x  1  C. 1 5 tg x  C b) 5. 3 c) tg x  tgx  x  C 1 dx ? 2  Câu 204. x  6 x  9 1 1 C  C a) x  3 b) x  3. d) một kết quả khác.. c). ln x  3  C. d) a, b, c đều sai.. x. Câu 205. Giá trị cực đại của a) 1 b) 0. f  x   2t  t 2  dt 0. c) 4/3. d) 1/6.  2.  2. I  asinx+bcosx  dx & J  asinx-bcosx  dx. 0 Câu 206. Đặt (a;b) bằng: a) (-2;1) b) (2;-1). 0. c) (1;-2). . Nếu I=1 và J=3 khi đó. d) (-1;2). 2. Câu 207. a) 1. I x 2  4 x  3 dx 0. b) 2 c) 3 2 2x  x  2 I  dx x 1 Câu 208. a) 5  2 2  2 ln 2 b) 5  2 2  2 ln 2. d) 4. 2. c)  5  2 2  2 ln 2. d) kết quả khác.  2. Câu 209. a) 2/3. I cosx.cos2x.dx 0. b) -2/3. c) 0. d) 1/3. 2. Câu 210. a) 2/3. dx I  2 x  6x  9 0 b) 3/2. c) -2/3. d) -3/2..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>  3. I  tg 2 x  cot g 2 x  2dx Câu 211. Để tính.  6. . Một bạn giải như sau:.  3.  3. 2. I   tgx  cot gx  dx. I tgx  cot gx dx.  6. Bước 1:.  6. Bước 2:.  3.  3. I  tgx  cot gx  dx. I 2.  6. Bước 3:. Bước 4:. I ln sin 2 x Bước 5: a) 2.  3  6.  2ln. 3 2. . Bạn này làm sai từ bước nào? c) 4 d) 5. b) 3 1  4 dx ? Câu 212. cos x 1 tgx  tg 3 x  C 3 a) 1  tgx  tg 3 x  C 3 c) 1 dx ? 4  Câu 213. sin x 1 cotgx  cotg 3 x  C 3 a) 1  cotgx  cotg 3 x  C 3 c). 1 3 tg x  C 3 b) 1  tgx  tg 3 x  C 3 d) tgx . 1 cotg 3 x  C 3 b) 1  cotgx  cotg 3 x  C 3 d) cotgx . sin 2 x.cos3 x.dx Câu 214.  sin 3 x sin 5 x  C 5 a) 3 c). . 3 5 b) sin x  sin x  C. sin 3 x sin 5 x  C 3 5. Câu 215. 5.  sin 5. 4. d) Một kết quả káhc. 4. . x  cos x dx ?. a) cos x  sin x  C 1 sin 4 x   3x   C 4 4   c).  6. cos2x dx sin2x. 1 sin 4 x   3x   C 4 4   b) sin 4 x 3x  C 4 d).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> . x 2 x2  1. dx. Câu 216. 1  C 4  2 x 2  1 a) 1 ln 2 x 2  1  C c) 2 1. 1 2 x 25  1  C b) 2 2 d) 8 2 x  1  C. 3  2 x  1. 2. Câu 217. 3  C a) 2 x  1 ln x dx  x Câu 218. a). dx 1 C b) 6  12 x. x2  ln x  1  C b) 2. ln ln x  C. 2 C 3 2 x  1 d). 6 C c) 2 x  1. 1 2 ln x  C c) 2. d). ln. x2 C 2. 1 dx  Câu 219. x ln x a). 1 C 2 b) ln x.  ln ln x  C. x 3 x 4  1dx Câu 220.  2 1  x4 1  x4  C a) 3. . . x3 4 c) 2 1  x. c). . 1 C ln 2 x. Câu 221. Tính a(a>0) sao cho: a) 5 b) 4. ln ln x  C. 1 1  x4 1 x4  C b) 6 2 x3 C 4 1  x d) a 2 x  2x  2 a2 dx   a  ln 3  x 1 2 0. . C. d). . c) 3.  4. d) 2. 2. I  tgx  c otgx  dx Câu 222. Tính 3 x 3 a).  6. b)  12. Câu 223. Tính. x. 2 3 3. c) 2. I   2cos 2 x-1 sin 2 xdx 0. . . x. 3 2. d). x. 3 3 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1 I 16 a). I. b). 1 8. c). I. 1 4. d). I. 1 2. ln 2. Câu 224. Tính. I  e 2 x dx 0. a) I 1. I. b)  2. Câu 225. Tính I= a) I=e. s inx.e. 1 2. cosx. c). I. 1 4. d). I. 1 8. dx. 0. b) I=e+1. 1 d) I= e. c) I=e-1. 1. 2. x  3 x2 dx  2 x  3 e. Câu 226. Tính I= 0 2 2 a) I 1  e b) I 1  e 2 x 2 Câu 227. Tính a) I 1  3. . I=. 0. c) I 1  e. x2  4x  5. d) I 1  e. dx. b) I 1  5. c) I 1  3. d) I 1 . 5. 2.  x  2 . Câu 228. Tính I= 3 I  3 4 4 2 a). . . I. b). 3. 4 4. . c). I. 3 4. . 3. 4 4. . d). I. dx. I. 2. I= b). 2. 1 4. c).  ln. . 2. x. I. I. x  6 ln x  9. e.  6. Câu 231. Tính 3 I 2 a). . 1. I= b). 3 2. x  2  ln x . e. Câu 230. Tính 3039 I 5 a). x 2  4 x  8dx. 0. e2. Câu 229. Tính 1 I 2 a). 3. 3093 5 s inx +cosx.  1  sin2x. . 1 8. 1 I 16 d). 2. dx. c). I. 3309 5. d). I. 9003 5. dx. I=0. b) I  3. c) I  2. d). I. 2 2. 3 4. . 3. 4 4. .

