Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet chuong dien li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 1 Câu 1: (2,0 điểm) a. (1,0 đ) Viêt phương trình điện li của các chất sau: - Các axit yêu: H2S, CH3COOH. - Các muối: Fe2(SO4)3, Na2ZnO2. b. (1,0 đ) chỉ dùng H2O và dung dịch HCl làm thuốc thử, hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biêt các chất bột màu trắng riêng biệt sau : Na2CO3, MgCO3, BaSO4, MgSO4. Viêt phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. Câu 2:(2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion rút gọn. a) FeS + ... → FeCl2 + ... b) Na2CO3 + ... → NaOH + ... c) Fe2(SO4)3 + ... → FeCl3 + ... d) Mg(OH)2 + ... → MgSO4 + ... Câu 3: (2,0 điểm) Viêt phương trình phân tử ứng với phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau a) H+ + OH- → H2O b) S2- + 2H+ → H2S   c) HCO3 + H+ d) AlO 2 + H+ + H O → Al(OH) 2. 3. Câu 4:(2,0 điểm) a. (1,0đ) Thêm từ từ 400 g dung dịch H2SO4 49% vào nước và điều chỉnh lượng nước thu được 2 lít dung dịch Y. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch Y. (H=1; S=32; O=16) b. (1,0đ) Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8M cần thêm vào 0,5 lít dung dịch H 2SO4 1M để thu được dung dịch có pH = 13. (giả sử H2SO4 phân li hoàn toàn ở cả hai nấc) Câu 5:(2,0 điểm) a. (1,0đ) Tính khối lượng kêt tủa thu được khi trộn lẫn 136 gam dung dịch ZnCl2 10% với 300ml dung dịch KOH 1M. (Zn=65; H=1; O=16) HCO3 NO3 b. (1,0đ) Dung dịch X có chứa các ion K + (0,02mol), (x mol), (0,035mol), Na+ (0,025mol).  Dung dịch Y có chứa Ba2+ (0,02 mol), Na+ (0,01mol), ClO4 (0,03mol) và OH- (y mol). Trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y thì thu được 100 ml dung dịch Z và m gam kêt tủa. - Viêt phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra dưới dạng ion thu gọn. - Tính pH của dung dịch Z và tính m. (C=12; O=16; Ba=137) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 2 ………………………………………………………………………………………………………… Câu 1: Viêt phương trình điện li từng nấc (nêu có) của dung dịch: HBr, NaOH, H2S, Cu(NO3)2 Câu 2: Trong dd có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không?Vì sao? a/ K+ , Ba2+ , NO3- , SO42b/ H+ , Na+ , CO32- , ClCâu 3: Chỉ được dùng quỳ tím hãy phân biệt : NaOH , FeCl3, Cu(NO3)2, NaCl Câu 4: Viêt phương trình dạng phân tử ứng với phương trình ion rút gọn sau:  b/ S2– + 2H+  H2S  a/ SO2 + 2OH  Câu 5: Viêt phương trình phân tử và ion rút gọn (nêu có): a/ CH3COOH + NaOH  b/ Fe2O3 + ?  ? + H2O Câu 6: Cho các dung dịch :NH4Cl, NaCl, CH3COONa, K2S, KClO4, NaHSO4.Dung dịch nào có pH =7, pH>7, pH<7 Câu 7: Một dung dịch có chứa 2 loại cation là Fe 3+ ( x mol ) và Na+ ( y mol ) cùng 2 loại anion là Cl - (0,6 mol) và SO42- ( 0,2 mol). Tính x và y, biêt rằng khi cô cạn dung dịch thu được 60,9g chất rắn khan. Câu 8: Cho 200 ml dd NaOH 1,5M vào 300 ml dd (NH4)2SO4 0,6M a.Tính nồng độ mol các ion có trong dung dịch thu được b.Phải thêm vào dd sau phản ứng ít nhất bao nhiêu ml dd BaCl2 1M để lượng kêt tủa là nhiều nhất Câu 9: Trộn 250 ml dung dịch gồm H2SO4 0,01M và HCl 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH nồng độ x M thu được dung dịch có pH=12. Hãy tính x. Coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc. ………………………………………………………………………………………………… Cho: Ba = 137, Na = 23, H = 1, O = 16, S = 32, Fe = 56, Cl = 