HỌC VIỆN TƯ PHÁP
HỒ SƠ TÌNH HUỐNG
(Dùng cho các lớp đào tạo nghề Luật sư)
KỸ NĂNG SOẠN THẢO THƯ TƯ VẤN
MÃ SỐ:
LS.TV – 17
B3 - TH
- Hồ sơ chỉ dùng để giảng dạy và học tập trong các lớp đào tạo nghề Luật
sư của Học viện Tư pháp;
- Người nào sử dụng vào mục đích khác phải hồn tồn chịu trách nhiệm.
HÀ NỘI, 2019
1
MỤC LỤC HỒ SƠ
STT
Nội dung
Trang số
1.
Hướng dẫn sử dụng hồ sơ
3
2.
Tình huống 1
4
2.1
Dự thảo Hợp đồng thỏa thuận góp vốn hợp tác đầu tư số
07/HĐTT
5
2.2
Dự thảo Hợp đồng thỏa thuận góp vốn hợp tác đầu tư số
18
02/HĐTT
2.3
Dự thảo Hợp đồng vay vốn và đặt cọc mua quyền sử dụng
35
đất số 01/HĐVV
3.
Tình huống 2
54
4.
Tình huống 3
59
2
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH HỒ SƠ
1. Đối với học viên
1.1. Công tác chuẩn bị trước khi tiến hành buổi thực hành tình huống trên lớp
Học viên nghiên cứu hồ sơ tình huống tập trung theo các nội dung sau :
- Nêu được các qui định của Luật Doanh nghiệp, các văn bản pháp luật
khác liên quan để tư vấn các vấn đề liên quan đến thành lập doanh nghiệp
và hoạt động nội bộ của doanh nghiệp.
- Nêu được các quy định của Luật Thương mại, Bộ Luật dân sự và các văn
bản pháp luật khác có liên quan đến tư vấn hợp đồng.
- Dự thảo câu trả lời cho nội dung được đưa ra ở phần yêu cầu của mỗi tình
huống trong hồ sơ (Dự thảo thư tư vấn, xây dựng cấu trúc thư tư vấn)
1.2. Thực hành hồ sơ tình huống tại lớp
1.2.1. Thảo luận các tình huống
- Giảng viên, học viên tiến hành thảo luận trên lớp về yêu cầu của khách
hàng; trả lời các câu hỏi được đưa ra trong phần yêu cầu.
1.2.2. Thực hành tình huống
Học viên căn cứ vào nội dung bài học kỹ năng soạn thảo văn bản trong
hoạt động tư vấn đã được học và hồ sơ để thực hành soạn thảo thư tư vấn dưới sự
hướng dẫn của giảng viên.
2. Đối với giảng viên
2.1. Công tác chuẩn bị trước khi lên lớp
- Nghiên cứu hồ sơ tình huống và các vấn đề pháp lý có liên quan.
- Chuẩn bị kế hoạch chi tiết để hướng dẫn thực hành tình huống cho học
viên.
2.2. Triển khai tại lớp
2.2.1. Thảo luận tình huống
- Yêu cầu học viên báo cáo kết quả nghiên cứu hồ sơ, trình bày dự thảo các
nội dung phải chuẩn bị như thư tư vấn…
- Đặt ra các câu hỏi để học viên cùng thảo luận, trao đổi các tình huống và
tình tiết có liên quan.
2.2.2. Thực hành tình huống
- Giảng viên chia nhóm để thực hành tình huống theo hướng dẫn.
- Theo dõi việc thực hành tình huống của học viên, giúp học viên khai thác
thông tin từ khách hàng, soạn thảo văn bản cho khách hàng
- Đưa ra kết luận và hướng dẫn học viên.
3
Tình huống 1:
Soạn thảo ý kiến pháp lý cho công ty An Bình
I.
BỐI CẢNH
Cơng ty cổ phần địa ốc An Bình (“Cơng ty An Bình”) có hoạt động trong
lĩnh vực kinh doanh bất động sản. Công ty TNHH Bảo Ngọc (“Công ty Bảo
Ngọc”) được chấp thuận chủ trương là chủ đầu tư của Dự án Khu tái định cư tại
các dự án tại Phường X (Phân khu 1), thị xã Y, tỉnh Q. theo Quyết định số 1111
ngày 10/11/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Q. Công ty Bảo Ngọc và cơng ty An
Bình dự định cùng nhau ký các hợp đồng vay vốn và đặt cọc mua quyền sử
dụng đất, hợp đồng thỏa thuận góp vốn hợp tác đầu tư.
II.
U CẦU
Cơng ty An Bình u cầu Tổ chức hành nghề luật sư của anh, chị tư vấn,
rà soát và có ý kiến pháp lý bằng văn bản về dự thảo hợp đồng dự định ký kết
giữa các bên để chỉ ra cho cơng ty An Bình sự phù hợp với quy định pháp luật
hiện hành và những rủi ro có thể phát sinh cho cơng ty khi thực hiện hợp đồng
với những điều khoản trên. Trên cơ sở đó, luật sư hãy tư vấn cho khách hàng
giao dịch pháp lý phù hợp với yêu cầu của khách hàng?
Thời điểm Luật sư nhận được yêu cầu tư vấn là tháng 2/2018.
4
DỰ THẢO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------HỢP ĐỒNG THỎA THUẬN GÓP VỐN HỢP TÁC ĐẦU TƯ
Số 07/HĐTT
- Căn cứ Bộ Luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Căn cứ Luật Kinh doanh Bất động sản năm 2013 và văn bản hướng
dẫn thi hành;
- Căn cứ Quyết định số 1111 ngày 10 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh
Q. về việc Chấp nhận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở Khu tái định cư
các dự án tại các phường X (Phân khu 1) của Công ty TNHH Bảo Ngọc
- Do nhu cầu về vốn để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Dự án Khu tái
định cư tại các phường X (Phân khu 1), thị xã Y.
- Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của mỗi bên.
Hôm nay, ngày … tháng … năm 2018 tại văn phòng Công ty TNHH Bảo Ngọc,
trụ sở tại phường X, thị xã Y, tỉnh Q.
Chúng tơi gồm:
1. Bên nhận góp vốn: CÔNG TY TNHH Bảo Ngọc
(Sau đây gọi là “Bên A” hoặc “Cơng ty Bảo Ngọc”)
2. Bên góp vốn: CƠNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC An Bình
( Sau đây gọi tắt là “ Bên B” hoặc “ Cơng ty An Bình”)
Hai bên thống nhất thực hiện việc hợp tác trên cơ sở tự nguyện bình đẳng
và cùng có lợi theo các điều khoản sau được quy định tại Hợp Đồng Thỏa Thuận
Góp Vốn Hợp Tác Đầu Tư (HĐTTGVHTĐT) sau:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP TÁC
•
Đối tượng hợp đồng:
Khu đất thuộc dự án Khu tái định cư tại các phường X (phân khu 1), thị xã
Y theo Quyết định Phê duyệt quy hoạch tổng hợp mặt bằng chi tiết Quyết định
số: 222/QĐ-UBND ngày 9/3/2017 của UBND tỉnh Q. về việc phê duyệt Quy
hoạch và ban hành Quy định quản lý kèm theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu dân cư X, thị xã Y.
