Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

KE HOACH CHUYEN MON SINH HOC 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2016 - 2017 Giáo viên: Lê Ái Nhi Tổ: Sinh – Hóa – CN; Trường THCS Lê Hồng Phong I. MỤC TIÊU CHUNG 1. Kiến thức: - Nắm được những kiến thức cơ bản về cơ sở vật chất, cơ chế, quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị. - Hiểu được mối quan hệ giữa di truyền học với con người và những ứng dụng của nó trong các lĩnh vực công nghệ sinh học, y học và chọn giống. - Giải thích được mối quan hệ giữa cá thể với môi trường thông qua sự tương tác giữa các nhân tố sinh thái và sinh vật. - Hiểu được bản chất các khái niệm về quần thể, quần xã, hệ sinh thái và những đặc điểm, tính chất của chúng, đặc biệt là quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong quần thể. - Phân tích được những tác động tích cực, đặc biệt là những tác động tiêu cực của con người đến sự suy thoái môi trường, từ đó ý thức được trách nhiệm của mọi người và bản thân trong việc bảo vệ môi trường. 2. Kỹ năng: - Kỹ năng sinh học: tiếp tục phát triển kỹ năng quan sát, thí nghiệm. HS tién hành quan sát các tiêu bản dưới kính lúp, kính hiển vi, biết tiến hành một số thí nghiệm đơn giản để tìm hiểu nguyên nhân của một số hiện tượng, quá trình sinh học trong môi trường. - Kỹ năng tư duy: Tiếp tục phát triển kỹ năng tư duy thực nghiệm- quy nạp, chú trọng phát triển tư duy lí luận ( phân tích, tổng hợp, so sánh,…đặc biệt là kỹ năng nhận dạng, đặt và giải quyết vấn đề trong thực tiễn và trong học tập) - Kỹ năng học tập: tiếp tục phát triển kỹ năng học tập, đặc biệt là tự học, biết thu thập, xữ lí thông tin, lập bảng biểu, sơ đồ, đồ thị, làm việc độc lập và theo nhóm, làm thu hoạch, báo cáo nhỏ và trình bày trước lớp. 3. Thái độ: - Củng cố niềm tin vào khả năng của khoa học hiện đại trong việc nhận thức bản chất và tính quy luật của các hiện tượng sinh học. - Có ý thức vận dụng các tri thức, kỹ năng học được vào cuộc sống, lao động, học tập - Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống, có thái độ và hành vi đúng đắn đối với chính sách 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> của Đảng và Nhà nước về vấn đề Dân số và môi trường. II. Kế hoạch cụ thể Tuần. Tiết. Tên bài. 1. Bài 1: Menđen và Di truyền học. 2. Bài 2: Lai một cặp tính trạng. 3. Bài 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp). 4. Bài 4: Lai hai cặp tính trạng. 1. 2. Phương pháp dạy học - HS trình bày được mục đích, - Trực quan. nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền Mục đích, nhiệm - ThuyÕt tr×nh. học. vụ và ý nghĩa của - Th¶o luËn nhãm. - Hiểu và ghi nhớ một số thuật ngữ di truyền học. - Vấn đáp. và kí hiệu trong di truyền học. - Gây hứng thú học môn sinh học. - Hiểu và phát biểu được nội dung - Quy luật phân li. - Trực quan. quy luật phân li. - Giải thích được - ThuyÕt tr×nh. - Giải thích được kết quả thí nghiệm kết quả thí nghiệm - Th¶o luËn nhãm theo quan điểm của Menđen. theo quan điểm của - Vấn đáp. - Rèn kĩ năng phân tích số liệu và Menđen. kênh hình. - HS hiểu và trình bày được nội Mục đích và ứng - Trực quan. dung, mục đích và ứng dụng của dụng của các phép - ThuyÕt tr×nh. các phép lai phân tích. lai phân tích. - Th¶o luËn nhãm. - Phát triển tư duy lí luận như phân - Vấn đáp. tích, so sánh, luyện viết sơ đồ lai. - HS mô tả được thí nghiệm lai hai - Thí nghiệm lai - Trực quan. cặp tính trạng của Menđen. hai cặp tính trạng - Thực hành thí - Hiểu và phát biểu được nội dung của Menđen. nghieäm. quy luật phân li độc lập của Menđen. Trọng tâm kiến thức. Mục tiêu cụ thể. 2. Phương tiện, ĐDDH -Tranh 1.2 - B¶ng phô. -Tranh 2.1, 2.2, 2.3 -B¶ng phô. - Tranh 3 - B¶ng phô. - Tranh 4 - B¶ng phô. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần. 3. Tiết. Tên bài. 4. Bài 4: Lai hai cặp tính trạng. 5. 6. 4. 