35,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỀ 3 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1 (1,5đ) Hoàn thành các phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion rút gọn : a) BaCl2 + Na3PO4 b) CaCO3 + HCl c) NaHCO3 + NaOH Câu 2 (1,5đ) Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và KOH 0,2M . Tính thể tích dung dịch H 2SO4 0,5M cần để trung hoà hêt 100 ml dung dịch X. Câu 3 (1,5đ) Cho 200ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kêt tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là bao nhiêu ? Câu 4 (1,5đ) Một dung dịch chứa 0,01 mol Cu2+; 0,015 mol K+; x mol Cl- và y mol SO42-. Tính x và y. Biêt rằng khi cô cạn dung dịch thu được 2,7175g muối khan. Câu 5 (1,5đ) Trộn lẫn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 200 ml dung dịch NaOH 0,3M . Tính pH của dung dịch thu được. Câu 6 (1,5đ) Trộn 100 ml dung dịch FeCl3 0.1M với 500 ml dung dịch NaOH 0.1 M thu được dung dịch D và m gam kêt tủa. a. Tính nồng độ các ion trong D. b. Tính m. Câu 7 (1đ) Viêt các phương trình phân tử và ion chứng minh Zn(OH)2 lưỡng tính. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. ĐỀ 4. Câu 1 (2,5 đ): Viêt phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của phản ứng xảy ra trong dung dịch theo sơ đồ sau: a) MgCl2 + KOH … b) Na2CO3 + H2SO4 … c) CH3COONa + HCl … d) CaCl2 + … → KCl + … e) Cu + HNO3 → Cu(NO3) 2 + NO + H2O Câu 2 (2,0 đ): Cho các hợp chất sau: Na 2CO3 , CH3COOH , C2H5OH , HClO , Al(OH)3 , CH3COONa , H2CO3. a) Hãy chỉ ra chất nào là điện li mạnh, điện yêu, không điện li? b) Viêt phương trình điện li của những chất điện li mạnh, điện li yêu trên? Câu 3 (1,5đ): Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biêt các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: H2SO4 , BaCl2 , Na2SO4 , NaNO3. Câu 4 (2,5 đ): Cho 150 ml dung dịch natri hiđroxit 1M tác dụng với 250 ml dung dịch nhôm clorua 0,32M thu được kêt tủa X và dung dịch Y. Tính khối lượng X và nồng độ mol/l mỗi ion trong dung dịch Y. (Cho Al= 27) Câu 5 (1,5 đ): Cho 50 ml dung dịch HCl 0,8M vào 150 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,08M, thu được 200 ml dung dịch X. a) Tính pH của dung dịch X b) Cần pha bao nhiêu lít nước vào dung dịch X để thu được dung dịch Y có pH = 11? ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. ĐỀ 5. Câu 1: (1 điểm) Hoàn thành phương trình phân tử, viêt phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: a.CaCO3 + HCl → b.CuSO4 + NaOH → Câu 3: (1 điểm) Cho dung dịch chứa: 0,1 mol Fe 3+; 0,2 mol Fe2+; x mol Cl-, y mol SO42-. Cô cạn dung dịch này thu được 46,65g muối khan. Tìm giá trị x, y. Câu 4: (2 điểm) Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu dược dung dịch X. Tính pH của dung dịch X. Câu 5: (1 điểm) Viêt phương trình chứng minh tính lưỡng tính của Zn(OH)2 và NaHCO3. Câu 6: (1,5 điểm) Cho V (lít) dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch có chứa 58,14g Al 2(SO4)3 thu được 23,4g kêt tủa. Tính V? Câu 7: (1,5 điểm) Cho dung dịch A chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M. a) Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch. b) Tính thể tích dung dịch NaOH 2m cần để trung hòa đủ 200ml dung dịch A. Câu 8: (1 điểm) Cần pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 4..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×