Công văn số: 1111/UBND-KTN ngày 10/11/2017 của UBND tỉnh Q. về
việc Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở Khu tái định cư các dự
án tại các phường X (phân khu 1) của Công ty TNHH Bảo Ngọc.
5
Dự án có tổng diện tích đất là 192.180 m2.
ĐIỀU 2: NỘI DUNG THỎA THUẬN CỦA HAI BÊN
2.1
Hai bên đồng ý ký kết Hợp Đồng Thỏa Thuận Góp Vốn Hợp Tác
Đầu Tư để triển khai xây dựng dự án Khu tái định cư các dự án phường X (phân
khu 1), thị xã Y, tỉnh Q. theo đúng quy định.
2.2
Tổng diện tích khu đất tại Khu đơ thị nhà nước giao = 192.180 m2
ĐIỀU 3: PHƯƠNG THỨC THỎA THUẬN HỢP TÁC ĐẦU TƯ
3.1 Chủ đầu tư dự án Khu tái định cư các dự án tại phường X ( phân khu
1), là Công ty TNHH Bảo Ngọc đồng ý cho bên B hợp tác đầu tư 18.352 m2 đất
thành phẩm trên tổng diện tích dự án là: 192.180 m2
3.2 Bên A có nghĩa vụ đóng các cho phí xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ
thuật (Chi phí GPMB, chi phí rà bom mìn, chi phí xây dựng...) và các chi phí liên
quan đến việc triển khai dự án được chi tiết theo Điều 4 của hợp đồng này.
3.3 Lệ phí trước bạ và lệ phí xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sẽ do bên A nộp cho Nhà
nước căn cứ trên diện tích đất thực tế bên B được nhận.
ĐIỀU 4: PHƯƠNG THỨC GÓP VỐN
4.1Giá trị vốn góp:
Tổng giá trị vốn góp: 76.000.000.000 VNĐ
(Bằng chữ: Bảy mươi sáu tỷ đồng Việt Nam).
Tổng giá trị vốn góp có thể tăng hoặc giảm theo diện tích thực tế khi hai
bên tiến hành giao nhận đất gắn liền với tài sản trên đất. Các bên tiến hành thanh
toán phần giá trị góp vốn tăng (giảm) cho nhau tương ứng với phần diện tích tăng
(giảm) theo giá trị diện tích đất gắn liền với tài sản trên đất đã bàn giao nhưng
khơng q ±5 diện tích thỏa thuận ban đầu. Diện tích thỏa thuận ban đầu được
xác định tại phụ lục 01 đính kèm theo hợp đồng này.
Giá trị vốn góp nói trên bao gồm thuế giá trị gia tăng, lệ phí trước bạ và
các loại thuế, phí khác theo quy định của Nhà nước khi nhận chuyển nhượng.
4.2 Hình thức và phương thức góp vốn:
Hình thức góp vốn: chuyển khoản
Sau khi ký hợp đồng góp vốn, bên B sẽ đặt cọc cho bên A số tiền:
500.000.000 VNĐ (Số tiền đặt cọc được khấu trừ vào lần thanh toán đợt 1).
Số tiền cịn lại được góp thành bốn đợt theo tiến độ cụ thể như sau:
+ Đợt 1: Bên B đồng ý đầu tư vào dự án Khu tái định cư các dự án tại các
phường X (phân khu 1) trong vòng 10 ngày kể từ ngày ký hợp đồng này với số
tiền là: 20.000.000.000 đồng.
6
+ Đợt 2: Xây dựng hạ tầng, bên B đồng ý đầu tư vào dự án Khu tái định
cư các dự án tại các phường X (phân khu 1) trong vòng 90 ngày kể từ ngày ký
hợp đồng này với số tiền là: 26.600.000.000 đồng (Tương ứng 35 giá trị hợp
đồng).
+ Đợt 3: Hoàn thiện hạ tầng, lập hồ sơ xin cấp sổ, bên B đồng ý đầu tư
vào dự án Khu tái định cư các dự án tại các phường X (phân khu 1) trong vòng
180 ngày kể từ ngày ký hợp đồng này với số tiền là: 22.800.000.000 đồng
(Tương ứng 30 giá trị hợp đồng).
+ Đợt 4: Công chứng chuyển nhượng, bên B đồng ý quyết toán đầu tư vào
dự án Khu tái định cư các dự án tại phường X (phân khu 1) trong vòng 300 ngày
kể từ ngày ký hợp đồng với số tiền là : 6.600.000.000 đồng.
ĐIỀU 5: VI PHẠM VÀ TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG
1.1 Sau 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng này mà bên B chưa góp đủ vốn
đợt 1 thì bên A làm văn bản thơng báo đơn phương chấm dứt hợp đồng góp vốn
này. Nếu trong thời hạn 03 ngày kể từ nhận được văn bản thông báo chấm dứt
hợp đồng này mà bên B không đưa ra phương án giải quyết thì hợp đồng mặc
nhiên được thanh lý. Bên A sẽ khơng hồn trả lại số tiền góp vốn mà bên B đã
góp.
1.2 Đối với các đợt đóng tiếp theo, trường hợp sau khi nhận được thông
báo (bằng văn bản) của bên A về thời gian cụ thể góp vốn theo tiến độ triển khai
dự án, nếu có sự chậm trễ từ 10 ngày trở lên thì bên B phải chịu khoản lãi suất
ngân hàng theo thời gian và địa điểm huy động vốn. Qúa thời gian 30 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản thông báo của bên A, bên B không thực hiện việc góp
vốn theo quy định thì bên A có quyền chấm dứt Hợp Đồng Thoản Thuận Góp
Vốn Hợp Tác Đầu Tư. Bên A sẽ hoàn trả lại cho bên B tương đương 75 số tiền
bên B đã góp sau khi hồn thành dự án.
1.3 Nếu bên B tiến hành góp vốn theo đúng lộ trình quy định tại khoản 4.2
Điều 4 Hợp đồng này mà bên A không cung cấp được các văn bản pháp lý thể
hiện tiến độ thực hiện dự án như đã cam kết thì bên B có quyền đơn phương
chấm dứt hợp đồng, bên A có nghĩa vụ hồn trả lại gấp đơi số tiền mà bên A đã
nhận của bên B.
