Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.71 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hình thành cho trẻ biểu tượng về chữ cái e, ê.
- Phát âm chính xác các chữ cái: e, ê.
- Trẻ tìm và phân biệt được chữ cái e, ê trong từ, trong nhóm.
- Trẻ nhận biết được cấu tạo của chữ cái e, ê.
- Trẻ nhận biết được các chữ cái e, ê thơng qua các trị chơi.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Rèn cho trẻ kĩ năng chú ý, ghi nhớ có chủ định.
- Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ cho trẻ, biết trả lời câu hỏi của cơ và nêu ý
tưởng của mình.
- Rèn khả năng quan sát , so sánh cho trẻ.
- Chơi và biết phối hợp với bạn.
<b>3. Giáo dục:</b>
- Giáo dục trẻ tính cẩn thận, kỷ luật trong giờ học.
- Biết yêu thương, giúp đỡ, quan tâm đến mọi người.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Trong lớp học : 5 tuổi A2
- Đội hình : chữ u, hàng ngang và vòng tròn.
<b>- Đồ dùng của cô:</b>
+ Thẻ chữ cái to: e, ê
+ Hộp xúc xắc,mũ.
+ Bài giảng điện tử chữ cái: e, ê
+ Nhạc các bài hát: Nhà mình rất vui, hoa lá mùa xuân, chicken dance.
<b>- Đồ dùng của trẻ:</b>
+ Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.
+Quân xúc xắc có chữ cái e, ê, a, ă, â.
+ 3 vịng thể dục của cơ.
+ 1 hình bơng hoa, 1 hình lá.
+ Thẻ chữ e, ê.
+ Bảng ghép chữ cái.
<b>III. Tiến trình hoạt động.</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>.
- Cô giới thiệu khách.
- Cô và trẻ hát và vận động bài hát: Nhà mình rất
vui.
- Các con vừa được hát và động bài hát gì?
- Gia đình nhà các con gồm có những ai.
- Vậy các con có u em bé khơng?
<b>2. Phương pháp và hình thức tổ chức.</b>
<b>+ Làm quen với chữ “e”:</b>
- Cơ có hình ảnh gì đây?
- Dưới hình ảnh em bé cơ có từ : “em bé” (in
thường).
- Cô đọc từ : “ em bé”.
- Cho trẻ đọc từ “em bé”( 3 lần). Sau đó cơ mời trẻ
lên tìm những chữ cái đã học có trong từ “em
bé”,rồi tìm cho cơ 2 chữ cái giống nhau, cơ giới
thiệu trong từ “em bé” có chữ “e”.
- Cơ đọc chữ “e” và cho cả lớp đọc, nhóm đọc , cá
nhân đọc.
- Cô cho trẻ quan sát chữ “e” và nói cho trẻ biết về
cấu tạo của chữ “e”: có 1 nét ngang và 1 nét cong
hở phải.
- Cô cho trẻ nhắc lại cấu tạo của chữ e.
- Cô đưa ra các thẻ chữ và giới thiệu cho trẻ biết
về các kiểu chữ “e” in thường , viết thường, chữ in
hoa.
<b>+ Làm quen với chữ “ê”:</b>
<b>- </b>Ai là người sinh ra các con?
- Vậy các con có u mẹ khơng?
- Mẹ là người ln u thương và chăm sóc chúng
mình, vậy nên giờ các con lớn rồi hãy giúp đỡ mẹ
những công việc vừa sức nhé.
- Cơ có bức tranh về mẹ và khơng biết mẹ đang
làm gì đây?
- Dưới bức tranh mẹ bế bé cơ có từ : “mẹ bế bé”
(in thường).
- Cô cho trẻ quan sát tranh và từ dưới bức tranh .
- Cô đọc : “ mẹ bế bé”
- Cho trẻ đọc từ “mẹ bế bé”( 3 lần).
- Sau đó cơ mời trẻ lên tìm những chữ cái đã học
- Trẻ chào khách.
- Trẻ hát và vận động .
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời( gọi 2 -3 trẻ).
- Trẻ quan sát và nói tên hình
ảnh.
- Trẻ đọc theo hiệu lệnh của
cô.
- Trẻ đọc chữ cái.
- Trẻ lắng nghe và quan sát.
