BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
BÀ I TẬP NHÓM:
́
NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA TÍ NH HÂP DẪN CỦA CÔNG
́
́
̀
VIỆC, ĐONG GOP TRONG CÔNG VIỆC, SỰ HÀ I LONG
CỦ A NHÂN VIÊN VÀ SỰ NỖ LỰC TRONG CÔNG VIỆC
CỦ A NHÂN VIÊN SALE-MARKETING
MÔN
:PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
GVHD
:NGUYỄN ĐÌNH THỌ
LỚP
:CH K20-QTKD ĐÊM 1- Nhóm 9
SVTH
:Nguyễn Viết Quỳnh Anh
Hồ Nam Đơng
Lê Hồng Hà
Ngũn Thi Bích Liên
̣
Phan Hồi Linh
Trương Bảo Long
Đào Mạnh Long
Đào Ánh Tuyết
TP Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2012
-1-
MỤC LỤC
-2-
́
PHẦN I: GIƠI THIỆU VỀ ĐỀ TÀ I:
1. Mu ̣c tiêu nghiên cứu
Khám phá vai trò của tinh hấ p dẫn công viêc và công nhâ ̣n đóng góp trong công viêc
̣
̣
́
đố i với sự hài lòng của nhân viên. Đồng thời, nghiên cứu cũng điều tra sự ảnh hưởng
của sự hài lòng của nhân viên đố i với nỗ lực làm viê ̣c của nhân viên sale-marketing
2. Câu hỏi nghiên cứu
- Tinh hấ p dẫn của công viê ̣c (biến độc lập), công nhâ ̣n đóng góp trong công viêc
̣
́
(biến độc lập) có tác động vào sư ̣ hài lòng của nhân viên (biến trung gian) của nhân
viên sale-marketing ?
- Sự hài lòng của nhân viên có tác động như thế nào tới sư ̣ nỗ lư ̣c làm viêc của nhân
̣
viên (biến phụ thuộc) của nhân viên sale-marketing ?
- Có sự khác biệt giữa nhóm t̉ i (biến độc lập) với sư ̣ nỗ lực làm viê ̣c của nhân viên
sale-marketing ?
- Quy mô doanh nghiê ̣p (biến điều tiết) có làm thay đổi tác động của sư ̣ hài lòng của
nhân viên vào sự nỗ lực làm viê ̣c của nhân viên sale-marketing ?
3. Giả thuyế t nghiên cứu
- H1a. Tinh hấ p dẫn của công viê ̣c tác động dương vào sư ̣ hài lòng của nhân viên
́
của nhân viên sale-marketing.
- H1b. Công nhâ ̣n đóng góp trong công viêc tác động dương vào sư ̣ hài lòng của
̣
nhân viên sale-marketing.
- H2. Sư ̣ hài lòng của nhân viên tác động dương vào nỗ lư ̣c làm viê ̣c của nhân viên
sale-marketing.
- H3. Nhóm tuổ i khác nhau tác động làm thay đổi nỗ lư ̣c làm viêc của nhân viên
̣
sale-marketing.
-3-
- H4. Quy mô doanh nghiêp làm thay đổi tác động của sự hài lịng trong cơng việc
̣
vào sự nỗ lực của nhân viên sale-marketing.