ĐIỀU 6: NHẬN LẠI VỐN GÓP
6.1 Bên B cam kết không nhận lại tiền hợp tác đầu tư theo Điều 4 của hợp
đồng này. Đổi lại việc khơng nhận tiền đã góp hợp tác đầu tư này, bên B nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với lô đất thuộc dự án Khu tái định cư tại
các phường X (phân khu 1), thị xã Y, tỉnh Q. với các giá trị tương đương như
sau: 76.000.000.000VNĐ (bằng chữ: bảy mươi sáu tỉ đồng)
7
6.2 Nếu bên B không nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất lơ đất nói
trên, thì bên A đồng ý cho bên B chuyển nhượng cho người thứ ba và người thứ
ba tiếp tục thực hiện nghĩa vụ và quyền lợi đối với bên A. Mọi sự thay đổi này
đều được lập thành văn bản và do bên A phát hành. Bên B có quyền trực tiếp làm
hợp đồng đặt cọc để giao dịch với khách hàng của bên B.
* Sau khi ra sổ diện tích lơ đất có sai khác với thực tế, hai bên tính tốn
lại, nếu ít hơn thì bên A hồn lại tiền theo tỷ lệ của đơn giá nêu trên và ngược lại
nếu nhiều hơn thì bên B đóng thêm theo quy định và tỷ lệ sai khác tối đa là ±5%.
ĐIỀU 7: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN
7.1 Quyền và nghĩa vụ bên A:
7.1.1 Bên A có quyền chọn lựa đối tác đầu tư vào Dự án nhằm đảm bảo an
toàn cho việc triển khai dự án theo đúng quy định, tiến độ của Ban quản lý dự án
đề ra.
7.1.2 Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng này với bên B khi
bên B vi phạm và vì lý do nào đó mà bên B khơng đủ khả năng tiếp tục góp vốn
theo các văn bản góp vốn để triển khai dự án. Trường hợp này sẽ được áp dụng
chế tài theo nội dung thỏa thuận tại khoản 4.2 Điều 4 của hợp đồng này.
7.1.3 Bên A có trách nhiệm thơng báo thơng tin liên quan dự án được kí
kết giữa chủ đầu tư với các ban ngành và lập văn bản thơng báo cho bên B biết
chính xác thời gian góp vốn để triển khai dự án.
7.1.4 Bên A có trách nhiệm thực hiện các bước chuẩn bị đầu tư xây dựng
Dự án Khu tái định cư các dự án tại phường X (phân khu 1) thị xã Y, tỉnh Q. theo
đúng trình tự xây dựng cơ bản của quy định hiện hành, chịu trách nhiệm về tính
pháp lý của dự án và chất lượng cơng trình cơ sở hạ tầng của dự án theo tiêu
chuẩn pháp luật quy định.
7.1.5 Bên A có trách nhiệm mở tài khoản ngân hàng để phục vụ việc quản
lý các khoản thu chi cho dự án theo đúng mục đích góp vốn với Ban quản lý dự
án quy định. Có trách nhiệm lập Ban điều hành quản lý dự án, phân công nhiệm
vụ đối với Ban điều hành nhằm mục đích quản lý và triển khai dự án theo đúng
quy định pháp luật. Mọi vấn đề liên quan đến quyền lợi của dự án phải được biểu
quyết q bán bởi các cổ đơng góp vốn dưới sự chủ trì của Chủ đầu tư dự án Khu
tái định cư các dự án tại phường X (phân khu 1) thị xã Y, tỉnh Q.
7.1.6 Sau khi hoàn thành và đượp cấp sổ, căn cứ theo Điều 4.2 của hợp
đồng này, sau khi bên B, đã thực hiện góp vốn theo tiến độ quy định của hợp
đồng này và trong vòng 10 ngày làm việc bên A và bên B tiến hành công chứng
chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại Điều 5 theo quy định nhà nước và tiến
hành thanh lý hợp đồng góp vốn này.
8
7.1.7 Bên A cam kết chưa và sẽ không chuyển nhượng, tặng, cho hoặc sử
dụng diện tích đất nói trên để góp vốn, liên doanh, liên kết hoặc làm tài sản bảo
đảm cho bất kỳ tổ chức, cá nhân nào khác khi ký kết hợp đồng này. Có nghĩa vụ
bồi hoàn mọi thiệt hại cho bên B theo pháp luật hiện hành và hợp đồng này nếu
có ai cản trở, tranh chấp khi bên B nhận chuyển nhượng diện tích đất nói trên.
7.2 Quyền và nghĩa vụ bên B:
7.2.1 Bên B được quyền tham gia đóng góp ý kiến với Ban quản lý dự án
nhằm đảm bảo sự thành công của dự án, tính cơng khai, minh bạch trong q
trình triển khai dự án.
7.2.2 Bên B được quyền yêu cầu bên A cung cấp đầy đủ thông tin, cũng
như hợp đồng ký kết với các ban ngành liên quan khi triển khai lộ trình của dự
án.
7.2.3 Bên B có trách nhiệm đóng đủ và đúng thời gian vốn góp theo văn
bản thông báo do bên A gửi để đảm bảo dự án được triển khai theo đúng quy
định hiện hành.
7.2.4 Mọi vấn đề phát sinh ngoài Hợp đồng thỏa thuận góp vốn đầu tư
giữa hai bên phải được chủ đầu tư dự án Khu tái định cư các dự án tại phường X
(phân khu 1) thông qua bằng văn bản dưới hình thức phụ lục Hợp đồng thỏa
thuận góp vốn đầu tư thì mới được xem là có giá trị pháp lý và được ghi nhận
đúng theo quy định pháp luật hiện hành nói chung cũng như quy định của Ban
điều hành quản lý dự án Khu tái định cư các dự án tại phường X (phân khu 1) nói
riêng.
7.2.5 Bên B có trách nhiệm phải thực hiện đúng quy định chế tài đã được
thoản thuận tại hợp đồng này. Mọi hoạt động của bên B có liên quan đến dự án
đầu tư Khu tái định cư các dự án tại phường X (phân khu 1) phải được thông qua
Ban điều hành quản lý của dự án Khu tái định cư các dự án tại phường X (phân
khu 1) và được ghi nhận bằng văn bản để phổ biến cho các cổ đơng khác (nếu
có).
ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
8.1 Sau khi hồn thành dự án, bên A sẽ thơng báo thời gian cụ thể cho bên
B để cùng nhau tham gia kiểm tốn kinh phí cụ thể từng hạng mục cơng trình đã
đầu tư. Mọi vấn đề kiểm tốn sẽ do Ban điều hành quản lý của dự án Khu tái
định cư các dự án tại phường X (phân khu 1) lập thành văn bản, để từ đó bên B
sẽ được chia dự kiến 18.352 m2đất nền đã được ghi nhận giữa hai bên.
