195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO HÀM SỐ
Câu 1.
x 3 − 3x 2 + m = 0
Tìm m để phương trình
có ba nghiệm phân biệt
m<0
A. m > 4
C. 0 < m < 4
B.
Câu 2.
A.
Với giá trị nào của k thì phương trình
0B. 0 ≤ k ≤ 4
Câu 3.
− x3 + 3x + 2 − k = 0
D. Không có m
có 3 nghiệm phân biệt
C. -1 < k < 1
D.
Không có giá trị
nào của k
y = x3 − 3x 2 + m + 1
Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi
A. -3
B. -1< m<3
C. 1
D. -3< m <-1
4
2
2
Câu 4.
y = x − (3m + 4) x + m
Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 4 điểm
phân biệt
4
4
m
<
−
−
A.
C. m<2
m>0
5
5
B.
D.
Câu 5.
y=
2 x 2 + (6 − m) x + 4
mx + 2
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số :
đi qua điểm M(1; -1)
A. m = 1
B. m = 3
C. m = 2
D. Không có m
2
Câu 6.
x − 3x
y=
x −1
Cho hàm số sau:
. Đường thẳng d: y = - x +m cắt đồ thị hàm số tại mấy điểm ?
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
4
2
Câu 7.
y = x - 2x - 1
Cho hàm số
. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành bằng
A. 2
C. 1
B. 4
D. 3
4
2
Câu 8.
y = x − 2x + m
Số giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành là 02 khi và chỉ khi
m < 0
m > 0
m<0
m
>
0
B.
A.
C.
D. m = −1
m = 1
y=m
Câu 9.
A.
Đường thẳng
1
m>−
4
Câu 10.
y = x4 − x2
cắt đồ thị hàm số
B.
tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ khi
1
1
0
C. − 4 < m < 0
D.
4
m>0
y = x 3 + 2mx 2 + 3(m − 1) x + 2
Cho hàm số
(1), m là tham số thựC.
∆ : y = −x + 2
Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng
A(0; 2)
tại 3 điểm phân biệt
; B; C sao cho
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 1
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
M (3;1).
MBC
2 2
A.
tam giác
m=0
có diện tích
B.
Câu 11.
m−x
x+2
y=
Cho hàm số
, với
m = −3
C.
m=3
D.
( Hm )
m = 0∨ m =3
( Hm )
. Tìm m để đường thẳng d : 2x + 2y - 1= 0 cắt
tại hai điểm
3
8
A.
phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng .
m = 2 10
m = 3 10
C. m = −2 10
B.
Câu 12.
y=
Cho hàm số
giá trị a, b:
A.
ax + b
x −1
a = 2; b = 1
A.
có đồ thị cắt trục tung tại
a = 2; b = −1
, tiếp tuyến tại A có hệ số góc
C.
a = 4; b = −1
(
y = ( x + 1) x 2 + 2mx + m 2 − 2m + 2
Tìm m để đồ thị hàm số
m >1
B.
( Cm )
Câu 14.
m = ±2 10
A(0;1)
B.
Câu 13.
D.
m > 1, m ≠ 3
D.
)
−3
. Tìm các
a = 1; b = −1
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
m>0
C. 1 < m < 3
D.
y = x3 − 2(m − 1) x 2 + ( 2m − 3) x + 5
Cho hàm số
d : y = x+5
và đường thẳng
.Tìm
m
để
d
cắt
( Cm )
A.
đồ thị
m≠2
tại ba điểm phân biệt
∀m ∈ R
B.
Câu 15.
Xác định m để phương trình
A.
m<1
Câu 16.
A.
B.
x3 - 3mx + 2 = 0
m>1
m < 1∪ m > 5
D.
có một nghiệm duy nhất:
C.
m<2
y = x3 − 3 x + 2
D.
1< m < 5
m<- 2
y = mx + 3
Cho hàm số
có đồ thị (C). Tìm m biết đường thẳng (d):
điểm phân biệt có tung độ lớn hơn 3.
9
−
< m < −4
m>0
−6 < m < −4
C.
B.
2
Câu 17.
cắt đồ thị tại hai
D.
−6 < m < −
9
2
y = x3 − 2x 2 + x − 12
Số điểm chung của đồ thị hàm số
A.
C.
với trục Ox là:
C.
3
2
3
2
Câu 18. Tìm m để phương trình x + 3x − 2 = m + 1 có 3 nghiệm phân biệt.
A. −2 < m < 0
B. 2 < m < 4
C. −3 < m < 1
0
B.
D. 1
D. 0 < m < 3
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 2
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 19. Đường thẳng ∆ : y = − x + m cắt đồ thị hàm số
m là:
m < 0
A. m > 4
B. 0 < m < 4
y=
x
x − 1 tại hai điểm phân biệt, ứng với các giá trị của
C. m ∈ R
D.
2x + 1
y=
2x − 1 và đường thẳng y = x + 2 .
Câu 20. Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C):
æ3 1 ÷
ö
æ 3 1÷
ö
æ 3 1÷
ö
ç
ç
ç
; ÷
;
;
÷
÷
ç
ç
ç
÷ ( 1;3)
÷ ( 1;3)
÷ ( 1; - 3)
ç
ç
ç
A. è2 2 ø và
B. è 2 2 ø và
C. è 2 2 ø và
D.
Kết quả khác
æ 3 1÷
ö
ç
- ; ÷
ç
ç
è 2 2÷
ø và ( 1;3)
3
2
Câu 21. Cho hàm số y = −2 x + 3 x + 1 có đồ thị là hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số m thì phương
3
2
trình 2 x − 3 x + m = 0 có duy nhất một nghiệm?
