Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 5 Cac thao tac co ban tren bang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.41 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI. LỚP: 12A6 NHÓM 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Sắp xếp và lọc a) Sắp xếp. Bước 1: Chọn trường cần sắp xếp. Bước 2: Nháy chọn nút hoặc nút Bước 3: Chọn nút. (nếu sắp xếp các bản ghi tăng dần) (nếu sắp xếp các bản ghi giảm dần) (Save) để lưu kết quả sắp xếp.. Ví dụ: Để sắp xếp các bản ghi theo tên: - Chọn trường Ten. Nút lệnh - Nháy núttăng dần , các bản ghi sẽ được xếp tên tăng Nút sắp lệnh giảm dầndần (Sort theo bảngAscending) chữ cái. (Sort Descending) Bảng đã sắp xếp theo “Ten”.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Sắp xếp và lọc b). Lọc Lọc: Là tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.  Sử dụng các nút lệnh sau đây trên Table Datasheet Lọc theo ô dữ liệu đang chọn Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu. Lọc/Hủy bỏ lọc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Sắp xếp và lọc b) Lọc  Lọc theo ô dữ liệu đang chọn: Chọn ô rồi nháy nút (Filter by Selection). Nháy nút ( Remove Filter) để hủy lọc.. Thanh công cụ trang dữ liệu bảng  Lọc theo mẫu: Nháy nút (Filter by Form). Nhập điều kiện lọc rồi nháy nút để lọc.Và nháy lại nút (Remove Filter) để hủy lọc..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kết Chọn quảôlọc. Ví dụ: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn. Để tìm tất cả các học sinh có giới tính Nữ, ta thực hiện:. Nháy nút Filter by Selection.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ: Lọc theo mẫu. Để tìm tất cả các học sinh có giới tính Nữ và là Đoàn viên, ta thực hiện:. Nháy nút Filter by Form. Nháy nút Nhập điều kiện lọc Filter Remove vào từng trường Điều kiện lọc là Kết quả Đoàn viênlọc Nữ. Để trở về dữ liệu ban đầu thì nháy nút.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 1: Để sắp xếp dữ liệu trong trường nào đó tăng dần ta chon biểu tượng:. A. Biểu tượng. B. Biểu tượng. C. Biểu tượng. D. Biểu tượng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.. B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc.. C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn.. D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 3: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây?. A. Biểu tượng. B. Biểu tượng. C. Biểu tượng. D. Biểu tượng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 4: Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu -Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:. A. (2)  (3)  (1). B. (3)  (2)  (1). C. (1)  (2)  (3). D. (1)  (3)  (2).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 5:Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện: A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút. B. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút. C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút D. Cả B và C đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Sai rồi… Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đúng rồi… Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN THẦY CÔ CÙNG CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE….

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×