8.2 Sau khi bên B góp vốn bằng tiền hoàn thành đến giai đoạn 4 của hợp
đồng này thì đồng thời bên A và bên B tiến hành công chứng hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất tại Điều 5 của hợp đồng này và lập Biên bản quyết
tốn hồn lại tiền góp vốn đầu tư bằng quyền sử dụng đất.
9
8.3 Hợp đồng này sẽ được chấm dứt trước thời hạn khi xảy ra một trong
các trường hợp sau:
8.3.1 Hai bên đồng ý chấm dứt hợp đồng này trước thời hạn khi một
trong hai bên không thực hiện đúng và đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của mình
đối với việc góp vốn triển khai dự án Khu tái định cư các dự án tại phường X
(phân khu 1) mà không kèm theo lý do chính đáng.
8.3.2 Khi có sự kiện xảy ra tại điều 7.2.1 của hợp đồng này, bên nào
muốn chấm dứt hợp đồng này trước thời hạn thì phải có nghĩa vụ thơng báo cho
Chủ đầu tư dự án Khu tái định cư các dự án tại phường X (phân khu 1) trước thời
hạn 30 ngày, nếu vi phạm thời gian thông báo cho nhau của trường hợp này thì
mặc nhiên hợp đồng giữa hai bên khơng cịn giá trị pháp lý hiện hành.
8.3.3 Trong trường hợp chấm dứt hợp đồng trước thời hạn theo đúng
quy định của Ban điều hành quản lý dự án đề ra thì bên A có trách nhiệm lập văn
bản thanh lý hợp đồng chấm dứt trước thời hạn và bên A có nghĩa vụ hồn trả lại
75% tiền góp cho chính diện tích 18.352 m2 được ghi nhận tại hợp đồng này khi
có quyết định được phê duyệt.
8.3.4 Ban điều hành quản lý dự án Bảo Ngọc có nhiệm vụ triển khai
quảng bá dự án trên mọi phương tiện thông tin đại chúng để nhằm đảm bảo tính
pháp lý cao của dự án cũng như cập nhật nhanh thông tin liên quan đến khu đô
thị để khách hàng giao dịch với dự án Khu tái định cư các dự án tại phường X
(phân khu 1) nắm bắt cụ thể chính xác.
8.4 Mọi thơng tin nhân thân, diện tích đất ghi trên hợp đồng này là đúng
sự thật. Việc giao kết hợp đồng này là hồn tồn tự nguyện, khơng bị ép buộc,
lừa dối.
8.5 Tại thời điểm ký kết hợp đồng này, các bên cam kết đã kiểm tra, hiểu
rõ và chấp nhận tình trạng pháp lý, tiến độ thực hiện của dự án và cách thức góp
vốn theo hợp đồng này.
ĐIỀU 9: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THANH LÝ HỢP ĐỒNG
9.1 Các điều khoản trong hợp đồng này có thể được sửa đổi, bổ sung theo
thỏa thuận của các bên. Bất kỳ sự sửa đổi, bổ sung nào phải được lập thành văn
bản có chữ ký của hai bên và là một bộ phận không thể tách rời của hợp đồng
này.
9.2 Hợp đồng này được thanh lý sau khi hoàn thành việc triển khai dự án
Khu tái định cư các dự án tại phường X (phân khu 1) theo đúng lộ trình của
UBND tỉnh Q. quy định.
ĐIỀU 10: SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG
10
Sự kiện bất khả kháng chính là sự kiện xảy ra ngồi tầm kiểm sốt của bên
bị ảnh hưởng như thiên tai, chiến tranh, nổi loạn, phá hoại, thay đổi pháp luật,
hoặc những tình trạng khẩn cấp do cơ quan Nhà nước tuyên bố (“Sự kiện bất khả
kháng”)
Việc thực hiện nghĩa vụ hợp đồng của các bên sẽ được đình chỉ trong thời
gian xảy ra sự kiện bất khả kháng. Tuy nhiên, bên bị ảnh hưởng do sự kiện bất
khả kháng phải:
- Nhanh chóng gửi thơng báo cho bên kia khi nhận thấy rằng mình khơng
thể thực hiện được nghĩa vụ do Sự kiện bất khả kháng.
- Dùng mọi nỗ lực để giảm thiểu sự ảnh hưởng của Sự kiện bất khả
kháng.
- Tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của mình theo hợp đồng trong phạm vi có
thể.
Hợp đồng này có thể được chấm dứt theo yêu cầu của một bên nếu Sự
kiện bất khả kháng làm cản trở các bên thực hiện hợp đồng trong thời gian 03
(ba) tháng liên tục hoặc lâu hơn. Trong trường hợp chấm dứt như vậy, khơng bên
nào bị coi là có lỗi.
Bên A sẽ hoàn lại các khoản tiền mà bên B đã thanh tốn. Bên B hồn trả
lại tồn bộ giấy tờ đã nhận của bên A.
ĐIỀU 11: CAM KẾT CHUNG
Các bên đồng ý sẽ cùng nhau nỗ lực giải quyết bất kỳ vướng mắc nào phát
sinh từ việc thực thi hợp đồng này trên tinh thần hiểu biết lẫn nhau và cùng có
lợi. Nếu khơng thể cùng nhau giải quyết, các bên cùng đồng ý đưa tranh chấp
phát sinh đó ra xét xử tại Tịa án kinh tế Q.