4. Mô hinh nghiên cứu
̀
Hấp dẫn của cơng việc
Sự hài lịng của nhân viên Sự nỗ lực làm việc của nhân viên
Cơng nhận đóng góp trong cơng việc
Quy mơ doanh nghiệp
Nhóm tuổi
́
́
PHẦN II: PHƯƠNG PHAP NGHIÊN CƯU
1. Kích thước mẫu :
Thu thập dữ liệu cho nghiên cứu được thực hiện bằng cách phỏng vấn trực tiếp nhân
viên sale-marketing với bảng câu hỏi. Kết thúc quá trình phỏng vấn thu được mẫu
thuận tiện gồm 272 nhân viên sale-marketing làm việc cho các doanh nghiệp khác
nhau trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
2. Đo lường :
Sử dụng thang đo Likert 7 điểm, với 1 (hoàn toàn phản đối) và 7 (hoàn toàn đồng ý)
được áp dụng cho toàn bộ các thành phần trong nghiên cứu này
a) Khái niệm “Hấ p dẫn của công viêc” được đo lường bởi 4 biến quan sát:
̣
V42
V43
V44
V45
Sau mỗi ngày làm việc, tôi cảm thấy mình đã làm được
một cái gì đó
Cơng việc tại cơng ty tơi đang làm thật thú vị
Tơi ít khi cảm thấy nhàm chán với công việc tôi đang
làm tại cơng ty
Nhìn chung, cơng việc tơi đang làm tại công ty thật là
hấp dẫn
-4-
b) Khái niệm “Công nhâ ̣n đóng góp trong công viêc” được đo lường bởi 4 biến
̣
quan sát:
V46
V47
V48
V49
Tôi tin rắ ng tôi là mô ̣t nhân viên làm viêc có hiêu quả
̣
̣
Tôi luôn hài lòng với chấ t lươ ̣ng công viêc tôi đã làm
̣
Cấp trên tôi luôn tin rằng tơi là một người làm việc có
hiệu quả
Đồng nghiệp tơi ln đánh giá tơi là người làm việc có
hiệu quả
c) Khái niệm “Sự hài lòng của nhân viên” được đo lường bởi 4 biến quan sát:
V56
V57
V58
V59
Tôi được tôn trọng tại công ty
Công việc hiện tại giúp tôi thể hiện hết khả năng của
mình
Cơng việc hiện tại giúp tơi năng cao chun mơn của
mình
Cơng việc hiện tại giúp tơi phát huy tính sáng tạo
d) Khái niệm “Sự nỡ lực làm viê ̣c của nhân viên” được đo lường bởi 4 biến quan
sát:
V38
V39
V40
V41
Tôi luôn luôn hoàn thành công viêc của minh taị
̣
̀
công ty tôi đang làm
Tôi luôn luôn cố gắ ng hoàn thành tố t công viêc của
̣
minh taị công ty tôi đang làm
̀
Tôi luôn luôn có tinh thầ n trách nhiêm cao với công
̣
viêc của minh taị công ty tôi đang làm
̣
̀
Tôi sẵn sàng làm thêm giờ khi cầ n thiế t để hoàn thành
công viêc taị công ty tôi đang làm
̣
PHẦN III : KIỂM ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ THANG ĐO
1. Kiể m đinh đô ̣ tin câ ̣y bằ ng phương pháp Cronbach Alpha:
̣
a) “Hấ p dẫn của công viêc”
̣
-5-
Case Processing Summary
N
Cases
%
Valid
272
100.0
0
.0
272
100.0
Excludeda
Total
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.877
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Corrected Item-Total
Deleted
Cronbach's Alpha if
Correlation
Item Deleted
v42
14.4743
15.136
.540
.910
v43
14.8529
12.163
.830
.807
v44
15.0846
11.458
.777
.827
v45
15.0809
11.145
.820
.808
Bảng 1a- Cronbach Alpha biế n “Hấ p dẫn của công viê ̣c”
Xem chi tiế t kế t quả xử lý trên SPSS ở Phụ lục 1
b) “Công nhâ ̣n đóng góp trong công viê ̣c”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.878
4
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Corrected ItemItem Deleted
Total Correlation
Alpha if Item
Deleted
v46
16.2426
6.930
.750
.838
v47
16.4154
6.856
.713
.853
v48
16.5000
6.812
.745
.840
v49
16.4228
7.042
.738
.843
Bảng 1b- Cronbach Alpha biế n “Công nhận đóng góp trong công viê ̣c”
-6-
Xem chi tiế t kế t quả xử lý trên SPSS ở Phụ lục 2
c) “Sự hài lòng của nhân viên”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.854
4
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Corrected ItemItem Deleted
Total Correlation
Alpha if Item
Deleted
v56
15.4296
12.343
.487
.889
v57
15.9926
9.167
.789
.772
v58
15.9222
8.920
.778
.777
v59
16.0556
9.302
.747
.791
Bảng 1c- Cronbach Alpha biế n “Sự hài lòng của nhân viên”
Xem chi tiế t kế t quả xử lý trên SPSS ở Phụ lục 3
d) “Sự nỗ lực làm viê ̣c của nhân viên”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.800
4
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Corrected ItemItem Deleted
Total Correlation
Alpha if Item
Deleted
v38
18.2279
5.594
.610
.752
v39
17.7831
5.868
.657
.730
v40
17.7390
6.098
.684
.724
v41
17.8419
5.698
.533
.796
Bảng 1d- Cronbach Alpha biế n “Sự nỗ lực làm viê ̣c của nhân viên”
-7-
Xem chi tiế t kế t quả xử lý trên SPSS ở Phụ lục 4
Theo kết quả của bảng 1a,1b,1c và 1d:
- Item-Total Statistics: Cô ̣t Corrected Item-Total Correlation cho thấy không có biế n
quan sát nào có hệ số tương quan tổng (hiệu chỉnh) nhỏ hơn yêu cầu (yêu cầu
0.3), vể mặt số liệu thống kê cũng như xem xét giá trị nội dung, ta giữ lại các biến này
để tiếp tục phân tích. Các biế n quan sát đo lường đươ ̣c ý chinh của 4 khái niêm trong
̣
́
mô hinh nghiên cứu.
