Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Giáo trình mô đun Gia công cơ khí trên máy công cụ (Nghề Cơ điện tử - Trình độ cao đẳng) – CĐ Kỹ thuật Công nghệ BR–VT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 116 trang )

BM/QT10/P.ĐTSV/04/04
Ban hành lần: 3

UBND TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ

GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: GIA CƠNG CƠ KHÍ TRÊN MÁY CƠNG CỤ
NGÀNH/NGHỀ: CƠ ĐIỆN TỬ
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-CĐKTCN ngày…….tháng….năm
................... của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ BR – VT)

BÀ RỊA-VŨNG TÀU, NĂM 2020

1


TUN BỐ BẢN QUYỀN
Mục đích của giáo trình là để phục vụ cho đào tạo chuyên ngành Cơ điện tử của
trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghệ Bà Rịa – Vũng Tàu. Nội dung của giáo trình đã
được xây dựng trên cơ sở thưà kế những nội dung bài giảng đang được giảng dạy ở nhà
trường, kết hợp với những nội dung mới nhằm đáp ứng yêu cầu nâng cao chất lượng đào
tạo, phục vụ cho đội ngũ giáo viên, học sinh – sinh viên trong nhà trường.
Giáo trình được biên soạn ngắn gọn đề cập những nội dung cơ bản theo tính chất của
các ngành nghề đào tạo mà nhà trường tự điều chỉnh cho thích hợp và khơng trái với quy
định của chương trình khung đào tạo của Tổng Cục Dạy GDNN đã ban hành.
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu


lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

1


LỜI GIỚI THIỆU
Gia cơng cơ khí trên máy cơng cụ là môn học dành cho sinh viên ngành cơ điện tử.
Nội dung của giáo trình được xây dựng trên cơ sở kế thừa những tài liệu đang được giảng
dạy tại trường, kết hợp với những nội dung mới nhằm đáp ứng yêu cầu nâng cao chất
lượng phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa. Giáo trình biên soạn ngắn gọn, cơ
bản tùy theo tính chất của ngành nghề đào tạo mà nhà trường đang tự điều chỉnh cho phù
hợp với xu thế mới.
Nội dung chi tiết bao gồm 16 bài với tổng số giờ 150 giờ. Cụ thể như sau:
Bài 1: Vận hành máy tiện
Bài 2: Tháo lắp đồ gá trên máy tiện
Bài 3: Dao tiện và vật liệu làm dao
Bài 4: Mài dao tiện
Bài 5: Phôi và vật liệu chế tạo phôi
Bài 6: Vạt mặt đầu, khoan tâm
Bài 7: Tiện trụ trơn
Bài 8: Tiện trụ bậc + tiện rãnh
Bài 9: Tiện lỗ
Bài 10: Tiện ren ngoài
Bài 11: Tiện côn
Bài 12: Vận hành máy phay
Bài 13: Chuẩn bị phôi, Tháo lắp dao, đồ gá và rà gá chi tiết trên máy phay
Bài 14: Phay mặt phẳng song song, vng góc
Bài 15: Phay rãnh bậc + rãnh suốt
Bài 16: Khoan và ta rơ ren


Trong q trình biên soạn sẽ khơng tránh khỏi những thiếu sót, mong nhận
được sự đóng góp ý kiến từ các thầy cơ và các bạn học sinh- sinh viên để hoàn thiện cuốn
sách này.
Bà rịa – vũng tàu, ngày 03 tháng 06 năm 2020
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: Trần Trường Lam

2


MỤC LỤC
TRANG

LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................................ 2
MỤC LỤC ............................................................................................................................. 3
BÀI 1: VẬN HÀNH MÁY TIỆN ........................................................................................ 8
1.Cấu tạo của máy tiện ........................................................................................................... 8
2. Các phụ tùng kèm theo, công dụng của các phụ tùng. ..................................................... 10
3. Thao tác và điều khiển máy.............................................................................................. 13
BÀI 2: THÁO LẮP ĐỒ GÁ TRÊN MÁY TIỆN ............................................................. 17
1. Gá lắp, điều chỉnh mâm cặp ............................................................................................. 17
2. Gá lắp, điều chỉnh phôi. ................................................................................................... 18
3. Gá dao trên ổ dao: ............................................................................................................ 20
BÀI 3: DAO TIỆN VÀ VẬT LIỆU LÀM DAO .............................................................. 23
1. Các loại dao tiện ............................................................................................................... 23
2. Vật liệu làm dao .............................................................................................................. 24
3.Các góc độ của dao tiện ..................................................................................................... 26
BÀI 4: MÀI DAO TIỆN ..................................................................................................... 30
1. Cấu tạo của dao tiện ......................................................................................................... 30
2.Yêu cầu của vật liệu làm phần cắt gọt............................................................................... 30