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày các bên ký kết, được thành lập 04 bản,
mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
11
Ký Số
Diện D R Loại
hiệu thứ tích (m2)
đường
tự
lơ
G1
Hướng
Đơn giá
Hệ
số
Thành tiền
13,213.7
56,956,500,000
2,162.5
8,750,000,000
1
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.2 600,000,000
2
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 500,000,000
3
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 500,000,000
4
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 500,000,000
5
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 500,000,000
6
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 500,000,000
7
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 500,000,000
8
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 500,000,000
9
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 500,000,000
10
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 500,000,000
11
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 500,000,000
12
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 500,000,000
13
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 500,000,000
14
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 500,000,000
15
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 500,000,000
16
125.0
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 500,000,000
17
162.5
20.5
Tây Bắc 4,000,000 1.0 650,000,000
G2
590.0
4,000,000
1
200.0
20.5 Đông Nam 4,000,000 1.1 880,000,000
2
130.0
20.5 Đông Nam 4,000,000 1.0 520,000,000
3
130.0
20.5 Đông Nam 4,000,000 1.0 520,000,000
4
130.0
20.5 Đông Nam 4,000,000 1.0 520,000,000
G3
3,222.2
4,000,000
ngã 1
2,440,000,000
16,644,080,000
1
142.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 568,000,000
2
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
12
Ghi
chú
ngã 3
3
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
4
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
5
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
6
7
120.0
120.0
13.5
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
8
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
9
142.0
20.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 568,000,000
10
120.0
20.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 480,000,000
11
120.0
20.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 480,000,000
12
120.0
20.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 480,000,000
13
120.0
20.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 480,000,000
14
120.0
20.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 480,000,000
15
120.0
20.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 480,000,000
16
120.0
20.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 480,000,000
17
175.0
20.5
ĐôngNam 4,000,000 1.0 770,000,000
18
120.0
20.5
ĐôngNam 4,000,000 1.0 520,000,000
19
120.0
20.5
ĐôngNam 4,000,000 1.0 520,000,000
20
120.0
20.5
ĐôngNam 4,000,000 1.0 520,000,000
21
130.0
20.5
ĐôngNam 4,000,000 1.0 520,000,000
22
130.0
20.5
ĐôngNam 4,000,000 1.0 520,000,000
23
130.0
20.5
ĐôngNam 4,000,000 1.0 520,000,000
24
130.0
20.5
ĐôngNam 4,000,000 1.0 520,000,000
25
173.2
20.5
ĐôngNam 4,000,000 1.1 762,080,000
G4
1,622.0
4,000,000
ngã 3
6,616,000,000
1
160.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.2 768,000,000
2
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
3
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
4
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
5
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
6
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
7
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
13
ngã 4
ngã 4
8
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
9
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
10
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
11
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
12
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
13
120.0
13.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 568,000,000
G5
1,696,4
4,000,000
8,013,120,000
1
169.4
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.2 813,120,000
2
120.0
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
3
120.0
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
4
120.0
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
5
120.0
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
6
120.0
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
7
120.0
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
8
120.0
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
9
120.0
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
10
120.0
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
11
120.0
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
12
120.0
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
13
120.0
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
14
120.0
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
15
120.0
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
16
120.0
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 480,000,000
G13
3,647.6
14,801,300,000
1
233.6
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 934,400,000
2
122.5
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 490,000,000
3
122.5
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 490,000,000
4
122.5
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 490,000,000
5
122.5
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 490,000,000
6
122.5
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 490,000,000
7
122.5
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 490,000,000
14
ngã 4
8
122.5
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 490,000,000
9
122.5
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 490,000,000
10
122.5
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 490,000,000
11
122.5
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 490,000,000
12
122.5
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 490,000,000
13
122.5
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 490,000,000
14
122.5
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 490,000,000
15
122.5
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.0 490,000,000
16
175.8
20.5
Tây Nam 4,000,000 1.2 843,600,000
ngã 4
17
175.8
15.5
Đông Bắc 4,000,000 1.1 773,300,000
ngã 4
18
122.5
15.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 490,000,000
19
122.5
15.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 490,000,000
20
122.5
15.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 490,000,000
21
122.5
15.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 490,000,000
22
122.5
15.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 490,000,000
23
122.5
15.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 490,000,000
24
122.5
15.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 490,000,000
25
122.5
15.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 490,000,000
26
122.5
15.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 490,000,000
27
122.5
15.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 490,000,000
28
122.5
15.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0 490,000,000
15
Ký Số Diện D R Loại Hướng Đơn giá Hệ
đường
hiệu thứ tích
số
tự lơ (m2)
E1
Thành tiền
5,138.0
20,697,760,000
1,450.0
5.800,000,000
1
130.0
13.5
Đơng Bắc 4,000,000 1.0
520,000,000
2
110.0
13.5
Đơng Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
3
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
4
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
5
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
6
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
7
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
8
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
9
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
10
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
11
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
12
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
13
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
E2
1,010.0
4,000,000
4,040,000,000
9
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
10
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
11
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
12
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
13
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
14
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
15
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
16
110.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
440,000,000
17
130.0
13.5
Đông Bắc 4,000,000 1.0
520,000,000
E16
1,196.0
4,784,160,000
1
183.3
15.5
Tây Nam 4,000,000 1.0
733,000,000
2
100.0
15.5
Tây Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
16
Ghi
chú
3
100.0
15.5
Tây Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
4
100.0
15.5
Tây Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
5
100.0
15.5
Tây Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
6
100.0
15.5
Tây Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
7
100.0
15.5
Tây Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
8
100.0
15.5
Tây Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
9
100.0
15.5
Tây Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
10
212.8
15.5
Tây Nam 4,000,000 1.0
851,160,000
E17
1,482.0
6,073,600,000
1
100.0
13.5 Đông Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
2
100.0
13.5 Đông Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
3
100.0
13.5 Đông Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
4
100.0
13.5 Đông Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
5
100.0
13.5 Đông Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
6
100.0
13.5 Đông Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
7
100.0
13.5 Đông Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
8
100.0
13.5 Đông Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
9
100.0
13.5 Đông Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
10
100.0
13.5 Đông Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
11
100.0
13.5 Đông Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
12
100.0
13.5 Đông Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
18
100.0
13.5 Đông Nam 4,000,000 1.0
400,000,000
19
182.0
20.5 Đông Nam 4,000,000 1.2
873,600,000 ngã 4
TỔNG E + G: 18,352 m2
77,654,260,000
1,654,260,000 Giảm giá
76,000,000,000 Cịn lại
150 LƠ Ký hợp đồng
Đợt 1
20,000.000,000
Sau 3 tháng
Đợt 2
26,600.000,000 35%
Sau 4 tháng
Đợt 3
22,800.000,000 30%
Sau 5 tháng
Đợt 4
17
6,600.000,000
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THỎA THUẬN GÓP VỐN HỢP TÁC ĐẦU TƯ
HĐ Số: 02/HĐTT
- Căn cứ Bộ Luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/06/2005
- Căn cứ Luật Kinh doanh Bất động sản năm 2013 và văn bản hướng dẫn
thi hành;
- Do nhu cầu về vốn để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Dự án Khu tái định
cư tại các phường X (Phân khu 1), thị xã Y.
- Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của mỗi bên.
Hôm nay, ngày … tháng … năm 2018 tại văn phòng Cơng ty TNHH Bảo
Ngọc, có trụ sở đặt tại Khối Hà Đông, phường X, thị xã Y, tỉnh Q.. Chúng tơi
gồm:
1.
Bên A: CƠNG TY TNHH Bảo Ngọc
(Sau đây gọi là “Bên A” hoặc “Cơng ty Bảo Ngọc”)
2.
Bên B: CƠNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC An Bình
(Sau đây gọi là “Bên B” hoặc “Cơng ty An Bình”)
Hai bên thống nhất thực hiện việc hợp tác trên cơ sở tự nguyện bình đẳng
và cùng có lợi theo các điều khoản sau được quy định tại Hợp Đồng Thỏa Thuận
Góp Vốn Hợp Tác Đầu Tư (HĐTTGVHTĐT) sau:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP TÁC
•
Đối tượng hợp đồng:
Khu đất thuộc dự án Khu tái định cư tại các phường X (phân khu 1), thị xã
Y theo Quyết định Phê duyệt quy hoạch tổng hợp mặt bằng chi tiết Quyết định
số: 222/QĐ-UBND ngày 9/3/2017 của UBND tỉnh Q. về việc phê duyệt Quy
hoạch và ban hành Quy định quản lý kèm theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu dân cư X, thị xã Y.
