Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 20 trang )

PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 20... – 20..
MÔN:KHTN 6. Mã 001
Họ và tên:…………………………...Lớp……..

Điểm

Thời gian:90phút
Giáo viên coi kiểm tra
Giáo viên chấm kiểm tra
(ký ghi rõ họ tên)
(ký ghi rõ họ tên)
1……………………………
1……………………………
2……………………………

2……………………………

Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào đầu chữ cái mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Quả dừa phát tán nhờ yếu tố nào?
A. Tự phát tán.
B. Nhờ gió.
C. Nhờ động vật.
D. Nhờ nước.
Câu 2: Q trình hơ hấp ở bộ phận nào gặp phải nhiều cản trở nhất?
A. Hoa.
B. Rễ.


C. Thân.
D. Lá.
Câu 3. Sản phẩm của q trình hơ hấp bao gồm :
A. khí cacbơnic, hơi nước và năng lượng. C. khí ôxi, hơi nước và năng lượng.
B. khí cacbônic, tinh bột và năng lượng. D. khí ơxi, tinh bột và hơi nước.
Câu 4: Chất tinh khiết là chất
A. không lẫn tạp chất.
B. có lẫn thêm vài chất khác.
C. có tính chất không đổi.
D. gồm những phân tử đồng dạng.
Câu 5: Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi. Công thức của ozon là
A. 3O2.
B. 3O.
C. O3.
C. 3O3.
Câu 6: Để chỉ hai phân tử oxi ta viết:
A. 4O2.
B. 2O.
C. 2O2.
C. 2O3.
Câu 7: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Khí cacbonic (CO2).
B. Muối ăn (NaCl).
C. Nước (H2O).
D. Thủy ngân (Hg).
Câu 8: Vật thể nhân tạo là
A. con trâu.
B. con sông.
C. xe đạp.
D. con người.

Câu 9: Sản phẩm của quá trình hơ hấp ở thực vật chính là ngun liệu của q trình
A. sinh sản.
B. cảm ứng.
C. thốt hơi nước.
D. quang hợp.
Câu 10: Cây thuốc bỏng có khả năng sinh sản sinh dưỡng bằng:
A. Lá.
B. Rễ
C. Thân.
D. Hạt.
Câu 11: Cây xanh hô hấp vào thời gian nào trong ngày?
A. Chỉ hô hấp vào ban đêm.
B. Chỉ hô hấp vào ban ngày.
C. Chỉ hô hấp vào buổi sáng.
D. Hô hấp suốt ngày đêm.
Câu 12: Ở đối tượng nào dưới đây, hoạt động hô hấp diễn ra mạnh mẽ nhất?
A. Hoa đang nở.
B. Quả chín.
C. Củ bị thối rữa.
D. Rễ cây bị ngập nước.
Câu 13: Vật thể tự nhiên là
A. sao hôm.
B. nồi cơm điện.
C. hộp bút.
D. máy điện thoại.
Câu 14: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào dùng để đo khối lượng?
A. l.
B. m.
C. kg.
D. độ.

Câu 15: Quả và hạt phát tán nhờ gió có đặc điểm :
A. Có vỏ cứng bao bọc.
B. Quả thơm ngon.


C. Có màu sắc sặc sỡ.
D. Có cánh hoặc nhúm bông.
Câu 16: Việc làm nào dưới đây giúp cho quá trình hơ hấp ở rễ cây diễn ra thuận lợi hơn?
A. Tưới nước.
B. Phủ rơm rạ.
C. Vun xới đất.
D. Bón phân.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17: Đề xuất phương án để so sánh chiều cao của hai học sinh?
Câu 18: Giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ “Một hòn đất nỏ bằng một giỏ phân”
Câu 19: Quang hợp là gì? Nêu vai trị của quang hợp đối với cây xanh và các sinh vật khác.
Câu 20: Em hãy chỉ ra sự giống và khác nhau của: nước, hơi nước, nước đá. Nước tồn tại ở
những trạng thái (thể) nào?
Bài làm

PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS

Điểm

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 20... – 20..
MÔN:KHTN 6. Mã 002
Họ và tên:…………………………...Lớp……..
Thời gian:90phút

Giáo viên coi kiểm tra
Giáo viên chấm kiểm tra
(ký ghi rõ họ tên)
(ký ghi rõ họ tên)
1……………………………
1……………………………
2……………………………
2……………………………
Đề bài


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào đầu chữ cái mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Chất tinh khiết là chất
A. khơng lẫn tạp chất.
B. có tính chất khơng đổi.
C. có lẫn thêm vài chất khác.
D. gồm những phân tử đồng dạng.
Câu 2: Quả và hạt phát tán nhờ gió có đặc điểm :
A. Quả thơm ngon.
B. Có cánh hoặc nhúm bơng.
C. Có vỏ cứng bao bọc.
D. Có màu sắc sặc sỡ.
Câu 3: Quả dừa phát tán nhờ yếu tố nào?
A. Nhờ nước.
B. Nhở động vật.
C. Nhờ gió.
D. Tự phát tán.
Câu 4: Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi. Công thức của ozon là
A. 3O.
B. 3O2.

C. O3.
D. 3O3
Câu 5: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào dùng để đo khối lượng?
A. độ.
B. kg.
C. m.
D. l.
Câu 6: Việc làm nào dưới đây giúp cho q trình hơ hấp ở rễ cây diễn ra thuận lợi hơn?
A. Tưới nước.
B. Vun xới đất.
C. Phủ rơm rạ.
D. Bón phân.
Câu 7: Sản phẩm của q trình hơ hấp ở thực vật chính là nguyên liệu của quá trình
A. sinh sản.
B. cảm ứng.
C. quang hợp.
D. thoát hơi nước.
Câu 8: Vật thể nhân tạo là
A. xe đạp.
B. con người.
C. con trâu.
D. con sông.
Câu 9: Ở đối tượng nào dưới đây, hoạt động hô hấp diễn ra mạnh mẽ nhất?
A. Quả chín.
B. Củ bị thối rữa.
C. Hoa đang nở.
D. Rễ cây bị ngập nước.
Câu 10: Q trình hơ hấp ở bộ phận nào gặp phải nhiều cản trở nhất?
A. Hoa.
B. Lá.

C. Thân.
D. Rễ.
Câu 11: Cây thuốc bỏng có khả năng sinh sản sinh dưỡng bằng:
A. Thân.
B. Rễ
C. Hạt.
D. Lá.
Câu 12: Cây xanh hô hấp vào thời gian nào trong ngày?
A. Hô hấp suốt ngày đêm.
B. Chỉ hô hấp vào buổi sáng.
C. Chỉ hô hấp vào ban ngày.
D. Chỉ hô hấp vào ban đêm.
Câu 13: Để chỉ hai phân tử oxi ta viết:
A. 2O2.
B. 4O2.
C. 2O.
D. 2O3
Câu 14: Sản phẩm của q trình hơ hấp bao gồm :
A. khí cacbơnic, hơi nước và năng lượng. C. khí ơxi, hơi nước và năng lượng.
B. khí cacbơnic, tinh bột và năng lượng.
D. khí ơxi, tinh bột và hơi nước.
Câu 15: Vật thể tự nhiên là
A. hộp bút.
B. máy điện thoại.
C. nồi cơm điện.
D. sao hôm.
Câu 16: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Muối ăn (NaCl). B. Nước (H2O).
C. Thủy ngân (Hg).
D. Khí cacbonic (CO2).

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17: Quang hợp là gì? Nêu vai trò của quang hợp đối với cây xanh và các sinh vật khác.
Câu 18: Em hãy chỉ ra sự giống và khác nhau của: nước, hơi nước, nước đá. Nước tồn tại ở
những trạng thái (thể) nào?
Câu 19: Đề xuất phương án để so sánh chiều cao của hai học sinh?
Câu 20: Giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ “Một hòn đất nỏ bằng một giỏ phân”
Bài làm


PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 20... – 20..
MÔN:KHTN 6. Mã 003
Họ và tên:…………………………...Lớp……..

