CHUYÊN ĐỀ 2
KỸ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH
Học viện Hành chính Quốc gia
1
Quan niệm của anh (chị) về
kế hoạch công tác, lập kế
hoạch công tác ?.
KẾ HOẠCH ?
Kế hoạch là bức chân
dung tương lai
KẾ HOẠCH ?
Kế hoạch là một tập hợp:
Những hoạt động được sắp xếp theo lịch trình,
Có thời hạn, nguồn lực,
Ấn định những mục tiêu cụ thể
Xác định biện pháp tốt nhất…
để thực hiện một mục tiêu cuối cùng
đã được đề ra.
Sự nhận diện của anh (chị) về
việc lập kế hoạch cơng tác của cấp
phịng và lãnh đạo cấp phịng ?
Nhu cầu chia sẻ của anh (chị) về
kế hoạch công tác, lập kế hoạch cơng
tác là những gì ?
VÌ SAO PHẢI LẬP KẾ HOẠCH?
-
Xác định được đích cần tới
-
Tư duy có hệ thống để tiên liệu các tình huống quản lý
-
Phối hợp mọi nguồn lực của tổ chức hữu hiệu hơn.
-
Tập trung vào các mục tiêu và chính sách của tổ chức.
-
Nắm vững các nhiệm vụ cơ bản để phối hợp
-
Sẵn sàng ứng phó và đối phó với những thay đổi của mơi trường
bên ngồi.
-
Phát triển hữu hiệu các tiêu chuẩn kiểm tra.
Không ai lập KH để thất bại,
họ chỉ thất bại khi không lập
và trong khi lập KH
PHẢI LẬP NHỮNG LOẠI
KẾ HOẠCH NÀO?
Theo quy mô/phạm vi: KH chiến lược, KH
thực thi
Theo thời gian: KH dài hạn, trung hạn, ngắn
hạn
Theo tính chất, lĩnh vực: KH tài chính, KH
nhân sự, …
Ai lập?
Thủ trưởng cơ quan chỉ đạo xây dựng và quyết
định kế hoạch.
Xác định đối tượng chịu trách nhiệm chính? Đối
tượng phối hợp
trong quá trình lập.
Lập khi nào?
Cuối năm?
Đầu năm?
Bắt đầu công việc được giao?
Căn cứ để lập kế hoạch?
Chức năng, nhiệm vụ
- Chủ trương chung của cấp trên.
- Chương trình, kế hoạch được giao hoặc yêu cầu của cơ
quan quản lý cấp trên.
- Đề nghị của các cơ quan, đơn vị cấp dưới.
- Căn cứ vào quy mơ, tính chất và u cầu thực tiễn cơng
việc: đặc điểm tình hình chung của cơ quan trên tất cả
các lĩnh vực cơng tác. Trong đó, chú ý tới công tác tồn
đọng từ thời gian trước chuyển sang.
- Căn cứ vào điều kiện, nguồn lực và khả năng của cơ
quan, tổ chức.
-
Nguyên tắc lập kế hoạch
Nguyên tắc mục tiêu;
Nguyên tắc cân đối;
Nguyên tắc đảm bảo cam kết;
Nguyên tắc phù hợp;
Nguyên tắc nhân tố hạn chế;
Nguyên tắc khách quan.
KỸ THUẬT SWOT
STRENGTHS
OPPORTUNITIES
WEAKNESSES
THREATS
MA TRẬN PHÂN TÍCH SWOT
ĐIỂM
MẠNH
CƠ
HỘI
SO
(TẬN
DỤNG)
THÁCH
THỨC
ST
(VƯỢT QUA BẰNG
THẾ MẠNH)
ĐIỂM
YẾU
WO
(VƯỢT QUA
ĐỂ TẬN
DỤNG)
WT
(TRÁNH)
Nguyên tắc SMART
Specific: Cụ thể, rõ ràng và dễ hiểu;
Measurable: Đo đếm được;
Achievable: Có thể đạt được bằng chính
khả năng của mình;
Realistic: Thực tế, khơng viển vơng;
Time bound; Thời hạn để đạt được mục
tiêu đã vạch ra.
CÔNG CỤ FISHBONE
KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH CÂY VẤN ĐỀ
KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH CÂY VẤN ĐỀ
Ví dụ về cây vấn đề.doc
PHƯƠNG PHÁP KHUNG LOGIC (LFA
– Logical Framework Approach)