7. Bài 5: Lai hai cặp tính trạng (tiếp). Bài 6: TH: tính xác suất xuất hiện các mặt đồng kim loại. Bài 7: Bài tập chương I. Trọng tâm kiến thức. Mục tiêu cụ thể - Giải thích được khái niệm biến dị tổ hợp. - Rèn kĩ năng phân tích kết quả thí nghiệm. - HS hiểu và giải thích được kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan điểm của Menđen. - Phân tích được ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến hoá. - Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. - HS biết cách xác định xác xuất của một và hai sự kiện đồng thời xảy ra thông qua việc gieo các đồng kim loại. - Biết vận dụng xác suất để hiểu được tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các kiểu gen trong lai một cặp tính trạng. - Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền. - Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập. - Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan.. - Quy luật phân li độc lập.. Phương pháp dạy học - Neâu vaø ñaët tình huoáng coù vaán ñe.à. - Trực quan - ThuyÕt tr×nh Giải thích được kết - Th¶o luËn nhãm quả lai hai cặp tớnh - Vấn đáp trạng theo quan - Neâu vaø ñaët tình điểm của Menđen. huống có vấn đề - Trực quan Vận dụng xác suất - Neâu vaø ñaët tình để hiểu được tỉ lệ huống có vấn đề các loại giao tử và - ThuyÕt tr×nh tỉ lệ các kiểu gen trong lai một cặp tính trạng. - Trực quan - ThuyÕt tr×nh Rèn kĩ năng giải - Neâu vaø ñaët tình bài tập trắc nghiệm huống có vấn đề khách quan.. 3. Phương tiện, ĐDDH. - Tranh 5 - B¶ng phô. - B¶ng phô - §ång kim lo¹i. - B¶ng phô. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần. Tiết. 8. 9. 5. 10. Tên bài. Mục tiêu cụ thể. - HS nêu được tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. - Mô tả đựoc cấu trúc hiển vi điển Bài 8: hình của NST ở kì giữa của nguyên Nhiễm sắc phân. thể - Hiểu được chức năng của NST đối với sự di truyền các tính trạng. - Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. - HS nắm được sự biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào. - Trình bày được những biến đổi cơ Bài 9: bản của NST qua các kì của nguyên Nguyên phân. phân - Phân tích được ý nghĩa của nguyên phân - Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. - HS trình bày được những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của Bài 10: giảm phân I và giảm phân II. Giảm phân - Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình đồng thời phát triển tư duy, lí luận (phân tích, so sánh).. Phương pháp dạy học - Trực quan - ThuyÕt tr×nh - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề Cấu trúc, chức - Th¶o luËn nhãm năng của NST. - Vấn đáp Trọng tâm kiến thức. - Trực quan - ThuyÕt tr×nh Những biến đổi cơ - Neâu vaø ñaët tình bản của NST qua huống có vấn đề các kì của nguyên - Th¶o luËn nhãm phân. - Vấn đáp. Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân I và giảm phân II.. 4. - Trực quan - ThuyÕt tr×nh - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Th¶o luËn nhãm - Vấn đáp. Phương tiện, ĐDDH. - Tranh 8.1, 8.2, 8.3, 8.4, 8.5 - B¶ng phô. -Tranh 9.1, 9.2 - B¶ng phô. - Tranh 10 - B¶ng phô. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần. Tiết. 11. 6. 12. 13 7. 14. Tên bài. Mục tiêu cụ thể. - HS trình bày được các quá trình phát sinh giao tử ở động vật. Hiểu bản chất của quá trình thụ tinh. Bài 11: - Phân tích được ý nghĩa của các Phát sinh quá trình giảm phân và thụ tinh về giao tử và mặt di truyền và biến dị. thụ tinh - Tiếp tục rèn kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình và tư duy (phân tích, so sánh). - Trình bày được cơ chế xác định NST giới tính ở người. Bài 12: Cơ - Phân tích được ảnh hưởng của các chế xác yếu tố môi trường đến sự phân hoá định giới giới tính. tính - Tiếp tục phát triển kĩ năng phân tích kênh hình cho HS. - Biết được di truyền liên kết là gì. - Nêu được ý nghĩa của di truyền Bài 13: Di liên kết, đặc biệt trong lĩnh vực truyền liên chọn giống. kết - Phát triển tư duy thực nghiệm – quy nạp. - HS nhận biết dạng NST ở các kì. Bài 14: - Phát triển kĩ năng sử dụng và quan TH: Quan sát tiêu bản dưới kính hiển vi. sát hình - Rèn kĩ năng vẽ hình. thái NST. Phương pháp dạy học - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Th¶o luËn nhãm Quá trình phát sinh - Vấn đáp giao tử ở động vật. Trọng tâm kiến thức. - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình Cơ chế xác định huống có vấn đề NST giới tính ở - Thực hành thí người. nghieäm - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - ThuyÕt tr×nh Di truyền liên kết. - Vấn đáp à. Phương tiện, ĐDDH. - Tranh 11 - B¶ng phô. - Tranh 12.1 - B¶ng phô. - Tranh 13 - B¶ng phô. - Trực quan - Tranh 1.2 Nhận biết dạng - Thực hành thí - B¶ng phô NST ở các kì. nghieäm - M¸y tÝnh - Th¶o luËn nhãm - Vấn đáp. 5. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần. Tiết. 15. Tên bài. Bài 15: ADN. 8. 16. 9. 17. Bài 16: ADN và bản chất của gen. Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN. Mục tiêu cụ thể - HS phân tích được thành phần hoá học của ADN - Mô tả được cấu trúc không gian của ADN theo mô hình của J. Oatsơn và F. Crick. - Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. - HS trình bày được các nguyên tắc của sự tự nhân đôi của ADN. - Nêu được bản chất hoá học của gen. - Phân tích được các chức năng của ADN. - Tiếp tục phát triển trí tưởng tượng - HS mô tả được cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN. - So sánh ARN và ADN. - Trình bày được sơ bộ quá trình tổng hợp ARN - Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát, phân tích kênh hình và tư duy phân tích, so sánh.. Phương pháp dạy học - Trực quan - ThuyÕt tr×nh - Neâu vaø ñaët tình Cấu trúc không huống có vấn đề gian của ADN - Th¶o luËn nhãm - Vấn đáp Trọng tâm kiến thức. - ThuyÕt tr×nh - Neâu vaø ñaët tình Các nguyên tắc của huống có vấn đề sự tự nhân đôi của - Th¶o luËn nhãm ADN. - Vấn đáp - Trực quan - ThuyÕt tr×nh - Cấu tạo và chức - Neâu vaø ñaët tình năng của ARN. huống có vấn đề - So sánh ARN và - Vấn đáp ADN.. 6. Phương tiện, ĐDDH -Tranh 15 - M« h×nh ADN. - Tranh 16 - B¶ng phô - M« h×nh động ADN. - Tranh 17.7, 17.2 - M« h×nh. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần. Tiết. 18. 19. 10. 20. 21. 11 22. Tên bài. Mục tiêu cụ thể. Trọng tâm kiến thức - Thành phần hoá học của prôtêin, phân tích được tính đặc trưng và đa dạng của nó. - Thức năng của prôtêin. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin. - HS phải nêu được thành phần hoá học của prôtêin, phân tích được tính đặc trưng và đa dạng của nó. Bài 18: - Nắm được các chức năng của Prôtêin prôtêin. - Phát triển tư duy lí thuyết (phân tích, hệ thống hoá kiến thức). - HS nắm được mối quan hệ giữa Bài 19: ARN và prôtêin. Mối quan - Giải thích được mối quan hệ trong hệ giữa sơ đồ: gen (1 đoạn phân tử ADN) → gen và tính ARN → prôtêin → tính trạng. trạng - Phát triển tư duy lôgic cho HS. Bài 20: - Củng cố cho HS kiến thức về cấu Quan sát và phân TH: Quan trúc phân tử ADN. tích mô hình ADN. sát và lắp - Rèn kĩ năng quan sát và phân tích mô hinh mô hình ADN. phân tử - Rèn thao tác lắp ráp mô hình ADN ADN Kiểm tra Kiểm tra 1 tiết - HS trình bày được khái niệm và Tính chất biểu nguyên nhân đột biến gen. hiện và vai trò của Bài 21: - Trình bày được tính chất biểu hiện đột biến gen đối Đột biến và vai trò của đột biến gen đối với với sinh vật và con gen sinh vật và con người. người. - GD ý thức bảo vệ môi trường sống.. 7. Phương pháp dạy học - Trực quan - ThuyÕt tr×nh - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Vấn đáp - Trực quan - ThuyÕt tr×nh - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Vấn đáp - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Thực hành thí nghieäm. Phương tiện, ĐDDH. - Tranh 18 - B¶ng phô. - Tranh 1.2 - B¶ng phô. - M« ADN. h×nh. Đề + đáp án - ThuyÕt tr×nh - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Th¶o luËn nhãm - Vấn đáp. - Tranh 21.1 - B¶ng phô - Tranh mét vài dạng đột biÕn. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. 23. Bài 22: Đột biến cấu trúc NST. 24. Bài 23: Đột biến số lượng NST. 12. 25. Bài 24: Đột biến số lượng NST (tiếp). 13. 26. Bài 25: Thường biến. Trọng tâm kiến thức - HS trình bày được khái niệm và Tính chất biểu nguyên nhân đột biến NST. hiện và vai trò của - Trình bày được tính chất biểu hiện đột biến NST đối và vai trò của đột biến NST đối với với sinh vật và con sinh vật và con người. người. - GD ý thức bảo vệ môi trường sống - HS nắm được các biến đổi số Các biến đổi số lượng thường thấy ở một cặp NST, lượng thường thấy cơ chế hình thành thể (2n + 1) và ở một cặp NST, cơ thể (2n – 1). chế hình thành thể - Nêu được hậu quả của biến đổi số (2n + 1) và thể (2n lượng ở từng cặp NST. – 1). - HS phân biệt được hiện tượng đa Đa bội thể và thể bội thể và thể đa bội. đa bội - Trình bày được sự hình thành thể đa bội do