Công văn số: 1111/UBND-KTN ngày 10/11/2017 của UBND tỉnh Q. về
việc Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở Khu tái định cư các dự
án tại các phường X (phân khu 1) của Cơng ty TNHH.
Dự án có tổng diện tích đất là 192.180 m2.
ĐIỀU 2: NỘI DUNG THỎA THUẬN CỦA HAI BÊN
18
2.1 Hai bên đồng ý ký kết Hợp Đồng Thỏa Thuận Góp Vốn Hợp Tác Đầu
Tư để triển khai xây dựng dự án Khu tái định cư các dự án phường X (phân khu
1), thị xã Y, tỉnh Q. theo đúng quy định.
2.2 Tổng diện tích khu đất tại Khu đô thị nhà nước giao = 192.180 m2
ĐIỀU 3 : PHƯƠNG THỨC THỎA THUẬN HỢP TÁC ĐẦU TƯ
3.1 Chủ đầu tư dự án Khu tái định cư các dự án tại phường X (phân khu
1) là Công ty TNHH Bảo Ngọc đồng ý cho bên B hợp tác đầu tư 35.195 m2 đất
thành phẩm trên tổng diện tích dự án là: 192.180 m2
3.2 Bên A có nghĩa vụ đóng các phí xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật
(Chi phí GPMB, chi phí rà bom mìn, chi phí xây dựng…) và các chi phí liên
quan đến việc triển khai dự án.
3.3 Lệ phí trước bạ và lệ phí xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sẽ do bên A nộp cho Nhà
nước căn cứ trên diện tích đất thực tế bên B được nhận.
ĐIỀU 4: PHƯƠNG THỨC GĨP VỐN
4.1 Giá trị vốn góp:
Tổng giá trị vốn góp: 145.877.239.000 VNĐ (Có phụ lục kèm theo)
(Bằng chữ: Một trăm bốn mươi lăm tỷ, tám trăm bảy mươi bảy triệu,
hai trăm ba mươi chín ngàn đồng Việt Nam).
Tổng giá trị vốn góp có thể tăng hoặc giảm theo diện tích thực tế khi hai
bên tiến hành giao nhận đất gắn liền với tài sản trên đất. Các bên tiến hành thanh
tốn phần giá trị góp vốn tăng (giảm) cho nhau tương ứng với phần diện tích tăng
(giảm) theo giá trị diện tích đất gắn liền với tài sản trên đất đã bàn giao nhưng
khơng q ±5 diện tích thỏa thuận ban đầu. Diện tích thỏa thuận ban đầu được
xác định tại phụ lục 01 đính kèm theo hợp đồng này.
Giá trị vốn góp nói trên bao gồm thuế giá trị gia tăng, lệ phí trước bạ và
các loại thuế, phí khác theo quy định của Nhà nước khi nhận chuyển nhượng.
4.2 Thời gian và phương thức góp vốn:
Sau khi ký hợp đồng góp vốn, bên B sẽ đặt cọc cho bên A số tiền:
500.000.000VNĐ
Số tiền cịn lại được góp thành bốn đợt theo tiến độ cụ thể như sau:
+ Đợt 1: Giải phóng mặt bằng và lập hồ sơ 1/500, bên B đồng ý đầu tư vào
dự án Khu tái định cư tại các phường X (phân khu 1), trong vòng 10 ngày kể từ
ngày ký hợp đồng này với số tiền là: 10.000.000.000 đồng.
+ Đợt 2: Xây dựng hạ tầng, bó vỉa, bên B đồng ý đầu tư vào dự án Khu tái
định cư tại các phường X (phân khu 1) trong vòng 90 ngày kể từ ngày ký hợp
đồng này với số tiền là: 30.000.000.000 đồng.
19
+ Đợt 3: Hoàn thiện hạ tầng, lập hồ sơ xin cấp sổ, bên B đồng ý đầu tư vào
dự án Khu tái định cư tại các phường X (phân khu 1) trong vòng 240 ngày kể từ
ngày ký hợp đồng này với số tiền là: 70.000.000.000 đồng.
+ Đợt 4: Cơng chứng chuyển nhượng, bên B đồng ý quyết tốn đầu tư vào
dự án Khu tái định cư tại các phường X (phân khu 1) trong vòng 300 ngày kể từ
ngày ký kết hợp đồng này với số tiền là: 35.877.239.000 đồng.
4.3 Sau 15 ngày kể từ ngày ký hợp đồng này mà bên B chưa góp đủ vốn
đợt 1 thì bên A làm văn bản thơng báo đơn phương chấm dứt hợp đồng góp vốn
này.
4.4 Đối với các đợt đóng tiếp theo, trường hợp sau khi nhận được thơng
báo (bằng văn bản) của bên A về thời gian cụ thể góp vốn theo tiến độ triển khai
dự án, nếu có sự chậm trễ từ 10 ngày trở lên thì bên B phải chịu khoản lãi suất
ngân hàng theo thời gian và địa điểm huy động vốn. Qúa thời gian 30 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản thông báo của bên A, bên B khơng thực hiện việc góp
vốn theo quy định thì bên A có quyền chấm dứt Hợp Đồng Thoản Thuận Góp
Vốn Hợp Tác Đầu Tư. Bên A sẽ hoàn trả lại cho bên B tương đương 75 số tiền
bên B đã góp sau khi hồn thành dự án.
ĐIỀU 5: NHẬN LẠI VỐN GÓP
5.1 Bên B cam kết không nhận lại tiền hợp tác đầu tư theo Điều 4 của hợp
đồng này. Đổi lại việc không nhận tiền đã góp hợp tác đầu tư này, bên B nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với lô đất thuộc dự án Khu tái định cư tại
các phường X (phân khu 1), thị xã Y, tỉnh Q. với các giá trị tương đương như
sau: 145.877.239.000 đồng
5.2 Nếu bên B không nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất lô đất nói
trên, thì bên A đồng ý cho bên B chuyển nhượng cho người thứ ba và người thứ
ba tiếp tục thực hiên nghĩa vụ và quyền lợi đối với bên A. Mọi sự thay đổi này
đều được lập thành văn bản và do bên A phát hành. Bên B có quyền trực tiếp làm
hợp đồng đặt cọc để giao dịch với khách hàng của bên B.