A. m < 0 ∨ m > 1
C. 0 < m < 1
B. m < 1 ∨ m > 2
D. m < 0 ∨ m > 3
4
2
Câu 22. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 4 x + 3 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt?
A. −1 < m < 3
B. −3 < m < 1
C. 2 < m < 4
D. −3 < m < 0
m
d:y=
3
2
27 cắt đồ thị hàm số y = x − 2 x + x − 2 tại 3
Câu 23. Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng
điểm phân biệt
1
< m <1
A. 3
B. 9 < m < 27
C. −54 < m < −50
D. Với mọi m
Câu 24. Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số
thẳng AB là:
y=
2x + 1
x − 3 và đường thẳng y = 7 x − 19 . Độ dài của đoạn
13
B. 10 2
C. 4
D. 2 5
4
2
2
Câu 25. Cho hàm số y = x − 4 x − 2 có đồ thị (C ) và đồ thị ( P) : y = 1 − x . Số giao điểm của ( P) và đồ thị
(C ) là.
A.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
2
Câu 26. Cho hàm số y = − x + 2 x − 1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục Ox là:
4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 3
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
3
2
Câu 27. Số giao điểm của đường cong y = x − 2 x + 2 x + 1 và đường thẳng y = 1 − x là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
3
Câu 28. Phương trình x − 12 x + m − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt với m
A. −16 < m < 16
B. −14 < m < 18
C. −18 < m < 14
D. −4 < m < 4
Câu 29. Cho hàm số:
hàm số
A.
y=
2x + 1
( C)
d : y = x +m −1
x+1
. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng ( )
cắt đồ thị
( C ) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
m = 4 ± 10
AB = 2 3 .
B. m = 2 ± 10
C. m = 4 ± 3
D. m = 2 ± 3
3
Câu 30. Cho hàm số y = x − 8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3
2
Câu 31. Đường thẳng ( d ) : y = mx − 2m − 4 cắt đồ thị (C) của hàm số y = x − 6 x + 9 x − 6 tại ba điểm phân
biệt khi:
m > −3
B. m > 1
C. m < −3
D. m < 1
A.
Câu 32. Đồ thịhàm số cắt
A. đường thẳng y = 3 tại hai điểm
B. đường thẳng y = - 4 tại hai điểm
C. đường thẳng tại ba điểm
D. trục hoành tại một điểm
Câu 33. Phương trình có ba nghiệm thực phân biệt khi:
A.
B.
C.
D.
4
2
Câu 34. Phương trình x − x − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
1
−
A. 4
0
1
4
m>−
B.
C. m > 0
D.
2
2
Câu 35. Đồ thị hàm số y = ( x + 1)( x + 2mx + m − 2m + 2) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:
B. m > 1, m ≠ 3
A. 1 < m < 3
y=
C. m > 1
2x +1
x + 1 , có đồ thị (C). Tìm k để đường thẳng
Câu 36. Cho hàm số
biệt A, B cách đều trục hoành.
D. m > 0
y = kx + 2k + 1 cắt (C) tại 2 điểm phân
B. k = 2
A. k = −1
1
4
C. k = 3
2
Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = ( x − 3)( x + x + 4) với trục hoành là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. k = −3
D. 1
Câu 38. Đồ thị hàm số y= x − x − 1 cắt đường thẳng (d):y= -1. Tại các giao điểm có hoành độ dương là :
( 0; −1) , ( 1;1) , ( −1;1) B. ( 0; −1) , ( −1; −1)
( 1; −1) , ( −1; −1)
C. (1; −1)
D.
A.
3
2
Câu 39. Tìm m để đường thẳng ( d ) : y = mx − 2m − 4 cắt đồ thị (C) của hàm số y = x − 6 x + 9 x − 6 tại ba
4
điểm phân biệt
m > −3
A.
2
B. m > 1
C. m < −3
D. m < 1
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 4
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 40. Tìm m để đường thẳng d : y = − x + m cắt đồ thị hàm số
A.
m ∈ ( −∞;1) ∪ (1; +∞)
B.
C.
m ∈ ( −2; 2 )
D.
Câu 41. Hoành độ các giao điểm của (C):
A. 1;3
B. 1; − 3
y=
y=
2x +1
x − 1 tại 2 điểm phân biệt.
(
)
m ∈ ( −∞;3 − 2 3 ) ∪ ( 3 + 2
m ∈ 3 − 2 3;3 + 2 3
2x − 1
x + 2 và (d): y = x − 2 là:
C. −1;3
3
2
2
Câu 42. Số giao điểm của hai đồ thị (C): y = x − 2 x + x + 4 và (C’): y = x + x là:
A. 1
B. 2
C. 3
3
2
Câu 43. Phương trình x − 3x + 1 − m = 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. −3 < m < 1
3; +∞
)
D. −1; −3
D. 0
C. m = 1
D. m = 0
2x + 4
y=
x − 1 và đường thẳng d : y = x + 1 . Khi đó hoành độ
Câu 44. Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số
trung điểm I của đoạn MN là.
5
5
−
A. 2
B. 1
C. 2.
D. 2
Câu 45. Cho hàm số
B. −1 < m < 3
y=
2x + 3
x + 2 có đồ thị là (C). Giá trị m để đường thẳng d : y = x + m cắt (C) tại hai điểm
phân biệt A, Bsao cho AB = 5 là
A. m = 1 hoặc m = 7
B. m = 1
C. m = 7
D. m < 2 hoặc m > 6
4
2
( 1)
Câu 46. Cho hàm số y = − x + 2mx + 1 − 2 m
( 1) cắt trục hoành tại bốn điểm có các hoành độ nhỏ hơn 2 là
Giá trị m sao cho đồ thị hàm số
1
1
5
m>
2 và m ≠ 1
2 . B. m ≠ 1
A. m ≠ 1 và 2
C.