3. Các thơng số hình học của dao tiện ở trạng thái tĩnh ...................................................... 30
4. Ảnh hưởng của các thống số hình học của dao tiện đến quá trình cắt ............................. 31
6. Mài dao tiện ...................................................................................................................... 33
BÀI 5: PHÔI VÀ VẬT LIỆU CHẾ TẠO PHÔI ............................................................. 37
1. Các loại phôi tiện .............................................................................................................. 37
2. Vật liệu phôi: .................................................................................................................... 41
3. Ký hiệu phôi theo tiêu chuẩn việt nam – quốc tế ............................................................. 42
Bài 6: VẠT MẶT ĐẦU, KHOAN TÂM ........................................................................... 45
1. Yêu cầu kỹ thuật ............................................................................................................... 45
2. Phương pháp gia cơng ...................................................................................................... 45
3. Quy trình gia cơng ............................................................................................................ 48
4.Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biến pháp đề phòng ................................................. 49
BÀI 7: TIỆN TRỤ TRƠN .................................................................................................. 50
1. Yêu cầu kỹ thuật ............................................................................................................... 50
2.Phương pháp gia công ....................................................................................................... 50
3.Quy trình gia cơng ............................................................................................................. 52
4.Các dạng sai hỏng và biến pháp khắc phục....................................................................... 53
5. Kiểm tra sản phẩm ............................................................................................................ 54
BÀI 8: TIỆN TRỤ BẬC + TIỆN RÃNH .......................................................................... 55
1. Yêu cầu kỹ thuật ............................................................................................................... 55
2.
Phương pháp gia công .......................................................................................... 56
3


3. Quy trình gia cơng ............................................................................................................ 58
4.Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biến pháp đề phòng. ................................................ 61
BÀI 9: TIỆN LỖ ................................................................................................................. 62
1.Yêu cầu kỹ thuật ................................................................................................................ 62
2.Phương pháp gia cơng ....................................................................................................... 62

3.Quy trình gia cơng ............................................................................................................. 66
BÀI 10: TIỆN REN NGOÀI .............................................................................................. 69
1.Yêu cầu kỹ thuật ................................................................................................................ 69
2. Phương pháp gia cơng ...................................................................................................... 69
3.Quy trình gia cơng ............................................................................................................. 74
4.Các dạng sai hỏng,nguyên nhân và biến pháp đề phòng. ................................................. 74
5. Kiểm tra sản phẩm ............................................................................................................ 75
BÀI 11: TIỆN CÔN ............................................................................................................ 76
1. Yêu cầu kỹ thuật ............................................................................................................... 76
2.Phương pháp gia cơng ....................................................................................................... 76
3.Quy trình gia cơng ............................................................................................................. 78
4.Các dạng sai hỏng và biến pháp khắc phục....................................................................... 79
5. Kiểm tra sản phẩm............................................................................................................ 79
BÀI 12: VẬN HÀNH MÁY PHAY ................................................................................... 81
1. Cấu tạo, công dụng và phân loại máy phay. .................................................................... 81
2. Các phụ tùng kèm theo, công dụng của các phụ tùng ...................................................... 82
3 .Quy trình vận hành máy phay: ......................................................................................... 83
4. Chăm sóc máy và các biện pháp an tồn khi sử dụng...................................................... 87
BÀI 13: CHUẨN BỊ PHƠI, THÁO LẮP DAO, ĐỒ GÁ VÀ RÀ GÁ CHI TIẾT TRÊN
MÁY PHAY ........................................................................................................................ 88
1. Tháo lắp, vệ sinh cân chỉnh ụ dao .................................................................................... 88
2. Gá dao phay: ..................................................................................................................... 88
3. Tháo lắp, cân chỉnh ê tô.................................................................................................... 91
4. Rà gá ê tô dùng đồng hồ so .............................................................................................. 93
5. Cắt và chuẩn bị phôi ......................................................................................................... 94
BÀI 14: PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG, VNG GĨC ...................................... 95
1.Yêu cầu kỹ thuật ................................................................................................................ 95
2. Phương pháp phay mặt phẳng song song – vng góc: ................................................... 95
3. Gia công............................................................................................................................ 96
4.Các dạng sai hỏng,nguyên nhân và biến pháp đề phòng. ................................................. 96