5.3 Sau khi ra sổ diện tích lơ đất có sai khác với thực tế, hai bên tính tốn
lại, nếu ít hơn thì bên A hoàn lại tiền theo tỷ lệ của đơn giá nêu trên và ngược lại
nếu nhiều hơn thì bên B đóng thêm theo quy định và tỷ lệ sai khác tối đa là ±5%.
ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN
6.1 Quyền và nghĩa vụ bên A:
6.1.a Bên A có quyền chọn lựa đối tác đầu tư vào dự án nhằm đảm bảo an
toàn cho việc triển khai dự án theo đúng quy định, tiến độ của Ban quản lý dự án
đề ra.
20
6.1.b Bên A có quyền đơn phương chấm dứt HĐTTGVĐT với bên B khi
bên B vi phạm HĐTTGVĐT và vì lý do nào đó mà bên B khơng đủ khả năng
tiếp tục góp vốn theo các văn bản thơng báo góp vốn để triển khai dự án. Trường
hợp này sẽ được áp dụng chế tài theo nội dung thoản thuận tại khaorn 4.2 Điều 4
của HĐTTGVĐT này.
6.1.c Bên A có trách nhiệm thông báo thông tin liên quan đến dự án được
ký kết giữa Chủ đầu tư với các ban ngành và lập văn bản thơng báo cho bên B
chính xác thời gian góp vốn để triển khai dự án.
6.1.d Bên A có trách nhiệm thực hiện các bước chuẩn bị đầu tư xây dựng
dự án Khu tái định cư tại các phường X (phân khu 1) thị xã Y, tỉnh Q. theo đúng
trình tự xây dựng cơ bản quy định hiện hành.
6.1.e Bên A có trách nhiệm mở tài khoản ngân hàng để phục vụ việc quản
lý các khoản thu chi cho dự án theo đúng mục đích góp vốn với Ban quản lý dự
án quy định. Có trách nhiệm lập Ban điều hành quản lý dự án, phân cơng nhiệm
vụ đối với Ban điều hành nhằm mục đích quản lý và triển khai dự án theo đúng
quy định pháp luật. Mọi vấn đề liên quan đến quyền lợi của dự án phải được biểu
quyết quá bán bởi các cổ đơng góp vốn dưới sự chủ trì của Chủ đầu tư dự án Khu
tái định cư các dự án tại phường X (phân khu 1) thị xã Y, tỉnh Q.
6.1.f Sau khi dự án hoàn thành và đượp cấp sổ, căn cứ theo Điều 4.2 của
hợp đồng này, sau khi bên B, đã thực hiện góp vốn theo tiến độ quy định của hợp
đồng này và trong vòng 10 ngày làm việc bên A và bên B tiến hành công chứng
chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại Điều 5 theo quy định nhà nước và tiến
hành thanh lý hợp đồng góp vốn này.
6.2 Quyền và nghĩa vụ bên B
6.2.a Bên B được quyền tham gia đóng góp ý kiến với Ban quản lý dự án
nhằm đảm bảo sự thành cơng của dự án, tính cơng khai, minh bạch trong quá
trình triển khai dự án.
6.2.b Bên B được quyền yêu cầu bên A cung cấp đầy đủ thông tin, cũng
như hợp đồng ký kết với các ban ngành liên quan khi triển khai lộ trình của dự
án.
6.2.c Bên B có trách nhiệm đóng đủ và đúng thời gian vốn góp theo văn
bản thông báo do bên A gửi để đảm bảo dự án được triển khai theo đúng quy
định hiện hành.
6.2.d Bên B khơng có quyền chuyển nhượng địa điểm, diện tích, dự án
cho đơn vị, các nhân khác. Mọi vấn đề phát sinh ngồi hợp đồng thỏa thuận góp
vốn hợp tác đầu tư giữa hai bên phải được chủ đầu tư dự án Khu tái định cư các
dự án tại phường X (phân khu 1) thông qua bằng văn bản dưới hình thức phụ lục
Hợp đồng thỏa thuận góp vốn đầu tư thì mới được xem là có giá trị pháp lý và
21
được ghi nhận đúng theo quy định pháp luật hiện hành nói chung cũng như quy
định của Ban điều hành quản lý dự án Khu tái định cư các dự án tại phường X
(phân khu 1) nói riêng.
6.2.e Bên B có trách nhiệm phải thực hiện đúng quy định chế tài đã được
thỏa thuận tại hợp đồng này. Mọi hoạt động của bên B có liên quan đến dự án
đầu tư Khu tái định cư các dự án tại phường X (phân khu 1) phải được thông qua
Ban điều hành quản lý của dự án Bảo Ngọc và được ghi nhận bằng văn bản để
phổ biến cho các cổ đông khác (nếu có).
ĐIỀU 7: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
7.1 Sau khi hồn thành dự án, bên A sẽ thông báo thời gian cụ thể cho bên
B để cùng nhau tham gia kiểm tốn kinh phí cụ thể từng hạng mục cơng trình đã
đầu tư. Mọi vấn đề kiểm toán sẽ do Ban điều hành quản lý của dự án Khu tái
định cư các dự án tại phường X (phân khu 1) lập thành văn bản, để từ đó bên B
sẽ được chia dự kiến 35.195 m2đất nền đã được ghi nhận giữa hai bên.
7.2 Sau khi bên B góp vốn bằng tiền hồn thành đến giai đoạn 4 của hợp
đồng này thì đồng thời bên A và bên B tiến hành công chứng hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất tại Điều 5 của hợp đồng này và lập Biên bản quyết
toán hồn lại tiền góp vốn đầu tư bằng quyền sử dụng đất.
7.3 Hợp đồng này sẽ được chấm dứt trước thời hạn khi xảy ra một trong
các trường hợp sau:
7.3.a Hai bên đồng ý chấm dứt hợp đồng này trước thời hạn khi một trong
hai bên không thực hiện đúng và đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của mình đối với
việc góp vốn triển khai dự án Khu tái định cư các dự án tại phường X (phân khu
1) mà khơng kèm theo lý do chính đáng.
7.3.b Khi có sự kiện xảy ra tại điều 6.2.a của hợp đồng này, bên nào
muốn chấm dứt hợp đồng này trước thời hạn thì phải có nghĩa vụ thơng báo cho
Chủ đầu tư dự án Khu tái định cư các dự án tại phường X (phân khu 1) trước thời
hạn 30 ngày, nếu vi phạm thời gian thông báo cho nhau của trường hợp này thì
mặc nhiên hợp đồng giữa hai bên khơng còn giá trị pháp lý hiện hành.
7.3.c Trong trường hợp chấm dứt hợp đồng trước thời hạn theo đúg quy
định của Ban điều hành quản lý dự án đề ra thì bên A có trách nhiệm lập văn bản
thanh lý hợp đồng chấm dứt trước thời hạn và bên A có nghĩa vụ hồn trả lại
75% tiền góp cho chính diện tích 35.195m2 được ghi nhận tại hợp đồng này khi
có quyết định được phê duyệt.