<span class='text_page_counter'>(28)</span>  4. Câu 232. Tính. I=. a) I  2  1. s inx - cosx.  1  sin2x. dx. 0. I. b) I  2  1  2. c). 1 1 2. I d). 1 1 2. s inx. 2  5cosx dx. Câu 233. Tính I = 0 1 I   ln 7  ln 2  I 5  ln 7  ln 2  I 5  ln 7  ln 2  5 a) b) c). d). I. 1  ln 7  ln 2  5.  8. Câu 234. Tính 1 I  ln 2 6 A). I=. cos 2 2x-sin 2 2x dx  1  3sin 4x 0 1 I  ln 2 2 B). 1 I  ln 2 3 C). 1 I  ln 2 8 D). e2. Câu 235. Tính 1 A 3 A). ln x  2 A  dx x 1  ln x  1 e. . B). A. . 1 3. C) A 3. D) A  3. e. Câu 236. Tính 1 B 3 A). 1 B  dx 2 x 1  ln x   1 B). B. 1 3. C) B 3. D) B  3.  4. Câu 237. Tính  16 C 3 A). 5  tg 2 x C  dx cos 2 x 0 3 C 16 B). 16 C 3 C). D). C. 3 16.  2. Câu 238. Tính A) D=1+e. 1  ecotgx D  2 dx  sin x 4. B) D=1-e. C) D=2-e. D) D=2+e.  4. Câu 239. Tính 1 E  ln 2 2 A). 1  2s in 2 x E  dx 1+sin2x 0 1 E  ln 2 2 B). C) E 2ln 2. D) E  2 ln 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>  2. F s in 2 x.cos3 xdx. Câu 240. Tính 1 F 15 A). 0. 2 F 15 B)  4. Câu 241. Tính 1 G 2 A). 4. G  1  tgx  . 0. B). G. 1. Câu 242. Tính 1 H 5 A). H 4 0. 1. D). F. 2 15. 1 dx cos 2 x. 1 3. C). G. 1 4. D). H. 1 5. C). H. G. 1 5. 1 4. D). H. 1 3. 2. 2. A . 1 15. x1 dx x 1. B) e. Câu 243. Cho A)A=2B. C). F. ln x  3 2 dx B xdx C  x dx x 3 0 , và . Câu nào sau đây đúng: B)A=2C C) A=B D)A=C.  4. Câu 245. Tính. I  s inx+cosx.cos2xdx 0. 2 3. A). . Bằng cách đặt t= s inx+cosx ta được :. 2. I  t dt. B). 1. 4. 2 4. 3. I  t dt. C). 1. I 2 t dt. D). 1. 2. I 2 t 4 dt 1.  2. Câu 246. Cho trở thành:. A  1  2sin 2 x .s inxdx 0. 1. A). . bằng cách đặt t =. 1. A t 2 dt. 1. A 2t 2 dt. B) dx B  1 x 1  ln x Câu 247. Tính 0. cosx thì tích phân A. C). 0. A tdt 0. 1. D). A 2 tdt 0. e. . . B 2 2  1 B) B 2 2  1 C) D) một kết quả khác. 3 dx C  2 2 1 x 1  x .đặt t= 1  x thì A trở thành : Câu 248. Cho 2 2 2 2 2dt tdt dt 2tdt C  2 C  2 C  2 C  2 t 1 t 1 t 1 t 1 2 2 2 2 A) B) C) D) A) B 2 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 4. 2. . 3  tgx .. Câu 249. Bằng cách đặt t như thế nào để 0 A). t  tgx  3. B). t  tgx  3. 1 dx 2 t 2 dt cos 2 x 3. C). t. t  tgx. D). 1 tgx  3. 7 3. Câu 250. Bằng cách đặt t= x  1 . Hãy đổi biến số: 2. A). 2. I  t 2  t 4 dt. . . 1. B). I 3 x  1  x  2 dx 0. 2. I  t 3  t 5 dt. . . C). 1. 2. I 3 t 3  t 5 dt. . . 1. D). I 3 t 6  t 3 dt. . . 1. ln x. Câu 251. Tính 2 I 3 A). I  e x 3 e x  1dx 0. 2 3. I. B) dx. I. 1 3. C). 2 5 x x 4 Câu 252. 1 1  ln 5  ln 3  ln 5  ln 3 A) 4 B) 4. I. 1 2. D) I 1. 1  ln 5  ln 3 C) 2. 1  ln 3  ln 5 D) 4. 0.  x. Câu 253. I=  1 4 I 35 A). 2. x. B). . x  1dx. I. 4 35. C)I=0. 1 I 12 D). 1. Câu 254. Tính A) I ln 2  ln 3. 2x  6 I  2 dx x  2x  3 0. B) I 2 ln 2  3ln 3 1 2 x 1 I  2 dx x  3x  2 0. Câu 255. A) I=3ln3-4ln2. C) I 2 ln  3ln 3. D) I 2 ln 2  ln 3. B) I=3ln2-4ln3 C) I=3ln3-2ln2 D) I=3ln3-4ln4 11x  6 J  3 dx x  2x2  7x  4 1 Câu 256. 2 2 4 2  3ln 6  ln 6  2ln 6  2ln 6 A) 3 B) 3 C) 3 D) 3 2. 1 2. Câu 257. Tính. 1 A  2 dx x 1 0.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1 ln 3 A) 2. 1 ln 3 C) 2. B) 2 ln 3. D)  2 ln 3. 2. 2.  x 1 H   dx x  2   1 Câu 258. Tính tích phân (đề tốt nghiệp năm 1998) 39 39 39 39 H   12 ln 2 H   12 ln 2 H   12 ln 2 H   6 ln 2 4 4 2 4 A) B) C) D) 2. 2. 1   x   dx  x Câu 259. Tính A= 1  A). A. 26 9. B). A. e. 9 26. C). A. 29 6. D). A. 6 29. 2. ln x  1. x  ln x 1 dx. Câu 260. Tính B= 1 1 B   2 ln 2 2 A). ln 2. 1 B   2ln 2 2 B) 2x. 1 B   2ln 2 2 C). D). B. 1  1  2 ln 2  2. x. e e dx x 1. e. Câu 261. Tính C= 0 C 1  2  ln 2  ln 3 A) C 1  2  ln 2  ln 3 C). B). C 1  2  ln 2  ln 3. D). C 1  2  ln 2  ln 3 1. x 5  2 x3  2 x dx  x2 1 0. 2. Câu 262. Nếu đặt t= x  1 thì I= được biến đổi thành tích phân nào sau đây: 2 2 2 2 1  1 1  1  1  1 I  1  dt I  t  dt I   1  dt I   t  dt t t 2 t  2 t  1 1 1 1 A) B) C) D) e ln 3 x  1 dx  2 1 x ln x  ln x  1 Câu 263. Tính D= 1 1 D D 2 2 A) D 1 B) D  1 C) D). . 1. x. 2. . x 1 dx  2x  2. Câu 264. Tính I= 0 1 1 I  ln 2 I  ln 2 2 2 A) B) 1. C) I ln 2. D) I  2ln 2 1. x 1 dx J 3f (t )dt  3 3 x  1 x 0 0 Câu 265. Cho tích phân J= . Đặt t= ta được . Câu nào sau đây đúng:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 4. A). 3. f  t  t  t  t. 2. 4. B). f  t  t  t  t. f ( x) . Câu 266. Cho hàm số phân thức: 1   1 4   A) f(x)=  x  3 x  1 . 2. C). f  t . t 3 1 t 1. D). f  t  t 2  t  1. 4 x  4 x  3 . Hãy biến đổi f(x) về dạng tổng của hai 2. 1   1 2   B) f(x)=  x  3 x  1 . 1   1 4   C) f(x)=  x  3 x  1  16. 3. 1   1 2   D) f(x)=  x  3 x  1 . x  1  dx  4 x  1  4 x 3 1  Câu 267. Tính I= 3 4 I I 4 3 A) B) . . 1. Câu 268. Tính a) -1/2.   x  1. 2. C). I. 2 3. D). I. 3 2. dx. 0. b) ½. c) 3/2. d) -3/2. 1 x. e dx. Câu 269. Tính tích phân 0 1 1 1 1 e a) e-1 b) e c) Câu 270. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 1. a). 1. 2  2  x 2 dx  3. b). 0. 0 sin 3 xdx 1 0.  2. 1. c). 