Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

ĐỒ án môn học tổ CHỨC xây DỰNG và QUẢN lý xây DỰNG THIẾT kế tổ CHỨC và QUẢN lý xây DỰNG CÔNG TRÌNH bê TÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.32 KB, 38 trang )

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ

ĐỒ ÁN MÔN HỌC TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
THIẾT KẾ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BÊ TƠNG
CƠNG TRÌNH NHÀ CƠNG NGHIỆP Z
CHƯƠNG 1 :GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠNG TRÌNH
1. Các tài liệu cơ bản
1.1. Đặc điểm kết cấu cơng trình:
Đề II:
Cơng trình Nhà cơng nghiệp Z có số liệu như sau:

TT

Số
đoạn
(n)

29

5

Kích
thước dầm
b(m)
D3
t (cm)
(cm)
5.0



25x25

Chiều
cao tầng
trên H
(m)

Ván
khuôn

Biện
pháp
thi
công

Số tầng

3.2

Gỗ

Bơm
bê tông

3

12

Bê tông Mác 300, Xi măng PC 40

Cơng trình thi cơng là nhà khung 3 tầng, 4 nhịp, 5 bước. Thi công theo phương
pháp đổ bê tông toàn khối.
a) Tiết diện thân cột :
- Cột tầng 1 :

C1 ( b x h ) = 25 x 50cm
C2 ( b x h ) = 25 x 50 cm

- Cột tầng 2 :

C1 ( b x h ) = 25 x 50 cm
C2 ( b x h ) = 25 x 50 cm

- Cột tầng 3 :

C1 ( b x h ) = 25 x 50 cm
C2 ( b x h ) = 25 x 50 cm

b) Bước cột , nhịp :
- Bước cột: B = 5 m
- Nhịp biên: L1= 6,2 m
- Nhịp giữa: L2 = 3,8 m
c) Chiều cao nhà :
- Chiều cao tầng 1 : H1 = 4,2 m
SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

1


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ

- Chiều cao tầng 2,3 : Ht= 3,2 m
d) Dầm :
- Dầm chính : D1 (b x h)= 25x50 cm và D2 (b x h)= 25x25 cm
-Dầm phụ : D3 (bxh)=25x25
e) Sàn t=12cm
1.2 Đặc điểm về khí hậu, thuỷ văn
Cơng trình được xây dựng ở tỉnh Hưng Yên thuộc vùng có hai mùa rõ rệt:

• Mùa khơ từ 1/11 đến 30/4 năm sau.
• Mùa mưa từ ngày 1/5 đến 30/10.
• Nhiệt độ trung bình là 27 OC cao nhất là 35 OC, thấp nhất là 7 OC.
• Độ ẩm trung bình hàng năm 80%
1.3 Đặc điểm địa hình, địa chất
Cơng trình nằm ở vùng bằng phẳng, bãi tập kết vật liệu máy móc thuận tiện.
Nhìn chung phần địa hình và địa chất trong đồ án này có thể bỏ qua.
1.4 Vật liệu xây dựng
Xi măng, sắt thép, cát sỏi mua cách cơng trình khơng xa và có thể đảm bảo cả
về chất lượng và số lượng, giá thành. Sử dụng xi măng mác (P)
Các chỉ tiêu của xi măng, cát đá như sau:
Vật liệu
Xi măng (P)
Cát
Sỏi

Độ ẩm
ω%

0
3
1

Dung trọng riêng γa
(T/m3)
3.1
2.62
2.65

1.5 Vật liệu làm ván khuôn: Gỗ
1.6 Đặc điểm thi công công trình
Cơng trình thi cơng trong 1 – 2 năm.
1.7 Bản vẽ thiết kế
2. Nhiệm vụ của đồ án
2.1.Thuyết minh tính toán
Chương 1: Giới thiệu chung

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

2

Dung trọng tự nhiên
khô γo (T/m3)
1.25
1.4
1.53


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ

Chương 2: Giải pháp thi công: phân khoảnh đổ, đợt đổ, tính tốn khối lượng
thi cơng từng hạng mục cơng trình.
Chương 3: Lập kế hoạch và tiến độ thi công
Chương 4: Lập dự tốn cơng trình
Chương 5: Bố trí mặt bằng công trường
2.2.Bản vẽ
Bản vẽ: 2 bản khổ A1

− Phân chia đợt đổ, khoảnh đổ bê tơng; bố trí mặt bằng công trường.
− Bản vẽ tiến độ theo sơ đồ đường thẳng, biểu đồ nhân lực