Điểm

Giáo viên coi kiểm tra
(ký ghi rõ họ tên)
1……………………………

Thời gian:90phút
Giáo viên chấm kiểm tra
(ký ghi rõ họ tên)
1……………………………

2……………………………


2……………………………

Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào đầu chữ cái mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Để chỉ hai phân tử oxi ta viết:
A. 2O.
B. 4O2.
C. 2O2.
D. 2O3
Câu 2: Quả dừa phát tán nhờ yếu tố nào?
A. Nhở động vật.
B. Nhờ gió.
C. Tự phát tán.
D. Nhờ nước.
Câu 3: Ở đối tượng nào dưới đây, hoạt động hô hấp diễn ra mạnh mẽ nhất?
A. Quả chín.
B. Rễ cây bị ngập nước.
C. Hoa đang nở.
D. Củ bị thối rữa.
Câu 4: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Nước (H2O).
B. Thủy ngân (Hg).
C. Muối ăn (NaCl). D. Khí cacbonic (CO2).
Câu 5: Vật thể tự nhiên là
A. sao hôm.
B. hộp bút.
C. máy điện thoại.
D. nồi cơm điện.
Câu 6: Q trình hơ hấp ở bộ phận nào gặp phải nhiều cản trở nhất?
A. Thân.

B. Lá.
C. Rễ.
D. Hoa.
Câu 7: Việc làm nào dưới đây giúp cho q trình hơ hấp ở rễ cây diễn ra thuận lợi hơn?


A. Vun xới đất.
B. Tưới nước.
C. Bón phân.
D. Phủ rơm rạ.
Câu 8: Cây thuốc bỏng có khả năng sinh sản sinh dưỡng bằng:
A. Lá.
B. Thân.
C. Rễ
D. Hạt.
Câu 9: Cây xanh hô hấp vào thời gian nào trong ngày?
A. Chỉ hô hấp vào buổi sáng.
B. Chỉ hô hấp vào ban đêm.
C. Chỉ hô hấp vào ban ngày.
D. Hô hấp suốt ngày đêm.
Câu 10: Vật thể nhân tạo là
A. con sông.
B. con trâu.
C. xe đạp.
D. con người.
Câu 11: Sản phẩm của quá trình hơ hấp bao gồm :
A. khí cacbơnic, hơi nước và năng lượng. C. khí ơxi, hơi nước và năng lượng.
B. khí cacbơnic, tinh bột và năng lượng.
D. khí ơxi, tinh bột và hơi nước.
Câu 12: Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi. Công thức của ozon là

A. 3O2.
B. 3O.
C. O3.
D. 3O3.
Câu 13: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào dùng để đo khối lượng?
A. l.
B. kg.
C. m.
D. độ.
Câu 14: Quả và hạt phát tán nhờ gió có đặc điểm :
A. Có màu sắc sặc sỡ.
B. Có vỏ cứng bao bọc.
C. Có cánh hoặc nhúm bơng.
D. Quả thơm ngon.
Câu 15: Sản phẩm của q trình hơ hấp ở thực vật chính là ngun liệu của q trình
A. sinh sản.
B. thoát hơi nước.
C. quang hợp.
D. cảm ứng.
Câu 16: Chất tinh khiết là chất
A. gồm những phân tử đồng dạng.
B. có lẫn thêm vài chất khác.
C. khơng lẫn tạp chất.
D. có tính chất khơng đổi.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17: Đề xuất phương án để so sánh chiều cao của hai học sinh?
Câu 18: Em hãy chỉ ra sự giống và khác nhau của: nước, hơi nước, nước đá. Nước tồn tại ở
những trạng thái (thể) nào?
Câu 19: Giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ “Một hịn đất nỏ bằng một giỏ phân”
Câu 20: Quang hợp là gì? Nêu vai trò của quang hợp đối với cây xanh và các sinh vật khác.