1 1  2 dx 1 2 0 x 1. d)  2. Câu 271.Tính tích phân  a) 1 b) 4 2. Câu 271. Tính a) 2e-2. e. x 2. cot g . 2.  2. 2 s inxdx sin 2xdx 0. 0. xdx. 4. c). 1.  4. d) một kết quả khác.. dx. 0. b) e-1 0. Câu 272. Tính. d) 1-e. . 1. x 2 dx. c) 4e-4. d) 1.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> a) -1/2. b) ½. c) 3/2. d) -3/2.  2. sin 2 xcosxdx.  2. Câu 273.Tính a) 0 b) 1. c) 1/3. d) 1/6.  2. cosx.cos2xdx. Câu 274. Tính 0 a) 0 b) 1 c) 1/3 d) 1/6 Câu 275. Trong 3 tích phân sau tích phân nào có giá trị bằng 1/3 2. 2. 3x3  x dx 2  x (I) 1 (II) a) chỉ I b) chỉ II.  x  2 . 2.  2. dx (III). 1. c) chỉ III.  2s inx+cosx  dx 0. d) II và III.  2.  2. I sin 2 xdx. Câu 276. Cho đúng: a) I>J b) I=2J 0. và. J s inxdx 0. . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào. c) I<J a 2. d) I=J. dx. . 2 Câu 278. Tích tích phân 0 a  x     a) 6 b) 6 c) 3 e ln x (1  ln x)3 dx  x Câu 279. Tính 1. a) -15/8. 2. b) 15/8. c) 7/8  4. 1  tg 2 x.  1  tgx . Câu 280. Kết quả đúng của 0 a) 2 b) -2 c) 1/2 1 x dx  x  1 0 Câu 281. Tính a) 5/3-2ln2. d). 2. .  3. d) -7/8. dx bằng bao nhiêu d) -1/2. b) 2ln2-5/3. c) 1/6-ln2. d) một kết quả khác. 1. Câu 282. Tính e2  1 a) 4. xe. 2x. dx. 0. b) e2. e2  1 c) 4. d) một kết quả khác..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> e 2. Câu 283. Tính 2e3  1 a) 9. x lnxdx 1. 2e3  1 b) 9. e3  2 c) 9. e3  2 d) 9.  y s inx  y=0    x=0  Câu 284. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hình  x=2 a) 0 b) 1 c) 2 d) 4  y  x3   y 0   x  1  x 2 Câu 285. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:  a) 1/4 b) 17/4 c) 15/4 d) 19/4  y  x3  3x   y x   x  2  x 2 Câu 286. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hình  a) 0 b) 4 c) 8 d) 16  y  x 2  6 x  5   y 0   x 0  x 1 Câu 287. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau  a) 5/2 b) -7/3 c) 7/3 d) -5/2  y x 2  2 x  y x  2 Câu 288. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau  a) 2 b) 2/3 c) 4/3 d) 0 Câu 289. Cho Parabol y=x2-4x+5 và hai tiếp tuyến với Parabol tại A(1;2) và B(4;5) lần lượt là y=-2x+4 và y=4x-11. Tính diện tích hình phảng giới hạn bởi 3 đường nói trên. a) 0 b) 9/8 c) 9/4 d) 9/2  y s inx  y 0    x 0  Câu 290. Tính thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi các đường  x .

<span class='text_page_counter'>(35)</span>  a) 2. 2 b) 2. c) . 2 d) .  y 3x  y x  S :  x 0  x 1 Câu 291. Cho hình thang . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi nó xoay quanh Ox. 8 8 2 2 a) 3 b) 3 c) 8 d) 8 Câu 292. Tính thể tích vật thể tròn xoay được giới hạn bởi các hình khi cho nó xoay  x2 y   2  y  2   y 4  quanh Ox:  x 0 2 2 a) 2 b) 2 c) 12 d) 6 Câu 293. Gọi S là hình thang giới hạn bởi các đường y2=4-x và trục tung. Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho S xoay xung quanh trục Oy 16 512 2 a) 15 b) 15 c) 4 d) 4.  y 2  x  1 3  x 2 Câu 294. Tính thể tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  khi cho nó xoay quanh bởi trục Ox.   3 2 a)  b)  c) 8 d) 4 Câu 295. Tính thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đường cong (C): x2+(y-4)2=4 khi cho nó xoay quanh trục Oy. 4 32 4 3 2 a) 3 b) 3 c) 4 d) 3 Câu 296. Tính thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường xoay quanh trục Ox. a) 0. b)  . c) .  y  x   y  x.  d) 6. khi cho nó.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 297. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho quay quanh trục Ox hình phẳng  x2 y 2  2  2 1 b a  x 2a giới hạn bởi các đường  4 ab 2 2 ab 2 4 a 2b 2 a 2b 3 3 a) b) c) 3 d) 3 Câu 298. Cho A(3;-1;2) B(4;-1;-1) C(2;0;2). Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A B C là: a) 3x+3y-z+2=0 b) 3x-2y+z-2=0 c) 3x+3y+z-2=0 d) 2x+3y-z+2=0 Câu 299. Cho A(2;0;-1) B(1;-1;3) và mặt phẳng (P) có phương trình: 3x+2y-z+5=0. Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với (P). Phương trình của mặt phẳng (Q) là: a) -7x+11y+z-3=0 b) 7x-11y+z-1=0 c) -7x+11y+z+15=0 d) 7x-11y-z+2=0 Câu 300. Cho P(3;-1;2) Q(-3;1;2). Mặt phẳng trung trực của đoạn PQ là: a) 3x-y-2z=0 b) x-2y+z=0 c) 3x+y+2z=0 d) 2x+y-2z=0 Câu 301. Cho M(1;-1;5) N(0;0;1). Mặt phẳng chứa MN và song song với Oy có phương trình là: a) 4x-z+1=0 c) x-4z+2=0 c) 2x+z-3=0 d) x+4z-1=0 Câu 302. Gọi (P) là mặt phẳng qua A(2;-1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng 2xz+1=0 và y=0. Phương trình của mặt phẳng (P) là: a) 2x+y-4=0 b) x+2z-4=0 c) x+2y+z=0 d) 2x-y+z=0 Câu 303. Cho hai mặt phẳng x-2z=0 và 3x-2y+z-3=0. Viết phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến của hai mặt phẳng trên đồng thời vuông góc với mặt phẳng x2y+z+5=0 a) 11x-2y+15z+3=0 b) 11x+2y-15z-3=0 c) 11x-2y-15z-3=0 d) 2x+11y+15z-2=0 Câu 304. Mặt phẳng đi qua M(2;1;-1) và giao tuyến của hai mặt phẳng x-y+z-4=0 và 3x-y+z-1=0 là: a) 7x-15y+z-16=0 b) 1x+15y-7z+10=0 c) 15x-y+z-15=0 d) 15x-7y+7z-16=0 Câu 305. Cho A(1;-1;2) B(-2;-2;2) C(1;1;-1). Phương trình của mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt phẳng ABC là: A) x-3y+2z-14=0 b) x-3y+5z-14=0 c) x+3y-5z+14=0 d) x-3y-5z+15=0 Câu 306. Cho hai mặt phẳng 2x-my+z=0 và kx-2y+2z-14=0. Tìm m và k để hai mặt phẳng trên song song với nhau: a) m=1 và k=4 b) m=1 và k=-4 c) m=-1 và k=4 d) m=2 và k=1. Câu 307. Cho A(0;2;0) và B(2;0;0). Các mặt phẳng đi qua A , B và hợp với mặt phẳng Oyz một góc 600 có phương trình là: a) x+y ± √2 z-2=0 b) x ± y + √ 2 z −2=0 c) x ± y +z − 1=0 d) x ± y + z+ 2=0 Câu 308. Phương trình mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm P(2;-3;5) là: a) 2x+3y=0 b) 2x-3y=0 c) 3x+2y=0 d) y+2z=0 Câu 309. Cho H(2;1;1). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H và cắt trục tọa độ tại A, B và C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình của mặt phẳng (P) là: a) 2x+y+z-6=0 b) x+2y+z-6=0 c) x+2y+2z-6=0 d) 2x+y+z-6=0.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 310. Cho G(1;2;3). Gọi mặt phẳng (Q) đi qua G và cắt các mặt phẳng tọa độ tại A, B và C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC. Phương trình của mặt phẳng (Q) là: a) 2x+3y+6z-6=0 b) 3x+2y+6z-18=0 c) 6x+3y+2z-18=0 d) 6x+3y+3z-18=0 Câu 311. Điểm H(2;-1;-2) là hình chiếu của của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng (P), số đo giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q): x-y-6=0 là bao nhiêu: a) 300 b) 450 c) 600 d) 900 Câu 312. Cho A(2;3;-1) và B(1;2;4). Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B.  x 2  t   y 3  t  x  y  1 0 x  2 y  3 z 1     z  1  5t  1 1 5 (I) (II) (III) 5 y  z  14 0 a) chỉ I b) chỉ III c) chỉ I và II d) cả 3 phương trình trên đều đúng.  x  2 y  z 0  Câu 313. Cho đường thẳng d: 2 x  y  z  1 0 . Một phương trình tham số của đường thẳng trên là: 1   x  3  t   x t  x  1  t  x t  y 2t      y  1  3t  y 1  3t  y 1  3t 1  z   3 t  z  2  5t  z  5t  z 2  5t 3 a)  b)  c)  d)  Câu 314. Phương trình chính tắc của đường thẳng qua M(2;3;-5) và song song với  2 x  y  3z  1 0  đường thẳng có phương trình 3 x  y  z  2 0 là: x  2 y  3 z 5 x  2 y  3 z 5     11 2 11 1 a) 4 b) 4 x  2 y  3 z 5 x  2 y  3 z 5     1 11 1 2 c) 1 d) 11 Câu 315. Cho các phương trình sau:  x 2  2t   y  3t 3x  7 y  3 z  3 0 x 2 y 3 z 2     z  3  5t x  y  z  5  0 6 5 (I)  (II)  (III) 4 Trong các phương trìnhtrên phương trình nào là phương trình của đường thẳng đi qua M(2;0;-1) và nhận a (2;  3;5) làm một vectơ chỉ phương a) chỉ có I b) chỉ có III c) I và II d) I và III. Câu 316. Cho hai đường thẳng có phương trình sau đây:  x  2 y  5 0  x  y  z  5 0 d1 :  d2 :  5 x  2 y  4 z  1 0 3 y  z  6 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng: và a) d1//d2. c) hai đường thẳng trên hợp với nhau 1 góc 600.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> b) d1  d 2 d) hai đường thẳng trên cắt nhau. Câu 317. Cho A(4;0;3) B(0;5;2) C(4;-1;4) D(3;-1;6) . Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao xuất phát từ D của tứ diện ABCD.  x 3  t   y  1  t  x  y  4 0  y  z  7 0    z 6  2t a)  2 x  y  z 0 b) x-3=y+1=z-6 c) 3x  y  1 0 d)  2 x  2 y  z  4 0 d1 :  2 x  y  z  5 0 Câu 318. Cho hai đường thẳng có phương trình sau: x y  1 z 2   2 1  5 . Trong các phương trình sau phương trình nào là phương và trình của đường thẳng đi qua M(1;-1;2) và vuông góc với cả hai đường thẳng trên: x 4 y  1 z 3 x  1 y 1 z  2     2 7 9 3 a) 5 b) 14 17 x  14 y  31 0 17 x  14 y  31 0   c) 9 y  17 z  43 0 d) 9 x  17 z  3 0 d2 :.  x 1  mt  d m :  y m  t  2  z 1  m  1  m t . Câu 319. Cho họ đường thẳng có phương trình sau đây: Để đường thẳng trên song song với mặt phẳng Oxy thì giá trị của m là: a) m=1 b) m=2 c) m=-1 d) m=1/2 Câu 320. Gọi d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục Ox và vuông  x  y 0  góc với đường thẳng có phương trình:  2 x  y  z 0 . Phương trình của đường thẳng. . . d là:  x t  x 0    y 3t  x  y 0  y  3t x y z     z 0  z  t a)  b) 1 3  1 c)  z  y  1 0 d)  Câu 321. Để hai mặt phẳng có phương trình: 2x+ly+3z-5=0 và mx-6y-6z+2=0 song song với nhau thì giá trị của m và l là: a) m=2 và l=6 b) m=-4 và l=3 c) m=4 và l=-3 d) m=2 và l=-6. 2 x  y  3 z  1 0 d1 :  3x  2 y  z  1 0 Câu 322. Cho hai đường thẳng có phương trình lần lượt là:  x  1  2t  d 2 :  y  2  t  z 3  2t . và . Trong các phương trình sau đây hãy chọn phương trình mặt phẳng chứa d1 và song song với d2..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> a) -4x+5y-z+3=0 b) 4x-5y+z-2=0 c) -4x+5y+z+3=0 d) 4x+5y-z+3=0 Câu 323. Cho mặt phăng (P) có phương trình: 9x+3y-10z+26=0 và đường thẳng d: x 1 y  1 z  3   4 4 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng: a) d//(P) b) (P) chứa d c) d cắt (P) d) d vuông góc với (P)  2 x  3 y  5 z  5 0  Câu 324. Cho mặt phẳng (P): 7x-3y+4z-7=0 và đường thẳng d:  x  y  2 z  1 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng: a) d vuông góc với (P) b) d hợp với (P) 1 góc 600 c) d//(P) d) (P) chứa d Câu 325. Cho mặt phẳng (P): x+2y=0. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng đi qua A(-1;3;-4) cắt Ox và song song với mặt phẳng (P)  4 y  3z 0 x 1 y  3 z  4    2 4 a)  x  2 y  5 0 b) 6  x  1  3t   y 3  t  4 y  3 z 0   z  4  t c)  d)  x  2 y 0  x 2  t   y 8  t  z  4  t Câu 326. Cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0 và đường thẳng d:  và điểm M(1;-1;10). Tìm tọa độ điểm N thuộc (P) sao cho MN//d a) (2;2;-1) b) (2;-2;3) c) (-2;-2;7) d) (3;1;-1) Câu 327. Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng qua M(1;4;3) và song song với đường thẳng có phương trình: x 2 y  4 z 2   5 3 2 3x  5 y  17 0 3x  5 y  17 0   2 x  3 z  17  0  a) b) 3x  5 y  17 0  x  y  z 0 3x  y  z 0   c) 3 x  y  6 z  17 0 d)  x  y  6 z  1 0 Câu 328. Cho mặt phẳng (P): 4x-3y-7z+3=0 và điểm I(1;-1;2). Phương trình mặt phẳng (Q) đối xứng với (P) qua I là: a) 4x-3y-7z-3=0 b) 4x-3y-7z+11=0 c) 4x-3y-7z-11=0 d) 4x-3y-7z+5=0 Câu 329. Cho M(8;-3;-3) và mặt phẳng (P): 3x-y-z-8=0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A xuống (P) a) (1;-2;-6) b) (2;-1;-1) c) (-1;1;6) d) (1;-2;-5)  x  2 y  1 0  Câu 340. Cho đường thẳng d:  y  z  2 0 . Trong các đường thẳng sau đây đường nào vuông góc với d:.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 2 x  y  z  1 0  a)  x  2 y  z  2 0  x 2   y 2  t  z 1  t c) . x 2 y z 1   2 5 b)  3  x  2 y  2 0  d)  x  z  1 0  x 1  t   y  2  2t  z t . Câu 341 Cho đường thẳng d: và điểm M(2;-6;3). Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M lên đường thẳng d: a) (1;-2;0) b) (-8;4;-3) c) (1;2;1) d) (4;-4;1) Câu 342. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình lần lượt là: x-2y-2z+1=0 và 6x+2y+2z+5=0. Mặt phẳng đi qua M(1;2;1) và vuông góc với cả hai mặt phẳng trên có phương trình là: a) 2x+7y-13z-17=0 b) 2x+7y-13z+17=0 c) x+2y+z-6=0 d) 7x+2y-z-10=0 Câu 343. Cho tứ diện S.ABC với S(-1;6;2) A(0;0;6) B(0;3;0) C(-2;0;0). Phương trình đường cao vẽ từ S của tứ diện có phương trình là:  x  1  3t   y 6  2t x 1 y  6 z  2    z 2  t 2 1 a)  b) 2 3 x  2 y  9 0 x 1 y  6 z  2    y  3 y  12  0 3 1 c)  d) 2 Câu 344. Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ, vuông góc với Ox và vuông  x  y 0  Góc với đường thẳng d: 2 x  y  z 0 là:  x t   y 3t  z  t .  x 0   y  3t  z t .  x  z 0 x y z    a) b) 1 3 1 c) 2 x  y 0 d) Câu 345. Cho S(-1;6;2) A(0;0;6) B(0;3;0) C(-2;0;0). Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (SHB): a) x+5y-7z-15=0 b) 5x-y+7z+15=0 c) 7x+5y+z-15=0 d) x-7y+5z+15=0  x  y  2 z  4 0  Câu 346. Cho mặt phẳng (P): 8x+4y-z+7=0 và đường thẳng d:  x  3 y  z  2 0 . Gọi d’là hình chiếu của d lên (P). Phương trình của d’ là: 3 x  5 y  4 z  8 0 3x  5 y  4 z  8 0   8 x  4 y  z  7  0  a) b) 8 x  4 y  z  7 0  3 x  5 y  4 z  8 0  c) 8 x  4 y  z  7 0. 4 x  3 y  5 z  8 0  d) 8 x  4 y  z  7 0.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> x 1 y 2 z 3   3 1 . Phương trình hình chiếu của d Câu 347. Cho đường thẳng d: 2 lên mặt phẳng Oxz là:  x  2 z  5 0  x  2 z  5 0  2 x  z  3 0 2 x  z  5 0     a)  y 0 b)  z 0 c)  y 0 d)  y 0  x  2 y 0  Câu 348. Cho đường thẳng d: 3x  2 y  z  3 0 . Phương trình hình chiếu của d xuống mặt phẳng (P): x-2y+z+5=0 là: 11x  2 y  15 z  3 0  a)  x  2 y  z  5 0. 11x  2 y  15 z  3 0  b)  x  2 y  z  5 0 2 x  11y  15 z  3 0  d)  x  2 y  z  5 0.  11x  2 y  15 z  3 0  c)  x  2 y  z  5 0 Câu 349. Cho (P): x-2y-3z+14=0 và M(1;-1;1). Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng (P) a) (-1;3;7) b) (1;-3;7) c) (2;-3;-2) d) 2;-1;1)  y  z  4 0  Câu 350. Cho đường thẳng (d):  2 x  y  z  2 0 và điểm M(2;-1;1). Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua đường thẳng d. a) (3;0;5) b) (0;3;5) c) (5;0;3) d) (3;0;5) x 2 y 1 z   2 3 và điểm M(1;2;-1). Tìm tọa độ Câu 351. Cho đường thẳng (d):  1 điểm N đối xứng với M qua d a) (1;0;3) b) (3;1;0) c) (3;0;1) d) (1;3;0) Câu 352. Cho A(0;1;2) B(1;2;-1) và mặt phẳng (P): x-2y+z-4=0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA+MB đạt giá trị nhỏ nhất.  5 1 9 5 1 9  5 1 9  1 9 5 M  ; ;  M  ; ;  M  ; ;  M ; ;   4 4 4  4 4 4  4 4 4 a) b) c) d)  4 4 4  Câu 353. Cho A(0;1;2) B(12;7;0). Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P): MA  MB x-2y+2z-9=0 sao cho đạt giá trị lớn nhất.  1 25 11   57 25 11   57 25 11    57  25 11  M ; ;  M ; ;  M ; ;  M ; ;  2 4  2 2 2  b)  2 2 2  c)  2 2 4  d)  2 a) Câu 354. Cho M(-1;1;-1) và mặt phẳng (P): 4x+y+8z-70=0. Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua (P) a) (7;3;15) b) (0;-3;-1) c) (1;3;-2) d) (1;3/2;5)  x 7  3t  d 2  :  y 2  2t x 1 y 2 z  5    z 1  2t  d1  :  2 3 4 và Câu 355. Cho hai đường thẳng . Phương trình đường thẳng đi qua M(1;2;-2), vuông góc với d1 và cắt d2 là:.