nguyên phân, giảm phân và phân biệt sự khác nhau giữa 2 trường hợp trên. - Nắm được khái niệm thường biến. - Khái niệm thường - Phân biệt sự khác nhau giữa biến. thường biến với đột biến về 2 - Sự khác nhau phương diện: khả năng di truyền và giữa thường biến sự biểu hiện thành kiểu hình. với đột biến - Trình bày được khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn nuôi và trồng trọt. - Rèn kĩ năng tự học ở nhà cho HS. Mục tiêu cụ thể. 8. Phương pháp dạy học - ThuyÕt tr×nh - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Th¶o luËn nhãm - Vấn đáp - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Th¶o luËn nhãm - Vấn đáp - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Vấn đáp - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Th¶o luËn nhãm. Phương tiện, ĐDDH. - Tranh 22 - B¶ng phô. Tranh 23.1,23.2 B¶ng phô. Tranh 24.1, 24.2, 24.3, 24.4, 24.5. -Tranh 25 - B¶ng phô - MÉu vËt thËt. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. 27. Bài 26: TH: Nhận biết một vài dạng đột biến. 14. 15. 28. Bài 27: TH: Quan sát thường biến. 29. Bài 28: Phương pháp nghiên cứu di truyền học người. Trọng tâm kiến thức - HS nhận biết 1 số đột biến hình Nhận biết 1 số đột thái ở thực vật và phân biệt sự sai biến hình thái ở khác về hình thái của thân, lá, hoa, thực vật quả, hạt giữa thể lưỡng bội và thể đa bội trên tranh, ảnh. - Nhận biết được một số hiện tượng mất đoạn NST trên ảnh chụp hoặc trên tiêu bản hiển vi. - Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu cho HS. - HS nhận biết một số thường biến Nhận biết một số phát sinh ở một số đối tượng thường thường biến phát gặp qua tranh, ảnh và mẫu vật sống. sinh ở một số đối - Rèn luyện kĩ năng tự nghiên cứu tượng thường gặp cho HS, biêt vận dụng kiến thức vào giải thích các hiện tượng tự nhiên. - HS hiểu và áp dụng các pp n/c di truyền học người - Phân biệt được 2 trường hợp: sinh Các phương pháp đôi cùng trứng và sinh đôi khác nghiên cứu di trứng. truyền học người - GD hôn nhân và gia đình cho HS Mục tiêu cụ thể. 9. Phương pháp dạy học - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Thực hành thí nghieäm. - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Thực hành thí nghieäm - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Th¶o luËn nhãm. Phương tiện, ĐDDH. - Tranh s-u tÇm - B¶ng phô - MÉu vËt thËt. - Tranh s-u tÇm - B¶ng phô - MÉu vËt thËt. - Tranh 28.1, 28.2 - B¶ng phô. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần. Tiết. 30. 31. 16. 32. Trọng tâm Phương pháp kiến thức dạy học - HS nhận biết được một số bệnh, Các bệnh, tật di - ThuyÕt tr×nh tật di truyền ở người truyền ở người - Neâu vaø ñaët tình Bài 29: - Hiểu được nguyên nhân của bệnh, huống có vấn đề Bệnh và tật bệnh di truyền và 1 số biện pháp - Th¶o luËn nhãm tật di hạn chế phát sinh chúng. - Vấn đáp truyền ở - Đấu tranh chống sản xuất, thử người nghiệm vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học,… - HS hiểu được ý nghĩa của việc - Ý nghĩa của việc - Trực quan nghiên cứu di truyền học với đời nghiên cứu di - ThuyÕt tr×nh Bài 30: Di sống con người. truyền học với đời - Neâu vaø ñaët tình truyền học - Hiểu được tác hại của ô nhiễm môi sống con người. huống có vấn đề với con trường đối với di truyền ở người, từ - Tác hại của ô - Th¶o luËn nhãm người đó hỡnh thành ý thức BVMT. nhiễm mụi trường - Vấn đáp đối với di truyền ở người - HS phải hiểu được khái niệm công - ThuyÕt tr×nh - Khái niệm công nghệ tế bào, nắm được những giai - Neâu vaø ñaët tình nghệ tế bào Bài 31: đoạn chủ yếu của công nghệ tế bào. huống có vấn đề - Những giai đoạn Công nghệ - Trình bày được những ưu điểm - Th¶o luËn nhãm chủ yếu của công tế bào của nhân giống vô tính trong ống - Vấn đáp nghệ tế bào. nghiệm. - Gây hứng thú tìm hiểu bộ môn Tên bài. Mục tiêu cụ thể. 10. Phương tiện, ĐDDH. - Tranh 29.1, 29.2, 29.3 - B¶ng phô. - B¶ng phô. - Tranh 31. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần. Tiết. 33 17. 34. 18. 