D. m ≠ 1
Câu 47. Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 0.
B. 1.
(
y = ( x − 1) x 2 − 2 x + 5
C. 2.
)
với trục hoành là
D. 3.
3
Câu 48. Phương trình x − 3 x = m có ba nghiệm phân biệt khi
A. m > 2 hoặc m < −2 . B. m = 2 hoặc m = −2
C. m = 2
3
Câu 49. Đồ thị sau đây là của hàm số y = x − 3x + 1 . Với giá trị nào của m thì
D. −2 < m < 2
3
3
phương trình x − 3x − m = 0 có ba nghiệm phân biệt.
2
1
1
-1
O
-1
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 5
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
A. − 1 < m < 3
B. − 2 < m < 2
C. − 2 ≤ m < 2
D. − 2 < m < 3
3
Câu 50. Cho hàm số y = x − 8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3
2
Câu 51. Số giao điểm của đường cong y = x − 2 x + x − 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 52. Tìm m để phương trình − x + 3 x − 2 = m có 3 nghiệm ?
1
m=
4
A.
B. m > −2
C. m = −2
4
2
Câu 53. Giao điểm của đường thẳng y = 2 x − 3 và đồ thị hàm số
độ trung điểm I của MN có giá trị bằng
5
A. 0
B. 6
Câu 54. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau :
y=
D.
m<
1
4
−x −1
3 x − 1 là điểm M và N . Khi đó hoành
2
C. 3
D. 1
Với giá trị nào của m thì phương trình f ( x) = m có 3 nghiệm phân biệt
A. 1 ≤ m ≤ 5
B. 1 < m < 5
C. m ≤ 1 hoặc m ≥ 5
Câu 55. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau :
D. m < 1 hoặc m > 5
Với giá trị nào của m thì phương trình f ( x ) − 1 = m có đúng 2 nghiệm
A. m > 1
B. m ≥ −1 hoặc m = −2
C. m > −1 hoặc m = −2
D. m < −1
x−3
y=
x − 2 tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:
Câu 56. Đường thẳng ∆ : y = − x + k cắt đồ thị (C) của hàm số
A. k = 0
B.
k =1
C.
Với mọi k ∈ R
3
2
Câu 57. Cho đồ thị (C) của hàm số y = − x + 3x − 4 như hình vẽ. Với các giá trị nào
3
2
của m thì phương trình x − 3 x + m + 4 = 0 có ba nghiệm phân biệt ?
D. Với mọi k ≠ 0
-1
O
1
2
3
-2
-4
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 6
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
A. m>-4
B. m<0
C. −4 < m < 0
Câu 58. Tìm m để đường thẳng ( d ) : y = − x + m cắt (C):
AB = 2 2?
A. m = 1, m = −2
B. m = 1, m = −7
y=
D. 0 < m < 4
−2 x + 1
x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
C. m = −7, m = 5
D. m = 1, m = −1
3
Câu 59. Số nghiệm của phương trình x + 3x + m = 0 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3
2
Câu 60. Tổng các hoành độ giao điểm của đồ thị (d): y = 2x + 5 và (C): y = x + 3x + 1 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. -3
−2x + 2
y=
2
x − 2 là:
Câu 61. Số giao điểm của đồ thị (P): y = −x + 4x − 3 và (H):
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x+2
y=
(C )
x +1
Câu 63. Cho hàm số
và đường thẳng d : y = m − x . Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm
phân biệt.
m < −2
m ≤ −2
m > 2
m ≥ 2
A. −2 < m < 2
B.
C. −2 ≤ m ≤ 2
D.
4
2
Câu 64. Đồ thị hàm số y = − x + 2( m + 2) x − 2 m − 3 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi
3
3
m > −
m <
2
2
3
m<−
m ≠ −1
m ≠ −1
2
A.
B.
C.
D. m ≠ −1
4
2
Câu 65. Với giá trị nào của m thì phương trình x − 3x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt?
A. m = -3
B. m = - 4
C. m = 0
D. m = 4
2x +1
y=
x + 1 có đồ thị (C). Đường thẳng y = −2 x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B
Câu 66. Cho hàm số
sao cho tam giác OAB ( O là gốc tọa độ ) có diện tích bằng 3 khi:
A. m = 3
B. m = −3
C. m = ±3
D. m = ±2
2x −1
y=
y
=
x
+
m
x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB = 2 2
Câu 67. Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
.Khi đó giá trị của m thỏa mãn:
m ∈ ( 1;7 )
A. m = ±1
B. m = 7
C. m = −1
D.
2
2
Câu 68. Phương trình x x − 2 = m có đúng 6 nghiệm thực khi:
A. m > 1
B. m > 0
C. 0 < m < 1
3
2
Câu 69. Phương trình: x +3x -2m= 0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. m > 2 0
B. m B 2 .
C. 0
D. m < 0 .
D. m<0.
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 7
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 70. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = − x + m cắt đồ thị ( C ) của hàm số
2x + 1
x + 2 tại hai điểm A, B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhất.
A. m = −1.
B. m = 5 .
C. m = −4 .
y=
Câu 71. Cho hàm số:
điểm phân biệt.
y = − x 3 + mx 2 − m (Cm )
D. m = 0 .
.Định m để đồ thị (Cm) cắt trục Ox tại ba
3 3
3 3
3 3
3 3
3 3
∨m>
−
m=±
2
2 B.
2
2
2
A.
C. m ≠ 0
D.
3
2
Câu 72. Tìm m để phương trình x − 3x + m − 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. −3 < m < 1
B. −5 < m < −1
C. 0 < m < 2
D. 1 < m < 5
m<−
3
2
Câu 73. Cho hàm số y = x + 3 x + mx + m − 2 . Xác định m sao cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt.