Bài làm


PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 20... – 20..
MÔN:KHTN 6. Mã 004
Họ và tên:…………………………...Lớp……..

Điểm

Thời gian:90phút
Giáo viên coi kiểm tra
Giáo viên chấm kiểm tra
(ký ghi rõ họ tên)
(ký ghi rõ họ tên)
1……………………………
1……………………………
2……………………………

2……………………………

Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào đầu chữ cái mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Chất tinh khiết là chất
A. có tính chất khơng đổi.
B. gồm những phân tử đồng dạng.
C. có lẫn thêm vài chất khác.

D. không lẫn tạp chất.
Câu 2: Cây xanh hô hấp vào thời gian nào trong ngày?
A. Hô hấp suốt ngày đêm.
B. Chỉ hô hấp vào ban đêm.
C. Chỉ hô hấp vào ban ngày.
D. Chỉ hô hấp vào buổi sáng.
Câu 3: Q trình hơ hấp ở bộ phận nào gặp phải nhiều cản trở nhất?
A. Rễ.
B. Lá.
C. Hoa.
D. Thân.
Câu 4: Ở đối tượng nào dưới đây, hoạt động hô hấp diễn ra mạnh mẽ nhất?
A. Hoa đang nở.
B. Quả chín.
C. Rễ cây bị ngập nước.
D. Củ bị thối rữa.
Câu 5: Vật thể tự nhiên là
A. sao hôm.
B. hộp bút.
C. nồi cơm điện.
D. máy điện thoại.
Câu 6: Cây thuốc bỏng có khả năng sinh sản sinh dưỡng bằng:
A. Hạt.
B. Rễ
C. Thân.
D. Lá.
Câu 7: Việc làm nào dưới đây giúp cho q trình hơ hấp ở rễ cây diễn ra thuận lợi hơn?
A. Phủ rơm rạ.
B. Vun xới đất.
C. Tưới nước.

D. Bón phân.
Câu 8: Sản phẩm của q trình hơ hấp bao gồm :
A. khí cacbơnic, hơi nước và năng lượng. C. khí ơxi, hơi nước và năng lượng.
B. khí cacbơnic, tinh bột và năng lượng.
D. khí ơxi, tinh bột và hơi nước.
Câu 9: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Nước (H2O).
B. Khí cacbonic (CO2). C. Thủy ngân (Hg).
D. Muối ăn (NaCl).
Câu 10: Quả dừa phát tán nhờ yếu tố nào?
A. Nhở động vật.
B. Nhờ nước.
C. Nhờ gió.
D. Tự phát tán.


Câu 11: Sản phẩm của q trình hơ hấp ở thực vật chính là ngun liệu của q trình
A. quang hợp.
B. thoát hơi nước.
C. sinh sản.
D. cảm ứng.
Câu 12: Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi. Công thức của ozon là
A. 3O.
B. 3O2.
C. O3.
D. O3.
Câu 13: Để chỉ hai phân tử oxi ta viết:
A. 2O.
B. 2O2.
C. 4O2.

C. 2O3.
Câu 14: Vật thể nhân tạo là
A. con sông.
B. xe đạp.
C. con người.
D. con trâu.
Câu 15: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào dùng để đo khối lượng?
A. l.
B. m.
C. độ.
D. kg.
Câu 16: Quả và hạt phát tán nhờ gió có đặc điểm :
A. Có cánh hoặc nhúm bơng.
B. Quả thơm ngon.
C. Có màu sắc sặc sỡ.
D. Có vỏ cứng bao bọc.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17: Em hãy chỉ ra sự giống và khác nhau của: nước, hơi nước, nước đá. Nước tồn tại ở
những trạng thái (thể) nào?
Câu 18: Đề xuất phương án để so sánh chiều cao của hai học sinh?
Câu 19: Quang hợp là gì? Nêu vai trò của quang hợp đối với cây xanh và các sinh vật khác.
Câu 20: Giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ “Một hòn đất nỏ bằng một giỏ phân”
Bài làm