- Trẻ nhắc lại cấu tạo của chữ
cái.
- Trẻ quan sát và phát âm chữ
cái.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ quan sát và nói tên hình
ảnh.
có trong từ “mẹ bế bé”,rồi tìm cho cơ chữ cái gần
giống như chữ “e”mình vừa học, cơ giới thiệu
trong từ “mẹ bế bé” có chữ “ê”.
- Cơ đọc chữ “ê” và cho cả lớp đọc, nhóm đọc , cá
nhân đọc.
- Cơ cho trẻ quan sát chữ “ê” và nói cho trẻ biết về
cấu tạo của chữ “ê”: có 1 nét ngang, 1 nét cong hở
phải và 1 dấu mũ xuôi .
- Cô cho trẻ nhắc lại cấu tạo của chữ “ê”
- Cô đưa ra các thẻ chữ và giới thiệu cho trẻ biết
về các kiểu chữ “ê” in thường , viết thường, chữ in
hoa, viết hoa.
<b>+ So sánh chữ e và ê:</b>
Cô để các thẻ chữ : “e”, “ê”. Cho trẻ đọc lại 1 lần
và quan sát; rồi so sánh giống và khác nhau trong
2 chữ.
Giống nhau: Cùng có 1 nét gạch ngang, 1 nét
cong cong hở phải.
Khác nhau: Chữ “e” khơng có mũ, chữ “ê” có dấu
mũ xi.
* <b>Ơn luyện củng cố</b>
<i>- Trò chơi: Thi xem ai nhanh</i>
+ Trẻ ngồi đội hình chữ u
+ Cách chơi: mỗi trẻ có 1 rổ đựng các nét rời của
chữ cái e, ê và 1 bẳng để ghép chữ.trẻ sẽ làm theo
yêu cầu ghép chữ cái mà cô đưa ra.
Trẻ ghép được chữ cái và phát âm chữ cái đó.
<i>- Trị chơi: Xúc xắc tìm chữ</i>
+ Đội hình vịng trịn 3 nhóm.
+ Cách chơi: anh xúc xắc quay vào chữ gì trẻ
chọn nhanh chữ cái giống anh xúc xắc, lần 2 cô
cho trẻ chọn chữ cái theo cấu tạo của chữ.
+ Tổ chức cho trẻ chơi 2 – 3 lần.
<i>- Trị chơi : Tơi là ai</i>
+ Luật chơi : Ai về sai phải nhảy lò cò.
+ Cách chơi : Cơ có 1 bơng hoa và một chiếc lá
trên bơng hoa có chứa chữ cái <b>e</b>, cịn trên chiếc lá
có chứa chữ cái<b> ê</b> các con hãy lựa chọn cho mình
một thẻ chữ mà mình yêu thích vừa đi vừa hát và
khi có hiệu lệnh <i>“ tơi là hoa”</i> thì những bạn cầm
- Trẻ lên tìm chữ.
- Trẻ đọc chữ cái.
- Trẻ lắng nghe và quan sát.
- Trẻ nhắc lại cấu tạo của chữ
cái.
- Trẻ quan sát và phát âm chữ
cái.
- Trẻ phát âm theo hiệu lệnh
của cô
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi trò chơi.
- Trẻ lắng nghe.
chữ cái <b>e</b> chạy thật nhanh về bơng hoa và giơ cao
thẻ chữ, cịn những bạn cầm thẻ chữ <b>e</b> đứng im tại
chỗ. Cịn khi có hiệu lệnh <i>“ tơi là lá”</i> thì bạn cầm
thẻ chữ <b>ê</b> chạy nhanh và giơ cao thẻ chữ<b> ê</b>chạy về
gần đến chiếc lá. Trong khi chơi không được dẫm
vào lá và hoa.
+ Cô tổ chức cho trẻ chơi, kiểm tra trẻ sau mỗi
lần chơi và động viên trẻ.( cho trẻ chơi 2 - 3 lần)
<b>3. Kết thúc.</b>
- Cô hỏi lại trẻ về chữ cái ngày hôm nay đã được
học.
- Cô nhận xét giờ học.
- Cô cho trẻ chào khách.
- Trẻ chơi trò chơi.
- Trẻ trả lời.