A. −1 < m < 3
B. m > −3
C. m < 3
D. m < −1 ∨ m > 3
4
2
2
(C )
(C )
Câu 74. Cho hàm số y = x - (3m + 4) x + m có đồ thị là m . Tìm m đồ thị m cắt trục hoành tại bốn
điểm phân biệt.
ìï
ìï
4
4
ïï m <ïï m >3
5
í
í
4
4
ïï
ïï
m >m
m¹ 0
5
3
A.
B. îï
C. ïî
D.
y=
1
x+3
y = x−m
2
x + 2 có đồ thị là (C). Tìm m để đường thẳng
cắt (C) tại hai điểm phân
Câu 75. Cho hàm số
biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB là nhỏ nhất.
A. m = 1
B. m =- 2
C. m = 3
D. m = 0
2x + 1
x + 2 có đồ thị là (C) và đường thẳng d: y = -x + m .. Tìm m để d cắt (C) tại hai
Câu 76. Cho hàm số
điểm phân biệt A,B sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
A. m= -1
B. m=0
C. m=1
D. m= 2
4
2
Câu 77. Đồ thị sau đây là của hàm số y = − x + 4x . Với giá trị nào của m thì
y=
4
phương trình x − 4 x + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt. ?
4
2
2
-2
A. 0 < m < 4
B. 0 ≤ m < 4
2
- 2
O
2
-2
C. 2 < m < 6
D. 0 ≤ m ≤ 6
7x + 6
y=
x − 2 và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ
Câu 78. Gọi M và N là giao điểm của đường cong
trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 Câu . đúng
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 8
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
A. 7
B. 3
C.
−
7
2
7
D. 2
Câu 79. Số giao điểm của đường cong y = x − 2 x + x − 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
3
2
( x + 1) ( 2 − x ) = k . Với giá trị nào của k để phương trình có 3 nghiệm:
2
Câu 80. Cho phương trình:
A. 0 < k < 4
B. 0 ≤ k ≤ 4
C. 0 < k < 5
D.
0
3
2
3
2
(C )
Câu 81. Cho hàm số y = x + 2mx + (m + 3) x + 4 m . Giá trị của tham số m để đưởng thẳng (d ) : y = x + 4 cắt
(Cm )
tại ba điểm phân biệt A(0;4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 với điểm K(1;3) là
m=
1 + 137
2
B.
m=
1 − 137
2
C.
m=
1 ± 137
2
D.
m=
±1 + 137
2
A.
Câu 82. Cho hàm số
y=
2x + 1
x − 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = mx + 2 − m . Tìm giá trị của tham số
D ( 2; −1)
m để đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho A và B cách đều điểm
A.
m=−
1
3
B.
m=
2
3
m=
1
3
C.
Câu 83. Điều kiện của tham số m để đường thẳng ( d ) : y = x + 5 cắt đồ thị hàm số
.
D.
m=−
2
3
y = x 3 − 2( m − 1) x 2 + ( 2m − 3) x + 5 tại ba điểm phân biệt là:
A. m ≠ 2
B. 1 < m < 5
C. m < 1 ∨ m > 5
D. ∀m ∈ R
4
2
Câu 84. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x + x + 3x − 2 và đường thẳng ( d ) : y = 3 x − 2 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2
Câu 85. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 3 x + 10 ( x + 3) và trục hoành là :
(
A. 1
)
B. 0
C. 2
y=
Câu 86. Cho hai đồ thị hàm số (C )
số trên có 6 giao điểm.
3
D. 3
2
x
3x
5x
+
+
6
2
2
và ( d m ) y=m . Với giá trị nào của m thì đồ thị hai hàm
7 25
25
m ∈ ;
m∈
; + ∞
6 6
6
A. m ∈ ( − ∞ ; 0 )
B.
C.
Câu 87. Xác định m để phương trình : 4x -2m.2x +m+2=0 có hai nghiệm phân biệt ?
A. m>2
B. m>0
C. m<-1
4
2
Câu 88. Tìm m để phương trình x − 2 x − m − 3 = 0 có nhiều hơn hai nghiệm
A. − 4 < m ≤ −3
B. m = −4 hoặc m = −3
C. − 4 ≤ m ≤ −3
m ∈ 0 ;
D.
7
6
D. m<-1 hoặc m>2
D. m ≤ −4 hoặc m ≥ −3
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 9
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
x2 − x + 1
y=
x − 1 và y = x + 1 là
Câu 89. Giao điểm M của hai đồ thị hàm số
A. M(−1;0)
B. M(−2; −1)
C. M(2;3)
D. M(0;1)
Câu 90. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
A. y = x + 2x + 1
4
2
B. y = x + 3x + 4x + 1
3
Câu 91. Gọi A , B là giao điểm của hai đồ thị hàm số
A. I(1;2)
C. y = x − 3x + 5
2
B. I(2;3)
y=
3
2
D. y = x − 2x − 3
4
2
2x + 4
x − 1 và y = x + 1 . Trung điểm I của AB là
C. I(−3;2)
D. I(−2; −1)
4
2
Câu 92. Phương trình x − 3x + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A.
0
9
4
−1 < m <
B.
3
2
C.
