Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bai giang mot so phuong phap tinh tich phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.25 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 12A3 Giáo viên: Vũ Văn Tuyến Tổ: Toán – Lý - Tin.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG • Nguyên hàm: Định nghĩa nguyên hàm, các tính chất của nguyên hàm. • Một số phương pháp tìm nguyên hàm: Phương pháp đổi biến số, phương pháp lấy nguyên hàm từng phần. • Tích phân: Định nghĩa tích phân, các tính chất của tích phân. • Một số phương pháp tính tích phân: Phương pháp đổi biến số, phương pháp tích phân từng phần. • Ứng dụng của tích phân để tính diện tích hình phẳng. • Ứng dụng của tích phân để tính thể tích vật thể..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 59: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1. Phương pháp đổi biến số. Cho F là một nguyên hàm của f và. a, b  K. Dựa vào định nghĩa tích phân hãy tính và so sánh kết quả hai tích phân sau (với u’, f là các hàm số liên tục): u b . b. f  u  x   u ' x  dx;  f  u du a. u a . KQ b. u b . f  u  x  u '  x  dx   f  u du  1 a. u a . Công thức (1) được gọi là công thức đổi biến số.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 59: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN Cách 1: Đặt. 1. Phương pháp đổi biến số * Công thức đổi biến số b. a. b. Tính. u b . f  u  x  u '  x  dx   f  u  du. u u  x .  1. u a . V ới - Hàm số u u  xcó đạo hàm liên tục trên K - Hàm số y  f  uliên tục và  n K;  x  trê hàm số xáfcđuịnh a, b  K * Phương pháp đổi biến số thường có hai cách thực hiện. g  x  dx a. Nếu g  x   f  u  x   .u '  x  b. thì ta có. u b. g  x  dx   f  u du a. u a . u b . Bài toán qui về tính.  f  u du. u a .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 59: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1 x dx Ví dụ 1: Tính  2 1. Phương pháp đổi biến số 0 x 1 * Công thức đổi biến số b. u b . f  u  x   u ' x  dx   f  u  du  1 a. LG. Ta có. x. 1 1 dx  du 2 u x2  1. u a . * Phương pháp đổi biến số thường có hai cách thực hiện + Cách 1: Đặt u u  x . 2 Đặt u x  1. - Khi x 0  u 1 - Khi x 1  u 2 Vậy 1.  0. 2. 2 dx  du  u  2  1 2 1 x 1 1 2 u x. 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 59: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1. Phương pháp đổi biến số * Công thức đổi biến số b. u b . f  u  x  u '  x  dx   f  u  du  1 a. u a . * Phương pháp đổi biến số thường có hai cách thực hiện + Cách 1: Đặt u u  x . Ví dụ 2: Tính các tích phân: 1. x a,  4 dx 2 x  3x  2 0  4. tan x b,  4 dx cos x 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 59: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1. Phương pháp đổi biến số. * Công thức đổi biến số b. . Tính. u a . * Phương pháp đổi biến số thường có hai cách thực hiện. f  x dx. . u b . f  u  x  u '  x  dx   f  u  du  1 a. Cách 2: Đặt x x  t . Đặt. x x  t  ,  t  K  với.  x  a  ,  x  b  ; a , b  K . Ta có:. f  x  dx f  x  t   x '  t  dt. . + Cách 1: Đặt u u  x  + Cách 2: Đặt x x  t . b. a. Bài toán qui về tính. b. g  t dt a. Với g  t   f  x  t   x '  t .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 59: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1. 1. Phương pháp đổi biến số * Công thức đổi biến số b. u b . f  u  x  u '  x  dx   f  u  du  1 a. u a . * Phương pháp đổi biến số thường có hai cách thực hiện + Cách 1: Đặt u u  x  + Cách 2: Đặt x x  t . Ví dụ 3: Tính. 2 2 x 1  x dx  0. LG:. x sin t  dx cos tdt. Đặt  0  sin 0; 1  sin Ta có: 2  1. 2.  x 2 1  x 2 dx sin 2 t 1  sin 2 t cos tdt 0  2. 0. sin 2 t cos 2 tdt  0.  2. .  2. 1 2 sin 2tdt  40. 1 1 1  1  cos 4 t dt  t  sin 4 t    8 8  4 0.   16.  2 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 59: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1. Phương pháp đổi biến số * Công thức đổi biến số b. u b . f  u  x  u '  x  dx   f  u  du a. Ví dụ 4: Tính các tích phân: 1. a,.  1. u a . * Phương pháp đổi biến số thường có hai cách thực hiện + Cách 1: Đặt u u  x  + Cách 2: Đặt x x  t . b,. . 1 2 3. 0. 1  x . 2. 1. x 2. 2. x2  1. dx. dx.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CỦNG CỐ e. + Giá trị của. e. ln x. x. dx là:. 1.  A. e.  B. e 1.  C  e  e  1.  D. 0. + Câu hỏi 1: Trong bài tập trên em tính tích phân theo cách nào? + Câu hỏi 2: Em hãy phân biệt hai cách thực hiện phương pháp đổi biến?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ •. Xem lại phương pháp đổi biến số. •. Đọc tiếp phương pháp tích phân từng phần. •. Làm bài tập 17 (SGKNC trang 161).

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×