5. Kiểm tra sản phẩm............................................................................................................ 96
BÀI 15: PHAY RÃNH BẬC + RÃNH SUỐT .................................................................. 98
1. Yêu cầu kỹ thuật ............................................................................................................... 98
2. Phương pháp gia công ...................................................................................................... 99
3. Gia công.......................................................................................................................... 105
4. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng ..................................................... 106
4


5. Kiểm tra sản phẩm ......................................................................................................... 108
BÀI 16: KHOAN VÀ TARO REN ................................................................................. 109
1.Tháo lắp mũi khoan ......................................................................................................... 109
2.Phương pháp gia công ..................................................................................................... 112
3. Gia công.......................................................................................................................... 113
4. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng ..................................................... 113
5. Kiểm tra sản phẩm .......................................................................................................... 114
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 115

5


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun: Gia cơng cơ khí trên máy cơng cụ
Mãmơ đun: MĐ 18

Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn học/mơ đun:
-

Vị trí:Trước khi học mơ đun này sinh viên phải hồn thành: MĐ10,MĐ11
Tính chất:

+ Đây là mơ đun đầu tiên học sinh nâng cao kỹ năng nghề.
+ Là mô-đun chuyên môn nghề thuộc mô đun đào tạo nghề bắt buộc.

Mục tiêu của mơn học/mơ đun:
-

-

Về kiến thức:
+Trình bày được quy trình thao tác vận hành máy tiện.
+Trình bày được các bước tháo lắp mâm cặp, phơi, dao.
+Phân tích được các góc độ chính trên dao tiện.
+Trình bày được vật liệu chế tạo nên các loại phơi dùng trong gia cơng cơ khí cắt gọt.
+Trình bày được các yêu cầu kỹ thuật khi tiện mặt đầu và khoan tâm.
+Giải thích được các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục.
+Trình bày được các u cầu kỹ thuật khi gia cơng mặt trụ.
+Trình bày được các yêu cầu kỹ thuật khi tiện trụ bậc, tiện rãnh.
+Trình bày được các yêu cầu kỹ thuật khi tiện lỗ.
+ Trình bày được các yêu cầu kỹ thuật khi tiện ren ngồi.
+ Trình bày được các u cầu kỹ thuật khi tiện cơn.
+Trình bày được quy trình thao tác vận hành máy phay, bào.
+Trình bày được yêu cầu kỹ thuật khi phay, bào mặt phẳng song song, vng góc.
+Trình bày được u cầu kỹ thuật khi phay rãnh bậc, rãnh suốt.
+Phân tích được quy trình bảo dưỡng máy phay, bào
Về kỹ năng:
+Vận hành máy tiện đúng quy trình, quy phạm đảm bảo an tồn tuyệt đối cho người và máy.
+Tháo lắp và cân chỉnh được mâm cặp, hôi dao
+Nhận dạng được các bề mặt, lưỡi cắt, thông số hình học của dao tiện.
+Mài được dao tiện ngồi (thép gió) đạt độ nhám Ra1.25, lưỡi cắt thẳng, đúng góc độ, đúng
yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và máy.

+Phân biệt được các loại thép, hợp kim cứng và phi kim dựa vào cấu trúc và ký hiệu.
+Vận hành máy tiện để tiện mặt đầu, khoan lỗ tâm gá trên mâm cặp 3 vấu tự định đạt yêu
cầu kỹ thuật.
+Vận hành máy tiện để tiện trụ trơn ngắn gá trên mâm cặp 3 vấu tự định tâm đạt yêu cầu kỹ
thuật.
+Vận hành máy tiện để tiện trụ bậc, tiện rãnh gá trên mâm cặp 3 vấu tự định tâm đạt yêu cầu
kỹ thuật.