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

3


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ

CHƯƠNG 2 :GIẢI PHÁP THI CƠNG:PHÂN KHOẢNH ĐỔ,ĐỢT ĐỔ,TÍNH
TỐN KHỐI LƯỢNG THI CƠNG TỪNG HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH
2. TÍNH KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG. DỰ TRÙ VẬT LIỆU
2.1. Bóc tách và tính tốn khối lượng bê tơng.
BẢNG 1 BẢNG KHỐI LƯỢNG


Sơ họa kết cấu

3

Khối lượng(m )

3700

Số
Hạng mục
Kết
STT
cơng trình
cấu

24

cột C1
Tầng 1

1

500

250

500

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2


4

[(0,25x0,5x3,7)x24]
=11,1


GVHD:NGUYỄN THỊ

3950

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

2

6

cột C2
Tầng 1

500

[(0,25x0,5x3,950)x6]
=2,96

2700

250


500

24

500

cột C1
Tầng 2

500

6

cột C2
Tầng 2

2950

250

3

(0,25x0,5x2,70)x24=8,
1

250

4

500

500

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

5

(0,25x0,5x2,950)x6=2,
21


GVHD:NGUYỄN THỊ

2700

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

24
cột C1
Tầng 3

(0,25x0,5x2,70)x24=8,
1

500
500

6

cột C2

Tầng 3

2950

250

5

500

250

6

(0,25x0,5x2,950)x6=2,
21

500
500

6700
36

(0,25x0,5x6,70)x12x3
=30,15

Dầm D1

7


250

250

6700

3250
36

Dầm
D2

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

(0,25x0,25x3,250)x12
x3=7,31

3250

250

8

6


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ


250

250

250
135

Dầm D3

3

Sàn

(0,25x0,25x4,750)x45
x3=40,08

(4,7.6,05+4,75.3,55).0,
12.10.3=164,16

4750

4750

4750

9

10
6050


3550

Tổng khối lượng Bê tông: M300 = 276,4(m3).
2.2 Phân đợt đổ, khoảnh đổ bê tông và xác định cường độ đổ bê tông thiết kế.
-

Khoảnh đổ bê tông là vị trí đổ bê tơng tại đó có cốt thép và ván khuôn đã lắp dựng.
Cường độ thi công gần bằng nhau để phát huy khả năng làm việc của máy và

-

đội thi cơng.
Các khoảnh đổ trong cùng vị trí đổ bê tơng tại đó có cốt thép và ván khn đã
lắp dựng. Kích thước khoảnh đổ được giới hạn bởi các khe thi công, khe nhiệt
và khe kết cấu dựa vào các khe đó ta bố trí các khoảnh đổ sao cho trong q
trình thi cơng khơng sinh ra khe lạnh, đồng thời để q trình thi cơng được

-

thuận lợi nhất.
Kích thước khoảnh đổ được giới hạn bởi các khe thi cơng ,khe nhiệt ,và khe
kết cấu dựa vào trí này ta bố trí các khoảnh đổ sao cho trong q trình thi cơng

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

7


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ

không sinh ra khe lạnh, đồng thời để quá trình thi công được thuận lợi nhất,
Nếu như không thể lợi dụng khe kết cấu làm khe thi cơng thì chúng ta phải
-

phân khe thi cơng vào vị trí có lực cắt nhỏ nhất.
Phân khoảnh đổ: Ta dựa vào bản vẽ để phân khoảnh.
Phân đợt đổ :
Đợt đổ bê tông là khối lượng bê tông được đổ liên tục trong một khoảng thời

-

gian nhất định. Một đợt đổ có thể đổ 1 khoảnh đổ hay nhiều khoảnh đổ.
Dựa vào các khoảnh đổ, kết cấu cơng trình và đảm bảo điều kiện
Mỗi đợt đổ gồm:
• Xử lý tiếp giáp.
• Lắp dựng cốt thép
• Lắp dựng ván khn
• Đổ bê tơng vào khoảnh đổ.
• Dưỡng hộ bê tông và tháo dỡ ván khuôn.
Một đợt khơng q xa nhau để tiện cho việc bố trí thi cơng, nhưng cũng khơng

-

q gần gây khó khăn cho việc lắp dựng ván khuôn và mặt bằng thi công.
Đổ theo trình tự từ dưới lên trên. Từ trước đến sau.
Tiện cho việc bố trí trạm trộn và đường vận chuyển