̀
- Reliability Statistics giá tri ̣ Cronbach Alpha đề u lớn hơn 0.6 cho thấ y các biế n quan
sát có đủ đô ̣ tin câ ̣y để tiế n hành phân tich nhân tố khám phá EFA
́
2. Phân tích Nhân tố khám phá EFA
Sử dụng phép trích PAF (principal axis factoring) và phép quay khơng vng góc
(Promax) để đánh giá thang đo. Điề u kiên giới ha ̣n ở hệ số tải nhân tố hơn giá trị tối
̣
thiểu 0.3 (theo kinh nghiệm)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
.897
Approx. Chi-Square
2.680E3
df
120
Sig.
.000
-8-
Total Variance Explained
Rotation Sums
of Squared
Initial Eigenvalues
Factor
% of Variance
Total
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
Cumulative %
% of Variance
Cumulative %
Loadingsa
Total
1
7.055
44.095
44.095
6.708
41.928
41.928
5.033
2
2.401
15.006
59.101
2.081
13.005
54.933
4.918
3
1.053
6.579
65.680
.768
4.803
59.735
4.628
4
1.015
6.342
72.022
.655
4.092
63.827
4.577
5
.662
4.138
76.159
6
.605
3.781
79.941
7
.552
3.453
83.394
8
.525
3.283
86.676
9
.413
2.583
89.259
10
.329
2.056
91.315
11
.308
1.927
93.242
12
.298
1.860
95.101
13
.231
1.441
96.542
14
.204
1.273
97.815
15
.191
1.192
99.007
16
.159
.993
100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1
v38
2
3
4
.357
.500
v39
.783
v40
.827
v41
.584
v42
v43
.879
v44
.895
v45
.876
v46
.721
v47
.704
v48
.854
-9-
Total Variance Explained
Rotation Sums
of Squared
Initial Eigenvalues
Factor
% of Variance
Total
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
Cumulative %
% of Variance
Cumulative %
Loadingsa
Total
1
7.055
44.095
44.095
6.708
41.928
41.928
5.033
2
2.401
15.006
59.101
2.081
13.005
54.933
4.918
3
1.053
6.579
65.680
.768
4.803
59.735
4.628
4
1.015
6.342
72.022
.655
4.092
63.827
4.577
5
.662
4.138
76.159
6
.605
3.781
79.941
7
.552
3.453
83.394
8
.525
3.283
86.676
9
.413
2.583
89.259
10
.329
2.056
91.315
11
.308
1.927
93.242
12
.298
1.860
95.101
13
.231
1.441
96.542
14
.204
1.273
97.815
15
.191
1.192
99.007
16
.159
.993
100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1
v38
2
3
4
.357
.500
v39
.783
v40
.827
v41
.584
v42
v43
.879
v44
.895
v45
.876
v46
.721
v47
.704
v48
.854
-10-
Total Variance Explained
Rotation Sums
of Squared
Initial Eigenvalues
Factor
% of Variance
Total
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
Cumulative %
% of Variance
Cumulative %
Loadingsa
Total
1
7.055
44.095
44.095
6.708
41.928
41.928
5.033
2
2.401
15.006
59.101
2.081
13.005
54.933
4.918
3
1.053
6.579
65.680
.768
4.803
59.735
4.628
4
1.015
6.342
72.022
.655
4.092
63.827
4.577
5
.662
4.138
76.159
6
.605
3.781
79.941
7
.552
3.453
83.394
8
.525
3.283
86.676
9
.413
2.583
89.259
10
.329
2.056
91.315
11
.308
1.927
93.242
12
.298
1.860
95.101
13
.231
1.441
96.542
14
.204
1.273
97.815
15
.191
1.192
99.007
16
.159
.993
100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1
v38
2
3
4
.357
.500
v39
.783
v40
.827
v41
.584
v42
v43
.879
v44
.895
v45
.876
v46
.721
v47
.704
v48
.854
-11-
Total Variance Explained
Rotation Sums
of Squared
Initial Eigenvalues
Factor
% of Variance
Total
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
Cumulative %