6


-

+Vận hành máy tiện để tiện lỗ gá trên mâm cặp 3 vấu tự định tâm đạt yêu cầu kỹ thuật.
+ Vận hành máy tiện để tiện ren ngoài gá trên mâm cặp 3 vấu tự định tâm đạt yêu cầu kỹ
thuật.
+Vận hành máy tiện để tiện côn gá trên mâm cặp 3 vấu tự định tâm đạt yêu cầu kỹ thuật
+Tháo lắp và sử dụng được các loại đồ gá trên máy phay.
+Lắp phôi, ê tô và cân chỉnh được ê tô..
+Vận hành máy phay gia công chi tiết đạt yêu cầu kỹ thuật.
+Vận hành máy phay rãnh bậc, rãnh suốt đạt yêu cầu kỹ thuật.
+Tháo lắp được các mũi khoan.
+Khoan và ta rô được đúng yêu cầu kỹ thuật.
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:

Làm việc độc lập hoặc làm nhóm, có tinh thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập và
rèn luyện, có ý thức tự giác, tính kỷ luật cao, tinh thần trách nhiệm trong công việc.

Nội dung của môn học/mô đun:


7


BÀI 1: VẬN HÀNH MÁY TIỆN
Giới thiệu: Hướng dẫn sử dụng máy tiện và các thao tác vận hành máy tiện đạt yêu cầu.
Mục tiêu:
+ Trình bày được quy trình thao tác vận hành máy tiện.
+ Vận hành thành thạo máy tiện đúng quy trình, quy phạm đảm bảo an tồn tuyệt đối
cho người và máy.
+ Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo
trong học tập.
Nội dung chính:
1.Cấu tạo của máy tiện
-Máy tiện ren vít vạn năng

Hình 1.1: Máy tiện ren
- Máy tiện cụt – máy tiện đứng

Hình 1.2: Máy tiện cụt
8


- Máy tiện RơVonVe Máy tiện đứng dùng để gia cơng những chi tiết lớn

Hình 1.3: Máy tiện Revon
- Máy tiện CNC:

Hình 1.4:Máy tiện CNC
-Máy tiện chuyên dùng – máy tiện truc khuỷu


Hình 1.5: Máy tiện chuyên dùng

9


2. Các phụ tùng kèm theo, công dụng của các phụ tùng.

Hình 1.6: Cấu tạo máy tiện
2.1. Đầu máy:
+ Cấu tạo:
Phía ngồi đầu máy là hộp gang trong rỗng, phía trên có lắp các trục song song với
nhau, quan trọng nhất là trục chính có cấu tạo phía trong rỗng, phần lỗ bên ngồi chế tạo lỗ
cơn (Tên cuả nó là cơn móc số 5) phần cịn lại là trụ, bên ngoài đầu bên trái lắp bu ly
truyền chuyển động và công hãm đầu bên phải lắp mâm cặp cặp phôi thông qua hệ thống
ren tam giác, phần giữa trục lắp các bánh răng để nhận và truyền chuyển đông qua các trục
phụ .
Các trục phụ lắp các bánh răng để truyền chuyển động giữa các trục với nhau .Để
điều khiển các cặp bánh răng ăn khớp ở trong đầu máy ta dùng các tay gạt ở phía ngồi
hộp.
+
Cơng dụng :
-Tạo nên tốc độ quay của máy
-Giúp cho bàn dao chuyển động theo hướng thuận hoặc nghịch
-Truyền chuyển động xuống hộp tốc độ bàn dao.

10


Hình 1.7: Cấu tạo hộp số
2.2. Thân máy:

+
Cấu tạo:
Gồm một khối gang rỗng được chế tạo thành hai khối ghép vào nhau, phía trên có
các gờ được chế tạo thật chính xác gọi là băng máy giúp cho bàn dao và ụ động dịch
chuyển trên băng máy.

