Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiet On tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 23 I/ LÍ THUYẾT 1/ Tứ giác và tính chất của tứ giác đặc biệt. ? Kể tên các loại tứ giác đã học?.  Hãy vẽ bản đồ tư duy thể hiện mối quan hệ giữa các hình trên ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tổng hai góc kề cạnh bên bằng 1800. A. B O. D. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> • AD = BC • AC = BD • 1 trục đx. • AD//BC;AB//CD •Góc đối bằng nhau • AD // =BC; AB //=CD. A. • AO = OC=OB = OD. •AC ┴ BD;. B. AO=OC;OB=OD. •1 tâm đx; 2 trục đx. AC , BD là pg. O. D. 1 tâm đx;. C. 2 trục đx. • AD = BC; AB =CD • Góc đối bằng nhau •AO = OC; OB = OD • 1 tâm đx. • AC ┴ BD AO = OC=OB = OD AC; BD là đg pg • 1 tâm đx; 4 trục đx.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. B O. D. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 23 I/ LÍ THUYẾT. Bài tập 1. 1/ Tứ giác: ( Tự vẽ lại BĐTD). Tứ giác có hai cạnh song song và hai đường chéo bằng nhau là hình gì?. 2/ Đường trung bình. a/ Hình chữ nhật b/ Hình thang cân. 3/ Đường trung tuyến trong tam giác. c/ Hình hình hành. A. B. M. C. ABC vuông tại A  trung tuyến AM =. II/ BÀI TẬP. BC 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 2 2 Đúng 1 sai. sai 3. Đúng 6. Đúng 5. 4 sai.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập3: (Bài tập 88 sgk). HE là đường trung bình của ∆ ABD FG là đường trung bình của ∆ CBD.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Vẽ lại bản đồ tư duy ôn tập về tứ giác.  Ôn lại cách chứng minh tứ giác đặc biệt.  Ôn lại các công thức tính toán: Đường trung bình; Đường trung tuyến  Làm bài tập 88 và 89 sgk trang 111.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> • AD = BC • AC = BD. Tổng hai góc kề cạnh bên bằng 1800. • 1 trục đx. • AD//BC;AB//CD •Góc đối bằng nhau • AD // =BC; AB //=CD. •AC ┴ BD;. • AO = OC=OB = OD. AO=OC;OB=OD. •1 tâm đx; 2 trục đx. AC , BD là pg. 1 tâm đx;. • AD = BC; AB =CD • Góc đối bằng nhau •AO = OC; OB = OD • 1 tâm đx. • AC ┴ BD AO = OC=OB = OD AC; BD là đg pg • 1 tâm đx; 4 trục đx. 2 trục đx.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×