% of Variance
Cumulative %
Loadingsa
Total
1
7.055
44.095
44.095
6.708
41.928
41.928
5.033
2
2.401
15.006
59.101
2.081
13.005
54.933
4.918
3
1.053
6.579
65.680
.768
4.803
59.735
4.628
4
1.015
6.342
72.022
.655
4.092
63.827
4.577
5
.662
4.138
76.159
6
.605
3.781
79.941
7
.552
3.453
83.394
8
.525
3.283
86.676
9
.413
2.583
89.259
10
.329
2.056
91.315
11
.308
1.927
93.242
12
.298
1.860
95.101
13
.231
1.441
96.542
14
.204
1.273
97.815
15
.191
1.192
99.007
16
.159
.993
100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1
v38
2
3
4
.357
.500
v39
.783
v40
.827
v41
.584
v42
v43
.879
v44
.895
v45
.876
v46
.721
v47
.704
v48
.854
-12-
Bảng 2.1 – Phân tích nhân tố khám phá EFA
Xem chi tiế t kế t quả xử lý trên SPSS ở Phụ lục 5
Kế t quả xử lý bằ ng SPSS trong bảng Pattern Matrix hệ số tải nhân tố của biến V42, V56
nhỏ hơn giá trị tối thiểu 0.3 (theo kinh nghiệm) nên ta loại hai biến V42,V56.
Theo bảng 1a, Cronbach Alpha nế u bỏ biế n V42 thì đô ̣ tin câ ̣y mới là 0.910( đô ̣ tin câ ̣y
cũ là 0.877)
Theo bảng 1c, Cronbach Alpha nế u bỏ biế n V56 thì đô ̣ tin câ ̣y mới là 0.889( đô ̣ tin câ ̣y
cũ là 0.854)
Như vâ ̣y khi bỏ đi hai biế n này thì các biế n quan sát còn la ̣i vẫn đủ đô ̣ tin câ ̣y khi đo
lường đươ ̣c 4 khái niêm của mô hinh nghiên cứu.
̣
̀
Kết quả chạy lại phân tích Cronbach’s Alpha cho khái niệm Hấ p dẫn công viêc đo
̣
lường bởi 3 biến quan sát V43,V44,V45 cho kế t quả như sau:
Kết quả chạy lại EFA với phép trích PAF (principal axis factoring) và phép quay
khơng vng góc (Promax) sau khi loại biến V42 và V56
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
.883
Approx. Chi-Square
2.391E3
df
91
Sig.
.000
-13-
Total Variance Explained
Rotation
Sums of
Extraction Sums of Squared
Squared
Loadings
Loadingsa
Initial Eigenvalues
% of
Factor
Variance
Total
Cumulative
%
% of
Total
Cumulative
Variance
%
Total
1
6.259
44.710
44.710
5.945
42.466
42.466
4.613
2
2.368
16.917
61.627
2.062
14.729
57.195
4.271
3
1.025
7.323
68.951
.772
5.515
62.710
3.840
4
1.005
7.180
76.130
.635
4.538
67.248
3.933
5
.598
4.273
80.403
6
.538
3.840
84.243
7
.437
3.118
87.361
8
.332
2.370
89.731
9
.320
2.286
92.017
10
.306
2.187
94.204
11
.234
1.671
95.875
12
.216
1.540
97.415
13
.195
1.392
98.808
14
.167
1.192
100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total
variance.
Pattern Matrixa
Factor
1
v38
2
3
4
.328
.513
v39
.805
v40
.799
v41
.537
v43
.846
v44
.884
v45
.867
v46
.720
v47
.705
v48
.866
-14-
Total Variance Explained
Rotation
Sums of
Extraction Sums of Squared
Squared
Loadings
Loadingsa
Initial Eigenvalues
% of
Factor
Variance
Total
Cumulative
%
% of
Total
Cumulative
Variance
%
Total
1
6.259
44.710
44.710
5.945
42.466
42.466
4.613
2
2.368
16.917
61.627
2.062
14.729
57.195
4.271
3
1.025
7.323
68.951
.772
5.515
62.710
3.840
4
1.005
7.180
76.130
.635
4.538
67.248
3.933
5
.598
4.273
80.403
6
.538
3.840
84.243
7
.437
3.118
87.361
8
.332
2.370
89.731
9
.320
2.286
92.017
10
.306
2.187
94.204
11
.234
1.671
95.875
12
.216
1.540
97.415
13
.195
1.392
98.808
14
.167
1.192
100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total
variance.