MA TRẬN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I. MÔN KHTN 6. NĂM HỌC:
20...- 20..
Nội dung kiến thức
Nhận biết

Mức độ kiến thức

Thông hiểu
Vận dụng


TNKQ

TL

Chủ đề 2: Các phép đo
và kỹ năng thí nghiệm
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:

1
0.25đ
2.5%

Chủ đề 3:Trạng thái của
vật chất
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
Chủ đề 6: Cây xanh

Biết được vật thể tự
nhiên, vật thể nhân tạo,
chất tinh khiết, đơn chất
4


10%
Quang hợp là gì? Nêu vai
trị của quang hợp đối với
cây xanh và các sinh vật
khác.

Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:

1

20%

Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:

5 câu
3 điểm
30 %

PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS

D
B
A
C
C

C
D
C

– Phân biệt được và chỉ
ra được trạng thái tồn tại
của một chất cụ thể
1

20%
Cách phát tán của quả,
hạt và
đặc điểm thích nghi của
chúng
Phân biệt được dạng sinh
sản sinh dưỡng ở thực
vật

3
0.75đ
7.5%

TNKQ
TL
Vận dụng cách đo độ dài,
thể tích, khối lượng vào
thực tế.
1
0.5đ
5%


vận dụng thấy rõ được
bản chất của q trình hơ
hấp ở thực vật và ý nghĩa
đối với đời sống của
chúng.
Vận dụng giải thích được
nguyên nhân sự đa dạng
của lá
Đề ra được phương phá
thích hợp để chăm sóc
cây trồng thơng qua giải
thích hiện tượng thực tế
4
1

1.5đ
10%
15%

5 câu
3 điểm
30 %

6 câu
3 điểm
30 %

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 20 ... – 20...

MÔN: KHTN 6.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
001
002
1
2
3
4
5
6
7
8

TNKQ
TL
Hiểu các đơn vị đo đ dài,
thể tích, khối lượng.

B
B
A
C
B
B
C
A

003


004

C
D
A
B
A
C
A
A

A
A
A
B
A
D
B
A


9
D
A
D
10
A
D
C

11
D
D
A
12
B
A
C
13
A
A
B
14
C
A
C
15
D
D
C
16
C
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Mã đề 001:
Câu 17 (0,5 điểm): Đề xuất phương án để so sánh chiều cao của hai học sinh?

C
B

A
C
B
B
D
A

Đáp án
Học sinh chọn 1 trong 2 cách, nếu đúng được 0,5 điểm.
C1: Hai bạn đứng cạnh nhau trên mặt phẳng thăng bằng, lấy thước thẳng
dóng vng góc từ đỉnh đầu bạn này sang bên bạn kia. Nếu thước vượt
qua bạn kia thì bạn này cao hơn, khơng qua thì thấp hơn.
Cách 2: Dùng thước chia độ có GHĐ và ĐCNN thích hợp đo chiều cao từng
bạn rồi so sánh kết quả với nhau.

Biểu điểm
0,5

Câu 18 (1,5 điểm): Giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ “Một hòn đất nỏ bằng một giỏ phân”
Đáp án
Nếu đất được phơi khơ (“đất nỏ”) sẽ thống khí, tạo điều kiện cho rễ hô hấp
tốt, hút được nhiều nước và muối khống cung cấp cho cây, ví như cây được
bón thêm phân

Biểu điểm
1,5

Câu 19 (2 điểm): Quang hợp là gì? Nêu vai trò của quang hợp đối với cây xanh và các sinh vật
khác.
Đáp án

Quang hợp là quá trình mà cây xanh nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước,
khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời để tạo ra các chất hữu cơ
(đường, tinh bột...), đồng thời nhả ra khí oxi.
Quang hợp cung cấp thức ăn cho cây xanh và các sinh vật khác. Ngồi
ra, quang hợp cịn cung cấp khí oxi cần cho sự sống của các sinh vật.