1< m <
3
2
9
−
D. 4
Câu 93. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x − mx + m − 1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
4
A. ∀ m ∈ R
Câu 94. Hai đồ thị hàm số
A. m < −2 2
B.
y=
{
m >1
m≠2
2
C. m > 0
D. 0 < m < 1
2x − 3
x − 1 và y = 2x + m cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi
B. −2 2 < m < 2 2
C. m < −2 2 ∪ m > 2 2
D. m > 2 2
x2 − 2x − 3
y=
x −2
Câu 95. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng y = x + 1 là
2; 2 )
2; − 3)
−1; 0 )
3;1
A. (
B. (
C. (
D. ( )
x
y=
x - 1 . Tìm m để đường thẳng (d) : y = - x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân
Câu 96. Cho hàm số (C):
biệt.
m < 0 hoặc m > 2
m < 0 hoặc m > 4
C. m < 1 hoặc m > 4
D. 1 < m < 4
A.
B.
4
2
Câu 97. Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số y = x - 2x - m + 2017 có 3 giao điểm với trục hoành.
A. m £ 2017
B. m ³ 2017
C. 2015 £ m £ 2016
D. m = 2017
4
2
y = x − 2x − m
Câu 98. Số giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành là 2 khi và chỉ khi
m < 0
m > 0
m = 1
m = −1
A. m<0
B. m>0
C.
D.
2x +1
y=
x −1
Câu 99. Cho hàm số
(C) và đường thẳng d: y=x+m. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân
biệt khi.
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 10
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
A.
m > 5 + 2 3
m < 5 − 2 3
B.
5− 2 3 < m < 5+ 2 3
C.
5−2 3 < m
D.
m < 5+ 2 3
y = x3 + 4 x − 1
y = −1
Câu 100. Số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng d:
là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x −3
y=
x−2
Câu 101. Giá trị của m để
(C) cắt đường thẳng (d) : y = mx + 1 tại 2 điểm phân biệt là:
A. m < 0 hoặc m > 1
B. 0 < m < 1
C. m < –1 hoặc m > 0
D. –1 < m < 0
y = x 3 − 2 x 2 + ( 1 − m ) x + m (1)
Câu 102. Cho hàm số
, m là tham số thựC. Đồ thị hàm số (1) cắt trục
x12 + x22 + x32 < 4
hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện
1
1
1
− < m <1
− < m <1
− < m <1
3
4
4
m≠0
m≠0
A.
và
B.
và
C.
y=
Câu 103. Tọa độ giao điểm của hai đường (C )
A.
( 2 ; 3)
B.
x 2 − 2x − 3
x−2
( − 2 ; − 1)
Câu 104. Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 1
B. 0
C.
y = x − 3x + 10 ( x + 3)
(
là:
)
D.
(1 ; 2 )
và trục hoành là:
C. 2
x − 4x + m − 2 = 0
4
Câu 105. Với trị nào của m thì phương trình
0
0≤m<4
A.
B.
D.
1
−
4
y = x +1
và (d)
( − 1 ; 0)
2
khi:
D. 3
2
có bốn nghiệm phân biệt ?
2
0≤m≤6
C.
D.
y = ( x − 3) ( x 2 + x + 4 )
Câu 106. Số giao điểm của đồ thị hàm sô
A. 2
B. 3
với trục hoành là
C. 0
Câu 107. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong
điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. −5 / 2
B. 1
C. 2
D. 1
y=
y = x 3 – x 2 – 2x + 3
2x + 4
x − 1 . Khi đó hoành độ trung
D. 5 / 2
y = x 2 – x + 1.
Câu 108. Xác định số giao điểm của hai đường cong (C):
và (P):
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
3
2
Câu 109. Tìm tất cả các giá trị của tham số k sao cho phương trình – x + 3x – k = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 0 ≤ k ≤ 4.
B. k >0.
C. k >4.
D. 0< k <4.
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 11
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
y=
Câu 110. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y = –x + m cắt đồ thị (C):
AB = 2 2
điểm A, B sao cho
A. m = 1; m = –7.
.
B. m = 1; m = 2.
−2 x + 1
x +1
tại hai
C. m = –7; m = 5.
D. m = 1; m = –1.
y = − x3 + 3 x + 2
Câu 111. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
tại
3 điểm phân biệt.
m < 0; m > 4
0
0
≤
m
<
4
A.
B.
C. 0 < m ≤ 4
D.
x 3 − 12 x + m − 2 = 0
Câu 112. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
có 3 nghiệm phân biệt.
−16 < m < 16
−18 < m < 14
−14 < m < 18
−4 < m < 4
A.
B.
C.
D.
.
3
y = x − 8x
Câu 113. Cho hàm số
. Số giao điểm của đồ thị hàm số cới trục hoành là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
7x + 6
y=
x−2
Câu 114. Gọi M và N là giao điểm của đường cong
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ
trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 câu đúng
7
7
−
2
2
A. 7
B. 3
C.
D.
2
4
2
Câu 115. Với giá trị nào của m thì parabol ( P ) : y = 2 x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x − 2mx + 2m tại bốn
điểm phân biệt?
1
1
1
−
m>−
m≤−
2
2
A. 2
và m ≠ 0
B. m ≠ 0
C.
D.
3x + 4
x − 1 khi
Câu 116. Đường thẳng y = ax + 3 không cắt đồ thị hàm số
−28 < a ≤ 0
B. 28 ≤ a < 0
C. a ≥ 0
A.
y=
Câu 117. Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng:
A. 3
B. 2
C. 0
Câu 118. Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng:
A. 2
B. 1
C. 3
Câu 119. Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D.