Pattern Matrixa
Factor
1
v38
2
3
4
.328
.513
v39
.805
v40
.799
v41
.537
v43
.846
v44
.884
v45
.867
v46
.720
v47
.705
v48
.866
-15-
Total Variance Explained
Rotation
Sums of
Extraction Sums of Squared
Squared
Loadings
Loadingsa
Initial Eigenvalues
% of
Factor
Variance
Total
Cumulative
%
% of
Total
Cumulative
Variance
%
Total
1
6.259
44.710
44.710
5.945
42.466
42.466
4.613
2
2.368
16.917
61.627
2.062
14.729
57.195
4.271
3
1.025
7.323
68.951
.772
5.515
62.710
3.840
4
1.005
7.180
76.130
.635
4.538
67.248
3.933
5
.598
4.273
80.403
6
.538
3.840
84.243
7
.437
3.118
87.361
8
.332
2.370
89.731
9
.320
2.286
92.017
10
.306
2.187
94.204
11
.234
1.671
95.875
12
.216
1.540
97.415
13
.195
1.392
98.808
14
.167
1.192
100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total
variance.
Pattern Matrixa
Factor
1
v38
2
3
4
.328
.513
v39
.805
v40
.799
v41
.537
v43
.846
v44
.884
v45
.867
v46
.720
v47
.705
v48
.866
-16-
Total Variance Explained
Rotation
Sums of
Extraction Sums of Squared
Squared
Loadings
Loadingsa
Initial Eigenvalues
% of
Factor
Variance
Total
Cumulative
%
% of
Total
Cumulative
Variance
%
Total
1
6.259
44.710
44.710
5.945
42.466
42.466
4.613
2
2.368
16.917
61.627
2.062
14.729
57.195
4.271
3
1.025
7.323
68.951
.772
5.515
62.710
3.840
4
1.005
7.180
76.130
.635
4.538
67.248
3.933
5
.598
4.273
80.403
6
.538
3.840
84.243
7
.437
3.118
87.361
8
.332
2.370
89.731
9
.320
2.286
92.017
10
.306
2.187
94.204
11
.234
1.671
95.875
12
.216
1.540
97.415
13
.195
1.392
98.808
14
.167
1.192
100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total
variance.
Pattern Matrixa
Factor
1
v38
2
3
4
.328
.513
v39
.805
v40
.799
v41
.537
v43
.846
v44
.884
v45
.867
v46
.720
v47
.705
v48
.866
-17-
Bảng 2.2 – Phân tích nhân tố khám phá EFA sau khi loại V42, V56
Xem chi tiế t kế t quả xử lý trên SPSS ở Phụ lục 6
Kế t quả xử lý SPSS:
Phương sai trich: Eigen value cumulative 76.13 % , như vâ ̣y là 76.13% biế n thiên
́
-
của dữ liêu đươ ̣c giải thich bởi 4 nhân tố
̣
́
Mức ý nghia kiể m đinh Bartlett's Test of Sphericity Sig= 0.000<0.05, các biế n
̣
̃
-
quan sát có tương quan với nhau trong tổ ng thể .
