Tải bản đầy đủ (.docx) (106 trang)

ESTE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.05 KB, 106 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HÓA HỌC 12. Ch¬ng 1: ESTE-lipit Bµi 1: ESTE i. kh¸i niÖm- danh ph¸p. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì ta thu được este. H 2 SO 4 , t 0.  RCOOH + R1OH       RCOOR1 + H2O        HCOOH + C2H5OH         .......................................................        CH3COOH + C2H5OH         ....................................................... Câu 1. Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOCH3 B. CH3COOH C. CH3COOCH3D. HCOOC6H5 Câu 2. Cho các chất có công thức cấu tạo thu gọn sau: CH3COOC2H5 ( 1), CH3COOCH3 ( 2), HCOOH ( 3), CH3CH(COOCH3)2 ( 4), HOOCCH2CH2OH ( 5). Những chất nào thuộc loại este ? A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 4, 5 D. 3, 5 Câu 3. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3 (2) CH3OOCCH3 (3) HCOOC2H5 (4) CH3COOH (5)CH3CH(COOCH3)(COOC2H5) (6)HOOCCH2CH2OH (7) CH3OOC−COOC2H5. Những chất thuộc loại este là: A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (7) C. (1), (2), (4), (6), (7) D. (1), (2), (3), (6), (7) Axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở tác dụng với ancol no, đơn chức mạch hở thì thu được este no đơn chức mạch hở ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. CTPT chung của este no, đơn chức mạch hở: ............................................. hay có thể gọi là:........................................................................................... Câu 4. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở là A. CnH2n+2O2 B. CnH2n-2O2 C. CnH2nO2 D. CnH2n+1O2 Câu 5. Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no hai chức là A. CnH2n+2O4 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n-2O4 D. CnH2n-1O4. Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... - Tên este RCOOR1 Tên este = Tên gốc R1 + tên gốc RCOO (đuôi at) Nhắc lại tên một số gốc GỐC. TÊN. GỐC. TÊN. CH3 . C6 H 5CH 2 . C2 H5 . CH3  CH 2  CH 2 . CH 2 =CH . CH3  CH(CH 3 ) . C6 H5 . CH 2 =CH  CH 2 . Nhắc lại tên một số axit CÔNG THỨC. TÊN. HCOOH CH 3COOH. CH 2 =CH  COOH CH 2 =C(CH3 )  COOH C6 H5COOH Cấu tạo este. Cấu tạo thu gọn Thứ tự viết gốc axit và gốc ancol RCOOR1 Axit trước , ancol sau ROCOR1 Axit sau , ancol trước ROOCR1 Axit sau , ancol trước Câu 6. Đọc tên của các este có công thức sau: CÔNG THỨC HCOOCH3 HCOOC2H5 CH3COOCH3. CH3OOCC2H5 CH3COOCH(CH3)2 C2H5COOCH2CH2CH3 C2H3COOCH3 CH3COOCH=CH2 CH3COOC6H5 CH3COOCH2C6H5 CH2=C(CH3)COOCH3 Gv: §µo Duy Quang. TÊN. 2. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HÓA HỌC 12 C6H5COOCH3 Câu 7.Viết công thức cấu tạo của các este có tên gọi sau TÊN CÔNG THỨC etylaxetat metylfomat benzylaxetat phenylaxetat iso propylaxetat alylfomat vinylaxetat metylacrylat metylmetacrylat etylbenzoat Câu 8. Viết công thức cấu tạo các đồng phân? Gọi tên của este có công thức phân tử: C3H6O2, C4H8O2. C3H6O2 C4H8O2 Câu 9. Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 là este của axit axetic.Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOC3H7 B. HO-C3H6-CHO C. CH3COOC2H5 D. C3H7COOH Câu 10. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?A A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 12. Số đồng phân mạch hở đơn chức ứng với công thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 6 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 13. Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6O2 là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 6 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 3. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 14. Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C 2H4O2 tác dụng với Na không tác dụng NaOH là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 17. Hợp chất X có công thức: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat.C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 18. Este etylaxetat có công thức là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 19. Este metylfomat có công thức là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 20. Este etylfomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 21. Este metylacrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H3. Câu 22. Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H3. Câu 23.Hợp chất X có công thức:CH3OOCCH2CH3.Tên gọi của X là A. etyl axetat B. metyl propionat C. propyl axetat D. metyl axetat II. TÝNH CHÊT VËT LÝ. Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc có cùng số nguyên tử cacbon. Vd: Nhiệt độ sôi của: HCOOCH3 < CH3CH2OH < CH3COOH. Câu 24. Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO B. C2H5OH C. CH3COOH D. HCOOCH3. Câu 25. Trong bốn chất: ancol etylic, axit axetic, anđehit axetic, metyl fomat, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. anđehit axetic.B. metyl fomat.C. axit axetic. D. ancol etylic. Câu 26. Xét phản ứng: CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O.. Gv: §µo Duy Quang. 4. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HÓA HỌC 12 Trong các chất trong phương trình phản ứng trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. C2H5OH B. CH3COOH C. H2O D. CH3COOC2H5 Câu 27. Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; HCOOCH3 (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là A. T, X, Y, Z B. T, Z, Y, X C. Z, T, Y, X D. Y, T, Z, X Câu 28. Cho các chất sau: CH3COOH (1) , C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2OH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên theo thứ tự từ trái qua phải là: A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 4, 1, 2 C. 4, 1, 2, 3 D. 4, 3, 1, 2. Câu 29. Cho các chất: CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5OH, HCOOH. Sắp xếp các chất sau theo nhiệt độ sôi giảm dần theo thứ tự A. CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5OH, HCOOH B. CH3COOCH3, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH C. CH3COOH, HCOOH, CH3COOCH3, C2H5OH D. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3COOCH3 Câu 30. Cho các chất: CH3OH, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H3COOCH3, C2H5OH, HCOOH. Sắp xếp các chất sau theo nhiệt độ sôi tăng dần A. CH3OH, HCOOH, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H3COOCH3 B. CH3COOCH3, C2H3COOCH3, CH3OH, HCOOH, CH3COOH, C2H5OH C. C2H3COOCH3, CH3COOCH3, CH3OH, HCOOH, C2H5OH, CH3COOH D. CH3COOCH3, C2H3COOCH3, CH3OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH iii. tÝnh chÊt hãa häc. 1. Phản ứng ở nhóm chức. a. Phản ứng thủy phân + Thủy phân trong môi trường axit: (phản ứng thuận nghịch) H SO , t 0.   2 4   RCOOR1 + H 2 O   RCOOH + R1OH 0.  H2SO4 ,t  HCOOCH3 + H2O       .................................................................. H 2 SO 4 , t 0.  CH3COOC2H5 + H2O       ............................................................. 0.  H2SO4 ,t  CH3COOC6H5+ H2O       .............................................................. +Thủy phân trong môi trường bazơ:( phản ứng xà phòng hóa, một chiều) 0. RCOOR1 + NaOH  t RCOONa + R1OH t0. HCOOCH3 + NaOH   ........................................................................ Gv: §µo Duy Quang. 5. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HÓA HỌC 12 t0. CH3COOC2H5 + NaOH   ................................................................... t0. C2H5COOC2H5 + NaOH   ................................................................. Câu 8. Xác định CTCT và gọi tên của este trong các trường hợp sau: a.. C4 H 8O 2  +KOH  C2 H 3O 2 K. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... b.. C3H 6O2  +NaOH   C2 H 3O2 Na. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... c.. C3H 6O 2  +HOH  C2 H 6O. ........................................................................................................................... d.. C3H 4O 2  +KOH  CHO 2 K. ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ C H O  +NaOH   C H O Na. 2 3 2 e. 3 6 2 ............................................................................................................................ ........................................................................................................................... Câu 31. Phản ứng đặc trưng của este là A. phản ứng xà phòng hóa. B. phản ứng este hóa. C. phản ứng nitro hóa. D. phản ứng vô cơ hóa. Câu 32. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là? A. Xà phòng hóa B. Crackinh C. Sự lên men. D. Hiđrát hóa Câu 33. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 34. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là Gv: §µo Duy Quang. 6. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HÓA HỌC 12 A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 35. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Gv: Đào Duy Quang. Bµi tËp ¸p dông ph¶n øng xµ phßng hãa:. Dạng 1: Cho biết công thức của este, tìm các đại l ợng liên quan tíi ph¶n øng thñy ph©n. Cần nhớ: mrắn = mMuối + mbazơ dư Câu 36. Cho 8,8 gam etylaxetat tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 37. Cho 7,4 gam metylaxetat tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được bao nhiêu gam chất rắn. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 38. Cho 12 gam metylfomat tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được bao nhiêu gam chất rắn. Câu 39. Cho 8,8 gam etylaxetat tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được bao nhiêu gam chất rắn. Câu 40. Cho 8,8 gam etylaxetat tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn.. Gv: §µo Duy Quang. 7. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 41. Cho 3,7 gam metylaxetat tác dụng với 100ml dd NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được bao nhiêu gam chất rắn. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 42. Cho 17,6 gam etylaxetat tác dụng với 100ml dd NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được bao nhiêu gam chất rắn. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 43. Cho 6 gam metylfomat tác dụng với 100ml dd KOH 1,2M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được bao nhiêu gam chất rắn. Câu 44. Cho 8,8 gam etylaxetat tác dụng với 100ml dd KOH 1,2M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được bao nhiêu gam chất rắn. Este cã chøa vßng benzen . RCOOC6H4R1 ( C6H4 vòng thơm). Gv: §µo Duy Quang. 8. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 45. Cho 0,1 mol phenylaxetat tác dụng với 250ml dd NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được bao nhiêu gam chất rắn. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 46. Cho 0,1 mol phenylaxetat tác dụng với 250ml dd KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được bao nhiêu gam chất rắn. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 47. Cho 0,1 mol benzylaxetat tác dụng với 250ml dd KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được bao nhiêu gam chất rắn. Gv: §µo Duy Quang. 9. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 48. Cho 0,15 mol phenylaxetat tác dụng với 500ml dd KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được bao nhiêu gam chất rắn. Thñy ph©m Este kh«ng no . 0. t RCOOCH=C(R1)2 + NaOH   ……………………………………… 0. t CH3COOCH =CH2 + NaOH   ………………………………………… 0. t HCOOCH =CH-CH3 + NaOH   ………………………………………. 0. t HCOOCH =C(CH3)2 + NaOH   ………………………………………. 0. t RCOOC(R1)=C(R2)2 + NaOH   …………………………………… 0. t CH3COOC(CH3) =CH2 + NaOH   ……………………………………. Câu 49. Cho 0,15 mol vinylaxetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y thu được dung dịch Z. Cho các chất hữu cơ có trong dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 50. Cho 0,15 mol vinylfomat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y thu được dung dịch Z. Cho các chất hữu cơ có trong dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag. Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................ Câu 51. Thủy phân 7,2 gam vinyl fomat (HCOOCH=CH2) trong môi trường axit với hiệu suất đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X, sau đó cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được bao nhiêu gam Ag, biết phản ứng tráng gương xảy ra hoàn toàn : ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ......................................................................................................................... Câu 52. Thủy phân 14,4 gam vinylfomat trong môi trường axit thu được hỗn hợp Y. Trung hòa Y thu được hỗn hợp Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 69,12 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân este là: ( giả sử không xảy ra sự thủy phân trong quá trình trung hòa) ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... D¹ng 2: T×m c«ng thøc este dùa vµo khèi lîng muèi,ancol vµ chÊt r¾n.. Câu 53. Cho 8,8 gam một este no đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,2 gam muối khan. Tìm công thức cấu tạo của este. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 54. Cho 7,4 gam một este no đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 6,8 gam muối khan. Tìm công thức cấu tạo của este. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 55. Cho 7,4 gam một este no đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,2 gam muối khan. Tìm công thức cấu tạo của este. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HÓA HỌC 12 Câu 56. Cho 8,8 gam một este no đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 9,6 gam muối khan. Tìm công thức cấu tạo của este. Câu 57. Cho 0,1 mol một este no đơn chức mạch hở X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và 4,6 gam một ancol. Cô cạn dung dịch Y thu được 12,2 gam chất rắn. Tìm công thức cấu tạo của este. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 58. Cho 0,1 mol một este no đơn chức mạch hở X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và 3,2 gam một ancol. Cô cạn Y thu được 13,6 gam chất rắn. Tìm công thức cấu tạo của este. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 59. Cho 0,1 mol một este no đơn chức mạch hở X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y và 3,2 gam một ancol. Cô cạn Y thu được 14 gam chất rắn. Tìm công thức cấu tạo của este. Câu 60. Cho 0,1 mol một este đơn chức mạch hở X tác dụng với 120 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và 5,8 gam một ancol. Cô cạn Y thu được 9 gam chất rắn. Tìm công thức cấu tạo của este. Câu 61. Cho một este no đơn chức mạch hở X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và 4,6 gam một ancol. Cô cạn dung dịch Y thu được 12,2 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ ancol trên tác dụng với Na dư thì thu được 1,12 lít H2 (đktc) Tìm công thức cấu tạo của este.. Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 62. Cho một este no đơn chức mạch hở X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và 3,2 gam một ancol. Cô cạn Y thu được 10,2 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ ancol trên tác dụng với Na dư thì thu được 1,12 lít H2 (đktc) Tìm công thức cấu tạo của este. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 63. Cho một este đơn chức mạch hở X tác dụng với 120 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và 5,8 gam một ancol. Cô cạn dung dịch Y thu được 9 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ ancol trên tác dụng với Na dư thì thu được 1,12 lít H2 (đktc) Tìm công thức cấu tạo của este.. Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 64. Cho một este no đơn chức mạch hở X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y và 5,8 gam một ancol. Cô cạn Y thu được 11,2 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ ancol trên tác dụng với Na dư thì thu được 1,12 lít H2 (đktc) Tìm công thức cấu tạo của este. 2. Phản ứng ở gốc hiđrocacbon. a. Phản ứng công vào gốc không no 0. CH 2 CH  COOCH 3 + H 2  Ni,  t ........................................................ CH 2 CH  COOCH3 + Br2    ........................................................ b. Phản ứng trùng hợp. CH 2 CH  COOCH 3     ............................................................. ............................................................................................................................ CH 2 C(CH 3 )  COOCH3     ....................................................... ........................................................................................................................... 3. Phản ứng oxi hóa.. C n H 2n O 2 + (. 0 3n  2 )O 2  t n CO 2 + n H 2O 2. Nhận xét:. Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... iv. ®iÒu chÕ. 1.Este của ancol H 2 SO 4 , t 0.  RCOOH + R1OH       RCOOR1 + H2O H 2 SO 4 , t 0.  HCOOH + C2H5OH       ................................................................ 0.  H2SO4 ,t  CH3COOH + C2H5OH       ........................................................... H 2 SO 4 , t 0       ...........................................................   C H COOH + CH OH 2. 5. 3. 0.  H2SO4 ,t  HCOOH + C3H7OH       ............................................................... H 2 SO 4 , t 0       RCOOR + H O   Cho phản ứng RCOOH + R OH 1. 1. 2. Tìm điều kiện để thu được nhiều este nhất: ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ D¹ng 3: T×m c«ng thøc este dùa vµo ph¶n øng ch¸y Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este no đơn chức mạch hở thu được 6,72 lít CO2 (đktc). a. Tìm CTPT este. b. Cho 7,4 gam este trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,2 gam ancol X và muối Y. Xác định CTCT đúng của este ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam một este no đơn chức mạch hở thu được 8,96 lít CO2 (đktc). a. Tìm CTPT este. b. Cho 4,4 gam este trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 4,1 gam muối Y. Xác định CTCT đúng của este ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este no đơn chức mạch hở thu được 4,48 lít CO2 (đktc). a. Tìm CTPT este. b. Cho 8,8 gam este trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 9,6 gam muối Y. Xác định CTCT đúng của este Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức mạch hở cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc) thu được 8,96 lít CO2 (đktc). a. Tìm CTPT este. b. Cho 4,4 gam este trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 4,9 gam muối Y. Xác định CTCT đúng của este ( Tài liệu thầy Quang) Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức mạch hở cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc) thu được 6,72 lít CO2 (đktc). a. Tìm CTPT este. b. Cho a gam este trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được b gam muối Y. Xác định CTCT đúng của este. Biết a : b = 37 : 41. Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức mạch hở cần vừa đủ 5,6 lít O2 (đktc) thu được 4,48 lít CO2 (đktc). a. Tìm CTPT este. b. Cho a gam este trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được b gam muối Y. Xác định CTCT đúng của este. Biết a : b = 44 : 41 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este no, đơn chức mạch hở thu được 4,48 lít CO2 (đktc) a. Tìm CTPT este. b. Cho este trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được muối X và ancol Y. Cho Y tác dụng với CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ Z( Z không tham gia phản ứng tráng gương). Xác định CTCT đúng của este ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: Đào Duy Quang.  C©u hái n©ng cao vÒ lÝ htuyÕt. Câu 72. Cho glixerol tác dụng với axit axetic (xúc tác:H 2SO4 đậm đặc). Số chất chứa chức este tối đa được tạo ra là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 73. Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerol với các axit không no C17H33COOH (axit oleic), C17H31COOH (axit linoleic). Hãy cho biết có thể tạo ra được bao nhiêu loại este chứa 3 nhóm chức este của glixerol với cả gốc 2 axit trên? A. 2. B. 6. C. 4. D. 5.. Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 74. Thủy phân trieste X trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp hai axit cacboxylic. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 75. Thủy phân trieste X trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp ba axit cacboxylic. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 76. Đun nóng glixerol với hỗn hợp X gồm ba axit cacboxylic đơn chức. Sồ trieste thu được tối đa là: A. 12. B. 6. C. 9. D. 18. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 77. Cho tất cả các đồng phân bền, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 78. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. C2H5COOCH3B. HCOOC3H7 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 79. Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì? A. Axit axetic và ancol vinylic B. Axit axetic và ancol etylic C. Axit axetic và anđehit axetic D. Axetic và ancol vinylic ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 2. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HÓA HỌC 12 Câu 80. Cho các chất sau : CH3-COOCH=CH2 ; CH2=CH-Cl ; CH3-CHCl2 ; CH3COOCH=CH-CH3 ; (CH3COO)2CH-CH3 ; CH3-CCl3 ; Có bao nhiêu chất khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được muối và anđehit ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 81. Một este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thức nào ? A. CH3COO-CH=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH2=CH-COOCH3 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 82. Este X có công thức phân tử C3H4Cl2O2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo thu gọn thõa mãn là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 83. Este X có công thức ClC6H4COOC6H4Cl. Cho 1 mol X tác dụng với dung dịch NaoH dư thì số mol NaOH tham gia phản ứng tối đa là: A. 3 mol. B. 4 mol. C. 5 mol. D. 6 mol. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang Tel: 0979.162.540 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HÓA HỌC 12 Câu 84. Cho các phản ứng: 0. t X + 3NaOH   C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O. 0. CaO,t Y + 2NaOH    T + 2Na2CO3.  Z+… CH3COOH + NaOH   0. CaO,t Z + NaOH    T + Na2CO3. Công thức phân tử của X là: A. C11H10O4 B. C12H14O4 C. C11H12O4. Câu 85. Cho sơ đồ phản ứng Cl 2 ( a . s ).  NaOH du ,t 0. D. C12H20O6. CuO ,t 0. CH 3OH ,t 0 , xt.  B    C   D      E C6H5CH3     A      .Tên gọi của E là: A. phenyl axetat C. axit benzoic Cl 2 ( a . s ). B. phenỵl metyl ete D. metyl benzoat  NaOH du ,t 0. CuO ,t 0. CH 3OH ,t 0 , xt.  B    C   D      E C6H5CH3     A      ........................................................................................................................... Câu 86. Este mạch hở X có CTPT C 5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 87. Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-CH3O-C6H4-OH, p-HCOO-C6H4-OH,. Sô chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 88. Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi:CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). A. (3)>(1)>(4)>(5)>(2). B. (1)>(3)>(4)>(5)> 2). C. (3)>(1)>(5)>(4) >(2). D. (3)>(5)>(1)>(2)>(4). Câu 89. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 9H16O4 , Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp. Gv: §µo Duy Quang. 2. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HÓA HỌC 12 được axit ađipic ( HOOCCH 2CH2CH2CH2COOH). Số công thức cấu tạo thoả mãn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 90. Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất sau: X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH2(OH)CH2CHO, C2H5COOH, CH3COOCH3. B. HCOOC2H5, CH3CH(OH)CHO, OHCCH2CHO. C. CH3COOCH3, CH3CH(OH)CHO, HCOOC2H5. D. HCOOC2H5, CH3CH(OH)CHO, C2H5COOH. Câu 91. Hai este X, Y là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. X và Y đều cộng hợp với Br 2 theo tỉ lệ mol là 1:1. X tác dụng với NaOH cho một muối và một anđehit. Y tác dụng với dung dịch NaOH dư cho hai muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức thu gọn của X, Y lần lượt là. A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOO-C6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5 D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOO-C6H5.  C©u hái n©ng cao vÒ bµi tËp Câu 92. Đun nóng este X đơn chức mạch hở với NaOH thu được muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 10,08 lít O2 (đktc) và thu được 8,96 lít CO2 (đktc). X không có phản ứng tráng bạc.Vậy công thức của X là: A. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOCH2CH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH2CH=CH2 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 93. Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1,0M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Hãy cho biết có bao nhiêu este thỏa mãn điều kiện đó? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Gv: §µo Duy Quang. 2. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 94. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đo ở diều kiện tiêu chuẩn) thu được 6,38 gam CO 2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của este trong hỗn hợp đầu là: A. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H5 và C3H7OH C. HCOOCH3 và C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 95. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1: 1. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaOH dư thu được 6,56 gam muối và 3,68 gam ancol. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít H2(đktc). Vậy công thức của este là : A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 96. Cho 10,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,48 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 1 ancol đơn chức. Vậy công thức của ancol thu được là: A. CH3OH B. CH3CH2CH2OH C. CH3CH2OH D. CH2=CH-CH2OH Gv: §µo Duy Quang. 2. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 97. Đun nóng m gam hỗn hợp gồm 2 este của cùng một axit và 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu được m gam muối. Vậy công thức của 2 ancol là: A. CH3OH và C2H5OH B. C3H5OH và C4H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C2H5OH và C3H7OH ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 98. Thủy phân hoàn toàn a gam este E (tạo từ axit đơn chức X và glixerol) cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 12% thu được 20,4 gam muối và 9,2 gam ancol. Vậy công thức của E là: A. (HCOO)2C3H5OH B. (CH3COO)3C3H5 C. (HCOO)3C3H5 D. (CH2=CH-COO)3C3H5 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 99. Thủy phân hoàn toàn este X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1,8M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 14,76 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức và 5,52 gam ancol. Vây công thức của X là : A. (CH3COO)2C2H4 B. (CH3COO)3C3H5 C. CH3COOC2H5 D. (C2H3COO)2C2H4 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 100. Thuỷ phân hoàn toàn 1,8 gam một este đơn chức X, rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/ NH3 sau khi phản ứng xong thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của X là: Gv: §µo Duy Quang. 2. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HÓA HỌC 12 A. C3H4O2. B. C4H4O2. C. C4H6O2. D. C2H4O2. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 101. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và Z. Khi đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thì thu được 0,04 mol Z. Thành phần % số mol của axit Y trong hỗn hợp X là: A. 36,72% B. 42,86% C. 57,14% D. 32,15% ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 102. Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức mạch hở X cần vừa đủ 2,016 lít O2 (đktc) thu được 3,52 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn 1,72 gam X bằng 50 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 3,64 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là: A. CH2=CH–COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH2–CH=CH2 D. CH3COOC2H5. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 2. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 103. Đun m gam hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH theo tỉ lệ khối lượng 1:1 thu được 8,448 gam este với hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của m là : A. 12,72 gam B. 14,4 gam C. 11,04 gam D. 11,52gam ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 104. Hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H5OH trộn theo tỉ lệ khối lượng 1:1. Đun nóng 27,6 gam X thu được a gam este A. Thủy phân hoàn toàn lượng etse A bằng 200ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được 12,83 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 38,33% B. 50% C. 66,8% D. 52,21% ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 105. Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức A và một este đơn chức B. Cho m gam X tác dụng với 80ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần vừa đúng 30ml dd HCl 1M, thu được dung dịch Z. Chưng cất dung dịch Z thu được 5,855 gam hỗn hợp muối và 2,98 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol sinh ra tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít H2 (đktc). Công thức của A và B là : A. C2H5OH, CH3COOC2H5. B. C3H7OH ,HCOOC2H5. C. CH3OH , CH3COOC2H5. D. C2H5OH ,CH3COOCH3. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 2. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 106: Cho 13,2 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 15%. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 107: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức cần vừa đúng 80 ml dung dịch NaOH 1M. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được 6,56 gam muối của một axit hữu cơ và 3,96 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Công thức của hai este là: A. CH3COOCH3, CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H5, CH3COOC3H7. C. HCOOC2H5, HCOOC3H7. D. C2H3COOCH3, C2H3COOC2H5 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 108: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na giải phóng ra 8,96 lít H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc xt) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 34,88 gam este (giả thiết các phản ứng este hoá xảy ra như nhau và đạt hiệu suất 80%). Hai axit cacboxylic trong hỗn hợp là A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH. ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 2. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 109: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hơp axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc,bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam,bình 2 xuất hiên 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,34 B. 2,7 C. 3,24 D. 3,6 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 110: Xà phòng hóa 2,76 gam một este X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hổn hợp hai muối của natri. Nung nóng hai muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,18 gam Na 2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Công thức đơn giản nhất cũng là công thức phân tử của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOC6H5 B. CH3COOC6H5C. HCOOC6H4OHD. C6H5COOCH3. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 111: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam este (hiệu Gv: §µo Duy Quang Tel: 0979.162.540 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> HÓA HỌC 12 suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là: A. 12,064 gam B. 22,736 gam C. 17,728 gam D. 20,4352 gam ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 112: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là A. 55,43% và 44,57%. B. 56,67% và 43,33%. C. 46,58% và 53,42%. D. 35,6% và 64,4%. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 113: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X 1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O 2, thu được 11,76 lit CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ mol của X1, X2 là A. 1:2. B. 4:3. C. 2:3. D. 3:1. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang Tel: 0979.162.540 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ......................................................................................................................... Câu 114: Cho 16,2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn dd A thu được 17,8 g hỗn hợp hai muối khan, thể tích dung dịch NaOH 1 M đã dùng là A. 0,2 lít. B. 0,25 lít. C. 0,3 lít. D. 0,35 lít. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 115: Hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H5OH. Cho m gam X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2(đktc). Cho m gam X tác dụng với KHCO3 dư thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Nếu đun nóng m gam X (xt H2SO4 đặc)với hiệu suất phản ứng 60% thì lượng este thu được là A. 5,28 gam. B. 6,16 gam. C. 8,8 gam. D. 10,56 gam. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 116: Cho 7,2 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tên gọi của este là: A. vinyl fomat. B. vinyl axetat. C. anlyl fomat. D. etyl fomat. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 3. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 117: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 118: Cho 27,3 gam hỗn hợp A gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ có trong hỗn hợp A là A. 21 gam. B. 22 gam. C. 17,6 gam. D. 18,5 gam. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 119: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,712 lit khí CO2 (đktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam một muối duy nhất. Công thức của hai este là : Gv: §µo Duy Quang. 3. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> HÓA HỌC 12 A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 C. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 120: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít O 2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C2H4O2 và C5H10O2. D. C3H4O2 và C4H6O2. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 121: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng công thức phân tử C7H6O2 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy khi cho 9,15 gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A. 20,8 gam. B. 16,4 gam. C. 19,8 gam. D. 8,0 gam. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 3. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> HÓA HỌC 12 Câu 122: Đun nóng 0,1 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu được 13,4g muối của một axit hữu cơ Z và 9,2g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 4,48 lít (đktc). Y có công thức là: A. (COOC2H5)2 B. CH2(COOCH3)2 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 123: Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam este X, thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Mặt khác, cho 11,6 gam este đó tác dụng với dd NaOH (vừa đủ), thu được 9,6 gam muối khan. Công thức của X là A. C3H7COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOC3H7. D. CH3COOC3H7. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 124: Cho 40,8 gam hỗn hợp gồm phenylaxetat và metyl benzoat (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,7M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là A. 50,9 B. 50,6 C. 55,7 D. 58,4 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ Gv: §µo Duy Quang. 3. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 125: Thủy phân hoàn hỗn hợp X gồm hai este hai chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O4 cần vừa đúng 100 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thu được 6,76 gam hỗn hợp muối và a gam hỗn hợp ancol. Oxi hóa toàn bộ lượng ancol sinh ra bằng CuO rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 34,56. B. 43,20. C. 51,84. D. 30,24. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... BµI TËP Tù LUYÖN (Cần giải đáp xin gọi 0979.162.540)  dạng 1: este đơn chức. Câu 126: Cho các phản ứng:.  X + ..... (1) HCOOCH3 + NaOH    Y + ..... (2) CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH   Biết X, Y không phải là muối của axit cacboxylic. Công thức của X, Y lần lượt là: A. CH3OH, CH3COCH3. B. CH3OH, C2H5CHO. C. HCOONa; CH3COONa. D. CH3OH;CH2=CH-CH2OH. Câu 127: Hai este X, Y có tính chất như sau: -Cho X (C3H6O2) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 16,4 gam muối. -Cho Y (C4H8O2) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,8 gam ancol . Công thức của X, Y lần lượt là: A. CH3COOCH3; C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5; CH3COOC2H5 Gv: §µo Duy Quang. 3. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> HÓA HỌC 12 C. HCOOC2H5; C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3; CH3COOC2H5 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 128: Hai este X, Y có tính chất như sau: -Cho X (C4H8O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 9,84 gam muối và 0,12 mol ancol - Cho 18,36 gam Y (C5H10O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 12,24 gam muối. Công thức của X, Y lần lượt là: A. HCOOC3H7; C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5; HCOOC4H9 C. CH3COOC2H5; C2H5COOC2H5. D. HCOOC3H7; HCOOC4H9 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 129: X, Y là các este đơn chức có tính chất như sau: -Cho 8,8 gam X tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ) thu được 8,2 gam muối. -Cho 0,2 mol Y tác dụng NaOH ( vừa đủ) thu được 12 gam ancol và khối lượng muối nhỏ hơn 16,4 gam. Số đồng phân phù hợp với este X, Y lần lượt là: A. 1; 2. B. 2; 1. C. 1; 3. D. 3; 1. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... ............................................................................................................................ Gv: §µo Duy Quang. 3. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> HÓA HỌC 12 .......................................................................................................................... Câu 130: X, Y là các este đơn chức có tính chất như sau: -Cho 10,56 gam X tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1,2M ( vừa đủ) thu được 8,16 gam muối. -Cho 0,25 mol Y tác dụng NaOH ( vừa đủ) thu được 15 gam ancol và khối lượng muối nhỏ hơn 20,5 gam. Số đồng phân phù hợp với este X, Y lần lượt là: A. 2; 4. B. 2; 3. C. 1; 3. D. 1; 4. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 131: Hai este đơn chức có cùng ctpt C4H6O2 và có tính chất: - X tác dụng với 100ml dung dịch NaOH ( vừa đủ) thu được 5,28 gam anđêhit. -Y tác dụng với dung dịch NaOH ( vừa đủ) thu được chất Z và 14,5 gam anđêhit T. Cho toàn bbộ T tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được 54 gam Ag. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3COOCH=CH2; HCOOCH=CH-CH3. B. HCOOCH2CH=CH2; CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH2; HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3; HCOOCH2CH=CH2. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 132: Este X mạch hở có công thức C5H8O2. xà phòng hóa hoàn toàn X cần 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,12 M thu được anđehit. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,12 gam muối khan. Số đồng phân phù hợp của x là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Gv: §µo Duy Quang. 3. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 133: Este X mạch hở có công thức C5H8O2. xà phòng hóa hoàn toàn X cần 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,15 M thu được anđehit. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,95 gam muối khan. Số đồng phân phù hợp của x là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 134: Cho các phản ứng:.  X + ..... (1) HCOOCH(CH3)2 + NaOH    Y + ..... (2) C2H5COOCH=CH2 + NaOH   Biết X, Y không phải là muối của axit cacboxylic. Công thức của X, Y lần lượt là: A. CH3CH(OH)CH3; C2H5OH. B. CH3CH(OH)CH3; CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH; C2H5OH. D. CH3CH2CH2OH; CH3CHO. Câu 135: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,6 gam este đơn chức mạch hở X trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 5,8 gam xeton. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC(CH3)=CH2 B. HCOOC(CH3)=CH2CH3 C. CH3COOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 3. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 136: Xà phòng hóa hoàn toàn 43 gam este đơn chức mạch hở X trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 24,94 gam xeton. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC(CH3)=CH2 B. HCOOC(CH3)=CH2CH3 C. CH3COOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2CH3 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 137: Cho các phản ứng.  X + .... (1) CH3COOCH=CH2 + NaOH    Y + .... (2) HCOOC6H5 (thơm) + NaOH   Biết X, Y là hợp chất hữu cơ không phái là muối. Công thức của X, Y lần lượt là: A. CH2=CHOH, C6H5OH. B. C2H5OH, C6H5Ona. C. CH3CHO, C6H5OH. D. CH3CHO, C6H5ONa Câu 138: Môt este X có công thức C7H6O2. Xà phòng hóa hoàn toàn t mol X cần 2t mol dung dịch NaOH. Số đồng phân thỏa mãn của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 139: Môt este X có công thức C8H8O2. Xà phòng hóa hoàn toàn X trong dung dịchNaOH dư thu được hỗn hợp hai muối. Số đồng phân thỏa mãn của X là: ( T. Quang - không được lười) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ Gv: §µo Duy Quang. 3. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 140: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol phenyl axetat trong 200ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. Điền đáp án vô: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 141: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol phenyl fomat trong 400ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. Điền đáp án vô: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................  Dạng 2: hỗn hợp este đơn chc. Câu 142: Hai este X và Y là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. X và Y đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. X tác dụng với với xút cho một muối và một anđehit. Y tác dụng với xút dư cho 2 muối và nước, các muối có khối lượng mol phân tử lớn hơn khối lượng mol phân tử natri axetat. Công thức cấu tạo X và Y là công thức nào sau đây? A. CH2=CH-COOC6H5 ; C6H5COOC2H5 B. C6H5COOCH=CH2 ; C2H5COOC6H5 C. C6H5COOCH=CH2 ; CH2 =CHCOOC6H5 D. HCOOCH=CHC6H5 ; C6H5COOC2H5 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ Gv: §µo Duy Quang. 4. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 143: Hỗn hợp G gồm hai este đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Xà phòng hóa 48,2 gam G cần 500ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là ( Biết axit tạo nên hai este trên không tham gia phản ứng tráng gương) A. CH3COOC2H5, C2h5COOC2H5 B. HCOOC3H7, CH3COOC3H7. C. CH3COOCh3, CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3, C2H5COOCH3. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 144: Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H 2 bằng 44 tác dụng với 2 lit dung dịch NaOH 0,4 M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được, ta được 44,6 gam chất rắn B. Công thức của 2 este là( T. Quang - không được lười) A. HCOOC2H5 ,CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 , CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 ,CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 ,CH3COOCH3’ ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ Gv: §µo Duy Quang. 4. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 145: Để xà phòng hoá hoàn toàn 2,22g hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y cần dùng hết 30ml dung dịch KOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este đó thì thu được khí CO 2 và hơi nước có thể tích bằng nhau và đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X, Y là A. CH3COOCH3 , HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 ,CH3COOC2H5 C. C3H7COOCH3 ,CH3COOC3H7 D. C2H5COOC2H5; CH3COOC3H7 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 146: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hoá hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lit dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối.Tính khối lượng mỗi muối. A. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa B. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa C. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 5,8 gam C6H5ONa D. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 4. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> HÓA HỌC 12 Câu 147:: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp 2 este đồng phân X và Y ta thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. X và Y có công thức cấu tạo là A. CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2CH=CH2 B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 C. CH2=CHCOOC2H5 và C2H5COOCH=CH2 D. C2H5COOH và HCOOC2H5 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ Câu 148: Để xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 g hỗn hợp hai este đồng phân A và B cần dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO2 và hơi nước với thể tích bằng nhau. Công thức A và B là A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5và C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5; HCOOCH(CH3)2. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 149: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 1M thu được một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 ancol. Mặc khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 8,96 lit CO2 đktc và 7,2 gam H2O. Hai 2 este là A. CH3COOCH2CH3, HCOOCH(CH3)2 B. HCOOCH(CH3)2, HCOOCH2CCH2CH3 C. CH3COOCH2CH2CH3, CH3COOCH(CH3)2 D. HCOOCH(CH3)C2H5, HCOOC(CH3)3. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 4. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 150: Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối so với H2 là 44. Cho 52,8 gam X tác dụng với 2 lit dd NaOH 0,6M rồi cô cạn dd sau phản ứng thu được 66,9 gam chất rắn Y. Công thức của 2 este là : A. HCOOC2H5, CH3COO CH3 B. C2H5COOCH3, CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7, CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7, CH3COOCH3 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 151: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,55 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 150 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Hai este là A. HCOOCH3, HCOOC2H5 B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3, C2H5COOCH3 D. C3H7COOCH3, C2H5COOCH3 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 152: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. HCOOCH3 ,HCOOC2H5. B.CH3COOC2H5 , CH3COOC3H7. Gv: §µo Duy Quang. 4. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> HÓA HỌC 12 C. C2H5COOCH3 ,C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3, CH3COOC2H5. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 153: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng Ca(OH) 2 dư thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. HCOOH và HCOOC2H5. B. HCOOH và HCOOC3H7. C. C2H5COOH và C2H5COOCH3. D. CH3COOH và CH3COOC2H5. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 152: Một hỗn hợp gồm hai este đều đơn chức, có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol hai este này phản ứng với 175ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 28,6 gam hai muối hữu cơ. Cho biết khối lượng muối này bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. Phần trăm khối lượng của oxi trong anđehit là 27,58%. Công thức cấu tạo của hai este là A. HCOOCH-CH2 và CH3COOC6H5 B. CH3COOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5 C. HCOOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5 D. CH3COOCH=CH2 và HCOOC6H5 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 4. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................  D¹ng 3: este ®a chøc. Gv : Đào Duy Quang Câu 153: Este X có công thức C 7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,82 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3 B. CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3 C. C2H5COOCH2CH2CH2OOCH D. CH3COOCH2CH2OOCC2H5 ............................................................................................................................ ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 154: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C 7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X A. CH3COO[CH2]OOCC2H5 B. CH3 OOC[CH2]2COOC2H5 C. CH3OOCCH2COOC3H7 D. CH3COO[CH2]2COOC2H5 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 4. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 155: X là este mạch hở do axit no A và ancol no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu được 32,8 gam muối. Để đốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O2. Công thức cấu tạo của X là A. (CH3COO)2C2H4. B. (HCOO)2C2H4. C. (C2H5COO)2C2H4. D. (CH3COO)3C3H5. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 156: X là este của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 60g kết tủa. X có công thức cấu tạo là A. (HCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 157: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam chất hữu cơ A gồm C, H, O thì thu được 1,344 lit CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Công thức nào dưới đây có thể là công thức đúng A. (COOC2H5)2 B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. HOOCC6H4COOH Gv: §µo Duy Quang. 4. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................  D¹ng 4: este cã chøa nguyªn tè halogen. Câu 158: Este X, Y đều có công thức phân tử C 4H7O2Cl. Khi tác dụng với NaOH dư (đun nóng) X cho chất hữu cơ đa chức, Y cho 1 sản phẩm tráng bạc. Số đồng phân pphù hợp của X và Y lần lượt là: A.4 : 1. B. 3 : 1. C. 4 :2. D. 3 : 2. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 159: Este X có công thức phân tử C5H9O2Cl tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... đề thi đại học- cao đẳng  C©u hái lÝ thuyÕt. Gv : Đào Duy Quang Câu 160: (CĐ 2007)Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH là. A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 161:(ĐHA 2007)Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Gv: §µo Duy Quang. 4. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> HÓA HỌC 12 Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOO CH3 D. CH3COOCH=CH-CH3. Câu 162:(CĐ 2007)Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 163: (ĐHA 2007)Mệnh đề Không đúng là. A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dd NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp thành polime. D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3 Câu 164: (ĐHA 2007)Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COOCH3. B. HCOOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH3COO-CH= CH2. Câu 165: (CĐ 2008)Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO nung nóng. Sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng của T là. A. 58 B. 82 C. 44 D. 118 Câu 166: (CĐ 2008)Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. (CH3)2CHOH, HCOOCH3. B. CH3COOH, HCOOCH3. C. CH3COOH, CH3COOCH3. D. HCOOCH3, CH3COOH. Câu 167: (CĐ 2008)Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5,HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 168: (ĐHB 2008)Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomat B. etyl axetat C. propyl axetatD. metyl axetat Câu 169: (ĐHA 2008)Este X có đặc điểm sau: - đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.. Gv: §µo Duy Quang. 4. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> HÓA HỌC 12 - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử C bằng một nửa số nguyên tử các bon trong X). Phát biểu nào sau đây không đúng. A. chất X thuộc este no, đơn chức B. chất Y tan vô hạn trong nước C. đung Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. D. đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO 2 và 2 mol H2O Câu 170: (ĐHA 2008)Cho sơ đồ phản ứng sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là. A. HCOONa, CH3CHO B. HCHO, CH3CHO C. HCHO, HCOOH D. CH3CHO, HCOOH Câu 171: (ĐHA 2009)Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa. B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. C. HCOONa, CHC-COONa và CH3-CH2-COONa. D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. Câu 172: (ĐHA 2009)Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4 C. 2 D. 5 Câu 173: (ĐHB 2010)Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. Câu 174: (ĐHB 2010)Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. metyl propionatB. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl axetat Câu 175: (ĐHB 2010)Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 176: (CĐ 2012)Cho sơ đồ phản ứng: Gv: §µo Duy Quang. 5. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> HÓA HỌC 12.  NaOH . NH 3  AgNO 3 / .  NaOH . t0 t0 t0 Este X (C4HnO2) Y Z C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 177: (ĐHA 2012)Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH  X + Y (b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T (c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag +NH4NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là A. (NH4)2CO3 và CH3COOH B. HCOONH4 và CH3COONH4 C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4 D. HCOONH4 và CH3CHO Câu 178: (ĐHB 2012)Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 179: (ĐHB 2012)Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5COOC2H5 D. C2H5COOC6H5 Câu 180: (ĐHKA-2013) Cho sơ đồ các phản ứng: 0. t X + NaOH (dung dịch)   Y + Z; 15000 c. 0. CaO, t Y + NaOH (rắn)    T + P; xt, t 0.  Z. T    Q + H2; Q + H2O    Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và HCHO Câu 181: (ĐHKA-2013) Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2. Câu 182: (ĐHKB-2014) Chất X có công thức phân tử C 6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? Gv : Đào Duy Quang A. Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3. C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. Gv: §µo Duy Quang. 5. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> HÓA HỌC 12 D. Chất Z làm mất màu nước brom. Câu 183: (ĐHKB-2014) Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.  C©u hái tÝnh to¸n Câu 184: (CĐ 2007)Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. Câu 185: (CĐ 2007)Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. Câu 186: (ĐHA 2007)Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Câu 187: (ĐHA 2007)Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20. Câu 188: (ĐHB 2007)X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH(CH3)2 Câu 189: (CĐ 2008)Este đơn chức A có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là: A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COO-CH=CH-CH3 C. CH2=CH-COOCH2CH3. D. CH3CH2COO-CH=CH2 Câu 190: (CĐ 2008)Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 200 ml. B. 150 ml. C. 400 ml. D. 300 ml. Gv: §µo Duy Quang. 5. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> HÓA HỌC 12 Câu 191: (CĐ 2008)Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là A. 6,0 gam. B. 5,2 gam. C. 8,8 gam. D. 4,4 gam. Câu 192: (ĐHB 2008)Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5 B. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5 C. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5 D. CH3OOC-CH2-COO-C3H7 Câu 193: (CĐ 2009)Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH=CHCH3 B. CH2=CHCH2COOCH3 C. CH2=CHCOOC2H5 D. C2H5COOCH=CH2 Câu 194: (ĐHB 2009)Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. HCOOH và HCOOC2H5 B. CH3COOH và CH3COOC2H5 C. C2H5COOH và C2H5COOCH3 D. HCOOH và HCOOC3H7 Câu 195: (ĐHB 2009)Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O 2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO 2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3 B. O=CH-CH2-CH2OH C. HOOC-CHO D. HCOOC2H5 Câu 196: (ĐHA 2009)Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05. Câu 197: (ĐHA 2009)Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. B. HCOOCH3 và HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. Câu 198: (ĐHA 2010)Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng Gv: §µo Duy Quang. 5. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> HÓA HỌC 12 vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. HCOOH và C2H5COOH Câu 199: (ĐHA 2010)Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56. Câu 200: (ĐHA 2011)Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 17,5. B. 14,5. C. 15,5. D. 16,5. Câu 201: (ĐHA 2011)Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,24. C. 0,48. D. 0,96. Câu 202: (ĐHB 2011)Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 203: (ĐHB 2011)Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H 2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là: A. 25% B. 27,92% C. 72,08% D. 75% Câu 204: (CĐ 2012)Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 205: (ĐHA 2012)Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là A. 4,08. B. 6,12. C. 8,16. D. 2,04. Gv: §µo Duy Quang. 5. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> HÓA HỌC 12 Câu 206: (ĐHA 2012NC)Khử este no, đơn chức, mạch hở X bằng LiAlH 4, thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O là A. 24,8 gam B. 28,4 gam C. 16,8 gam D. 18,6 gam Câu 207: (ĐHB 2012)Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (M y < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là A. 2 : 3 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 5 Câu 208: (ĐHKA-2013) Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là A. 13,2 B. 12,3 C. 11,1 D. 11,4 Câu 209: (ĐHKA-2014) Thủy phân 37 gam este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H 2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các este. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là A. 40,0 gam B. 42,2 gam C. 38,2 gam D. 34,2 gam Câu 210: (ĐHKB-2014) Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzene trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam. . Bµi 2: lipit i. kh¸i niÖm Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi không phân cực. Lipit là các este phức tạp ii. chÊt bÐo 1. Khái niệm: - Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol. Gv: §µo Duy Quang. 5. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> HÓA HỌC 12 - Axit béo là các axit đơn chức có mạch C dài và không phân nhánh. Axit béo no: C15H31COOH Axit panmitic, C17H35COOH Axit stearic Axit béo không no: C17H33COOH Axit oleic, C17H31COOH Axit linoleic - CTCT chung của chất béo: R1COO – CH2 R2COO – CH (trong đó: R1, R2, R3 có thể giống nhau hoặc khác nhau). R3COO – CH2 (CH3[CH2]16COO)3C3H5 Tristearoylglixerol hay tristearin (CH3[CH2]14COO)3C3H5 Tripanmitoylglixerol hay tripanmitin (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 Trioleoylglixerol hay triolein 2. Tính chất hóa học - Có tính chất như là một este. a. Phản ứng thủy phân trong axit: +. 0.  H , t (C17H35COO)3C3H5 + 3H2O      3C17H35COOH + C3H5(OH)3 + 0  H , t (C H COO) C H + 3H O     ....................................................... 15. 31. 3. 3. 5. 2. H+ , t 0.     (C17H33COO)3C3H5 + 3H2O     ....................................................... b. Phản ứng xà phòng hóa:. t0. (C17H35COO)3C3H5 + NaOH   ........................................................... 0. t (C15H31COO)3C3H5 + NaOH   .......................................................... 0. t (C17H33COO)3C3H5 + NaOH   ........................................................... c. Phản ứng cộng H2 của chất béo lỏng: 0. Ni, t  ............................................................ (C17H33COO)3C3H5 + H2    0. Ni, t  ............................................................ (C17H31COO)3C3H5 + H2    0. Ni, t  ............................................................ (C17H29COO)3C3H5 + H2   . Câu 1: Xác định CTPT của axit panmitic: A. C15H31COOH B.C17H33COOH C.C17H35COOH D.C17H31COOH Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng A. Chất béo là sản phẩm của phản ứng este hoá. Gv: §µo Duy Quang. 5. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> HÓA HỌC 12 B. Chất béo có chứa một gốc hidrocacbon no. C. Axit béo là một axit hữu cơ đơn chức. D. Chất béo là este của glixerol với các axit béo. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Chất béo không tan trong nước B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiềutrong các dung môi hữu cơ C. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. Câu 4: Trong các công thức sau , công thức nào là của chất béo: A. C3H5(COOC17H35)3 B. C3H5(COOC15H31)3 C. C3H5(OCOC4H9)3 D. C3H5(OCOC17H33)3 Câu 5: Hãy chọn phát biểu sai: A. Ở nhiệt độ phòng, chất béo động vật thường ở trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa các gốc axit béo no. B. Ở nhiệt độ phòng, chất béo thực vật thường ở trạng thái lỏng, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. C. Các chất béo đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen... D. Các chất béo đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen... Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol B. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo. C. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng. D. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. Câu 7: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây? A. Làm lạnh B. Xà phòng hóa. C. Hiđro hóa (có xúc tác Ni) D. Cô cạn ở nhiệt độ cao. Câu 8: Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là gì? A. Phản ứng xà phòng hóa B. Phản ứng cho - nhận electron C. Phản ứng không thuận nghịch D. Phản ứng thuận nghịch Câu 9: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được: A. Axit và glixerol B. Muối và ancol C. Muối của axít béo và glixerolD. Muối và Etylenglicol Câu 10: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? Gv: §µo Duy Quang. 5. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> HÓA HỌC 12 A. Muối B. Este đơn chức C. Etyl axetat D. Chất béo Câu 11: Khi thủy phân chất nào sau đây không thu được glixerol? A. Chất béo B. Tripanmitin C. Etyl axetat D. Triolein Câu 12: Muối natri của axit béo được gọi là? A.cacbonat B.este. C.mỡ. D. xà phòng Câu 13: Từ 2 axit béo là axit stearic, axit panmitic và glixrol có thể tạo được bao nhiêu triglixerit? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 14: Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 15: Xà phòng hóa một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối là natri oleat, natri panmitat có tỷ lệ mol 1: 2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 16: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH để thu được chất béo khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu? A.15 B.18 C.12 D.9 TÍNH KHỐI LƯỢNG KHỐI LƯỢNG XÀ PHÒNG Ta có PTTQ: (RCOO)3C3H5 + 3 NaOH  3RCOONa +C3H5(OH)3 * Lưu ý: Với dạng này thường áp dụng định luật bảo toàn khối lượng. Gv: §µo Duy Quang. 5. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> HÓA HỌC 12 Câu 17: Khối lượng glixerol thu được chỉ đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixerol tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kg? A. 0,89kg B. 1,78kg C. 1,84kg D. 0,184kg ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 18: Khi cho 178 kg chất béo phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là: A. 61,2 kg B. 12,24 kg C. 183,6 kg D.122,4 kg ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 19: Khi cho 178 kg chất béo phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) xà phòng thu được là : A. 61,2 B. 183,6 C. 122,4 D. 146,8 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 20: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 5. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> HÓA HỌC 12 Câu 21: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong NaOH thu được 46 gam glixerol và hỗn hợp gồm 2 muối của 2 axit béo là stearic và oleic có tỷ lệ mol 1 : 2. Tính khối lượng muối thu được? A. 458 gam B. 457 gam C. 459 gam D. 456 gam ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 22: Đun nóng 4,03 kg panmitin với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được bao nhiêu kg xà phòng chứa 72% muối natri panmitat? A. 5,79 B. 4,17 C. 7,09 D. 3,0024 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... ĐỀ THI ĐẠI HỌC Câu 23: (ĐHKA-2007) Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là A.C15H31COOH và C17H31COOH B.C17H33COOH và C15H31COOH C.C17H31COOH và C17H33COOH D.C17H33COOH và C17H35COOH Câu 24: (ĐHKB-2008) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câu 25: (CĐ-2009) Phát biểu nào sau đây sai ? A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol Câu 26: (ĐHKA-2010) Cho sơ đồ chuyển hóa:  H 2 du ( Ni ,t 0 ).  NaOH du ,t 0.  HCl.  Y    Z. Tên của Z là Triolein      X      A. axit linoleic.B. axit oleic. C. axit panmitic.D. axit stearic. Câu 27: (ĐHKB-2010)-Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, Gv: §µo Duy Quang. 6. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> HÓA HỌC 12 nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO 2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. Câu 28: (ĐHKB-2011)Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 29: (ĐHKA-2012)Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C 17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 30: (ĐHKB-2012)Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 30: (ĐHKA-2013)Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. Câu 31: (ĐHKA-2014)Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,20 B. 0,15 C. 0,30 D. 0,18  KIÓM TRA 15 PhóT ( Bµi Sè 1) PhÇn : Este – ChÊt bÐo Câu 1: Cho các phát biểu sau : (1). Cho CH3COOH tác dụng với C2H5OH ( xúc tác NaOH đặc, đun nóng) thu được CH3COOC2H5 (2). Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ H trong nhóm -COOH của axit và -OH của ancol. (3). Triolein là chất béo có công thức là C17H33(COOC3H5)3.. C H O (n  2). (4). Este no đơn chức, mạch hở có công thức chung là n 2n 2 . (5). Đề hiđro hóa chất béo lỏng ta thu được chất béo rắn. (6). Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic. Số phát biểu luôn đúng là : Gv: §µo Duy Quang Tel: 0979.162.540 6.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> HÓA HỌC 12 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 2: Tên gọi tương ứng của este CH3OOCC2H5 là: A. metylpropanoat. B. metylaxetat. C. etylaxetat. D. metylpropionat. Câu 3: Thủy phân 14,4 gam vinylfomat trong môi trường axit thu được hỗn hợp Y. Trung hòa Y thu được hỗn hợp Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 69,12 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân este là: ( giả sử không xảy ra sự thủy phân trong quá trình trung hòa) A. 50%. B. 80%. C. 60%. D. 70%. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm vinyl fomat, vinyl axetat và metyl acrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc,bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 2,34 gam,bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,26. B. 9,72. C. 10,26. D. 4,02. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 5: Thủy phân chất béo X trong môi trường axit người ta thu được axit steatic và chất hữu cơ Z. Công thức phân tử của Z là: A. C17H35COOH. B. C3H5(OH)3. C. (C17H35COO)3C3H5. D. C3H8O3.. Gv: §µo Duy Quang. 6. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> HÓA HỌC 12 Câu 6: Cho các hóa chất sau: HCl, dung dịch NaOH, Cu(OH) 2, O2, dung dịch Br2, H2. Có bao nhiêu hóa chất có khả năng tác dụng với vinylaxetat ( CH3COOCH=CH2) ở điều kiện thích hợp. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 7: X là một este mạch hở, trong phân tử có chứa 2 liên kết  . Đốt 0,1 mol X thu được 8,96 lít CO2(đktc). Công thức phân tử của X là A. C4H6O2. B. C4H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 8: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của este mạch không nhánh? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 9: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần của nhiệt độ sôi là: A. HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH, HOOCC2H5. C. HOOCCH3, C2H5OH, C2H5COOH. D. CH3COOCH3, HCOOCH3, C2H5OH. Câu 10: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được glixerol và hai axit khác nhau. Số công thức thỏa mãn của X là : A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. KIÓM TRA KIÕN THøC VÒ ESTE Thêi gian: 25 phót Câu 1: Chất hữu cơ đơn chức X có công thức phân tử C 4H8O2. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối của axit hữu cơ. Số công thức thỏa mãn của X là? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần của nhiệt độ sôi là: A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3. B. CH3COOH, HCOOCH3, C2H5OH. C. HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5OH. Gv: §µo Duy Quang. 6. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> HÓA HỌC 12 Câu 3: Cho 13,6 gam CH3COOC6H5 tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan.(H =1 ; C = 12 ; O =16 ; Na = 23). A. 21,8 gam. B. 19,8 gam. C. 8,2 gam. D. 14,2 gam. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 4: Thủy phân 7,2 gam vinyl fomat (HCOOCH=CH2) trong môi trường axit với hiệu suất đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X, sau đó cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được bao nhiêu gam Ag, biết phản ứng tráng gương xảy ra hoàn toàn : A. 17,28 gam. B. 21,6 gam. C. 34,56 gam. D. 38,88 gam. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 5: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được hai chức hữu cơ có công thức tương ứng C2H3O2Na và C2H4O. Công thức phân tử của X là: A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C3H4O2. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 7: Cho các hóa chất sau: dung dịch H2SO4 đặc; dung dịch NaOH; AgNO3/NH3; dung dịch Br2; H2; O2. Số hóa chất tác dụng được với vinyl axetat (ở điều kiện thích hợp) là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 8: Cho các phát biểu sau : (1). Cho CH3COOH tác dụng với C6H5OH thu được CH3COOC6H5 (2). (C17H33OCO)3C3H5 có tên gọi là triolein. (3). Este CH3COOC2H5 có tên gọi là etyl axetat. (4). Công thức chung Este no đơn chức mạch hở là Gv: §µo Duy Quang. 6. Cn H 2n O 2 (n > 1) . Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> HÓA HỌC 12. CH COO . 3 (5). Trong este CH3COOC2H5 có chứa ion . (6). Cho CH3COOH tác dụng với C2H3OH thu được CH3COOC2H3 (7). Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ H trong nhóm -COOH của axit và -OH của ancol. Số phát biểu đúng là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (1). Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (2). Chất béo là trieste của glixerol và axit béo (3). Chất béo lỏng tác dụng với H2(Ni,to) thu được mỡ rắn (4). thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (5). Axit linoleic có công thức phân tử là C18H34O2. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 10: Tên gọi tương ứng với este có công thức CH2=C(CH3)COOCH3 là: A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl propionat. D. Vinyl axetat. Câu 11: Cho 4,3 gam một este đơn chức X tác dụng với 60ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hòa hết lượng KOH trong dung dịch Y cần 100ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 6,245 gam hỗn hợp muối khan. Công thức cấo tạo của este là : A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H5. ............................................................................................................................ ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X 1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O 2, thu được 11,76 lit CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ mol của X1, X2 là A. 1:2. B. 4:3. C. 2:3. D. 3:1.. Gv: §µo Duy Quang. 6. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 13: Cho các hóa chất sau: dung dịch H2SO4 đặc; dung dịch NaOH; AgNO3/NH3; dung dịch Br2; H2; O2. Số hóa chất tác dụng được với vinyl fomat (ở điều kiện thích hợp) là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hơp vinyl fomat, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc,bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam,bình 2 xuất hiên 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,34. B. 2,70. C. 3,24. D. 3,60. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 15: Hợp chất A có công thức phân tử C 4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là: A. 9,6 gam B. 23,1 gam C. 11,4 gam D. 21,3 gam ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 6. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 16: Hai este X, Y là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. X và Y đều cộng hợp với Br 2 theo tỉ lệ mol là 1:1. X tác dụng với NaOH cho một muối và một anđehit. Y tác dụng với dung dịch NaOH dư cho hai muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức thu gọn của X, Y lần lượt là. A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOO-C6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5 D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOO-C6H5 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... KIÓM TRA 1 TIÕT CH¦¥NG 1 Thêi gian : 45 phót Câu 1: Chất nào sau đây có tên gọi là metylmetacrylat? A. CH3CH(CH3)COOCH3 B. CH2CHCOOCH3 C. CH2C(CH3)COOCH3 D. CH2C(CH3)COOC2H5 Câu 2:Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? A. Muối B.Este đơn chứcC. Chất béo D. Etyl axetat Câu 3:Số đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 4:Cho các chất: H2(Ni,t), NaOH, dung dịch B2, KOH. Có mấy chất tác dụng với vinylaxetat: A. 1 B.2 C. 3 D.4. Câu 5:Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C 2H3O2Na và chất Z có công thức C 2H6O. Tên gọi của X là: A.vinylaxetat B. etylacrylat C. etylaxetat D. metylacrylat Câu 6:Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời ba gốc axitfomic, axit axetic, axit acrylic Gv: §µo Duy Quang. 6. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> HÓA HỌC 12 A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7:Thủy phân este A trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của A là: A.HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C.HCOOC2H3 D. CH3COOC2H3 Câu 8:Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo. C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Câu 9:Cho glixerol trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A.5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10:Đun nóng 17,6 gam hỗn hợp hai este no đơn chức mạch hở đồng phân của nhau với 200ml hỗn hợp dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M, kết thúc phản ứng thu được 7,8 gam hỗn hợp ancol và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn. A.18,7gam B.21gam C. 17,8gam D. 29gam. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 11:Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X cần vừa đủ 1,344 lít O2 (đktc) thu được 2,2 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Mặt khác thủy phân X trong môi trường NaOH thu được một muối của axit cacboxylic và xeton. Số đồng phân cấu tạo co thể có của X là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 12:Cho các câu sau: Gv: §µo Duy Quang. 6. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> HÓA HỌC 12 (1) Chất béo thuộc loại hợp chất este; (2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước. (3) Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước. (4) Đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn. (5) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no. Những câu đúng là những câu nào? A. (1) (4) (5) B. (1) (2) (4) C. (1) (3) (4) (5) D. (1) (2) (3) (5) Câu 13:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este no đơn chức mạch hở thu được (a +14) gam CO2 và (a +1) gam H2O. Giá trị của a là: A.8gam B.6gam C. 4gam D. 10gam. Câu 14:Đốt cháy hoàn toàn m gam một este A cần vừa đủ 2,016 lít O 2 (đktc) thu được 3,52 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Mặt khác thủy phân 1,72 gam X bằng 50 ml dung dịch KOH 1M, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 3,64 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của A là: A.HCOOC3H5 B.CH3COOC2H3 C.C2H3COOCH3 D.CH3COOC2H5 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 15:Đun 0,04 mol một este đơn chức A với 70 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 1,84 gam ancol. Cô cạn dung dịch Y thu được 6,155 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là: A.HCOOC2H5 B.CH3COOC2H5 C.C2H3COOC2H5 D.CH3COOCH3 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 6. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... Câu 16:Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các câu sau? A. Phân hủy mỡ B. Phản ứng của axit với kim loại C.Thủy phân chất béo trong kiềm D. Đehiđro hõa mỡ tự nhiên. Câu 17:Hỗn hợp X gồm một este đơn chức A và một ancol đơn chức B. Cho 0,08 mol X tác dụng với 60ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và 2,98 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Trung hòa dung dịch Y cần vừa đúng 15ml dung dịch HCl 2M thu được dd Z.Cô cạn dung dịch Z thu được 4,215 gam muối. Công thức của A và B là: A. CH3COOCH3; C2H5OH B.CH3COOC2H5; CH3OH C. HCOOC2H5, CH3OH D.CH3COOC2H5; C2H5OH ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 18:Axit linoleic có công thức cấu tạo thu gọn là: A.C17H35COOH B. B.C15H31COOH C.C17H33COOH D.C17H31COOH Câu 19:Cho 14,72 gam glixerol tác dụng với một axit cacboxylic đơn chức với hiệu suất phản ứng 75% thu được 17,76 gam hợp chất hữu cơ Y. Số công thức tối đa có thể có củaY trong trường hợp này là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang Tel: 0979.162.540 7.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... Câu 20: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... KIÓM TRA 1 TIÕT CH¦¥NG 1 Thêi gian : 45 phót Câu 1: Chất hữu cơ đơn chức X (C4H10O) có tối đa x đồng phân,chất hữu cơ Y (C4H8O2) có tối đa y đồng phân. Mối liên hệ giữa x và y là: A. x – y = 1. B. x – y = 2. C. y – x =2. D. x = y. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 2: Hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H5OH trộn theo tỉ lệ khối lượng 1:1. Đun nóng 27,6 gam X thu được a gam este Z. Thủy phân hoàn toàn lượng etse Z bằng 200ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được 12,83 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 38,33%. B. 66,8%. C. 50%. D. 52,21%. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X cần vừa đủ 1,568 lít O2 (đktc) thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng 50 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch A thu được 2,84 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.. Gv: §µo Duy Quang. 7. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 4: Đun m gam hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH theo tỉ lệ khối lượng 1 :1 thu được 4,224 gam este với hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của m là : A. 5,52 gam. B. 5,76gam. C. 7,2 gam. D. 6,36 gam. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 5: Thủy phân hoàn toàn một loại chất béo thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit oleic, stearic và panmitic. Có bao nhiêu loại chất béo thỏa mãn điều kiện trên. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C3H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO 3 và AgNO3/NH3. Số phản ứng tối đa xảy ra là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este mạch hở có công thức C4H8O2 và C4H6O2 bằng NaOH (vừa đủ). Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được a gam CH3COONa và hỗn hợp hơi Y có khối lượng 7,2 gam.Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 17,28 gam Ag. Giá trị của m và a là: A. 13,92 và 13,12. B. 27,84 và 6,56. C. 27,84 và 13,12. D. 13,92 và 6,56. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang Tel: 0979.162.540 7.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 8: Hai chất hữu cơ X, Y mạch hở đơn chức là đồng phân của nhau có công thức phân tử C3H4O2 (Y có nhiệt độ sôi cao hơn X). Cho 5,76 gam hỗn hợp X, Y tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H 2(đktc). Thành phần % khối lượng của X trong hỗn hợp là: A. 60%. B. 25%. C. 40%. D. 75%. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 9: Cho 0,1 mol tristearin ((C 17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 10: Hỗn hợp Z gồm một axit đơn chức X và một este đơn chức Y. Biết 11,36 gam hỗn hợp Z tác dụng vừa đủ 70ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch T và m gam ancol E. Cô cạn dung dịch T thu được 12,2 gam chất rắn. Cho m gam E tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít H 2(đktc).Công thức của X và Y là: A. CH3COOH, C2H3COOCH3. B. C2H3COOH, CH3COOC2H5. C. C2H3COOH, CH3COOCH3. D. CH3COOH, C2H3COO C2H5. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang Tel: 0979.162.540 7.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 11: Đun nóng 1209 gam một loại chất béo với dung dịch NaOH dư thu được 138 g một ancol đa chức và muối Na của một axit béo duy nhất. Công thức của axit béo là: A. C15H31COOH. B. C15H29COOH. C. C17H35COOH. D. C17H33COOH. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 12: Thủy phân hoàn toàn m gam một este đơn chức X bằng 100ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và 3,22 gam ancol. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đúng 30ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 7,495 gam chất rắn. Công thức của X là: A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H3COOC2H5. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 16,20. B. 8,10. C. 18,00. D. 4,05. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 7. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... Câu 14: Hòa tam m gam axit hữu cơ X vào H 2O thu được 18 dung dịch có nồng độ 50%.Cho toàn bộ dung dịch tác dụng với Na dư sinh ra 7,84 lít H2(đktc). Nếu cho 0,1 mol X tác dụng với C2H5OH dư thu được bao nhiêu gam este. Biết hiệu suất là 80%. A. 11,68. B. 14,6. C. 18,25. D. 9,44. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 15: Cho chuỗi sau:C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là: A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH. C. CH3CHO,CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4,CH3COOH, C2H5OH. Câu 16: Chất X là este của glixerol và một axit hữu cơ (X chỉ chứa một loại nhóm chức). Phần trăm khối lượng oxi trong X là 32,43245%. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn X thì thu được muối có công thức là : A. CH3COONa. B. C2H3COONa. C. C2H5COONa. D. C3H7COONa. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 17: Cho 5,96 gam hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức mạch hở thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với K dư thu được 0,896 lít H2(đktc). Phần 2 tác dụng với 6 gam CH 3COOH(H2SO4đặc) thu được a gam hỗn hợp este(giả sử hiệu suất mỗi phản ứng là 60%). Giá trị của a là: A. 7,925gam. B. 3,804gam. C. 10,566gam. D. 6,34gam. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 7. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 18: Có bao nhiêu đồng phân đơn chức có cùng công thức phân tử C5H10O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng gương: A.9. B. 8 C. 7. D. 10. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 19: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. HCOOCH3 B. C2H5OH C. CH3COOH D. CH3CHO Câu 20: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H 2SO4 đặc) thu được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là: A.12,064 gam B. 22,736 gam C. 17,728 gam D. 20,435gam ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 7. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> HÓA HỌC 12. Ch¬ng 2: CABOHI§RAT. CACBOHIĐRAT ( Cn(H2O)m) Mono saccarit Đi saccarit Poli saccarit Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ C6H12O6. C6H12O6. ĐỒNG PHÂN. C12H22O11. (C6H10O5)n. (C6H10O5)n. KHÔNG ĐỒNG PHÂN BµI 1: GLUCOZ¥. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ – TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN  Glucozơ là chất rắn , tinh thể không màu, dễ tan trong nước , có vị ngọt II. CẤU TẠO PHÂN TỬ  Glucơzơ tác dụng với AgNO3/NH3 và làm mất màu dung dịch Brom  ...........................................................................................................  Glucozơ + Cu(OH)2 tạo dd xanh lam oở nhiệt độ thường.  .....................................................................................................................  Glucozơ tạo este chứa 5 gốc CH3COO.  .....................................................................................................................  Khử hoàn toàn Glucozơ thu được hexan.  ..................................................................................................................... CTCT dạng mạch hở của Glucozơ là : ………………………………………………………………………………... Gv: §µo Duy Quang. 7. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> HÓA HỌC 12 Chú ý: Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng   glucozơ và   glucozơ II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tính chất của ancol đa chức a Tác dụng với Cu(OH)2: tạo dung dịch xanh lam (Nhận biết) 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O b phản ứng tạo este: 2. Tính chất của anđehit a. oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 tạo Ag  (Nhận biết) 0. t HOCH2[CHOH]4CHO+ AgNO3+ NH3 + H2O   ............................... ..................................................................................................................... b. oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng tạo Cu2O  đỏ gạch (Nhận biết) c. Khử glucozơ bằng hiđro: 0. Ni, t  ………………………………… HOCH2[CHOH]4CHO + H2   . 3. Phản ứng lên men enzim. C6 H12O6    0  30  35 C. .............................................................................. III. ĐIỀU CHẾ Thủy phân tinh bột hay xenlulozơ H+ , t 0. (C6H10O5)n + nH2O    .................................................................... IV. FRUCTOZƠ CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH Tính chất tương tự glucozơ.  Tính chất ancol đa chức:  Tác dụng vớiCu(OH)2  Xanh lam.  Tác dụng với H2(Ni, t0)  sobitol.  OH     Fructozơ Glucozơ. Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2/NaOH Câu 1:Cho biết chất nào thuộc monosaccarit: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 2:Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ: A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Fructozơ Câu 3:Glucozơ là hợp chất hữu cơ: A. Đơn chức B. Đa chức C. Đisaccarit D. Tạp chức. Gv: §µo Duy Quang. 7. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> HÓA HỌC 12 Câu 4:Hóa chất nào sau đây có thể dùng để chứng minh phân tử glucozơ có nhóm –CHO. A. H2 B. Na C. CH3COOH D. dd AgNO3/NH3 Câu 5:Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A.kim loại Na B.AgNO3/NH3 đun nóng C.Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng D.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 6:Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau? A.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dd xanh lam. B.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch. C.Glucozơ phản ứng với dd AgNO3/NH3 cho phản ứng tráng gương. D.Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2. Câu 7:Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit? A.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dd xanh lam. B.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch. C.Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete. D.Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2. Câu 8:Trong các chất : H2 , AgNO3/ddNH3 , dd Br2, Cu(OH)2 Glucozơ tác dụng được với mấy chất?(đk phản ứng tích hợp) A.4 B.3 C. 2 D.1 Câu 9:Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dd AgNO 3/NH3, t0 là: A.propin, ancol etylic, glucozơ B.glixerol, glucozơ, anđehit axetic. C.propin, propen, propan. D.glucozơ, propin, anđehit axetic. Câu 10:Cho các chất: 1. anđehitfomic 2. glixerol 3. glucozơ 4.axit axetic 5. axit fomic 6.Axetilen Số chất tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11:Cho các chất ancol etylic, glixerol,glucozơ, đimetyl ete và axit fomit. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 3 B.2 C.4 D.1. Câu 12:Sơ đồ sau: Tinh bột  X  Y  đietylete. X, Y lần lượt là: A. glucozơ, ancol etylic B. glucozơ, axit axetic C. Fructozơ, anđehit axetic D.Fructozơ, ancol etylic Câu 13:Sơ đồ Tinh bột → X → Y → Axit axetic X , Y lần lượt là A. Glucozơ , ancol etylic B. Mantozơ , glucozơ C. Glucozơ , etyl axetat D. ancol etylic , andehit axetic Câu 14:Một cacbohiđrat (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau: Cu ( OH )2 / NaOH. to.  dd xanh lam   ↓ đỏ gạch (X) có thể là: (X)       A. Glucozơ B. Xenlulozơ C.Saccarozơ D. tinh bột Gv: §µo Duy Quang. 7. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> HÓA HỌC 12 Câu 15:Ancol etylic được tạo ra khi: A. Thủy phân saccarozơ. B. Thủy phân tinh bột. C. Lên men glucozơ. D. Lên men tinh bột. Câu 16:Cặp chất nào sau đây tác dụng với H2(Ni, t0) tạo ra sản phẩm có cùng công thức phân tử: A. CH3CHO và C2H3COOH. B.C2H3COOH, C2H3CHO. C.C2H3CH2OH và CH3CHO. D.Glucozơ và fructozơ. Câu 17:Hóa chất dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, etilenglicol và etanol là: A. AgNO3/NH3 B.Cu(OH)2 C. quỳ tím D. Na Câu 18:Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau:Fructozơ, fomanđehit, etanol. A.Cu(OH)2 B.AgNO3/NH3 C.Na D.Br2. Câu 19:Thứ tự thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất lỏng:dd glucozơ, benzen, ancoletylic, glixerol? A.Cu(OH)2,Na B.AgNO3/NH3,Na C.Br2,Na D.HCl,Na. Câu 20:Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây phân biệt được các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomanđehit ,propan-1-ol? A. Cu(OH)2 B. dd AgNO3/NH3 C.dd Br2 D. Na Câu 21:Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là: A. Quỳ tím và Na. B. Dd Na2CO3 và Na. D. Dd AgNO3/NH3 và quỳ tím. C. Na và dd AgNO3. Câu 22:Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? A.Cu(OH)2/NaOH (t0) B.AgNO3/NH3 (t0) 0 C.H2 (Ni/t ) D.Br2 Câu 23:Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau. B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. C.Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0). Câu 24:Thuốc thử nào dùng để phân biệt Glucozơ và Fructozơ: A. AgNO3/NH3 B.Cu(OH)2 C.nước brom D.CH3COOH/H2SO4 đặc Câu 25:Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ? A.Làm thực phẩm dinh dưỡng. B.Tráng gương, tráng phích. C.Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D.Nguyên liệu sản xuất PVC Câu 26:Khử glucozơ bằng hidro để tạo sobitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A.2,25g B. 22,5g C.1,44g D.14,4g ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 8. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 27:Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với một lượng dư dung dịch AgNO3/ddNH3 thu được m gam Ag. Tính giá trị của m. Biết hiệu suất của phản ứng là 75% A.24,3g B.32,4g C.43,2g D.21,6g ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 28:Để tráng một tấm gương phải dùng 5,4g glucozơ, biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là: A. 6,156g B. 6,35g C. 6,48g D.6,821g ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 29:Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa.Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là: A.0,2 M B.0,1M C.0,01M D.0,02M ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 30:Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là: A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 31:Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%.Khối lượng ancol thu được là: Gv: §µo Duy Quang Tel: 0979.162.540 8.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> HÓA HỌC 12 A.0,92 kg B.1,022kg C.0,828kg D.1,2kg ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 32:Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 0,1 lit ancol etylic, Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml) và hiệu suất 80% là: A.190g B.195,65g C.185,6g D.212g ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 33:Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A.360 gam B.250 gam C.270 gam D.300 gam ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 34:Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 16,2% tinh bột thủy phân thì khối lượng glucozơ sẽ thu được bao nhiêu ( hiệu suất phản ứng 75%) A. 160,5kg B.135kg C.240kg D.180kg ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 8. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 35:Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo điều chế ancol etylic 400, hiệu suất phản ứng của cả quá trình là 60%. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 400 thu được là: A.60(l) B.52,4(l) C. 62,5(l) D.63,29(l) ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 36:Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol. Tính thể tích ancol 400 thu được, biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%. A. 3194,4 ml B. 2875,0 ml C. 2785,0 ml D. 2300,0 ml ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 37:Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khi sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng A. 27g B.36g C.50g D.48g ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 8. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... Câu 38:Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là: A.14,4g B. 18g C.11,25g D.22,5g ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 39:Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là: A.36g B.56,25g C.90g D.45g ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 40:Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 750g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Vây m là: A.949,2g B.607,5g C.388,8g D.759,375g ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 41:Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 550. B. 810 C. 650. D. 750 Gv: §µo Duy Quang. 8. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 42:Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dd Ca(OH)2 tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. b có giá trị là: A.1g B.1,5g C.10g D.15g ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 43:Cho nước quả nho chứa m (g) glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 thóat ra được hấp thu hết vào dd Ba(OH)2 dư thu được 39,4 (g) kết tủa . Nếu hiệu suất của quá trình là 60% thì giá trị m là A. 6 g B. 10,8 g C. 30 g D. 60 g ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 8. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> HÓA HỌC 12 Câu 44:Từ glucozơ điều chế poli butađien theo sơ đồ sau: Glucozơ → ancol etylic → buta-1,3-đien → poli butađien. Hiệu suất của cả quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg poli butađien thì khối lượng glucozơ cần dùng là: A.144kg B. 108kg C. 81kg D.96kg ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 45:Từ glucozơ điều chế poli etilen theo sơ đồ sau: 80%. 90%. 80%.  ancol etylic    etilen    poli etilen. Tính khối Glucozơ   lượng glucozơ cần dùng để điều chế được 2,8 tấn poli etilen A.15,625tấn B. 31,25tấn C. 5,184tấn D.10,368tấn ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ BµI 2: SACCAROZ¥ ( c12h22o11) I. CẤU TRÚC PHÂN TỬ -Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Phản ứng của ancol đa chức: Phản ứng với Cu(OH)2:tạo dung dịch xanh lam (Nhận biết) 2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + H2O 2. Phản ứng thuỷ phân: H , t0. C12H22O11 + H2O    C6H12O6 + C6H12O6 Saccarozơ Glucozơ Fructozơ Câu 1:Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử : A. C12H22O11 B. (C6H10O5)n C. C6H12O6 D. C11H22O11 Câu 2:Saccarozơ và glucozơ là hợp chất: Gv: §µo Duy Quang. 8. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> HÓA HỌC 12 A. monosaccarit. B. Đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat. Câu 3:Chọn câu đúng, biết Saccarozơ có tính chất: A. Dung dịch Saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch B. Thủy phân Saccarozơ chỉ thu được Glucozơ C. Saccarozơ là một cacbohiđrat. D. Dung dịch Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương Câu 4:Phát biểu nào sau đây không đúng. A. Saccarozơ được cấu tạo bởi một gốc Glucozơ và một gốc Fructozơ B. Saccarozơ là một đisaccarit C. Thủy phân Saccarozơ chỉ thu được Glucozơ D. Dung dịch Saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 Câu 5:Khi thủy phân saccarozơ thì thu được : A. Glucozơ B. Glucozơ và fructozơ C. Fructozơ D. ancol etylic Câu 6:Cacbonhiđrat chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ trong phân tử là: A.saccarozơ B.Tinh bột C.mantozơ D.xenlulozơ. Câu 7:Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương.Đó là do: A.Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ. Câu 8:Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau A. Đều được lấy từ củ cải đường. B. Thủy phân đều tạo ra fructozơ C. Đều bị oxi hoá AgNO3/ddNH3 đun nóng D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. Câu 9:cả saccarozơ và glucozơ đều có đặc điểm chung là A. Đề tác dụng với AgNO3/NH3 B. Đều tác dụng với Cu(OH)2, đun nóng cho kết tủa đỏ gạch C. Đều bị thủy phân D. Đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam Câu 10:Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là: A.glixerol, glucozơ, anđehit axetic. B.glixerol, glucozơ, fructozơ. C.saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. D. axetilen, glucozơ, fructozơ. Câu 11:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH) 2 là: A.4 B.5 C.6 D.3. Gv: §µo Duy Quang. 8. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> HÓA HỌC 12 Câu 12:Một cacbonhiđrat X có các phản ứng được biểu diễn theo sơ đồ sau: t0. Cu ( OH )2 / NaOH.  dung dịch màu xanh lam   kết tủa đỏ gạch. vậy X X      không thể là A. glucozơ B. fructozơ C. glixerol D. saccarozơ Câu 13:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A.3 B.4 C.5 D.2 Câu 14:Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch? A.Glucozơ, mantozơ, etanal. B.Glucozơ, saccarozơ, etanal C.Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. D.Xenlulozơ, fructozơ, mantozơ. Câu 15:Một dung dịch có các tính chất: Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. Tác dụng khử AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng. Không bị thuỷ phân vàkhông tác dụng với dung dịchBr2 . Dung dịch đó là: A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ. Câu 16:Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch : etanal, glucozơ,etanol, sacarozơ . Biết rằng dung dịch (1), (2) tác dụng Cu(OH) 2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam, dung dịch (2), (4) tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy 4 dung dịch lần lượt theo thứ tự là : A. Etanal (1), glucozơ (2), etanol (3), saccarozơ (4) B. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanol (3), etanal (4) C. Glucozơ (1), saccarozơ (2), etanol (3), etanal (4) D. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanal (3), etanol (4) Câu 17:Chỉ dùng dung dịch AgNO3/NH3 ta có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây: A. Glucozơ và mantozơ B. Glucozơ và fructozơ C. Saccarozơ và glixerol D. Glucozơ và saccarozơ Câu 18:Để phân biệt các dd Glucozơ , saccarozơ và andehit axetic có thể dùng thuốc thử nào sau đây : A. Cu(OH)2 B. Nước brom và NaOH C. HNO3 và AgNO3/NH3 D. AgNO3/NH3 và NaOH Câu 19:Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây? A.Glixerol, glucozơ, fructozơ. B.Saccarozơ, glucozơ, mantozơ. C.Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. D.Saccarozơ, glucozơ, glixerol. Câu 20:Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là: A.2,7 g B.3,42 g C.3,24 g D.2,16 g. Gv: §µo Duy Quang. 8. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 21:Thủy phân 34,2 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được hỗn hợp A. Trung hòa hỗp hợp A sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được m gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 21,6 gam B. 32,4 gam C. 43,2 gam D. 10,8 gam ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Bµi 3: tinh bét – xenluloz¬. (C6H10O5)n a.tinh bét. I. CẤU TRÚC PHÂN TỬ (C6H10O5)n - Tinh bột là hỗn hợp của 2 loại polisaccarit cấu tạo từ nhiều gốc   glucozơ (amilozơ và amilozơ pectin) + amilozơ có mạch soắn lò so không phân nhánh có liên kết 1,4-glicozit +amilozơ pectin có mạch soắn lò so có phân nhánh có liên kết 1,4glicozit và 1,6 - glicozit Tinh bột tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp 2 O, as H . 6nCO2 + 5n H2O chat diep luc (C6H10O5)n + 6nO2 II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Phản ứng thuỷ phân: +. 0. (C6 H10O5 )n + H 2O  H, t ................................................................. 2. Phản ứng màu với iốt: (Nhận biết) t0. de nguoi. Hồ tinh bột + dd iôt  màu xanh tím   mất màu     xanh tím b. xenluloz¬. - Xenlulozo là một loại polime hợp thành từ các mắc xích  - glucozo bởi các liên kết  -( 1,4) glicozit. Công thức cấu tạo: [ C6H7O2(OH)3]n Gv: §µo Duy Quang. 8. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> HÓA HỌC 12 Ứng dụng: Từ xenlulozơ có thể điều chế tơ visco, tơ axetat [C6H7O2(OCOCH3)3]n III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Phản ứng thuỷ phân +. 0. (C6 H10O5 )n + H 2O  H, t ................................................................. 2. Phản ứng với axit nitric [C6H7O2(OH)3]n+ HNO3 ⃗ H 2 SO 4 , t o ...................................................... [ C6H7O2(ONO2)3]n xenlulozơtrinitrat ( dùng làm thuốc súng không khói) Câu 1:Phản ứng tạo thành tinh bột trong cây xanh gọi là phản ứng gì? A.Lên men B.Quang hợp C. Thủy phân D. Phân hủy Câu 2:Glucozơ và tinh bột là: A. monosaccarit. B. Đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat. Câu 3:Thành phần của tinh bột gồm A. Glucozơ và fructozơ liên kết với nhau. B. Nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau. C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin. D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết với nhau. Câu 4:giữa tinh bột và xenlulozơ đều có tính chất chung là A. đều phản ứng với dd I2 B. đều bị thủy phân C. đều có cấu trúc phân tử giống nhau D. đều tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 Câu 5:Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A.Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D.Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 6:khi thủy phân hoàn toàn chất nào sau đây không cho cùng một sản phẩm ? A. tinh bột B. xelulozơ C. glucozơ D. saccarozơ Câu 7:Cho các hợp chất hữu cơ sau : glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glixerol. Có bao nhiêu chất không tham gia phản ứng tráng gương ? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 8:Saccarozơ , tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào A. Phản ứng tráng bạc B. Phản ứng với Cu(OH)2 C. Phản ứng thủy phân D. phản ứng đổi màu iốt Câu 9:Cho các chất sau: tinh bột, fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ, etylaxetat, phenol. số chất bị thủy phân được là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 10:Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là: A. Z, T B. X, Z C. Y, Z D. X, Y Gv: §µo Duy Quang. 9. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> HÓA HỌC 12 Câu 11:Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, phenyl fomat, xelulozơ, tinh bột, axit fomic. số chất có phản ứng tráng bạc là? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 12:Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh tím vì A. Trong miếng chuối xanh chứa glucozơ. B. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ. C. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột. D. Tất cả đều đúng. Câu 13:Có thể nhận biết Tinh bột bằng dung dịch nào dưới đây? A. HNO3 B. AgNO3/ NH3 C. Br2 D. I2 Câu 14:Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau. Phần thứ nhất khuấy trong nước, lọc lấy dung dịch cho phản ứng với AgNO3/ddNH3, đun nóng thấy tách ra 2,16g Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3/ddNH3, đun nóng thấy tách ra 6,48g Ag. Phần trăm glucozơ trong hỗn hợp A là: A.17,36% B.32,14% C.35,71% D.64,28% ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 15:Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được A.166,67g. B.200g C.150g. D.1000g. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 9. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> HÓA HỌC 12 Câu 16:Tại một nhà máy ancol, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Tính hiệu suất của quá trình sản xuất là A.26,41%. B.17,60%. C.15%. D.52,81%. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 17:Người ta dùng 1 tấn khoai chứa 75% bột và trong bột này chứa 20% nước để sản xuất ancol etylic. ( D C H OH= 0,8 g/ml) Hiệu xuất của cả quá trình là 80%. Thể tích ancol 95o điều chế được từ 1 tấn khoai trên là A. 448 lít. B. 224,452 lít. C. 358,674 lít. D. 448,343 lít. ........................................................................................................................... 2. 5. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 18:Từ một tấn tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna ( hiệu suất chung 30%) A. 0,08 tấn B. 0,5 tấn C. 0,3 tấn D. 0,1 tấn ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 19:Phân tử khối trung bình của tinh bột tan là 4050 đvC. Tính số mắc xích và chiều dài của phân tử tinh bột, biết rằng chiều dài của mổi mắc xích là 5Ao. A.25 mắc xích, 110Ao. B.25 mắc xích, 125Ao. o C.22 mắc xích, 110A . D.22 mắc xích, 125Ao. ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 9. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 20:Trong mùn cưa có chứa hợp chất nào sau đây: A. Xenlulozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Glucozơ Câu 21:Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ A. [C6H5O2(OH)5]n B. [C6H7O2(OH)2]n C. [C6H5O2(OH)3]n D. [C6H7O2(OH)3]n Câu 22:Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Fructozơ Câu 23:Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được A. Tơ axetat B. Tơ capron C. Nilon-6,6 D. Tơ enang Câu 24:Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48600000 đvC. Vậy số mắc xích có trong xenlulozơ nêu trên là: A. 250000 B. 280000 C. 300000 D. 350000 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 25: Lượng mùn cưa (chứa 50% là xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn C2H5OH, biết hiệu suất của quá trình đạt 70% là : A. 1 tấn B. 2 tấn C. 5,032 tấn D. 6,454 tấn ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 26:Tính khối lượng xenlulozơ và dd HNO 3 63% cần lấy để điều chế được 297 kg xenlulozơ tri nitrat . Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. A. 162 kg xenlulozơ và 300 kg dd HNO3 63%. B. 162 kg xenlulozơ và 375 kg dd HNO3 63%. C. 202,5 kg xenlulozơ và 375 kg dd HNO3 63%. D. 202,5 kg xenlulozơ và 300 kg dd HNO3 63%. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 9. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 27:Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 2kg. B.10kg. C.30kg. D.21kg. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 28:Muốn sản xuất 59,4kg xenllulozơtrinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì khối lượng dd HNO3 60% phải dùng là bao nhiêu kg ( Biết dùng dư 20% so với lượng cần dùng) A. 70kg B. 84kg C.42kg D.56kg ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 29:Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơtrinitrat biết hao hụt trong sản xuất là 10%: A. 0,6061 tấn B. 1,65 tấn C. 0,491 tấn D. 0,60 tấn ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 30:Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%.Từ 1,62 tấn xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là: A. 2,975 tấn B. 2,546 tấn C. 3,613 tấn D. 2,613 tấn Gv: §µo Duy Quang. 9. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> HÓA HỌC 12 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 31:Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu xuất 90% thì thể tích HNO3 50% d = 1,5 g/ml cần dùng là? A. 22 lít B. 11,34 lít C. 14 lít D. 28 lít ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 32:Thực hiện phản ứng thủy phân 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó lấy hỗn hợp sau phản ứng cho tác đụng với AgNO3/ dd NH3 thì thu được 16,2 gam Ag. Xác định hiệu suất của phản ứng thủy phân.Giả sử phản ứng tráng gương xảy ra hoàn toàn. A.50% B. 75% C.66,67% D.80%. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 33:Thủy phân 10 gam loại bông thiên nhiên trong dung dịch H2SO4 loãng, t0 sau đó lấy toàn bột lượng glucozơ thu được đem phản ứng tráng Gv: §µo Duy Quang. 9. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> HÓA HỌC 12 gương thu được 12,96 gam Ag. Hàm lượng xenlulozơ có trong bông đó là ( giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 97,2% B. 98,1% C. 93,6% D. 95,4%. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 34: (CĐ-2008): Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 35: (CĐ-2009): Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 CH3OH. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. Câu 36: (CĐ-2009): Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 42,34 lít. B. 42,86 lít. C. 34,29 lít. D. 53,57 lít. Câu 37: (CĐ-2009): Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. Câu 38: (CĐ-2010): Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20. Câu 39: (CĐ-2010): Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H 2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ. Câu 40: (CĐ-2010): Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? Gv: §µo Duy Quang. 9. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> HÓA HỌC 12 A. Ancol etylic và đimetyl ete. B. Saccarozơ và xenlulozơ. C. Glucozơ và fructozơ. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. Câu 41: (CĐ-2011): Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 42: (CĐ-2011): Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 60% B. 40% C. 80% D. 54% Câu 43: (CĐ-2011): Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH) 2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau (4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ (5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 44: (ĐHKA-2007) Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 750. B. 650. C. 810. D. 550. Câu 45: (ĐHKA-2007) Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 ⃗ f) glucozơ + AgNO3/ NH3 → Ni /t 0 g) C2H4 + Br2 → h) glixerol + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, d, e, f, h. Câu 46: (ĐHKA-2007) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với: A. Cu(OH)2/ NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. kim loại Na. D. AgNO3 / NH3, đun nóng. Câu 47: (ĐHKB-2007) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là: A. 30 kg. B. 10 kg. C. 21 kg. D. 42 kg. Câu 48: (ĐHKA-2008) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng Gv: §µo Duy Quang. 9. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> HÓA HỌC 12 A. hoà tan Cu(OH)2. B. thủy phân. C. trùng ngưng. D. tráng gương. Câu 49: (ĐHKA-2008) Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. mantozơ. Câu 50: (ĐHKA-2008) Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,82 gam. C. 1,44 gam. D. 1,80 gam. Câu 51: (ĐHKB-2008) Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 52: (ĐHKB-2008) Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 53: (ĐHKB-2008) Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 54: (ĐHKB-2008) Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (saccarozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 55: (ĐHKA-2009) Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. Câu 56: (ĐHKA-2009) Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit. Câu 57: (ĐHKB-2009) Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (3), (4), (5) và (6) B. (1), (3), (4) và (6) C. (2), (3), (4) và (5) D. (1,), (2), (3) và (4) Câu 58: (ĐHKB-2009) Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Saccarozơ làm mất màu nước brom Câu 59: (ĐHKB-2009) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng B. Glucozơ tác dụng được với nước brom Gv: §µo Duy Quang. 9. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> HÓA HỌC 12 C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. Câu 60: (ĐHKA-2010) Một phân tử saccarozơ có A. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ B. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ C. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ D. hai gốc -glucozơ Câu 61: (ĐHKA-2010) Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 10% B. 90% C. 80% D. 20% Câu 62: (ĐHKB-2010) Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là: A. saccarozơ . B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ . Câu 63: (ĐHKA-2011) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn. Câu 64: (ĐHKA-2011) Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là: A. 405 B. 324 C. 486 D. 297 Câu 65: (ĐHKB-2011) Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 66: (ĐHKB-2011) Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy Gv: §µo Duy Quang. 9. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> HÓA HỌC 12 phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là A.0,090 mol B. 0,095 mol C. 0,12 mol D. 0,06 mol Câu 67: (ĐHKB-2011) Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam (e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở (f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β) Số phát biểu đúng là A.5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 68: (CĐ-2012) Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H 2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit; Phát biểu đúng là A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4). Câu 69: (CĐ-2012) Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 70: (CĐ-2012) Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là A. 71,9 B. 46,0 C. 23,0 D. 57,5 Câu 71: (ĐHKA-2012) Cho sơ đồ phản ứng : xuctac. (a) X + H2O    Y (b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3 xuctac (c) Y    E + Z. sang  anh . (d) Z + H2O chat diepluc X+G X, Y, Z lần lượt là: A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> HÓA HỌC 12 Câu 72: (ĐHKA-2012) Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 73: (ĐHKA-2012) Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 74: (ĐHKB-2012) Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc. Câu 75: (ĐHKB-2012) Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 60. B. 24. C. 36. D. 40. Câu 77: (ĐHKA-2013) Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. Câu 78: (ĐHKA-2013) Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,0 B. 18,5 C. 45,0 D. 7,5 Câu 79: (ĐHKA-2013) Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là: A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ Câu 80: (ĐHKA-2013) Cho các phát biểu sau: Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> HÓA HỌC 12 (a). Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (b). Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ (c). Mantorazơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (d). Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là: A.3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 81: (ĐHKA-2013) Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO 2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,0 B. 18,5 C. 45,0 D. 7,5 Câu 82: (ĐHKB-2014) Glucozo và fructozo đều A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc. C. thuộc loại đisaccarit D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử. Câu 83: (THPT QG-2015) Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 84: (THPT QG-2015) Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q X Y Z T Q Chất Thuốc thử Quỳ tím không không không không không đổi màu đổi đổi đổi màu đổi màu màu màu Dung dịch AgNO3/NH3, không Ag  không không Ag  đun nhẹ có kết có kết có kết tủa tủa tủa Cu(OH)2 dung dung Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2, lắc nhẹ không tan. Nước brom. dịch xanh lam không có kết tủa. kết tủa trắng. dịch xanh lam không có kết tủa. không tan. không tan. không có kết tủa. không có kết tủa. Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic. Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> HÓA HỌC 12  KIỂM TRA 45 PHÚT ( Bài số 1) MÔN: Hóa Học Khối 12 Ban Cơ Bản Thời gian: 45 phút Câu 1: Phát biếu nào sau đây không chính xác: A. Este no đơn chức mạch hở có công thức chung CnH2nO2 ( n 2 ) B. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este. C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. COO . D. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm Câu 2: Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ gọi là phản ứng gì? A. Phản ứng este hóa. B. Phản ứng xà phòng hóa. C. Phản ứng cộng D. Phản ứng thế. Câu 3: Cho CH3COOH tác dụng với C2H5OH thu được este có tên gọi là: A. etyl axetat. B. metylpropionat. C. etylfomat. D. metylaxetat. Câu 4: Phương pháp nào sau đây có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn: A. Đun nóng. B. Làm lạnh. C. Hiđro hóa. D. Đề hiđro hóa. Câu 5: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol: A. muối. B. este đơn chức. C. etyl axetat.D. chất béo. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Chất béo không tan trong nước B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ C. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. Câu 7: Hãy chọn phát biểu đúng: A. Xà phòng là muối canxi của axit béo. B. Xà phòng là muối natri hoặc muối kali của axit béo. C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ. D. Xà phòng là muối natri hoặc kali của axit axetic. Câu 8: Cho các hóa chất sau: dung dịch NaOH, H2, dung dịch Br2, Cu(OH)2. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với triolein ở điều kiện thích hợp. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Cho các chất sau: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), C2H5OH (3). Dãy nào sau đây sắp xếp theo nhiệt độ sôi giảm dần. A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (2). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3).. Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> HÓA HỌC 12 Câu 10: Cho 13,2 gam CH3COOC2H5 phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn: A. 14,7 gam. B. 17,5 gam. C. 19,6 gam. D. 14,3 gam. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức mạch hở X thu được thể tích CO2 gấp 4 lần thể tích của chất X đem đốt ( đo ở cùng điều kiện). Số đồng phân của X là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 12: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác dụng được với dung dịch NaOH. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 60. B. 24. C. 36. D. 40. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 14: Cho 8,8 gam X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với một lượng NaOH (đủ), sau phản ứng thu được 9,6 gam muối. X có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3CH2CH2COOH. C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.. Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> HÓA HỌC 12 Câu 15: Đun m gam hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH theo tỉ lệ khối lượng 1 :1 thu được 4,224 gam este với hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của m là : A. 6,36 gam. B. 7,2 gam. C. 5,52 gam. D. 5,76gam. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 16: Chất nào sau đây là monosaccarit A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 17: Trong phân tử cacbohiđrat luôn luôn chứa nhóm chức nào sau đây: A. anđehit. B. ancol. C. este. D. axit. Câu 18: Thủy phân cacbohiđrat X thu được hỗn hợp Y gồm hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. X là chất nào trong số các chất sau: A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 19: Cacbohiđrat X tác dụng với chất Y thu được chất Z . Biết Z được dùng để chế tạo thuốc súng không khói. X và Y lần lượt là: A. Glucozơ ; HNO3. B. Xenlulozơ ; HNO3. C. Saccarozơ; H2SO4 D. Tinh bột ; H2SO4 Câu 20: Cacbohirat X có tính chất sau: Cu (OH) 2 / NaOH. t0. X       Xanh lam   đỏ gạch. X có thể là chất nào sau đây: A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glixerol. Câu 21: Cho các chất sau: H2, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, dung dịch Br2. Có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng với glucozơ ở điều kiện thích hợp: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 22: Cho 4,5 tấn glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%.Khối lượng ancol thu được là: A. 0,414 tấn. B. 1,656 tấn. C. 2,044 tấn. D. 1,84 tấn. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> HÓA HỌC 12 Câu 23: Hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được các chất sau: Glucozơ, anđêhit axetic, ancol etylic, glixerol. A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/NaOH C. Dung dịch I2D. H2SO4. Câu 24: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 90%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là: A.16,2 gam. B. 18 gam. C.8,1 gam. D.20 gam. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... .......................................................................................................................... Câu 25: Muốn sản xuất 59,4 tấn xenllulozơtrinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì khối lượng dd HNO3 60% phải dùng là bao nhiêu tấn ( Biết dùng dư 20% so với lượng cần dùng) A. 70 tấn. B. 84 tấn. C. 42 tấn. D. 56 tấn. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Gv: §µo Duy Quang. 1. Tel: 0979.162.540.

<span class='text_page_counter'>(107)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×