4
2
Câu 120. Giá trị m để phương trình x − 2 x − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. −1 < m < 1
B. 0 < m < 1
C. −1 ≤ m ≤ 0
D. a ≤ 17
D. 4
D. 4
D. −1 < m < 0
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 12
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
( C ) : y = x 3 − 6 x 2 + 12 x − 4 tại ba điểm phân
Câu 121. Tìm m để đường thẳng d : y = mx − 2m + 4 cắt đồ thị
biệt
A. m > −3
B. m > 0
C. m < 0
D. m < 1
4
2
Câu 122. Đồ thị hàm số y = x − x − 1 cắt đường thẳng y = -1 tại các giao điểm có hoành độ dương là
A. (0;-1), (1;1), (-1;1)
B. (0;-1), (1;1)
C. (1;1)
D. (1;1), (-1;1)
3
Câu 123. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi
A. 0 ≤ m < 4
B. m > 4
C. 0 < m ≤ 4
3
Câu 124. Cho hàm số y = x − 4 x số giao điểm của đồ thị hàm số với trục ox là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 0 < m < 4
D. 3
Câu 125. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y = − 2 x + 4 x + 2 khi
A. 0 < m < 4
B. m > 4
C. m < 0
D. m = 0; m = 4
1
y = 3−
2
x và y = 4 x tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành độ là
Câu 126. Các đồ thị hai hàm số
4
A. 1
B. -1
2
C. 2
1
D. 2
( C ) : y = x3 − 3 x + 2 và đường thẳng d : y = x + 2 . Tọa độ giao điểm của ( C ) và d là
( 0; 2 ) , ( 2; 4 ) và ( 2; 4 )
( 2; 4 )
( −2;0 )
B.
C.
D.
C ) : y = x3 − 3x − 2
d : y = m ( x − 2)
(
Câu 128. Cho đồ thị hàm số
và đường thẳng
. Hai đồ thị cắt nhau tại 3
Câu 127. Cho
( 0; 2 )
A.
điểm phân biệt khi m thỏa:
A. 0 < m ≠ 9
B. m > 0
C. m ≠ 9
D. m ∈ R
x+2
y=
, ( C)
2x − 1
Câu 130. Đồ thị hàm số
cắt đường thẳng d : y = 2 x + m tại 2 điểm phân biệt khi m bằng
A. m ∈ R
B. m > 0
C. m < −4
D. −4 < m < 0
Câu 131. Số giao điểm của hàm số với trục Ox là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 132. Cho hàm số ,đường thẳng y=m không cắt hàm số khi
A. m>4
B. m>0
C. m<2
D. 2
Câu 133. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi:
A. 3
B. m>3
C. m>4
D. m<4
Câu 134. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi
A. 0
B. m>2
C. m=0
D. m<0
2
4
2
( C ) : y = x + 2 x và đường cong ( C2 ) : y = x + 2 là
Câu 135. Số giao điểm của đường cong 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
2x − 1
y=
y
=
x
+
1
x − 1 tại các điểm có toạ độ là:
Câu 136. Đường thẳng
cắt đồ thị của hàm số
( 0;1) ; ( 2;3)
( 1;0 ) ; ( 0;1)
( 2;0 ) ; ( 3;1)
A.
B.
C.
Câu 137. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
D.
( 0;2 ) ; ( 2;0 )
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 13
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
A.
y=
−2 x + 3
x +1
B.
y=
3x + 4
x −1
C.
y=
4x + 1
x+2
Câu 138. Giá trị m để phương trình x − 3x + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt là
9
9
9
0
0 < m, m =
−
4
4
A.
B.
C. 4
4
2x − 3
3x − 1
2
2x + 2
= m −1
Câu 139. Với giá trị nào của m thì phương trình x − 2
vô nghiệm
A. m > 2
B. m = 1
C. m = 3
x +1
Câu 140. Giao điểm của đồ thị y =
và y = −3 x + 1 là:
x−2
A. A(1 ; -2) ; B(0 ; 1)
D.
y=
B. A(1 ; -2)
C. A(-1 ; 0)
D.
m = 0, m =
9
4
D. m = 2
D. A(1; -2); B(-1 ; 0)
x + 4x
−2 x − 4 không có điểm chung
Câu 141. Tìm m để đường thẳng y = m và đồ thị hàm số
2
2
2
2
2
2
− ≤m≤
−
m<− ∨m>
3
3
3
3
A. 3
B. 3
C.
D. Không có m
x +1
y=
x tại 2 điểm phân biệt
Câu 142. Tìm tất cả giá trị của m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số
A. m > 1
B. m < 1
C. m = 1
D. m ∈¡
y=
2
−x + 2
=m
Câu 143. Với giá trị nào của m thì phương trình x − 1
vô nghiệm
A. m = −1
B. m = 2
C. m > 1
D. m > 2
3
2
Câu 144. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x − 3 x − 9 x tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi
A. −27 ≤ m ≤ 5
B. −27 < m ≤ 5
C. −27 < m < 5
D. m = −27 ∨ m = 5
Câu 145. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) là:
A. f ( x ) = g ( x)
B. f '( x) = g '( x )
C. f '( x ) = 0
D. g '( x) = 0
C : y = x 4 − 3x 2 − 4 ( d ) : y = 4
Câu 146. Tổng các tung độ giao điểm của hai đồ thị ( )
và
là:
A. 12
B. – 12
C. -16
D. 16
3x + 2
x + 2 (C). Đường thẳng y = x + m - 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi
Câu 147. Cho hàm số:
m Î ( - ¥ ;2) È ( 10; +¥ )
m Î ( - ¥ ;3) È ( 5; +¥ )
A.
B.
y=
C.
m Î ( 3;5)
x −1
=m
Câu 148. Tìm m để phương trình 1 + 2 x
vô nghiệm:
1
m=
2
A.
B. m = 1
D.
C.
m Î ( 2;10)
m≠
1
2
D. m ≠ 1
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 14
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
4
2
Câu 149. Phương trình sau x − 6 x + 7 = 0 có bao nhiêu nghiệm:
A. 4
B. 2
C. 0
D. Đáp án khác
3
Câu . 14: Với giá trị nào của m thì phương trình x − 3 x + 1 − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt
A. − 2 < m < 3
B. −1 < m < 2
C. −1 < m < 1
D. − 2 < m < 2
3
2
Câu 150. Đồ thị sau đây là của hàm số y = − x + 3 x − 4 . Với giá trị nào của m
3
2
thì phương trình x − 3 x + m = 0 chỉ có một nghiệm phân biệt.