-
KMO= 0.883 dữ liêu phù hơ ̣p để phân tich nhân tố . (yêu cầu KMO
̣
́
-
Trong bảng Pattern Matrixa V38 có hai giá tri ̣ở cả hai cô ̣t tuy nhiên se ̃ cho ̣n ở cô ̣t
có giá tri cao hơn tức là thuô ̣c nhóm nhân tố thứ 4
̣
Giá trị Eigenvalue của các nhân tố đều lớn hơn 1 và tất cả các biến quan sát đều có
-
hệ số tải nhân tố ( factor loading) > 0.3 (theo kinh nghiêm)
̣
3. Phân tích mơ hình PATH:
Hấp dẫn của cơng
việc
(HapDanCongViec)
Cơng nhận đóng góp
trong cơng việc
Sự Hài Lòng của
nhân viên
Sự nỗ lực làm việc
của nhân viên
(SuNoLucLamViec)
(SuHaiLong)
(CongNhanDongGop)
Khai báo trong SPSS:Tranform\Compute variable trước khi chạy hồi qui
-
“Công nhâ ̣n đóng góp trong công viêc”
̣
-18-
CongNhanDongGop= V46+V47+V48+V49
-
“Hấ p dẫn của công viê ̣c”
HapDanCongViec= V43+V44+V45
-
“Sự hài lòng của nhân viên”
SuHaiLong= V57+V58+V59
-
“Sự nỗ lực làm viê ̣c của nhân viên”
SuNoLucLamViec= V38+V39+V40+V41
a. Mơ hình: SuHaiLong = β0 + β1*HapDanCongViec +β2*CongNhanDongGop
Giả thuyết H0a: khơng có mối quan hệ giữa các biến độc lập HapDanCongViec,
CongNhanDongGop và biến phụ thuộc SuHaiLong
Giả thuyết H1a: có mối quan hệ giữa biến độc lập HapDanCongViec và biến phụ
thuộc SuHaiLong
Giả thuyết H1b: có mối quan hệ giữa biến độc lập CongNhanDongGop và biến phụ
thuộc SuHaiLong
Kết quả chạy bằng SPSS với xử lý hồi qui bội bằng phương pháp Enter
Model Summary
Std. Error of the
Model
1
R
R Square
.647a
Adjusted R Square
.418
Estimate
.414
2.68922
a. Predictors: (Constant), CongNhanDongGop, HapDanCongViec
Bảng này đánh giá độ phù hợp của mơ hình. Rsquare=0.418 thể hiện 41.8% phương sai
của biến phụ thuộc SuHaiLong được giải thích bởi 2 biến độc lập HapDanCongViec và
CongNhanDongGop trong mơ hình
-19-
ANOVAb
Model
Sum of Squares
1
df
Mean Square
F
Regression
1389.246
2
694.623
Residual
1930.917
267
3320.163
.000a
7.232
Total
96.050
Sig.
269
a. Predictors: (Constant), CongNhanDongGop, HapDanCongViec
b. Dependent Variable: SuHaiLong
Bảng Anova sử dụng để kiểm định giả thuyết về độ phù hợp của mơ hình hồi quy, cho
thấy mức ý nghĩa quan sát Sig=0.000< α=0.05, nên bác bỏ giả thuyết H0: là khơng có
mối quan hệ giữa các biến này.
Coefficientsa
Standardiz
ed
Unstandardized
Coefficient
Collinearity
Coefficients
s
Statistics
Toleranc
Model
B
1
4.368
1.084
4.029
.000
.508
.047
.560 10.874
.170
.053
.164
(Constant)
HapDanCongVi
ec
CongNhanDon
gGop
Std. Error
Beta
t
3.186
Sig.
e
VIF
.000
.821
1.218
.002
.821
1.218
a. Dependent Variable:
SuHaiLong
Xem chi tiế t kế t quả xử lý trên SPSS ở Phụ lục 7
Bảng Coefficients thể hiện hệ số hồi qui mà phương pháp OLS ước lượng được.
-
Mức ý nghĩa Sig của 2 biến HapDanCongViec và CongNhanDongGop lần lượt
là 0.000;0.002 đều nhỏ hơn 0.05,
-
β0 = 4.368; β1= 0.508; β2= 0.170
Trọng số hồi qui β1, β2 đều dương cho thấy có tác động cùng chiều của hai biến này lên
biến phụ thuộc SuHaiLong.
Kế t ln:
̣
•
Mơ hình hồi qui là:
-20-
SuHaiLong=4.368 + 0.508*HapDanCongViec + 0.170*CongNhanDongGop
•
Chấ p nhâ ̣n giả thuyế t:
H1a: Tính hấp dẫn cuả cơng việc có tác động cùng chiều với sự hài lòng của nhân
viên sale-marketing với hệ số hồi qui β=0.508
H2a: Sự cơng nhận đóng góp trong cơng việc có tác động cùng chiều với sự hài
lịng của nhân viên sale-marketing với hê ̣ sớ hờ i qui β=0.170
b. Mơ hình: SuNoLucLamViec= δ0 + δ1*SuHaiLong
Giả thuyết H0: khơng có mối quan hệ giữa biến trung gian SuHaiLong và biến
phụ thuộc SuNoLucLamViec
Giả thuyết H2: có mối quan hệ giữa biến trung gian SuHaiLong và biến phụ
thuộc SuNoLucLamViec
Mức ý nghĩa α=0.05
Kết quả chạy bằng SPSS với xử lý hồi qui đơn bằng phương pháp Enter
Model Summary
Std. Error of the
Model
R
R Square
.310a
1
Adjusted R Square
.096
Estimate
.093
2.96211
a. Predictors: (Constant), SuHaiLong
ANOVAb
Model
1
Sum of Squares
Regression
df
Mean Square
249.513
1
249.513
Residual
2351.454
268
2600.967
28.437
Sig.
