Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bai 9 Tu dong nghia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TÂN ƯỚC. NGỮ VĂN 7 GIÁO VIÊN : LÊ THỊ VÂN ANH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TỪ ĐỒNG NGHĨA.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I/ Thế nào là từ đồng nghĩa ? 1/. Xa ngắm thác núi Lư ( Dịch thơ ) Nắng rọi Hương Lô khói tía bay, Xa trông dòng thác trước sông này. Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây.. Tìm từ đồng nghĩa với các từ rọi. trông. chiếu, soi. nhìn, ngó, nhòm, dòm, liếc ....

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2/. Trông. Nhìn Coi sóc ( trông coi, chăm sóc) Mong ( đợi, hi vọng ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ghi nhớ Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II/ Các loại từ đồng nghĩa : 1/ So sánh nghĩa của từ quả và trái trong hai ví dụ sau :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. ( Trần Tuấn Khải ). Chim xanh ăn trái xoài xanh, Ăn no tắm mát đậu cành cây đa. ( Ca dao ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> quả và trái có ý nghĩa giống nhau  Từ đồng nghĩa hoàn toàn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2/ Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh trong ví dụ dưới đây có gì giống và khác nhau ? - Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng. - Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.. (Truyện cổ Cu-ba) Giống nhau. Khác nhau. Cùng chỉ cái chết. Khác về sắc thái nghĩa.  Từ đồng nghĩa không hoàn toàn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ghi nhớ Có 2 loại từ đồng nghĩa : Từ đồng nghĩa hoàn toàn : Không phân biệt nhau về sắc thái ý nghĩa. Từ đồng nghĩa không hoàn toàn : có sắc thái ý nghĩa khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III/ Sử dụng từ đồng nghĩa :. 1/ Hãy thay thế các từ đồng nghĩa quả và trái, bỏ mạng và hi sinh trong các ví dụ ở mục II và rút ra nhận xét. - Quaû vaø traùi coù theå thay theá cho nhau vì saéc thaùi yù nghóa giống nhau. - Hi sinh vaø boû maïng khoâng theå thay theá cho nhau vì coù saéc thaùi yù nghóa khaùc nhau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2/ Tại sao đoạn trích trong Chinh phụ ngâm khúc lấy tiêu đề là Sau phút chia li mà không phải là Sau phút chia tay ? Tiêu đề Sau phút chia li hay hơn Sau phút chia tay vì vừa mang sắc thái cổ xưa và diễn tả được cảnh ngộ sầu bi của người chinh phụ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GHI NHỚ Không phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng coù theá thay theá cho nhau .Khi noùi cuõng như khi viết, cần cân nhắc để chọn trong số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu caûm..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III/ Luyện tập. GV: Lê Thị Xuân Huyền. :.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1/ Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây : - gan dạ = can đảm - nhà thơ = thi nhân - mổ xẻ = giải phẫu - của cải = tài sản - nước ngoài = ngoại quốc - chó biển = hải cẩu - đòi hỏi = yêu cầu - năm học = niên khóa - loài người = nhân loại -thay mặt. = đại diện.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2/ Tìm từ có gốc Ấn - Âu đồng nghĩa với các từ sau đây : - Máy thu thanh - Ra-đi-ô - Sinh tố. - Vi-ta-min. - Xe hơi. - Ô tô - Pi-a-nô. - Dương cầm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3/ Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân.. nón - mũ. Kíếng – Kính. vịt xiêm - ngan. mãng cầu - na.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4/ Tìm từ đồng nghĩa thay thế các từ in đậm trong các câu sau : 1. Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi. 2. Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về. 3. Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu. 4. Anh đừng làm như thế người ta nói cho đấy. 5. Cụ ốm nặng đã đi hôm qua rồi.. 1. Món quà anh gửi, tôi đã trao tận tay chị ấy rồi. 2. Bố tôi tiễn khách ra đến cổng rồi mới trở về. 3. Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã phàn nàn. 4. Anh đừng làm như thế người ta trách cho ấy 5. Cụ ốm nặng đã mất hôm qua rồi..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 5/ Phân biệt nghĩa của các từ sau :. - ăn : sắc thái - xơi : sắc thái lịch sự bình thường. - chén : sắc thái thô tục.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> kẹo. Cho : người cho có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang bằng người nhận. Tặng : không phân biệt ngôi thứ với người nhận. Biếu : người biếu có ngôi thứ thấp hơn người nhận. 13.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - yếu đuối : thiếu hẳn sức mạnh về thể chất và tinh thần. yếu ớt : thiếu sức mạnh về thể chất, không nói về tinh thần. - xinh : chỉ người còn trẻ, nhỏ nhắn. đẹp : có ý nghĩa chung, mức độ cao hơn xinh..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tu : uống nhiều và hết ngay trong một lúc một cách thô tục. Nhấp : uống từng chút một, bằng cách chỉ hớp ở đầu môi. Nốc : uống nhiều liền một mạch, hết ngay tức khắc. 14.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 6/ Chọn từ thích hợp điền vào các câu sau :. a/ - Thế hệ mai sau sẽ được hưởng thành quả của công cuộc đổi mới hôm nay. - Trường ta đã lập nhiều thành tích để chào mừng ngày Quốc khánh 2/9.. b/ - Bọn địch ngoan cố chống cự đã bị quân ta tiêu diệt. - Ông đã ngoan cường giữ vững khí tiết cách mạng..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> c/ - Lao động là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn sống, nguồn hạnh phúc của mỗi người. - Thầy hiệu trưởng đã giao nhiệm vụ cụ thể cho lớp em trong đợt tuyên truyền chống ma túy. d/ - Em Thúy luôn luôn giữ gìn quần áo sạch sẽ. - Bảo vệ Tổ quốc là sứ mệnh của quân đội..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 7/ Trong c¸c cÆp c©u sau, c©u nµo cã thÓ dïng Hai từ đồng nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ dùng đợc một trong hai từ đồng nghĩa đó ? a/ đ èi xö xử đối đãi đối - Nã ………........ tö tÕ víi mäi ngêi xung quanh nªn ai còng mÕn nã. - Mọi ngời đều bất bình trớc thái độ ……. .. của nó đối với trẻ em b/ trọng đại to to lín lín - Cuộc Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa ………………… đối víi vËn mÖnh d©n téc. - ¤ng ta th©n h×nh ……… nh hé ph¸p..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 8/ Đặt câu theo yêu cầu : - Anh ấy sức khỏe bình thường. - Hắn chỉ là một kẻ tầm thường. - Kết quả hai đội hòa nhau 0-0. - Kẻ làm ác sẽ có ngày gánh lấy hậu quả..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 9/ Chữa các từ dùng sai : - hưởng lạc = hưởng thụ - bao che = che chở - giảng dạy = dạy - trình bày = trưng bày.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> DẶN DÒ - Tìm trong một số văn bản đã học những cặp từ đồng nghĩa. - Sọan bài : Cách lập ý của bài văn biểu cảm Xem, trả lời các câu hỏi SGK/ 117 122.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×