Biểu điểm
1
1

Câu 20 (2 điểm): Em hãy chỉ ra sự giống và khác nhau của: nước, hơi nước, nước đá. Nước
tồn tại ở những trạng thái (thể) nào?xuất phương án để so sánh chiều cao của hai học sinh?
Đáp án
Giống nhau: đều cùng một chất.
Khác nhau: chúng ở những trạng thái khác nhau.
Nước tồn tại ở những trạng thái: rắn, lỏng, hơi.

Biểu điểm
1
1


Mã đề 002:
Câu 17 (2 điểm): Quang hợp là gì? Nêu vai trò của quang hợp đối với cây xanh và các sinh vật
khác.
Đáp án
Quang hợp là quá trình mà cây xanh nhờ có chất diệp lục, sử dụng
nước, khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời để tạo ra các chất
hữu cơ (đường, tinh bột...), đồng thời nhả ra khí oxi.
Quang hợp cung cấp thức ăn cho cây xanh và các sinh vật khác.

Ngồi ra, quang hợp cịn cung cấp khí oxi cần cho sự sống của các sinh
vật.

Biểu điểm
1
1

Câu 18 (2 điểm): Em hãy chỉ ra sự giống và khác nhau của: nước, hơi nước, nước đá. Nước
tồn tại ở những trạng thái (thể) nào?xuất phương án để so sánh chiều cao của hai học sinh?
Đáp án

Biểu điểm
1

Giống nhau: đều cùng một chất.
Khác nhau: chúng ở những trạng thái khác nhau.
Nước tồn tại ở những trạng thái: rắn, lỏng, hơi.

1

Câu 19 (0,5 điểm): Đề xuất phương án để so sánh chiều cao của hai học sinh?
Đáp án
Học sinh chọn 1 trong 2 cách, nếu đúng được 0,5 điểm.
C1: Hai bạn đứng cạnh nhau trên mặt phẳng thăng bằng, lấy thước
thẳng dóng vng góc từ đỉnh đầu bạn này sang bên bạn kia. Nếu
thước vượt qua bạn kia thì bạn này cao hơn, khơng qua thì thấp hơn.
Cách 2: Dùng thước chia độ có GHĐ và ĐCNN thích hợp đo chiều cao
từng bạn rồi so sánh kết quả với nhau.

Biểu điểm

0,5

Câu 20 (1,5 điểm): Giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ “Một hòn đất nỏ bằng một giỏ phân”
Đáp án
Nếu đất được phơi khô (“đất nỏ”) sẽ thống khí, tạo điều kiện cho rễ
hơ hấp tốt, hút được nhiều nước và muối khoáng cung cấp cho cây, ví
như cây được bón thêm phân

Biểu điểm
1,5

Mã đề 003:
Câu 17 (0,5 điểm): Đề xuất phương án để so sánh chiều cao của hai học sinh?
Đáp án
Học sinh chọn 1 trong 2 cách, nếu đúng được 0,5 điểm.

Biểu điểm


C1: Hai bạn đứng cạnh nhau trên mặt phẳng thăng bằng, lấy thước
thẳng dóng vng góc từ đỉnh đầu bạn này sang bên bạn kia. Nếu
thước vượt qua bạn kia thì bạn này cao hơn, khơng qua thì thấp hơn.
Cách 2: Dùng thước chia độ có GHĐ và ĐCNN thích hợp đo chiều cao
từng bạn rồi so sánh kết quả với nhau.

0,5

Câu 18 (2 điểm): Em hãy chỉ ra sự giống và khác nhau của: nước, hơi nước, nước đá. Nước
tồn tại ở những trạng thái (thể) nào?xuất phương án để so sánh chiều cao của hai học sinh?
Đáp án

Giống nhau: đều cùng một chất.
Khác nhau: chúng ở những trạng thái khác nhau.
Nước tồn tại ở những trạng thái: rắn, lỏng, hơi.