.000a
8.774
Total
F
269
a. Predictors: (Constant), SuHaiLong
b. Dependent Variable: SuNoLucLamViec
Bảng Anova sử dụng để kiểm định giả thuyết về độ phù hợp của mô hình hồi quy, cho
thấy mức ý nghĩa quan sát Sig=0.000< α=0.05, nên bác bỏ giả thuyết H0: là khơng có
mối quan hệ giữa các biến này.
-21-
Coefficientsa
Unstandardized
1
Collinearity
Coefficients
Model
Standardized
Coefficients
Statistics
B
Std. Error
(Constant)
19.648
.274
.051
t
.813
SuHaiLong
Beta
Sig.
24.155
.000
VIF
.000
5.333
Tolerance
.310
1.000
1.000
a. Dependent Variable: SuNoLucLamViec
Xem chi tiế t kế t quả xử lý trên SPSS ở Phụ lục 8
Bảng Coefficients thể hiện hệ số hồi qui mà phương pháp OLS ước lượng được.
Mức ý nghĩa Sig của biến SuHaiLong là 0.000 nhỏ hơn 0.05, kết hợp với trọng số hồi
qui B dương (δ1=0.274)cho thấy có tác động cùng chiều của biến này lên biến phụ
thuộc SuNoLucLamViec.
Kế t ln:
̣
•
Mơ hình hồi qui là:
SuNoLucLamViec= 19.648 + 0.274*SuHaiLong
•
Chấ p nhâ ̣n giả thuyế t
H1: Sự Hài Lịng của nhân viên Sale-Marketing có tác động cùng chiều với sự
nỗ lực làm việc của nhân viên sale-marketing với hệ số hồi qui δ=0.274
c. Hệ số phù hợp tổng hợp của mơ hình PATH: R2M
R2M =1 - (1 - R21) (1 - R22)
Thay R21=0.418 và R22=0.096 ta được R2M=0.474
4. Mơ hình hồi qui đơn xử lý biến kiểm sốt Nhóm tuổi:
Nhóm tuổi (NhomTuoi)
Sự nổ lực làm việc của nhân viên (SuNoLucLamViec)
Mơ hình: NLLV=βo + β1*Nhom tuoi
Bảng mã hóa biến giả để xử lý bằng SPSS:
Nhóm tuổi
<=30 tuổi
Định tính
1
Nhóm
0
-22-
>30 tuổi
2
1
•
<= 30 tuổi (Nhom tuoi=0): NLLV = βo
•
> 30 tuổi (Nhom tuoi=1): NLLV = βo+ β1*NhomTuoi
Giả thuyết H0: không có mối quan hệ giữa biến độc lập NhomTuoi và biến phụ
thuộc SuNoLucLamViec
Giả thuyết H3: có mối quan hệ giữa biến độc lập NhomTuoi và biến phụ thuộc
SuNoLucLamViec
Mức ý nghĩa α=0.05
Model Summary
Std. Error of the
Model
R
R Square
.028a
1
Adjusted R Square
.001
Estimate
-.003
.92267000
a. Predictors: (Constant), NhomTuoi
Bảng này đánh giá độ phù hợp của mơ hình. Rsquare=0.01 thể hiện chỉ có 1%
phương sai của biến phụ thuộc SuNoLucLamViec được giải thích bởi biến độc lập
NhomTuoi trong mơ hình.
ANOVAb
Model
1
Sum of Squares
Regression
df
Mean Square
.180
1
.180
Residual
228.154
268
228.334
Sig.
