Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.71 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG I VECTƠ. Tiết : 19.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ 1. Trong mp Oxy, cho u (u1 ; u2 ), v (v1 ; v2 ). a) Tìm tọađộ các vectơ u v, u v, ku ? b) Cho u v. .Nhận xét tọa độ 2 vectơ u, v ?. Trả lời: a) u v (u1 v1 ; u2 v2 ) u v (u1 v1 ; u2 v2 ) ku (ku1 ; ku2 ), k R. u1 v1 b) u v u2 u2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiểm tra bài cũ. A( x A ; y A ), B( xB ; yB ),C( xC ; yc ). Trả lời:. . Tọa độ trung điểm I( xI ; yI ) .Tọa độ trọng tâm G ( xG ; yG ) của tam giác ABC là: của đoạn thẳng AB là:. x A xB x I 2 y y A B y I 2. x A xB xC xG 3 y y A yB yC G 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 1 a. Tìm tọa độ của các vectơ sau: . a 3i 2 j b 5 j c i j. a 3 ; 2 . b 0 ; 5 c 1 ; 1. b. Vectơ a 1; 7 có tọa độ vecto đối là: A. (-1;-7) B. (7;1) C. (1;-7) c. Cho vectơ x 2; 3 . Chỉ ra 1 vectơ cùng phương với vectơx : A. (4;6) B. (-6;-9) C. (-4;6).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 2. a) Tìm tọa độ của vectơ u 2a b c Giải a) u 2a b c =(2.1+3-4; 2.2-1+6)=(1;9) R h 3k 4 h 2 2h k 6 k 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 3 Trong mp Oxy,cho tam giác ABC có A(-2; 2), B(3; 1), C(-1;4) a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. b) Tìm tọa độ điểm N sao cho B là trung điểm AN. c) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. d) Tìm tọa độ điểm M sao cho.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 3 Cho tam giác ABC có A(-2; 2), B(3; 1), C(-1;4) a) Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC. Giải a) Gọi G ( xG ; yG ) là trọng tâm của tam giác ABC :. x A xB xC 23 1 x x G G 3 3 y y A yB yC y 2 1 4 G G 3 3. 7 Vậy G 0; 3. xG 0 7 yG 3.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 3 Cho tam giác ABC có A(-2; 2), B(3; 1), C(-1;4) b)Tìm tọa độ điểm N sao cho B là trung điểm AN. Giải Gọi N ( xN ; yN ) B là trung điểm của đoạn thẳng AN, suy ra:. x A xN xB 2 xN 8 x N 2 xB x A y 0 y y y 2 y y N B A N y A N B 2 Vậy: N(8;0).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 3 Cho tam giác ABC có A(-2; 2), B(3; 1), C(-1;4) c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Giải B A AD ( xD x A ; y D y A ) (x D 2 ; yD 2) D C BC ( 4; 3) Ta có: ABCD là hình bình hành xD 2 4 xD 6 AD BC yD 2 3 yD 5 Vậy: D(-6; 5).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 3. Cho tam giác ABC có A(-2; 2), B(3; 1), C(-1;4) d) Tìm tọa độ điểm M sao cho Giải. 9 x 7 4 x 2 2 x 2 5 4 y 8 2 y y 3 2. 9 3 Vậy M ( ; ) 2 2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Cho hai điểm A(3;-5), B(1;7).Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:. a. (-2;-1). b. (2;-1). c. (2;1). d. (-2; 1). Câu 2: Tìmx để hai vectơ sau cùng phương:. a (2 ; 3) và b ( x ; 6). A. x = 2. B. x = 4. C. x = -4. Câu 3: Cho vectơ a (1;0), b (2; 3), c (4; 1). Tọa độ vec tơ x thỏa mãn x a 2b c A. (7; 7). B. (-7; 7). là:. C. (7; -7).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập về nhà Cho tam giác ABC có A(-3;4),B(1;1) và C(9;-3). a/Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC. b/Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm tam giác ABD. c/Tìm E sao cho tứ giác ABCE là hình bình hành..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> BAØI TAÄP VEÀ NHAØ Baøi 1: Trong maët phaúng Oxy cho 4 ñieåm A (1;1); B (4;1); C (2;-2); D (-1;-2). a. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành. b. Tìm tọa độ điểm A’ để B là trung điểm của đoạn AA’. c. Tìm tọa độ điểm M để AM CB 2 AB . Baøi 2: Cho a 2;1; b 3; 4 ; c 7;2 a. Tìm tọa độ vectơ u 3a 2b 4c b. Tìm tọa độ vectơ x sao cho: x a b c c. Tìm caùc soá k vaø h sao cho: c k a hb.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TiẾT HỌC KẾT THÚC. Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô đã đến dự giờ và cảm ơn sự cố gắng của các em học sinh lớp 10C9.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớp 10C9.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>