7.3.d Ban điều hành quản lý dự án Bảo Ngọc có nhiệm vụ triển khai quản
bá dự án trên mọi phương tiện thông tin đại chúng để nhằm đảm bảo tính pháp lý
cao của dự án cũng như cập nhật nhanh thông tin liên quan đến khu đô thị để
22
khách hàng giao dịch với dự án Khu tái định cư các dự án tại phường X (phân
khu 1) nắm bắt cụ thể chính xác.
ĐIỀU 8: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THANH LÝ HỢP ĐỒNG
8.1 Các điều khoản trong hợp đồng này có thể được sửa đổi, bổ sung theo
thỏa thuận của các bên. Bất kỳ sự sửa đổi, bổ sung nào phải được lập thành văn
bản có chữ ký của hai bên và là một bộ phận không thể tách rời của hợp đồng
này.
8.2 Hợp đồng này được thanh lý sau khi hoàn thành việc triển khai dự án
Khu tái định cư các dự án tại phường X (phân khu 1) theo đúng lộ trình Ban quản
lý dự án Bảo Ngọc quy định.
ĐIỀU 9: CAM KẾT CHUNG
Các bên đồng ý sẽ cùng nhau nỗ lực giải quyết bất kỳ vướng mắc nào phát
sinh từ việc thực thi hợp đồng này trên tinh thần hiểu biết lẫn nhau và cùng có
lợi. Nếu không thể cùng nhau giải quyết, các bên cùng đồng ý đưa tranh chấp
phát sinh đó ra xử tại Tịa án kinh tế Q.
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày các bên ký kết, được thành lập 04 bản,
mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
23
Ký Số Diện tích D R Loại Hướng
hiệu thứ
(m2)
đường
tự lơ
E3
E4
E5
Đơn giá Hệ
số
1,037.5
Thành tiền
Ghi
chú
3,611,850,000
1 142.5
15.5
Đông Nam 3,300,000 1.2
564,300,000 ngã 4
2 107.5
15.5
Đông Nam 3,300,000 1.0
354,750,000
3 107.5
15.5
Đông Nam 3,300,000 1.0
354,750,000
4 107.5
15.5
Đông Nam 3,300,000 1.0
354,750,000
5 107.5
15.5
Đông Nam 3,300,000 1.0
354,750,000
6 107.5
15.5
Đông Nam 3,300,000 1.0
354,750,000
7 107.5
15.5
Đông Nam 3,300,000 1.0
354,750,000
8 107.5
15.5
Đông Nam 3,300,000 1.0
354,750,000
9 142.5
15.5
Đông Nam 3,300,000 1.2
564,300,000 ngã 4
1,696.5
5,706 ,690,000
1 110.0
13.5
Đông Bắc 3,300,000 1.1
363,000,000 ngã 3
2 110.0
13.5
Đông Bắc 3,300,000 1.0
363,000,000
3 110.0
13.5
Đông Bắc 3,300,000 1.0
363,000,000
4 110.0
13.5
Đông Bắc 3,300,000 1.0
363,000,000
5 110.0
13.5
Đông Bắc 3,300,000 1.0
363,000,000
6 110.0
13.5
Đông Bắc 3,300,000 1.0
363,000,000
7 110.0
13.5
Đông Bắc 3,300,000 1.0
363,000,000
8 110.0
13.5
Đông Bắc 3,300,000 1.0
363,000,000
9 110.0
13.5
Đông Bắc 3,300,000 1.0
363,000,000
10 110.0
13.5
Đông Bắc 3,300,000 1.0
363,000,000
11 110.0
13.5
Đông Bắc 3,300,000 1.0
363,000,000
12 164.0
15.5
Đông Nam 3,300,000 1.2
649,440,000 ngã 4
13 107.5
15.5
Đông Nam 3,300,000 1.0
354,750,000
14 107.5
15.5
Đông Nam 3,300,000 1.0
354,750,000
15 107.5
15.5
Đông Nam 3,300,000 1.0
354,750,000
996.0
3,984,720,000
24
E6
E7
E8
1 168.0
13.5
Tây Bắc
3,300,000 1.0
609,840,000 ngã 3
2 110.0
13.5
Tây Bắc
3,300,000 1.0
363,000,000
3 110.0
13.5
Tây Bắc
3,300,000 1.0
363,000,000
4 110.0
13.5
Tây Bắc
3,300,000 1.0
363,000,000
5 168.0
20.5
Đông Nam 4,300,000 1.2
866,880,000 ngã 4
6 110.0
20.5
Đông Nam 4,300,000 1.0
473,000,000
7 110.0
20.5
Đông Nam 4,300,000 1.0
473,000,000
8 110.0
884.0
20.5
Đông Nam 4,300,000 1.0
473,000,000
3,010,920,000
1 142.0
13.5
Tây Bắc
3,300,000 1.1
515,460,000 ngã 3
2 100.0
13.5
Tây Bắc
3,300,000 1.0
330,000,000
3 100.0
13.5
Tây Bắc
3,300,000 1.0
330,000,000
4 100.0
13.5
Tây Bắc
3,300,000 1.0
330,000,000
5 142.0
13.5
Tây Bắc
3,300,000 1.1
515,460,000 ngã 3
6 100.0
13.5
Tây Bắc
3,300,000 1.0
330,000,000
7 100.0
13.5
Tây Bắc
3,300,000 1.0
330,000,000
8 100.0
13.5
Tây Bắc
3,300,000 1.0
330,000,000
1,062.0
5,041,800,000
1 146.2
20.5
Đông Nam 4,500,000 1.2
789,480,000 ngã 4
2 110.0
20.5
Đông Nam 4,500,000 1.0
495,000,000
3 110.0
20.5
Đông Nam 4,500,000 1.0
495,000,000
4 110.0
20.5
Đông Nam 4,500,000 1.0
495,000,000
5 110.0
20.5
Đông Nam 4,500,000 1.0
495,000,000
6 110.0
20.5
Đông Nam 4,500,000 1.0
495,000,000
7 110.0
20.5
Đông Nam 4,500,000 1.0
495,000,000
8 110.0
20.5
Đông Nam 4,500,000 1.0
495,000,000
9 120.0
20.5
Đông Nam 4,500,000 1.0
787,320,000 ngã 4
1,084.0
5,160,600,000
1 110.0
20.5
Đông Nam 4,500,000 1.2
847,800,000 ngã 4
2 110.0
20.5
Đông Nam 4,500,000 1.0
495,000,000
3 110.0
20.5
Đông Nam 4,500,000 1.0
495,000,000
25