.212
.646a
.851
Total
F
269
a. Predictors: (Constant), NhomTuoi
b. Dependent Variable: SuNoLucLamViec
Xem chi tiế t kế t quả xử lý trên SPSS ở Phụ lục 9
Bảng Anova sử dụng để kiểm định giả thuyết về độ phù hợp của mô hỉnh hồi quy,
cho thấy mức ý nghĩa quan sát Sig=0.646 > α=0.05, nên chấp nhận giả thuyết H0: là
khơng có mối quan hệ giữa hai biến này. Bác bỏ giả thuyết H3. Nhóm tuổ i khác nhau
tác động làm thay đổi nỗ lực làm viê ̣c của nhân viên sale-marketing.
Như vậy khơng có sự khác biết về sự nỗ lực làm việc của nhân viên Salesmarketing trong các nhóm tuổi từ 30 tuổi trở xuống và nhóm lớn hơn 30 tuổi
-23-
5. Mơ hình hồi qui xử lý biến điều tiết Qui mơ doanh nghiệp:
Sự
Sự Hài Lịng của nhân viên(SuHaiLong) nỗ lực làm việc của nhân viên (SuNoLucLamViec)
Dùng phương pháp hồ i qui thứ bâ ̣c để ước lươ ̣ng 2 mô hinh
̀
Qui + doanh nghiệp (QuiMoDN)
(1): SuNoLucLamViec = β0môβ1* SuHaiLong + γ*QuiMoDN
(2):
SuNoLucLamViec
=
β0
+
β1*
SuHaiLong
+
γ
*QuiMoDN
+
δ*QuiMoDN*SuHaiLong
Và kiể m đinh mức gia tăng R2 trong mô hinh (1) và (2) để biế t đươ ̣c QuiMoDN có phải
̣
̀
là biế n đề u tiế t không. Giá tri thố ng kê của phép kiể m đinh cho mức gia tăng R2 có phân
̣
̣
phố i F với bâ ̣c tự do ở tử số p2- p1 và bâ ̣c tự do ở mẫu số là n-p2-1
Trong đó:
n: là kich thước mẫu (n=272)
́
p1 : là số lươ ̣ng biế n đô ̣c lâ ̣p trong mô hinh (1) (p1 = 2)
̀
p2 : là số lươ ̣ng biế n đô ̣c lâ ̣p trong mô hinh (2) (p2 = 3)
̀
Nế u kiể m đinh F có ý nghia (p<0.05) thì mức gia tăng R2 có ý nghia
̣
̃
̃
Qui mô doanh nghiêp
̣
<=100 nhân viên
>100 nhân viên
Định tính
1
2
Nhóm
0
1
Cha ̣y mơ hinh hờ i qui bô ̣i cho mô hinh (1)- mô hinh biế n điề u tiế t QuiMoDN
̀
̀
̀
-24-
Model Summary
Adjusted R
Model
R
R Square
.321a
1
Square
.103
Std. Error of the Estimate
.096
2.95618
a. Predictors: (Constant), QuiMoDN, SuHaiLong
ANOVAb
Sum of
Model
1
Squares
Regression
df
Mean Square
267.660
2
133.830
Residual
2333.307
267
2600.967
Sig.
.000a
8.739
Total
F
15.314
269
a. Predictors: (Constant), QuiMoDN, SuHaiLong
b. Dependent Variable: SuNoLucLamViec
Coefficientsa
Unstandardized
Coefficients
Model
1
Standardized
Coefficients
B
Std. Error
(Constant)
19.341
.266
.052
QuiMoDN
.587
.407
t
.839
SuHaiLong
Beta
Collinearity Statistics
Sig.
Tolerance
VIF
23.043
.000
.301
5.162
.000
.989
1.011
.084
1.441
.151
.989
1.011
a. Dependent Variable: SuNoLucLamViec
Xem chi tiế t kế t quả xử lý trên SPSS ở Phụ lục 10
R21 = 0.103, phép kiể m đinh t cho tro ̣ng số hồ i qui γ (Sig =0.151> α=0.05) cho thấy
̣
QuiMoDN khơng có quan hệ với biến SuNoLucLamViec
Tiếp tục cha ̣y mô hinh hồ i qui bô ̣i cho mô hinh (2)- mô hinh có tác đô ̣ng hỗ tương giữa
̀
̀
̀
biế n đô ̣c lâ ̣p và biế n điề u tiế t (QuiMoDN*SuHaiLong)
Model Summary
Std. Error of the
Model
1
R
R Square
.330a
.109
Adjusted R Square
.099
Estimate
2.95156
a. Predictors: (Constant), QuiMoDNvaSuHaiLong, SuHaiLong, QuiMoDN
R22 = 0.109
-25-