Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BAI TAP CHUONG II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.64 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP CHƯƠNG II Câu 1:Tập xác định của hàm số A..  \  1. B.. y.  \  2. y. Câu 2: Tập xác định của hàm số A..  \   2. B.. x2 x  1 là:. Câu 3: Tập xác định của hàm số y  3  2 x là: 3  3  ;     ;   2  A.  B.  2 Câu 4: Tập xác định của hàm số A. . B..  \   1.  \   2. C. . D..  1;  . C. . D..  0; .  \   1. D..  1;  .   4; 2. D. . x2 x 2  1 là:.  \  1. y. D.. C.. x2 x3  1 là:.   ;1   1; . C.. Câu 5: Tập xác định của hàm số y  4  x  2  x là: A..   4;  2. B.. Câu 6: Tìm m để hàm số A. m 1. y.   2; 4. C.. x 2 1 x  2 x  m  1 có tập xác định là  2. B. m  0. C. m  2. D. m 3.   ; 4 Câu 7: Tìm m để hàm số y  4  x  2m  x có tập xác định là A. m 1 B. m 4 C. m 2 Câu 8: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? 2. A. y 3 x  x. y. B.. D. m 0. 2x  1 2. x  x. 8. 2. C. y 2 x  3x  1. D.. y. x 1 x2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> y  f  x   3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Câu 9: Cho hàm số có tập xác định là Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng.   3;  1. và.  1;3.   3;1 và  1; 4  B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt D. Hàm số nghịch biến trên khoảng.   2;1. Câu 10: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? A.. y. 2 x2  x x2  1. B.. y. 2x2  x x2  x 1. y Câu 11: Tập xác định của hàm số. 4  2x x  1  x 1. C.. y. 2x2  x x 1. D.. y. 2x2  x x3  1. là:.   ; 2 \  1   2;  \  1   2;  \  0 A. B. C. Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? 3 y  x 1  x  1 y  x 3  x  2 A. B. C. y 2 x  3 x Câu 13: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?. D..   ; 2 \  0. 4 2 D. y 2 x  3x  x. 4 2 y  x 3  x  3 B. y 2 x  3 x  2 C. y  3  x  3  x D.  2x  3 khi x 2  y  x  1  x 3  3 x khi x  2  Câu 14: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 3 A. y 2 x  3 x 1. A. Tập xác định của hàm số là  C. Giá trị của hàm số tại x 2 bằng 1.  \  1. B. Tập xác định của hàm số là D. Giá trị của hàm số tại x 1 bằng  2. 2 x  2  3 khi x 2  f  x   x 1  x 2 +1 f  2  f   2 khi x  2  Câu 15: Cho hàm số . Khi đó, bằng: 8 5 A. 3 B. 4 C. 6 D. 3. Câu 16: Cho hàm số y  x  1 có đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 1 3 A. 2 B. 1 C. 2 D. 2 Câu 17: Cho hàm số y 2 x  3 có đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 9 A. 2. 9 B. 4. Câu 18: Tìm m để đồ thị hàm số A. m  2. 3 C. 2 y  m  1 x  3m  2. B. m 1. đi qua điểm. 3 D. 4 A   2;2 . C. m 2. D. m 0. A  0;1 B  1;2  Câu 19: Xác định hàm số y ax  b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm và A. y  x  1. B. y 3 x  1. C. y 3x  2. D. y 3 x  1. A   3;1 Câu 20: Xác định đường thẳng y ax  b , biết hệ số góc bằng  2 và đường thẳng qua A. y  2 x  1 B. y 2 x  7 C. y 2 x  2 D. y  2 x  5 Câu 21: Cho hàm số y 2 x  4 có đồ thị là đường thẳng  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số đồng biến trên . A  2;0  B.  cắt trục hoành tại điểm. B  0;4  C.  cắt trục tung tại điểm. D. Hệ số góc của  bằng 2. Câu 22: Cho hàm số y ax  b có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là: 3 a  2 và b 2 A. a  2 và b 3 B. C. a  3 và b 3. D.. a. 3 2 và b 3. Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  A. y x  2 B. y 2 C. y  x  3. D. y 2 x  3. M   1;3 N  1; 2  Câu 24: Xác định hàm số y ax  b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm và 1 5 3 9 y  x  y  x y  x  4 2 2 2 2 A. B. C. D. y  x  4 3 y 2 x  2 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau: Câu 25: Hàm số.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình 1. Hình 2. Hình 3. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên: A. y  x  1 C. y 2 x 1. Câu 27: Cho hàm số  b  I ;  2 a 4a   A. Câu 28: Cho hàm số. Hình 4 D. Hình 4Câu 26: Hàm số nào. B. y  x  2 D. y  x  1. y ax 2  bx  c  a 0 .  b  I   ;  B.  a a  y ax 2  bx  c  a  0 . có đồ thị (P). Khi đó, tọa độ đỉnh của (P) là:    b  b  I ; I ;   C.  2a 4a  D.  2a 2a  có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?.  b  ;     A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2a B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng. x . b 2a. b     ;   2a  C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  D. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. 2 Câu 29: Cho hàm số y  x  2 x có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là: A..  0;0 . B..  1;  1. C..   1;3. D..  2;0 . 2 Câu 30: Cho hàm số y 2 x  6 x  3 có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là: 3 3 x  y  2 2 A. B. C. x  3 D. y  3. Câu 31: Tọa độ giao điểm của A.. M   1;  1 , N   2;0 .  P  : y x2  4 x. với đường thẳng d : y  x  2 là: B.. M  1;  3 , N  2;  4 .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C.. M  0;  2  , N  2;  4 . D.. Câu 32: Biết đường thẳng d tiếp xúc với A. y  x  2 B. y  x  1 Câu 33: Tọa độ giao điểm của. M   3;1 , N  3;  5 .  P  : y 2 x 2  5 x  3 . Phương trình của d là đáp án nào sau đây?.  P  : y x 2 . C. y x  3. x 6. D. y  x  1. với trục hoành là:. A.. M  2;0  , N   1;0 . B.. M   2;0  , N  3;0 . C.. M   2;0  , N  1;0 . D.. M   3;0  , N  1;0 . 2 Câu 34: Tìm m để parabol y  x  2 x cắt đường thẳng y m tại 2 điểm phân biệt A. m  1 B. m  0 C. m   1 D. m   2. 2 M  0; 4  Câu 35: Xác định hàm số bậc hai y 2 x  bx  c , biết đồ thị của nó qua điểm và có trục đối xứng x 1 2 A. y 2 x  4 x  4. 2 B. y 2 x  4 x  3. 2 C. y 2 x  3 x  4. 2 D. y 2 x  x  4. 2 I   1;  2  Câu 36: Xác định hàm số bậc hai y 2 x  bx  c , biết đồ thị của nó có đỉnh 2 A. y 2 x  4 x  4. 2 B. y 2 x  4 x. 2 C. y 2 x  3 x  4. 2 D. y 2 x  4 x. 2 A  1;  2  B  2;3 Câu 37: Xác định hàm số bậc hai y ax  4 x  c , biết đồ thị của nó qua hai điểm và 2 A. y x  3x  5. 2 B. y 3 x  x  4. 2 C. y  x  4 x  3. 2 D. y 3 x  4 x  1. Câu 38: Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên: 2 A. y  x  3x  1. 2 B. y  2 x  3 x  1. 2 C. y 2 x  3x  1. 2 D. y  x  3x  1. 2 Câu 39: Cho hàm số y ax  bx  c có đồ thị (P) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?. A. Hàm số đồng biến trên khoảng biến trên khoảng.   ;3 và. nghịch.  3; . I  3; 4  B. (P) có đỉnh là C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng D. Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. 1..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 40: Một chiếc cổng hình parabol dạng (xem hình minh họa bên cạnh) A. h 9 m B. h 8 m C. h 7 m. y . 1 2 x 2 có chiều rộng d 8 m . Hãy tính chiều cao h của cổng. D. h 5 m. Câu 41: Cho hàm số y = x2 + mx + n có đồ thị là parabol (P).Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2) A. m = 2; n = 1 B. m = –2; n = 3 C. m = 2; n = –2 D. m = –2; n = –3.  2x  1  y  x  7  2 Câu 42: Cho hàm số A. 3 B. 0. x 1 x 1. . Biết f(x0) = 5 thì x0 không âm tương ứng là: C. 2 D. 1 Câu 43: Điểm đồng qui của 3 đường thẳng y 3  x; y = x+1; y = 2 là : A. ( 1; –2) B. (1; 2) C. (–1; 2) D. ( –1; –2) 2 Câu 44: Cho hàm số y = 2x – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai? A. (P) đi qua điểm M(–1; 9) B. (P) có đỉnh là S(1; 1) C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1 D. (P) không có giao điểm với trục hoành Câu 45: Cho hai tập A = [ - 2 ; 1] và B (0 ; ) . Tập hợp A  B là A..  0 ; 1. 1 ;   B. .  2 ; 0 C. . . .  a  1  a; 2   ( ;  1)  (1; ) Câu 46: Giá trị của a mà  là A. a  3 B. a  1 C. a   3 hoặc a  1.  2 ;  D. . . D. a  3 hoặc a 1. 2 Câu 47: Cho parabol ( P ): y x  mx  2m . Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P ) bằng 4 là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. x 1 2 Câu 48: Tập xác định của hàm số y = x  4x  3 là :.  2.  1;3. A. R B. Một kết quả khác C. R\ D. R\ 2 Câu 49: Giao điểm của parabol (P): y = –3x + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:. 5 A. (1;1) và (– 3 ;7). 5 B. (1;1) và ( 3 ;7). Câu 50: Cho hàm số f (x) = A. f(0) = 2 ; f(1) =. 15 3. 5 C. (–1;1) và (– 3 ;7). 5 D. (1;1) và (– 3 ;–7). 16  x 2 x  2 . Kết quả nào sau đây đúng:. B. f(3) = 0 ; f(–1) = 2 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. f(2) =. 14 4. ; f( 3)  7. D. f(–1) =. y f(x)  x  1  Câu 51: Tập xác định của hàm số A. (1;3) B. [1;3). 15 ; f(0) = 8. 1. 3  x là: C. (1;3]. D. [1;3]. x  1 (x 2)  2 x  2 (x  2). Câu 22: Cho hàm số y = . Giá trị của hàm số đã cho tại x = –1 là: A. –1 B. –3 C. 0 D. –2 2 Câu 53: Parabol (P): y = x – 4x + 3 có đỉnh là: A. I(–2 ; 1) B. I(2 ; – 1) C. I(2 ; 1) D. I(–2 ; –1) Câu 54: Tập xác định của hàm số y = 6  3x là : A. (   ;2) B. (–2; ;  ) C. [–2;  ) D. (   ;–2) Câu 55: Hàm số y = x3 + x + 1 là: A. Hàm số không chẵn không lẻ B. Hàm số chẵn C. Hàm số lẻ D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ Câu 56: Cho 2 tập hợp A = (2;5) và B = (3;7]. Tập hợp A  B là: A. [3 ; 5] B.  C. (5 ; 7) D. (3 ; 5). y f(x)  Câu 57: Hàm số. .  ; 1 \  0. x2  1. x. 1  x có tập xác định là :    ; 1    ; 1 \  0 B. C.. .  ; 1.  A. D. Câu 58: Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là:. 1 x A. y = x + 2 B. y = 2x + 2 C. y = 2 D. y = 2x Câu 59: Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0). A. a = 1; b = –2; c = 1 B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = –1; b = 0; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1 Câu 60: Hàm số y = (- 2 + m )x + 3m đồng biến khi : A. m < 2 B. m = 2 C. m > 0 D. m > 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×