<span class='text_page_counter'>(42)</span>  2 x  3 y  4 z  12 0  a)  2 x  y  4 z  4 0  2 x  3 y  4 z  12 0  c)  2 x  7 y  4 z  4 0. 2 x  3 y  4 z  12 0  b) 2 x  7 y  4 z  4 0 2 x  3 y  4 z  12 0  d)  x  y  z  1 0  x 1  3t  d1  :  y t  z 2  t  Câu 356. Cho điểm M(2;3;1) và hai đường thẳng và  x  y 0 d2 :   x  y  z  4 0 . Phương trình đường thẳng qua M và cắt cả hai đường thẳng trên là:  x  2 y  5 z  9 0  a)  x  9 y  5 z  20 0.  x  2 y  5 z  9 0  b)  x  9 y  5 z  20 0   x  y  9 0  d)  2 x  z  20 0. 2 x  y  z  9 0  c)  x  9 y  z  20 0 Câu 357. Cho hai đường thẳng có phương trình lần lượt là: x 1 y  3 z  2 x  2 y 1 z  1      d1  :  d2  : 3 2  1 và 2 3  5 và điểm M(-4;-5;3). Đường thẳng đi qua M và cắt cả hai đường thẳng trên là: 7 x  13 y  5 z  22 0 7 x  13 y  5 z  22 0   a)  x  3 z  5 0 b)  x  3 z  5 0 7 x  13 y  5 z  22 0 7 x  y  5 z  22 0   c)  x  3 z  5 0 d)  x  3 y  5 0 Câu 358. Cho mặt phẳng (P): x+2y=0 và điểm M(-1;3;4). Đường thẳng đi qua M cắt trục Ox và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là:  4 y  3 z 0 3 y  4 z 0   a)  x  y  5 0 b)  x  2 y  5 0 3x  4 z 0  c)  x  2 y  5 0. x  1 y 3 z  4   3 4 d) 6  y  z  3 0  Câu 359. Cho M(1;1;1) và đường thẳng (d):  x  z  1 0 . Phương trình đường thẳng đi qua M cắt trục Oz cà đường thẳng d là:  x  y 0  x  2 y 0   a) 3 x  2 y  2 z  6 0 b)  x  3 y  2 z  6 0  x  y 0  c) 3x  y  2 z  6 0.  x  y 0  d) 3 y  2 z  1 0.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>  x  4 y  1 0  Câu 360. Cho đường thẳng d:  x  z 0 và điểm M(0;1;-1). Phương trình của đường thẳng đi qua M cắt và vuông góc với đường thẳng d là: 4 x  y  4 z  3 0 4 x  y  4 z  3 0   4 x  4 y  3 z  1  0  a) b)  x  4 y  3z  1 0  x  2 y  z  1 0 x 1 y z    4 1 c)  4 x  4 y  z 0 d) 4 Câu 361. Cho A(-1;3;-4) và mặt phẳng (P): x+2y=0. Đường thẳng đi qua A cắt Ox, song song với mặt phẳng (P) có phương trình là: x  1 y 3 z  4 x 1 y  3 z4     3 4 3 6 a) 6 b) 4 x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4     4 6 3 4 c)  3 d) 6  x 1  2t   y 2  z  t . Câu 362. Cho điểm M(0;-1;3) và đường thẳng d: . Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là: a) 3 b) 14 c) 6 d) 8 Câu 363. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình lần lượt là: 2x-y+z=0 và 2x-y+z-7=0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng trên là: 7 6 a) 7 b) 7 6 c) 6 7 d) 6 Câu 364.Cho A(0;6;4) B(8;-2;6). Gọi d là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (OAB) tại tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. Phương trình của đường thẳng d là: 3x  2 y  13 0 3 x  y  13 0   a) 4 x  y  3z  1 0 b)  x  2 y  1 0 x  1 y  2 z 1   1 2 c) 3. 3 y  2 z  13 0  d) 4 x  y  3 z  26 0. Câu 365. Cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình lần lượt là:  x 2t '   y  1  t '  z t '  . Khoảng cách giữa hai đừong thẳng nói trên là:.  x 1  t   y t  z  t . và.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 1 14. 1 a) 14 b) c) 7 d) 7 x 1 y z 2   2 2 và mặt phẳng Câu 366. Cho đường thẳng d có phương trình là: 1 (P): 2x-y-2z=0. Điểm nào sau đây cách đều đường và mặt phẳng trên: 4  7;0;0 2;1; 2 a) (1;0;-2) b) (1;-2;2) c) d) Câu 367. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình lần lượt là: x+y-z+1=0 và x-y+z-5=0. Điểm nào sau đây cách đều hai mặt phẳng trên: a) (0;2;0) b) (0;3;0) c) (0;-3;0) d) (0;-2;0)  x 1  2t   y  1  5t  z 2  t Câu 368. Cho mặt phẳng (P) x+2y+2z-10=0 và đường thẳng d:  . Tìm điểm nằm trên d sao cho khoảng cách từ điểm đó đến mặt phẳng (P) bằng 1: 9 8 8 9  3; 4;1 &  ;0;   3; 4;1 &  0; ;   5 5  5 5 a) b). . c). 8 9  ; ;0  5 5 .  1; 4;3 & . . . . 9  8 ;0;  5  5.   3; 4;1 & . d)  x  2 y  3 0  x  2 z  8 0 d1 :  d2 :  2 x  3 y 0 và  x  z  8 0 có Câu 369. Góc giữa hai đường thẳng số đo độ là: a) 30 b) 45 c) 90 d) 0  x  z sin   cos =0  Câu 370. Cho đường thẳng d:  y-zcos -sin =0 . Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Oz có số đo độ là: a) 30 b) 45 c) 60 d) 90 Câu 371. Cho A(0;2;0) B(2;0;0). Phương trình đường thẳng chứa AB và hợp với mặt phẳng (yOz) một góc 600 là: a) x  y  2 z  2 0 b) x  2 y  z  2 0 c) 2 x  y  2 z 0 d) x  y  3 z  2 0 Câu 372. Cho A(0;2;0) B(2;0;0) C(0;0;m). Mặt phẳng qua A, B, C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc bằng 600 thì giá trị của m là: 12 12 2 5 m  m  m  m  5 5 5 2 a) b) c) d)  x  1  t  x 2  t    d1  :  y  2t  d 2  :  y 1  2t  z 2  t  z 2  mt   Câu 373. Cho hai đường thẳng và . Để hai 0 đường thẳng trên hợp với nhau một góc 60 thì giá trị của m là:.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> a) 1 b) -1 c) ½ d) -1/2 Câu 374. Cho điểm A(3;-2;-2) B(3;2;0) C(0;2;1) D(-1;1;2). Phương trình nào là phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD). 2 2 2 2 2 2  x  3   y  2    z  2  9 b)  x  3   y  2    z  2  25 a) 2 2 2 2 2 2 x  3   y  2    z  2  14 x  3   y  2    z  2  14   c) d) Câu 375. Cho I(1;2;3) và mặt phẳng (P): 2x-2y-z-4=0. Mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P) tại H. Tìm tọa độ điểm H.  23 4 20   23 4 20   23 4 20   23 20 4  ; ;  ; ;     ; ;   ; ;  9 9 9 9 9 9 9 9 9       a) b) c) d)  9 9 9  Câu 376. Cho mặt cầu (S) có tâm I(-4;2;0) và bán kính R= 104 và đường thẳng  x 2   y 4  5t  z  8  5t d:  . Mệnh đề nào sau đây đúng: a) d tiếp xúc với S tại điểm có tọa độ là (2;4;-8) b) d và S không cắt nhau. c) d và S cắt nhau tại hai điểm có tọa độ là: (2;4;-8) và (2;-6;2) d) d đi qua tâm của S. Câu 377. Cho mặt cầu (S):x2+y2z2-2x-4y+4z=0. Và mặt phẳng (P): x+2y+2z+5=0. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với (S) (I) x+2y+2z+8=0 (II) x+2y+2z-5=0 (III) x+2y+2z-10=0 (IV) x+2y+2z+5=0 a) I và II b) II và III c) I và III d) II và IV. Câu 378. Cho mặt cầu (S) có phương trình: x2+y2+z2-4x+2y-54=0. Trong các mặt phẳng sau đây mặt phẳng nào tiếp xúc với mặt cầu (S) (I) 2x-y-2z+16=0 (II) x+2y-2z-1=0 (III) 2x+y-2z+16=0 (IV) x-2y+2z+17=0 a) I b) I và III b) III d) I và IV. Câu 379. Cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3), gốc tọa độ O và đường thẳng d:  x 1  t   y 2  2t  z 0  . Mệnh đề nào sau đây đúng: a) d là tiếp tiếp của mặt cầu S. b) d cắt S tại 2 điểm có tọa độ là: (2;0;0) và (0;4;0) c) d và S không cắt nhau. d) d song song với đường thẳng qua I và O. Câu 380. Đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) tâm I(3;-1;-4) bán kính R=4 và mặt phẳng (P): 2x-2y-z-3=0. Tâm H của đường tròn là điểm nào sau đây: a) (1;1;3) b) (1;1;-3) c) (-1;1;3) d) (-3;1;1). Câu 381. Cho mặt cầu (S) có phưong trình: x2+y2+z2-2x-4y-6z=0. Đường tròn.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> giao tuyến của mặt cầu với mặt phẳng Oxy có bán kính là: a) 2 b) 4 c) 5 d) 6 2 2 x  1   y  1  z 2 11  Câu 382. Cho mặt cầu (S): và hai đường thẳng có x y 1 z 1 x 1 y z     d1  :   d2  : 1 1 2 và 1 2 1 . Trong các mặt phẳng Phương trình sau đây mặt phẳng nào song song với cả hai đường thẳng trên và tiếp xúc với mặt cầu S. (I) 3x-y-z+7=0 (II) 3x+y+z-7=0 (III) 3x-y-z-15=0 (IV) 3x+y+z+15=0 a) chỉ I và II b) chỉ I và III b) II và IV d) I và IV. 13 tg 12 là: Câu 383: Giá trị của a)  2 . 3. b)  2  3. d) 2  3  4 1 0  a   b   sin a  ; cosb=2 5 3 . Giá trị của cos(a-b) Câu 384: Cho a và b thỏa , là: 8 2 3 8 2 3 8 2 3  8 2 3 15 15 a) 15 b) 15 c) d)   3  x  ;sin 2 x  25 5 . Giá trị của M=cos3x.cosx là: Câu 385: Biết 4 a) 27/50 b) 23/50 c) 59/50 d) 21/50   x  2  & c otgx=4. Câu 386: Biết Thì giá trị của sinx và cosx là: 4 ;sin x  17 a) 1 cosx  ;sin x  17 c). 3. 4 1 ;sin x  17 17 b) 1 4 cosx  ;sin x  17 17 d) cos7x-cosx Câu 387: Thu gọn biểu thức sin 7 x  s inx ta được: a) –tg4x b) tg4x c) –tg3x d) tg3x    7 2 cos  cos  4 cos .cos cos 15 10 12 60 15 là: Câu 388: Giá trị của biểu thức: 3 1 3 1  3 1 3 1  2 2 a) 2 b) c) d) 2 cosx . 1 17 4 17. c) 2 . cosx . 3 0 3 0 3 0 3 0 Câu 389: Giá trị của biểu thức cos 1  cos 2  cos 3  .............cos 180 là: a) -1 b) 0 c) 1 d) 2 1 cosa= ;sin a  0 3 Câu 390: Nếu thì tg2a bằng:.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 4 2 4 3 4 3 9 a) b) 7 c) 9 6 Câu 391: Nếu sina=1/3 thì sin a+cos6a bằng: a) 11/12 b) 2/3 c) 3/4 d) 5/6 . Câu 392: 2  3 là giá trị của   2sin 2cos 12 12 a) b) c)    sin  cot g .cos 12 12 12 bằng: Câu 393: 3 3  2 a) b) 2 c) 2  tg Câu 394: 8 bằng:. 2 sin. d). . 4 2 7.  12. d). 2cos.  12. d)  2. a) 3  1 b) 3  1 c) 2  1 d) 2  1 4 4 Câu 395: Nếu cosa-sina=1/2 thì sin +cos bằng: a) 25/43 b) 21/33 c) 24/37 d) 23/32 Câu 396: Cho hai góc nhọn a và b biết cosa=1/3 và cosb=1/4 thì cos(a+b)cos(a-b) bằng: a) -113/144 b) -115/144 c) -117/144 d) -119/144 5 5 sin  cos 12 12 bằng: Câu 397: Giá trị của biểu thức: 2 6 a) 0 b) 1 c) 2 d) 2     cos 2  cos 2  sin .cos 18 9 36 36 bằng: Câu 398: Giá trị của a) -1 b) 0 c) 1 d) 2       cot g  sin  tg 20  10 bằng: Câu 399: Giá trị của  20 a) 1. b) 0. c) 2 d) -1 5 7 sin .cos 12 12 bằng: Câu 400: Giá trị của biểu thức a) -1/4 b) -1 c) 2 d) 1/4 4  cos .cos 9 9   sin  sin 6 18 bằng: Câu 401: Biểu thức a) -2 b) -1/2 c) 1/2 d) 2  cot g 12 bằng: Câu 402:.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> a) 2 . 3. Câu 403:. b) 2  3 sin. c)  2 . 3. d)  2  3.  12 bằng:. 2 3 2 3 4 2 a) b) c)     a    thì tga bằng: Câu 404: Nếu sina=5/13  2 a) 5/8 b) -5/8 c) 5/12 d) -5/12 7 cot g 12 bằng: Câu 405: 2 3 2. a)  3  2. b). 3 2. 2. 3. d). 2. d). 3 2. c)  3  2.     a    thì cotga bằng: Câu 406: Nếu sina=0.96  2 a) 7/24 b) -7/24 c) 24/7 d) -24/7  cot ga  tga  M 0a   2  thì cot ga  tga bằng: Câu 407: Nếu sina=3/5  a) 7/25 Câu 408:. b) 25/7 tg. c) -7/25. d) -25/7. 5 3 bằng:. 1 1  3 a) 3 b)  3 c) 3 d) sin a  cosa M sin a  cosa bằng: Câu 409: tga=5 thì a) 3/2 b) -3/2 c) 2/3 d) -2/3   a, b   Câu 410: Nếu cosa=-3/5, sinb=12/15 với 2 thì sin(a+b) bằng: a) -56/65 b) -33/65 c) 16/65 d) 63/65 a 7 tg  Câu 411: Nếu 2 8 thì tga bằng: a) 112/15 b) 15/112 c) 7/4 d) 15/64 3 a  a  2 sin 2 bằng: Câu 412: Nếu sina=-4/5 và 2 thì 2 2 1 1   5 5 a) b) 5 c) 5 d) 7 sin 6 là: Câu 413: Giá trị của.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 3 a) 2. 1 1 b) c) 2 d) - 2 cot ga  tga M cot ga  tga bằng: Câu 414: Nếu sina=2/3 thì a) -1/9 b) -1/14 c) 5/13 d) 1/9 Câu 415: Nếu sina+cosa=m thì sina.cosa bằng: m2 1 m2  1  m2 1 m2 1 2 a) 2 b) 2 c) d) - 2    0  a  b   2  thì cos(a+b) bằng: Câu 416: Nếu sina=3/5, sinb=8/17  . 3 2. a) 36/85. b) -36/85 c) 84/85  5 sin .sin 12 12 bằng: Câu 417: Giá trị của 3 a) 4. 3 b) - 4. 1 c) 4. d) -84/85. 1 d) - 4.  10 bằng: Câu 418: 1 5 1 5 1 5 a) 4 b) 4 c) - 4 2 4 6 cos  cos  cos 7 7 7 Câu 419: Giá trị của a) -3/2 b) 3/2 c) -1/2 d) 1/2  2 cos  cos 5 5 bằng: Câu 420: Giá trị của a) -1/2 b) 1/2 c) 1 d) -1  2 4 cos .cos .cos 9 9 9 bằng: Câu 421: Giá trị của sin. 2 3 a) 16. 2 b).  1 5 4 d). 3 4. c) 1/8 d) -1/8  3  sin  3x    3 2 là:  Câu 422: Nghiệm của phương trình: 2     x k 3  x k 3    x   k 2  x   k 2   9 3 9 3 a)  b) .