Chọn khẳng định đúng
-1
O
1
2
3
-2
-4
A. m = 4 ∨ m = 0
B. m > 4 ∨ m < 0
Câu 151. Gọi M và N là giao điểm của đồ thị
điểm I của đoạn MN bằng:
7
−
2
A. 7
B.
y=
C. 0 ≤ m ≤ 4
D. 0 < m < 4
7x + 6
x − 2 và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung
7
C. 2
D. 3
3
2
2
Câu 152. Số giao điểm của hai đường cong y = x − x − 2 x + 3 và y = x − x + 1 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3
2
Câu 153. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 2 x + 2 x + 1 với đường y = 1 − x thẳng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 154. Đường thẳng (d): y = –2x + m tiếp xúc với đồ thị (C): y = –x2 + 2x . Khi đó, tiếp điểm là:
A. (–2 ; 8)
B. (2 ; 0)
C. (0 ; 0)
D. (1 ; 0)
2
Câu 155. Đường thẳng (d): y = 2x + m cắt đồ thị (C): y = x + 2x + 1 tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2
thỏa: x12 + x22 – 3 x1.x2< –5 thì m là
A. m > 1
B. m < 0
C. m ∈ ∅
D. 0 < m < 1
Câu 156. Đường thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị (C):
tại gốc tọa độ O thì m là:
A. m ∈ ¡
B. m > 2 2
y=
x+1
x − 1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho ∆OAB cân
C. m ≠ 0
x3
− x2 + m = 0
3
Câu 157. Phương trình
có 3 nghiệm phân biệt khi:
4
4
−
0
3
A. 3
B.
C. m > 0
Câu 158. Phương trình:
A. 2 ≤ m ≤ 2 2
D. m ∈ ∅
D. A, B, C đều sai
3 − x + 1 + x + 2m = 0 có nghiệm khi:
B. − 2 ≤ m ≤ −1
Câu 159. Số điểm chung của đồ thị hàm số
A. 0
B. 1
C. 1 < m < 2
D. − 2 < m < −1
y = x3 - 2x2 + x - 12 với trục Ox là:
C. 2
D. 3
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 15
195 CÂU TRẮC NGHIỆM TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ (FILE WORD CÓ ĐÁP ÁN)
3
2
Câu 160. Đồ thị sau đây là của hàm số y = − x + 3 x − 4 . Với giá trị nào của m thì
-1
3
2
phương trình x − 3x + m − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
O
1
2
3
-2
-4
B. m = −5 ∨ m = −1
C. m = ± 5
D. m > 1 ; m < -5
3
2
Câu 161. Đồ thị hàm số y = x + 3x − 2 có đặc điểm gì sau đây?
A. Tiếp xúc với trục Ox
B. Cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
C. Không cắt trục Ox
D. Luôn nằm phía trên trục Ox
4
2
4
Câu 162. Tung độ giao điểm của hàm số y = x + 2 x − 3 và hàm số y = x − 3 là
A. m = 5 ∨ m = 1
A. 0
B. -3
Câu 163. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
C. 3
y=
D. -1
x 2 − mx + 1
x −1
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Liên hệ lấy tài liệu: Email: – DĐ: 0976.557.831 – fb.com/tailieutoan.vn
Trang| 16
m < −2
m < −4
m ≤ −2
m > 2
m > 4
A.
B.
C. m ≥ 2
Câu 164. Phương trình x3 - mx + 2 = 0 có một nghiệm khi m nhận giá trị nào?
A. m < 1
B. m < 0
C. m > -2
m ≤ −4
D. m ≥ 4
D. m ≤ 0
Câu 165. Với giá trị nào của m thì phương trình x − 3 x + 1 − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt
3
A. − 2 < m < 3
B. −1 < m < 2
C. −1 < m <1
3
2
Câu 166. Đồ thị sau đây là của hàm số y = − x + 3x − 4 . Với giá trị nào của m
D. − 2 < m < 2
-1
3
2
thì phương trình x − 3 x + m = 0 chỉ có một nghiệm phân biệt. Chọn khẳng định
đúng
O
1
2
3
-2
-4
A. m = 4 ∨ m = 0 B. m > 4 ∨ m < 0
C. 0 ≤ m ≤ 4
D. 0 < m < 4
7x + 6
y=
x − 2 và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung
Câu 167. Gọi M và N là giao điểm của đồ thị
điểm I của đoạn MN bằng:
7
7
−
2
A. 7
B.
C. 2
D. 3
3
2
Câu 168. Số giao điểm của đường cong y = x − 2 x + 2 x + 1 và đường thẳng y = 1 - x bằng
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
3
Câu 169. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + (m − 1) x + 5 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ – 2
A.
B.
C.
D.
3
2
Câu 170. Cho hàm số y = x − 2 x + 2 có đồ thị là (H), hàm số y = 2 − x có đồ thị là (K). Khi đó:
A. Số giao điểm của (H) và (K) bằng 1
B. Điểm (1; 0) là giao điểm của (H) và (K)
C. Số giao điểm của (H) và (K) bằng 3
D. Điểm ( 0; 2) là giao điểm của (H) và (K)
3
Câu171. Tập các giá trị của m để phương trình : x − 3 x − m + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt là:
A. ( -1; 3)
B. [ - 1; 3]
C. ( -3; -1)
D. [-3; -1]
4
2
Câu 172. Số giao điểm của đường cong y = x + 5 x − 2 và trục hoành là
A. 2
B. 0
C. 4
D. 3
x − 2x − 3
y=
x−2
Câu 173. Toạ độ giao điểm của đồ thị các hàm số
và y = x + 1 là :
( 2; 2 ) .