Hình 1.8: Cấu tạo thân máy
+
Công dụng:
Dùng để đỡ đầu máy
Giúp ụ động và bàn dao chuyển động tịnh tiến trên khoang máy
Dùng để lắp một số bộ phận khác
2.3. Chân máy:
+
Cấu tạo:
Gồm một khối gang rỗng đặt hai đầu thân máy
+
Công dụng:
Giúp cho máy có chiều cao xác định
11


Chấn máy dùng để động cơ, thiết bị điện
Đỡ các bộ phận trên nó
2.4. Hộp tốc độ bàn dao :
+
Cấu tạo:
Gồm các bánh răng lắp trên các trục song song. Điều khiển vị trí ăn khớp của các
bánh răng bằng hai tay gạt phía ngồi hộp.
+

Cơng dụng:
Để tạo nên bước tiến bàn dao
Nối chuyển động từ các bánh răng thay thế đến bàn dao
2.5. Bộ bánh răng thay thế :
2.6. Bàn dao
Gồm có 3 tay gạt
Bàn dao dọc giúp cho dao cắt chuyển động song song với tâm máy
Bàn dao ngang giúp cho dao chuyển động vng góc với tâm máy
Bàn dao trên (dọc phụ) giúp cho dao chuyển động hợp với tâm máy mốt góc bất kỳ
Gá dao dùng để kẹp dao

Hình 1.9: Cấu tạo bàn xe dao
Ụ động
Cấu tạo:
-Gồm thân và đế lắp gép với nhau có thể dịch ngang trên đế hoặc cố định (Điều
chỉnh tâm ụ động cho trùng với tâm máy)
- Quan trọng nhất là nịng ụ động, ngồi trụ trong rỗng, phía bên trái chế tạo lỗ cơn .
tồn bộ nịng di chuyển tịnh tiến nhờ có vít và đai ốc khi ta điều khiển băng vô lăng quay.
- Để cố định ụ động trên băng máy ta hãm bằng tay hãm ở ngoài ụ động.
12
2.7.
+


Hình 1.10: Cấu tạo ụ động
+
Cơng dụng:
-Dùng để đỡ vật gia cơng có chiều dài lớn
-Dùng để gá các mũi khoan, mũi tâm, khoét....vv
2.8. Hộp điều khiển bàn dao

+
Cấu tạo:
Gồm các tay gạt tự động dọc, tự động ngang, cắt ren, vơ lăng chuyển dời bàn dao

Hình 1.11: Hộp điều khiển bàn dao
Cơng dụng:
Nhờ có các cơ cấu điều khiển trong hộp bàn dao mà giúp cho bàn dao chuyển động
tịnh tiến từ chuyển động quay của trục trơn và trục vít me
+
Ngun lý làm việc:
Có 2 chuyển động
Chuyển động tiến của phôi
Chuyển động tịnh tiến cuả dao cắt hoặc chuyển động tịnh tiến của bàn dao và
chuyển động quay trịn của phơi.
3. Thao tác và điều khiển máy
3.1. Các bộ phận điều khiển
+
Bộ phận điều khiển tốc độ trục chính
+

13


Phiá giới chân máy có 2 tay gạt dùng để xác định nhóm tốc độ (A hoặc B)
Trên đầu máy có một tay gạt.
++ Khi gạt gạt sang B máy quay vơ tốc độ cao.
++ Khi gạt sang A máy quay với tốc độ thấp.
+
.Bộ phận điều khiển tốc độ tiến của dao.
Gồm có một tay gạt xác định hướng chuyển động của bàn dao trên đâu máy, hai tay

gạt trên hộp tốc độ tiến dao để xác định một bước tiến cụ thể chuyển động của bàn dao.
Chốt ly hợp trùng với tốc độ dùng để chuiyển chế độ tiện trơn hay tiện ren (Nếu tiện
trơn đòng chốt vào, tiện ren kéo chốt ra )
Tay gạt điều khiển bàn dao tự động dọc
Tay gạtđiều khiển tự động ngang
Tay gạt cắt ren
Khi không cần bàn doa chuyển động tự động ta có thể quay vơ lăng bằng tay dọc
hoặc ngang.
3.2.Thao tác máy
+
Tháo tác tiện trơn
Tiện trơn bằng tay: Dùng tay ta quay vô lăng bàn trượt dọc hoặc ngang ra hoặc vào
Tiện trơn bằng tự động : Sau khi xác định chế độ cắt ta cho dao ăn chạm nhẹ vào
chi tiết sau đó gạt tay gạt tự động dọc hoặc ngang .
-