Lập bảng dự kiến phân khoảnh đổ, đợt đổ

-

- Khối lượng vữa bê tông cho từng đợt đổ:

- Vvữa= 1,025.Vthành khí
- Cường độ đổ bê tơng từng đợt:
-

Vvua
Q = T (m3/h)

- Trong đó :
- Q - Cường độ đổ bê tông (m3/h).
- V - Khối lượng vữa bê tông (m3).
- T - Thời gian đổ bê tơng (giờ).
- Vthành khí- Khối lượng bê tơng đã hồn thành theo thiết kế
(m3

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

8


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ


Bảng 2: Bảng dự kiến phân khoảnh đổ, đợt đổ

STT

Đợt
đổ

1.

I

2.

II

3.

III

4.

IV

5.

V

6.

VI


Khối
lượng
bêtơng
thành
khí(m3)

Khoảnh
đổ

Tổng 6 đợt

Tầng 1:
Cột C1,
Cột C2.
Tầng 1
Dầm D1,
Dầm D2
Dầm D3
Sàn
Tầng 2:
Cột C1,
Cột C2.
Tầng 2
Dầm D1,
Dầm D2
Dầm D3
Sàn
Tầng 3:
Cột C1,

Cột C2.
Tầng 2
Dầm D1,
Dầm D2
Dầm D3
Sàn
93
khoảnh

Khối
lượng
vữa
bêtông
(m3)

Thời
Cường độ
gian đổ
đổ bêtông
bêtông
(m3/h)
(h)

11,1+2,96
=14,06

14,41

4


3,6

80,57

82,58

24

3,44

8,1+2,21
=10,31

10,57

4

2.64

80,57

82,58

24

3,44

10,31

10,57


4

2.64

80,57

82,58

24

3,44

276,4

283,3

Cường độ đổ bê tông thiết kế.
Xác định cường độ đổ bê tông thiết kế: Qtk
Chọn cường độ đổ bê tông thiết kế: Qtk = Qmax = 3,6 (m3/h)
Xác định cường độ đổ bê tông thiết kế
Cường độ đổ bê tông từng đợt:
Vvua
Q = T (m3/h)

Q - Cường độ đổ bê tông (m3/h).
SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

9


Ghi chú

Toàn bộ
cột của
tầng 1
Toàn bộ
dầm và
sàn của
tầng 1
Toàn bộ
cột của
tầng 2
Toàn bộ
dầm và
sàn của
tầng 2
Toàn bộ
cột của
tầng 3
Toàn bộ
dầm và
sàn của
tầng 3


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ


Vvữa =1,025.Vthành khí - Khối lượng vữa bê tơng (m3).
T - Thời gian đổ bê tơng (h)
Vthành khí- Khối lượng bê tơng đã hồn thành theo thiết kế (m3).
Tính cường độ đổ bê tông phải căn cứ vào khả năng thi cơng dây chuyền (máy
móc), điều kiện khống chế nhiệt,... để lựa chọn thời gian đổ bê tông.
Biểu đồ cường độ đổ bê tông:

Chọn cường độ đổ bê tông thiết kế: Với cơng trình nhỏ Chọn Qtk= Qmax=3,6 (m3/h).

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

10


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ

CHƯƠNG 3 : LẬP KẾ HOẠCH VÀ TIẾN ĐỘ THI CÔNG
3.1. Nội dung và trình tự lập kế hoạch tiến độ cơng trình đơn vị.
- Kê khai các hạng mục của cơng trình đơn vị. Phân chia cơng trình đơn vị thành
các bộ phận kết cấu, các phần việc và kê khai thành hạng mục tiến hành sắp xếp
theo trình tự thi cơng một các thích đáng.
- Tính tốn tương đối cụ thể và chính xác khối lượng cơng trình từng bộ phận,
từng hạng mục theo sơ đồ thiết kế kỹ thuật và bản vẽ thi công chi tiết.
- Xác định một số hạng mục chủ yếu, thứ yếu trong công trình đơn vị. Đối với
những hạng mục chủ yếu cần tiến hành phân tích tỷ mỉ, sắp xếp thời đoạn thi công,
đề xuất một số khả năng phương pháp thi cơng và thiết bị máy móc.
- Sơ bộ vạch kế hoạch tiến độ cơng trình đơn vị. Các chỉ tiêu định mức sử dụng