Biểu điểm
1
1

Câu 19 (1,5 điểm): Giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ “Một hòn đất nỏ bằng một giỏ phân”
Đáp án
Nếu đất được phơi khô (“đất nỏ”) sẽ thống khí, tạo điều kiện cho rễ
hơ hấp tốt, hút được nhiều nước và muối khoáng cung cấp cho cây, ví
như cây được bón thêm phân

Biểu điểm
1,5

Câu 20 (2 điểm): Quang hợp là gì? Nêu vai trị của quang hợp đối với cây xanh và các sinh vật
khác.
Đáp án
Quang hợp là q trình mà cây xanh nhờ có chất diệp lục, sử dụng
nước, khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời để tạo ra các chất
hữu cơ (đường, tinh bột...), đồng thời nhả ra khí oxi.
Quang hợp cung cấp thức ăn cho cây xanh và các sinh vật khác.
Ngoài ra, quang hợp cịn cung cấp khí oxi cần cho sự sống của các sinh
vật.

Biểu điểm
1
1


Mã đề 004:
Câu 17 (2 điểm): Em hãy chỉ ra sự giống và khác nhau của: nước, hơi nước, nước đá. Nước
tồn tại ở những trạng thái (thể) nào?xuất phương án để so sánh chiều cao của hai học sinh?
Đáp án
Giống nhau: đều cùng một chất.
Khác nhau: chúng ở những trạng thái khác nhau.
Nước tồn tại ở những trạng thái: rắn, lỏng, hơi.
Câu 18 (0,5 điểm): Đề xuất phương án để so sánh chiều cao của hai học sinh?

Biểu điểm
1
1


Đáp án
Học sinh chọn 1 trong 2 cách, nếu đúng được 0,5 điểm.
C1: Hai bạn đứng cạnh nhau trên mặt phẳng thăng bằng, lấy thước
thẳng dóng vng góc từ đỉnh đầu bạn này sang bên bạn kia. Nếu
thước vượt qua bạn kia thì bạn này cao hơn, khơng qua thì thấp
hơn.
Cách 2: Dùng thước chia độ có GHĐ và ĐCNN thích hợp đo chiều
cao từng bạn rồi so sánh kết quả với nhau.

Biểu điểm
0,5

Câu 19 (2 điểm): Quang hợp là gì? Nêu vai trị của quang hợp đối với cây xanh và các sinh vật
khác.
Đáp án

Quang hợp là quá trình mà cây xanh nhờ có chất diệp lục, sử dụng
nước, khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời để tạo ra các chất
hữu cơ (đường, tinh bột...), đồng thời nhả ra khí oxi.
Quang hợp cung cấp thức ăn cho cây xanh và các sinh vật khác.
Ngoài ra, quang hợp cịn cung cấp khí oxi cần cho sự sống của các sinh
vật.

Biểu điểm
1
1

Câu 20 (1,5 điểm): Giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ “Một hòn đất nỏ bằng một giỏ phân”
Đáp án
Nếu đất được phơi khô (“đất nỏ”) sẽ thống khí, tạo điều kiện cho rễ
hơ hấp tốt, hút được nhiều nước và muối khoáng cung cấp cho cây, ví
như cây được bón thêm phân

Biểu điểm
1,5


Phần trắc nghiệm khách quan:
01.

05.

09.

13.


02.

06.

10.

14.

03.

07.

11.

15.

04.

08.

12.

16.

Phần tự luận
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


Phần trắc nghiệm khách quan:
01.

05.

09.

13.

02.

06.

10.


14.

03.

07.

11.

15.

04.

08.

12.

16.

Phần tự luận
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


Phần trắc nghiệm khách quan:
01.

05.

09.

13.

02.

06.

10.

14.

03.

07.


11.

15.

04.

08.

12.

16.

Phần tự luận
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………



……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………


Phần trắc nghiệm khách quan:
01.

05.

09.

13.

02.

06.

10.

14.

03.

07.

11.

15.

04.


08.

12.

16.

Phần tự luận
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………



×