Hình 1.12:Điều chỉnh bàn dao

14


Hình 1.13: Xoay chỉnh bàn dao dọc
+
Thao tác cắt ren
-Sau khi đã điều khiển ren đúng bước và đúng hường ta điều khiển cho trục vít me quay
dùng vơ lăng cuả bàn trượt ngang xác định chiều sâu cắt của mỗi lần cắt, Tay trái điều
khiển vô lăng bàn trượt ngang tay phải điều khiển đai ốc hai nửa ăn khớp với trục vít me
và bàn dao bắt đầu chuyển động, khi bàn dao chuyển động cắt ren hết chiều dài đoạn ren
cần cắt dùng phấn đánh dấu trên băng máy lúc bàn dao chuyển động đến vạch phấn tay
trái quay vô lăng bàn trượt ngang ra ngược chiều kim đồng hồ (Vào phía minh) Đồng thời

đưa đai ốc hai nửa lên .

Hình 1.14: Thao tác đóng ren cắt ren

15


Câu hỏi ôn tập và phương pháp đánh giá:
Câu 1: Thực hành lại việc vận hành máy tiện 5 lần với cùng với thao tác để củng cố kỹ
năng thực hành?
Câu 2: Điều chính các cấp độ hộp số?
Phương pháp đánh giá:
- Khởi động máy – thao tác an toàn.
- Thao tác điều chỉnh bàn xe dao.
- Thao tác đóng mở vận tốc chạy dao bằng tự động.
- Thao tác chọn chế độ chạy ren và chạy ren tự động.

16


BÀI 2: THÁO LẮP ĐỒ GÁ TRÊN MÁY TIỆN
Giới thiệu: Hướng dẫn các phương pháp tháo lắp đồ gá trên máy tiện.
Mục tiêu:
+ Trình bày được các bước tháo lắp mâm cặp, phôi, dao.
+ Tháo lắp và cân chỉnh được mâm cặp, hơi dao
+ Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo
trong học tập.
Nội dung chính:
1. Gá lắp, điều chỉnh mâm cặp
Chiều dài của phôi nhỏ gá trên mâm cặp

Mâm cặp có 2 loại
Mâm cặp ba chấu tự định tâm
Mâm cặp không tự định tâm (4 chấu)
1.1.Mâm cặp 3 chấu tự định tâm ba chấu ra vào kẹp chặt chi tiết đồng thời cùng một lúc (
Tâm phôi trùng với tâm chi tiết)
Chú ý: Chuẩn gá là mặt ngoài của chi tiết
+
Cấu tạo mâm cặp
1chấu cặp, 2 thân, 3 điã côn, 4 bánh răng nhỏ
+
.Nguyên lý làm việc:
Ba chấu cặp trượt trong rãnh hường tâm của thân 2 các vòng răng xoắn ở các
chấu cặp ắn khớp với các vòng răng xoắn của dĩa răng cuả răng côn 3 ,mặt sau dĩa 3 có
răng cơn ăn khớp với bánh răng cơn nhỏ 4 , khi tra chìa khóa vào ổ khoá ở bánh răng nhỏ 4
quay theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược lại thì lúc này các chấu cặp sẽ tịnh tiến ra vào
đồng thời và kẹp chặt chi tiết gia công.
1.2.Mâm cặp 4 chấu:
Cũng tương tự như mâm cặp 3 chấu nhưng chỉ khác các chấu cặp tịnh tiến ra vào
độc lập.

17


Hình 2.1: Mâm cặp 3 chấu
Đặc điểm của mâm cặp 4 chấu gá được các chi tiết lệch tâm

Hình 2.2: Mâm cặp 4 chấu
2. Gá lắp, điều chỉnh phôi.
2.1.Gá phôi trên mâm cặp và một đầu chống tâm
Đối với các trục có chiều dài lớn hơn đường kính 5 lần ta sử dụng phương pháp một

đầu gá lên mâm cặp và một đầu chống tâm
-Để đảm bảo chi tiết không bị côn ta điều chỉnh mũi chống tâm ụ sau trùng với tâm của
trục chính.