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 2   x k 3   x    k 2  9 3 c) .    x k 3   x    k 2  9 3 d)  2 Câu 423: Nghiệm của phương trình: 2sin x  3s inx+1=0 là:      x  6  k 2  x  6  k 2    x   k 2  x   k 2   2 2    x  5  k 2  x  5  k 2 6 6 a)  b) .    x  6  k 2   x   k 2  2   x    k 2 6 c) .    x  6  k 2   x    k 2  2  5   x   k 2 6 d)  sin2x Câu 424: Nghiệm của phương trình: tgx  c otgx=2 là:   x   k 2 x   k 4 4 a) b)   x   k 2 x   k 4 4 c) d) Câu 425: Nghiệm của phương trình :sinx-2sin2x-sin3x= 2 2 là   x   k 2 x   k 2 2 a) b)  x   k 8 c) Phương trình vô nghiệm d) 2 2 Câu 426. Nghiệm của phương trình: sin x  8s inx.cosx+7cos x 0 là:      x  4  k  x  4  k 2   x arctg7+k x arctg7+k2  a) b) . c).    x  4  k   x  arctg7+k. d).    x  4  k 2   x  arctg7+k2 sin 3x  cos3x  1  2sin 2 x. Câu 427. Nghiệm của phương trình. cos3 x   2sin 2  x   4  là: .

<span class='text_page_counter'>(51)</span>  x k 2  x k    x   k 2  x   k  2 2      x arcsin 5  1    k 2  x arcsin 5  1    k 2 4 4   2 2 2 2    x  3  arcsin 5  1  k 2  x  3  arcsin 5  1  k 2   4 4 2 2 2 2 a)  b)   x k 2  x k    x   k 2  x   k 2 2      x arcsin 5  1    k 2  x arcsin 5  1    k 2 4 4   2 2 2 2    x  3 +arcsin 5  1  k 2  x  3  arcsin 5  1  k 2   4 4 2 2 2 2 c)  d)  mcos2x+2cosx  cosx+msinx   5  1 0 Câu 428: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:  m  1  m  2  m 2  a)  2 m  1 b)  1 m 2 c)  d)  m 1 Câu 429: Số nghiệm x thuộc đoạn sin 3 x  s inx.cos 2 x  cosx=0 a) 1 b) 2.  0;  . của phương trình:. c) 3 2sin 3 x  1  4sin 2 x  1. d) 4. Câu 430: Nghiệm của phương trình là: 3   2   3 2      x  14  k 7  x 14  k 7  x 14  k 7  x  14  k 7      x   k 2  x  k   x    k 2  x   k      5 5 10 5 10 5 5 5 a)  b)  c)  d)  Câu 431: Tìm nghiệm của phương trình: cos2x.cos5x=cos7x có nghiệm là: k k k k     x 4 x 2 x 2 x 4      x  k  x  k  x  k  x  k     10 5 10 5 a) b)  c)  d)  x x  sin 2    tg 2 x  cos 2 0 2 2 4 Câu 432: Nghiệm của phương trình: là:.

<span class='text_page_counter'>(52)</span>      x  4  k 2  x  4  k 2   x  2k  1  x  2k  1    c) d)     1  s inx  3tg 2  x   2   2   sinx  là: Câu 433: Nghiệm của phương trình:   x   k x   k 2 x  2k  1  2 2 a) b) x k c) d)    x  4  k  x  2k  1  a) .    x  4  k  x  2k  1  b) . 2 2 Câu 434: Nghiệm của phương trình 4sin x  3 3 sin 2 x  2cos x 4         x   k  x   k 2  x   k 2  x   k     2 2 2 2      x    k  x   k   x   k   x    k     3 3 6 6 a) b)  c)  d)  2 2 Câu 435: Nghiệm của phương trình 3sin x  5cos x  2cos2x-4sin2x=0.    x  4  k   x arctg 3  k  5 a)  b).      x  4  k  x  4  k 2    x arctg 3  k 2  x arctg 3  k   5 5 c)  d)  x x 1 sin 2  cos 2  2 2 2 là: Câu 436: Nghiệm của phương trình   4 4      x  3  k 2  x  3  k 2  x  3  k 2  x  3  k 2      x  2  k 2  x  5  k 2  x  2  k 2  x  5  k 2     3 3 3 3 a) b)  c)  d)  Câu 437: Nghiệm của phương trình sin6x.sin2x=sin5x.sin3x là:  x k  x k  x k 2  x k 2      x  k  x   k  x  k  x   k  3 6 3 3 6 3 a)  b)  c)  d)  Câu 438: Phương trình  0; 2  a) 0. b) 1.    x  4  k 2   x arctg 3  k  5. 5s inx+2 cosx 5. c) 2. Câu 439: Số nghiệm nằm trong khoảng từ s inx-cosx  4sin 2 x 1 là: a) 5 b) 7 c) 9. có bao nhiêu nghiệm nằm trong khoảng d) 3  0; 4 . của phương trình. d) 11   3x   x sin    2sin    4 2   4 2  thuộc đoạn Câu 440: Số nghiệm của phương trình  0; 2  là:.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> a) 0. b) 1. c) 2. d) 3.     ;  Câu 441: Số nghiệm của phương trình sin3x+cos3x+2cosx=0 thuộc  2 2  là: a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 442: Nghiệm của phương trình sin3x+cos3x+2cosx=0 là:          x  4  k  x  4  k  x  4  k  x  4  k      x    k  x    k  x   k  x   k     3 6 3 6 a)  b)  c)  d)  3 2 2 Câu 443: Số nghiệm của phương trình 2cos x  2sin x  cos x  cosx-2=0 thuộc   ; 2  là: đoạn a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 4 2 0; 2  Câu 444: Số nghiệm của phương trình sin x  sin 2 x 1 thuộc đoạn  là: a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 Câu 445: Nghiệm của phương trình (2sinx-cosx)(1+cosx)=sin2x là;     x   k 2 x   k 2       6 6 x   k 2    x  6  k 2  6  x   k 2  x   k 2     2 2  x   k 2  x   k 2      5  x  5  k 2  x    k 2  x   k 2  x   k 2 6 6 6 6 a)  b)  c)  d) .  s inx+cosx  Câu 446: Số nghiệm của phương trình   2 ; 2  là: a) 0. b) 2. c) 4. 3.  4s inx=0. thuộc đoạn. d) 6.   ;  Câu 447: Số nghiệm của phương trình 1+sinx+cosx+tgx=0 thuộc đoạn  là: a) 0 b) 2 c) 4 d) 6 Câu 448: Định m để phương trình 2+2(sinx+cosx)+m.sinx.cosx=0 có nghiệm a) m=0 b)  4  4 2 m  4  4 2. c). m 2. d) m tùy ý. 2 2 Câu 449: Xác định m để phưong trình 4sin x  4m s inx.cosx-mcos x 0 vô nghiệm: a) không có giá trị nào của m b) -1<m<0 m 2 c) d) m>8  2m  1 cosx+msinx=3m-1 vô nghiệm. Câu 450: Xác định m để phương trình 1 1 1 0m m 0 m  m 2 2 2 a) b) c) m<0 d).

<span class='text_page_counter'>(54)</span>

<span class='text_page_counter'>(55)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×