19. Tên bài. Phương pháp dạy học - Trực quan - ThuyÕt tr×nh Kĩ thuật gen, công - Neâu vaø ñaët tình nghệ gen, cơng huống có vấn đề nghệ sinh học, ứng - Vấn đáp dụng. Trọng tâm kiến thức. Mục tiêu cụ thể. - HS nắm được công nghệ gen, công nghệ sinh học. - Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật Bài 32: gen, công nghệ gen, công nghệ sinh Công nghệ học, biết ứng dụng của kĩ thuật gen, gen các lĩnh vực của công nghệ sinh học hiện đại và vai trò của từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống. - HS hệ thống hoá được các kiến Các kiến thức cơ thức cơ bản về di truyền và biến dị. Bài 40: Ôn bản về di truyền và - Biết vận dụng lí thuyết vào thực tập học kì biến dị. tiễn sản xuất và đời sống.. 35. Kiểm tra học kì I. 36. Gây ĐB nhân tạo trong chọn giống (đọc thêm). - Trực quan - ThuyÕt tr×nh - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Vấn đáp. - Kiểm tra đánh giá kiến thức HS, đánh giá khả năng nhận thức và trình bày của HS. - Biết các tác nhân vật lí và hóa học gây đột biến nhân tạo. Cách sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống.. Phương tiện, ĐDDH. - Tranh 32 - B¶ng phô. - B¶ng phô. Đề + đáp án. HỌC KÌ II. 20. 37. Bài 34: Thoái do tự thụ phấn và giao phối gần. - HS hiểu và trình bày được nguyên nhân thoái hóa của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật. - Trình bày được phương pháp tạo dòng thuần ở cây giao phấn.. Thoái hóa của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật. 11. - Trực quan - ThuyÕt tr×nh - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Vấn đáp. -Tranh 37 - Tµi liÖu - Tranh s-u tÇm. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần. Tiết. 38. Bài 35: Ưu thế lai. 39. Các phương pháp chọn lọc (đọc thêm). 21 40. 22. Tên bài. 41. - Vận dụng liên hệ thực tiễn. - HS nắm được khái niệm ưu thế lai, cơ sở di truyền của hiện tượng Ưu thế lai, cơ sở di ưu thế lai. truyền của hiện - Nắm được các phương pháp tượng ưu thế lai. thường dùng để tạo ưu thế lai. - Biết vận dụng lí thuyết vào giải thích các hiện tượng trong sản xuất. Phương pháp dạy học - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Th¶o luËn nhãm - Vấn đáp. Các phương pháp chọn lọc. - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề. Hướng sử dụng và tính trạng của một số vật nuôi.. - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề. - HS trình bày được các thao tác Giao phấn ở cây tự giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây thụ phấn và cây giao phấn. giao phấn. - Củng cố lí thuyết về lai giống. - Tích cực áp dụng kiến thức vào sản xuất. - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Thực hành thí nghieäm. - Phân biệt phương pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọat và chọn lọc cá thể - Ứng dụng vào đời sống và sản xuất. - So sánh ưu điểm của chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể. Thành tựu - GV hướng dẫn HS kẻ bảng 39 sgk chọn giống 115 tìm hiểu về hướng sử dụng và tính ở Việt Nam trạng của một số vật nuôi. (không dạy cả bài) Chuyển sang hướng dẫn thực hành tiết 42. Bài 38: TH: Tập dượt các thao tác giao phân. Trọng tâm kiến thức. Mục tiêu cụ thể. 12. Phương tiện, ĐDDH. - Tranh 38 - B¶ng phô. - Tranh s-u tÇm - B¶ng phô. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần. Tiết. 42. 43. 23. 44. Trọng tâm kiến thức - HS biết cách sưu tầm tư liệu, biết Giống vật nuôi cây Bài 39 : cách trưng bày tư liệu theo các chủ trồng ở địa phương TH : Tìm đề. hiểu giống - Biết phân tích, so sánh và báo cáo vật nuôi những điều rút ra từ tư liệu. cây trồng - Biết sưu tầm tài liệu - HS nắm được khái niệm chung về môi trường sống, các loại môi Bài 41 : trường sống của sinh vật. Môi - Phân biệt được các nhân tố sinh Môi trường sống trường và thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu Các nhân tố sinh các nhân sinh. thái tố sinh thái - Trình bày được khái niệm về giới hạn sinh thái. - Liên hệ thực tiễn Bài 42: - HS nắm được những ảnh hưởng Ảnh của nhân tố ánh sáng đến các đặc hưởng của điểm hình thái, giải phẫu, sinh lí và Ảnh hưởng của ánh ánh sáng tập tính của sinh vật. sáng lên đời sống lên đời - Giải thích được sự thích nghi của sinh vật. sống sinh sinh vật với môi trường. vật Tên bài. Mục tiêu cụ thể. 13. Phương pháp dạy học - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Thực hành thí nghieäm - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Th¶o luËn nhãm - Vấn đáp. - Trực quan - Th¶o luËn nhãm - Vấn đáp. Phương tiện, ĐDDH - Tranh s-u tÇm - M½u vËt. - Tranh 41.1, 41.2 - B¶ng phô. - Tranh 42.1, 42.2 - B¶ng phô. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần. 24. 24. 25. Tiết. 45. 46. 47. Tên bài. Mục tiêu cụ thể. - HS nắm được những ảnh hưởng Bài 43: của nhân tố sinh thái nhiệt dộ và độ Ảnh ẩm môi trường đến các đặc điểm về hưởng của sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh nhiệt độ và vật. độ ẩm lên - Giải thích được sự thích nghi của đời sống sinh vật sinh vật - Vận dụng lí thuyết vào giải thích các hiện tượng thực tế. Bài 44 : - HS hiểu và nắm được thế nào là Ảnh nhân tố sinh vật. hưởng lẫn - Nêu được mối quan hệ giữa các nhau giữa sinh vật cùng loài và sinh vật khác các sinh loài. vật - Vận dụng lí thuyết vào sản xuất Bài 45-46 : - HS được những dẫn chứng về ảnh TH : Tìm hưởng của nhân tố sinh thái ánh hiểu môi sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật trường và ở môi trường đã quan sát. ảnh hưởng - Qua bài học, HS thêm yêu thiên của một số nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhân tố nhiên. sinh thái lên đời sống sinh vật. Phương pháp dạy học - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Th¶o luËn nhãm Ảnh hưởng của - Vấn đáp nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật. Trọng tâm kiến thức. - Th¶o luËn nhãm Mối quan hệ giữa - Neâu vaø ñaët tình các sinh vật cùng huống có vấn đề loài và sinh vật - Th¶o luËn nhãm khác loài. - Vấn đáp - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Thực hành thí Ảnh hưởng của ánh nghieäm sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật.. 14. Phương tiện, ĐDDH. - Tranh 43.1, 43.2, 43.3 - B¶ng phô. - Tranh 44.1 - B¶ng phô. - Tranh 45 - B¶ng phô - MÉu vËt sèng. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần. 25. Tiết. Tên bài. Mục tiêu cụ thể. 48. Bài 45-46 : TH : Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. - HS được những dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát. - Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.. 49. Bài 47: Quần thể sinh vật. 26 50. Bài 48: Quần thể người. - HS nắm được khái niệm, cách nhận biết quần thể sinh vật, lấy VD. - Chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của quần thể từ đó thấy được ý nghĩa thực tiễn của nó. - HS trình bày được 1 số đặc điểm cơ bản của quần thể người liên quan đến vấn đề dân số. - Từ đó thay đổi nhận thức dân số và phát triển xã hội, giúp cán bộ với mọi người dân thực hiện tốt pháp lệnh dân số.. Phương pháp dạy học - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề Ảnh hưởng của - Thực hành thí ánh sáng và độ ẩm nghieäm lên đời sống sinh vật. Trọng tâm kiến thức. - Th¶o luËn nhãm Các đặc trưng cơ - Neâu vaø ñaët tình bản của quần thể huống có vấn đề sinh vật. - Vấn đáp - Trực quan - Th¶o luËn nhãm Đặc điểm cơ bản - Neâu vaø ñaët tình của quần thể huống có vấn đề người. - Vấn đáp. 15. Phương tiện, ĐDDH. - Tranh 46 - B¶ng phô - MÉu vËt sèng. - Tranh s-u tÇm - B¶ng phô. - Tranh 48 - B¶ng phô. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần. Tiết. 51. Tên bài. Bài 49: Quần xã sinh vật. 27. 52. 28. 53. Bài 50: Hệ sinh thái. Kiểm tra 1tiết. Phương pháp dạy học - HS trình bày được khái niệm của - Trực quan quần xã, phân biệt quần xã với quần - Th¶o luËn nhãm thể. - Neâu vaø ñaët tình Khái niệm của - Mô tả được 1 số dạng biến đổi phổ huống có vấn đề quần xã, phân biệt biến của quần xã trong tự nhiên - Th¶o luËn nhãm quần xã với quần biến đổi quần xã thường dẫn tới sự - Vấn đáp thể. ổn định và chỉ ra được 1 số biến đổi có hại do tác động của con người gây nên. - Giáo dục tình yêu thiên nhiên. - HS hiểu được khái niệm hệ sinh - Trực quan thái, nhận biết được hệ sinh thái - Th¶o luËn nhãm - Khái niệm hệ sinh trong thiên nhiên. - Neâu vaø ñaët tình thái, nhận biết hệ - Nắm được chuỗi thức ăn, lưới huống có vấn đề sinh thái trong thức ăn, cho được VD. - Vấn đáp thiên nhiên. - Giải thích được ý nghĩa của các - Chuỗi thức ăn, biện pháp nông nghiệp nâng cao lưới thức ăn năng suất cây trồng đang sử dụng rộng rãi hiện nay. - Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về nội dung thực hành đã tiến hành ở các bài thực hành. - Kiểm tra kĩ năng quan sát, phân tích, nhận biết các thao tác thực hành. Trọng tâm kiến thức. Mục tiêu cụ thể. 16. Phương tiện, ĐDDH. -Tranh 49.1, 49.2, 49.3. -Tranh 50.1, 50.2 - B¶ng phô. Đề + đáp án. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần. Tiết. 54. 29. 29. 30. 55. 56. 57. Tên bài. Trọng tâm kiến thức. Mục tiêu cụ thể. - HS nêu được các thành phần của Bài 51-52 : hệ sinh thái và 1 chuỗi thức ăn. Thực - Qua bài học, HS thêm yêu thiên hành : Hệ nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ sinh thái môi trường. Bài 51-52 : - HS nêu được các thành phần của Thực hệ sinh thái và 1 chuỗi thức ăn. hành : Hệ - Qua bài học, HS thêm yêu thiên sinh thái nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ (tiếp theo) môi trường - HS chỉ ra được các hoạt động của con người làm thay đổi thiên nhiên. Bài 53 : Từ đó ý thức được trách nhiệm cần Tác động bảo vệ môi trường sống cho chính của con mình và cho các thế hệ sau. người đối - Bồi dưỡng khả năng vận dụng với môi thực tế vào bài học. trường - Nõng cao trách nhiệm của mọi người trong việc BVMT. - HS nắm được các nguyên nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ Bài 54: Ô môi trường sống. nhiễm môi - Hiểu được hiệu quả của việc phát trường triển môi trường bền vững, qua đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.. Các thành phần của hệ sinh thái và chuỗi thức ăn.. Các thành phần của hệ sinh thái và chuỗi thức ăn. Các hoạt động của con người làm thay đổi thiên nhiên. Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.. 17. Phương pháp dạy học - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Thực hành thí nghieäm - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Thực hành thí nghieäm - Trực quan - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề - Th¶o luËn nhãm - Vấn đáp. - Trực quan - Th¶o luËn nhãm - Vấn đáp - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề. Phương tiện, ĐDDH - B¶ng phô. - Bảng phụ. - Tranh - B¶ng phô. - Tranh - B¶ng phô. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần. 30. 31. Tiết. 58. 59. Tên bài. Mục tiêu cụ thể. - HS nắm được các nguyên nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ Bài 55: Ô môi trường sống. nhiễm môi - Hiểu được hiệu quả của việc phát trường triển môi trường bền vững, qua đó (tiếp theo) nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. - Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trường sinh thái. - HS chỉ ra các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ở địa phương và từ đó đề xuất được các biện pháp Bài 56-57 : khắc phục. TH: Tìm - Nâng cao nhận thức của HS đối hiểu tình với công tác chống ô nhiễm môi hình ô trường. nhiễm môi - HS phân biệt được và lấy VD trường ở minh hoạ các dạng tài nguyên thiên địa nhiên. phương - Trình bày được tầm quan trọng và tác dụng của việc sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.. Phương pháp dạy học - Trực quan - Th¶o luËn nhãm - Vấn đáp Các nguyên nhân - Neâu vaø ñaët tình gây ô nhiễm môi huống có vấn đề trường. Trọng tâm kiến thức. - Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. - Sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.. 18. Phương tiện, ĐDDH. - Trực quan - Th¶o luËn nhãm - Thực hành thí nghieäm - Tranh - B¶ng phô. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tuần. 31. 32. 32. Tiết. 60. 61. 62. Tên bài. Mục tiêu cụ thể. - HS chỉ ra các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ở địa phương và từ đó đề xuất được các biện pháp Bài 56-57: khắc phục. TH: Tìm - Nâng cao nhận thức của HS đối hiểu tình với công tác chống ô nhiễm môi hình ô trường. nhiễm môi - HS phân biệt được và lấy VD trường ở minh hoạ các dạng tài nguyên thiên địa nhiên. phương - Trình bày được tầm quan trọng và tác dụng của việc sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Bài 58: Sử - HS phải giải thích được vì sao cần dụng hơp khôi phục môi trường, giữ gìn thiên lí tài nhiên hoang dã, đồng thời nêu được nguyên ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên nhiên thiên nhiên hoang dã. - HS phải đưa ra được VD minh họa các kiểu hệ sinh thái chủ yếu. Bài 59: - Trình bày được hiệu quả của các Khôi phục biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ môi trường sinh thái, từ đó đề xuất được những và gìn giữ biện