( 2; −3)
( −1; 0 ) .
( 3;1) .
A.
B.
C.
D.
2 x +3
y=
x + 2 (C) và đường thẳng ( d ) : y = x + m . Với giá trị nào của m thì (d) cắt (C) tại
Câu 174. Cho hàm số
2
hai điểm phân biệt:
A. m < 2
B. m > 6
C. 2 < m < 6
(
)
D.
ém < 2
ê
ê
ëm > 6
x2 x2 − 2 + 3 = m
Câu 175. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
có 2 nghiệm phân biệt
m = 2
A. m < 3
B. m > 3
C. m > 3
D. m > 2
3
2
Câu 176. Giá trị tham số m để phương trình x − 3 x = m có 3 nghiệm là
m ∈ ( −∞; 0 ) ∪ ( 2; +∞ )
m ∈ ( −4;0 )
m ∈ [ −4;0 ]
A.
B.
C.
D.
m ∈ { −4;0}
4
2
Câu 177. Giá trị tham số m để phương trình x − 2 x = m có 4 nghiệm là
m ∈ [ −1;1]
m ∈ ( −1; +∞ )
m ∈ [ −1; 0 )
A.
B.
C.
D.
m ∈ ( −1;0 )
3
Câu 178. Cho hàm số y = x − 4 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 179. Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt
A. −3 < m < 1
B. −3 ≤ m ≤ 1
C. m > 1
D. m < 3
3
2
Câu 180. Số giao điểm của đường cong y = x − 2 x + 2 x + 1 và đường thẳng y = 1 − x bằng:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
3
2
Câu 181. Xét phương trình x + 3 x = m .
A. Với m = 5 thì phương trình có 3 nghiệm
C. Với m = 4 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt
biệt.
B. Với m = – 1 thì phương trình có 2 nghiệm
D. Với m = 2 thì phương trình có 3 nghiệm phân
4
2
Câu 182. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 3 x − 4 với trục hoành.
−1;0 )
4; 0 )
4;0 )
−2; 0 )
2; 0 )
A. Không có giao điểm B. (
và (
C. (
D. (
và (
x
Câu 183. Đồ thị hai hàm số y = 2 và y = 6 − x cắt nhau tại duy nhất một điểm. Tung độ điểm đó là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 1
Câu 184. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số
phân biệt A, B nằm ở hai phía đối với trục tung.
A. m > 4
C. m < 0 hoaëc m > 4
D. 5
y=
x
x + 1 tại hai điểm
B. m < 0
D. Không có giá trị m thỏa yêu cầu.
3
2
Câu 185. Cho phương trình: x − 3 x = m − 1 (1) . Tìm tất cả giá trị m để phương trình (1) có ba nghiệm phân
biệt.
A. m < −3 hoặc m > 1
B. m = −3 hoặc m = 1
C. −3 < m < 1
D. m ∈ ¡
2
Câu 186. Tìm tham số m để phương trình m x + x + 1 − x = 0 có nghiệm?
2 3
2 3
2 3
2 3
−
≤ m <1
m≥−
−
≤ m ≤1
−
< m <1
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
2x + 1
y=
x − 1 tại giao điểm của đồ thị với trục tung là.
Câu 187. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. y = 3 x
B. y = −3x
C. y = −3 x − 2
D. y = −3 x − 1
3
2
Câu 188. Phương trình − x + 3x − k = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi.
A.
k ∈ ( 0; +∞ )
Câu 189. Phương trình
A. m < 3
B.
k ∈ ( 4; +∞ )
x2 ( x2 − 2) + 3 = m
C. m > 2
C. 0 ≤ k ≤ 4
D. 0 < k < 4
có 2 nghiệm phân biệt khi.
B. m > 3
D. m > 3 hoặc m = 2
y=
Câu 190. Giao điểm của đồ thị (C) :
A. M( 4; 3)
B. N(3; 4)
2x + 1
x − 1 và đường thẳng y = 3 là.
C. I( 1; 3)
D. K( 0; 3)
Câu 191. Giao điểm của đồ thị y = x + x − 2 và trục tung là.
A. M(1; 0)
B. N(0; - 2)
C. I( -3; 0)
D. K( 0; 1)
Câu 192. Số giao điểm của đồ thị ( C): y = x + x − 2 và đường thẳng y = x − 1 là.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
3
3
(
)
Câu 193. Cho hàm số y = x − 3m + 2 x + 3m có đồ thị là (Cm), m là tham số. Đường thẳng y = −1 cắt (Cm)
tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2 khi.
1
1
1
1
− < m < 1, m ≠ 0
− < m < 1, m ≠ 0
− < m < 2, m ≠ 0
− < m <1
A. 3
B. 2
C. 3
D. 3
.
4
2
3
2
(
)
Câu 194. Cho hàm số y = x − 2 x + 1 − m x + m (1) , m là tham số thực. Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện x1 + x2 + x3 < 4 khi.
1
1
− < m <1
−
A. 3
và m ≠ 0
B. 4
và m ≠ 0
2
1
− < m <1
C. 4
Câu 195. Cho hàm số
2
2
1
− < m <1
D. 4
và m ≠ 0 .
y=
2x + 1
x + 1 có đồ thị (C). Đường thẳng y = −2 x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác OAB ( O là gốc tọa độ ) có diện tích bằng 3 khi.
A. m = 3
B. m = −3
C. m = ±3
D. m = ±2
-----------------------------***-----------------------------