18


Hình 2.3: Gá mâm cặp 3 chấu tự định tâm
2.2.Gá chi tiết trên 2 đầu tâm.
Phương pháp này được sử dụng cho những chi tiết có chiều dài lớn và đuợc cố định
chiều dài trên 2 đầu phôi.Tức là khoan 2 lỗ tâm dùng để gá một đầu lên ụ sau và một đầu
chống vào tâm trục chính (mâm cặp) cớ cấu truyền động người ta dùng tốc để nối chuyển
động từ mâm cặp cho phơi.

Hình 2.4: Gá phơi ngắn

19


Hình 2.5: Gá phơi 2 đầu chống tâm
2.3.Gá phơi trên mâm cặp chống tâm có giá đỡ.
Phương pháp này sử dụng cho những chi tiết có chiều dài lớn hơn đường kính 12
lần, phương pháp gá phơi tương tự như phương pháp cặp phôi trên mâm cặp và mũi tâm
nhưng phôi được đỡ trê n giá đỡ để tăng thêm phần cứng vững trong qúa trình cắt gọt

Hình 2.6: Giá đở di động và giá đở cố định
3. Gá dao trên ổ dao:
- Dao tiện nằm trong ổ dao mặt phẳng cơ bản cuả dao được đặt trong rãnh ổ dao. Khi
gá dao phải đảm bảo
+ Mũi dao trùng với tâm máy.

Phần thưa cuả đầu dao không lớn hơn 1,5 lần chiều cao cuả dao.
+ Gá dao để cho tâm dao thẳng góc đường tâm cuả chi tiết, đảm bảo các góc độ 
chính  phụ khơng thay đổi.

20


Hình 2.7: Ụ dao

Hình 2.8: Điều chỉnh dao ngang tâm phơi

Hình 2.9: Dao tiện ngang tâm
21


Câu hỏi và tiêu chí đánh giá:
Thực hiện gá lắp và điều chỉnh dao và phôi trên máy đạt các tiêu chí đề ra theo các
nội dung trên.
Phương pháp đánh giá:
Gá phôi tren mâm cặp 3 chấu tự định tâm đạt yêu cầu.
Gá phôi và cân chỉnh phoi trên mâm cặp 4 chấu tự định tâm.
Gá phôi trụ ngắn.
Gá phôi trụ dài với gái đở di động và giá đỡ cố định.

22


BÀI 3: DAO TIỆN VÀ VẬT LIỆU LÀM DAO
Giới thiệu: Phân biệt cấu tạo các loại dao tiện và các vật liệu làm dao, cơ lý tính của từng
loại.

Mục tiêu:
+ Phân tích được các góc độ chính trên dao tiện.
+ Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo
trong học tập.
Nội dung chính:
1. Các loại dao tiện
1.1 Khái niệm
Dưạ vào hướng tiến của dao ta chia dao tiện ra làm 2 loại
Dao hướng phải dùng để tiện hướng phải
Dao hướng trái dùng để tiện hướng trái
1.2.Phân loại
- Dao tiện trụ
- Dao tiện rảnh
- Dao tiện ren.
- Dao tiện lỗ.
- Dao tiện định hình

Hình 3.1: Các loại dao tiện cơ bản

23


2. Vật liệu làm dao
Thép dụng cụ
Thép hợp kim dụng cụ
Thép hợp kim (bột thiêu kết, nền Coban (Carbide)+ bột thiêu kết kiểu Cermet)
Gốm (Ceramic)
Tinh thể Bo lập phương (CBN)
Kim cương nhân tạo (PCD)


Hình 3.2: Hình mơ tả các vật liệu làm dao

Hình 3.3: Quá trình phát triển các loại dụng cụ
2. 1. Vật liệu làm dao
Khi cắt dụng cụ phải chịu áp lực , chịu nhiệt độ cao, rung động, mài mịn,...
+ Do đó, muốn làm việc được, vật liệu làm dao phải đảm bảo những yêu cầu cơ bản sau:
24


×