pháp bảo vệ phù hợp với hoàn thiên nhiên cảnh của địa phương. hoang dã - Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.. Trọng tâm kiến thức - Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. - Các dạng tài nguyên thiên nhiên.. Phương pháp dạy học - Trực quan - Th¶o luËn nhãm - Thực hành thí nghieäm. Phương tiện, ĐDDH. - B¶ng phô. Sử dụng hơp lí tài nguyên thiên nhiên. - Trực quan - Vấn đáp - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề. - Các kiểu hệ sinh thái chủ yếu. - Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái,. - Trực quan - Th¶o luËn nhãm - Vấn đáp - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề. 19. - Tµi liÖu - B¶ng phô. - B¶ng phô. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tuần. Tiết. Tên bài. Mục tiêu cụ thể. 63. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái Luật bảo vệ môi trường. - Thấy được hiệu quả của các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái. - Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm, kỹ năng khái quát kiến thức. - Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trường sinh thái.. 33. 64. 34. 65. - HS vận dụng được những nội Bài 62: dung cơ bản của Luật bảo vệ môi TH: Vận trường vào tình hình cụ thể của điạ dụng luật phương. bảo vệ môi - Nâng cao ý thức của HS trong trường việc bảo vệ môi rường ở địa phương - HS hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trường. Bài tập - Biết vận dụng lí thuyết vào thực chương tiễn sản xuất và đời sống. III, IV - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá.. Trọng tâm kiến thức Các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái.. Phương pháp dạy học - Trực quan - Th¶o luËn nhãm - Vấn đáp - Neâu vaø ñaët tình huống có vấn đề. Nội dung cơ bản - Trực quan của Luật bảo vệ - Th¶o luËn nhãm môi trường. - Thực hành thí nghieäm. - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn nhãm - Vấn đáp Nội dung chương - Neâu vaø ñaët tình III, IV huống có vấn đề. 20. Phương tiện, ĐDDH. - B¶ng phô. - B¶ng phô. - B¶ng phô. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tuần. Tiết. 66. 67. 35 68. 36. 69. Trọng tâm Phương pháp kiến thức dạy học - HS hệ thống hoá được các kiến Sinh vật và môi - ThuyÕt tr×nh thức cơ bản về sinh vật và môi trường. - Th¶o luËn nhãm trường. - Vấn đáp Ôn tập học - Biết vận dụng lí thuyết vào thực - Neâu vaø ñaët tình kì II tiễn sản xuất và đời sống. huống có vấn đề - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá. - Kiểm tra đánh giá kiến thức HS, Kiến thức cơ bản Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức và về sinh vật và môi học kì II trình bày của HS. trường. - Hệ thống hoá được các kiến thức sinh học cơ bản của toàn cấp THCS. Tổng kết - ThuyÕt tr×nh - Biết vận dụng lí thuyết vào thực Kiến thức sinh học chương - Th¶o luËn nhãm tiễn sản xuất và đời sống. cơ bản của toàn cấp trình toàn - Vấn đáp - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy THCS. cấp lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá. - Hệ thống hoá được các kiến thức sinh học cơ bản của toàn cấp Tổng kết THCS. - ThuyÕt tr×nh chương Kiến thức sinh học - Biết vận dụng lí thuyết vào thực - Th¶o luËn nhãm trình toàn cơ bản của toàn tiễn sản xuất và đời sống. - Vấn đáp cấp (tiếp cấp THCS. - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy theo) lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá. Tên bài. Mục tiêu cụ thể. 21. Phương tiện, ĐDDH. - Tµi liÖu - B¶ng phô. Đề + đáp án. - Tµi liÖu - B¶ng phô. - Tµi liÖu - B¶ng phô. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tuần. 37. Tiết. 70. Tên bài. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo). Ban giám hiệu. Trọng tâm kiến thức. Mục tiêu cụ thể. Phương pháp dạy học. - Hệ thống hoá được các kiến thức sinh học cơ bản của toàn cấp THCS. - ThuyÕt tr×nh Kiến thức sinh học - Biết vận dụng lí thuyết vào thực - Th¶o luËn nhãm cơ bản của toàn tiễn sản xuất và đời sống. - Vấn đáp cấp THCS. - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp , hệ thống hoá.. Phương tiện, ĐDDH. Điều chỉnh. - Tµi liÖu -B¶ng phô. Điền Hải, ngày 28 tháng 9 năm 2016 GV bộ môn. TTCM. Nguyễn Quốc Trạng. 22. Lê Ái Nhi.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×