trong khi sắp xếp tiến độ nên tương ứng với giai đoạn thiết kế và có thể dung kinh
nghiệm thi công tiên tiến để nâng cao năng suất lao động.
- Sửa chữa và điều chỉnh kế hoạch tiến độ cơng trình đơn vị. Dựa vào kế hoạch
tiến độ cơng trình đơn vị đã được sơ bộ sắp xếp tiến hành lập các biểu đồ sử dụng
nhân lực và các loại thiết bị máy móc chủ yếu, phát hiện thêm những vấn đề còn tồn
tại chưa kịp sử lý mà điều chỉnh, sửa chữa cho phù hợp với các ngun tắc lập kế
hoạch tiến độ cơng trình đơn vị hoành chỉnh.
- Đề suất kế hoạch cung ứng nhân lực, vật liệu và thiết bị máy móc. Trên cơ sở của
bản kế hoạch tiến độ hoàn chỉnh vạch ra kế hoạch sử dụng nhân lực vật tư kỹ thuật
trong q trình thi cơng cơng trình đơn vị hồn chỉnh.
- Trong thức tế kế hoạch tổng tiến độ và kế hoạch tiến độ cơng trình đơn vị có liên
quan với nhau và bổ sung lẫn nhau. Thông thường kế hoạch tiến độ cơng trình đơn
vị được lập trên cơ sở của kế hoạch tổng tiến độ sơ bộ, rồi từ những hiện tượng
không cân đối xuất hiện trong tiến độ cơng trình đơn vị mà điều chỉnh, sửa đổi lại
kế hoạch tiến độ. Làm nhiều lần như thế cho đến khi phù hợp với yêu cầu của
nguyên tắc lập kế hoạch tiến độ thì thơi.
3.2 Tính tốn biểu đồ cung ứng nhân lực
Từ khối lượng bê tơng đã tính ở chương 2, tính khối lượng cơng tác cốt thép, ván
khn để thi cơng 1 đợt đổ.
Khối lượng cốt thép có thể tính theo kinh nghiệm:
SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

11


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ


- Đối với kết cấu cột: lấy tỷ lệ 120 kg thép/1m3 bê tông.
- Đối với kết cấu tường, trụ pin: lấy tỷ lệ 90kg thép/1m3 bê tông.
- Đối với kết cấu dầm, sàn mỏng: lấy tỷ lệ 60kg thép/1m3 bê tơng.
Khối lượng ván khn là diện tích ván khn để đổ được bê tơng cho đợt đổ đó.
Diện tích này là tổng các diện tích xung quanh (ván khn đứng) và diện tích mặt
sàn (ván khn nằm).
3.2.1 Tính khối lượng thép
Các kết cấu mỏng (dầm, sàn…): 60kg /1m3 bêtông.
Kết cấu cột : 120kg /1m3 bêtông.
BẢNG DỰ KIẾN KHỐI LƯỢNG THÉP
Đợt
đổ
I
II
III
IV
V
VI

Khoảnh đổ
1→30
31
32→61
62
63→92
93

Kết cấu

Khối

lượng BT
( m3 )

KL thép /
1m3 BT
(kg/m3)

Khối lượng
thép
(tấn)

Cột

14,06

120

1,68

Sàn, dầm tầng
1

80,57

60

Cột

10,31


Sàn,dầm tầng
2

80,57

60

Cột

10,31

120

Sàn,dầm tầng
3

80,57

60

Tổng khối lượng thép: 18,65 (tấn)

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

12

120

Sàn
=

3,28

Dầm=
1,55
1,24

Sàn=
3,28

Dầm
=
1,55

1,24
Sàn=
3,28

Dầm
=
1,55


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ

3.2.2 Tính khối lượng ván khn
BẢNG DỰ TÍNH KHỐI LƯỢNG VÁN KHN
Đợt


Các khoảnh
của đợt

Cách tính

Diện tích
(m2)

1

1→30
30 cái cột

24x2[(0,25x3,7)+(0,5x3,7)]
+6x2[(0,25x3,95) +(0,5x3,95)]

133,2+
35,55
=168,75

31
Sàn, dầm

2

d1,d2,d3

3


32→61

4

62
Sàn, dầm
d1,d2,d3

5

63→92

12x[2x(0,5x6,7)+(0,25x6,7)] dầm d1
+12x[2x0,25x3,25)+(0,25x3,25)]dầm d2
+45x[2x0,25x4,75)+(0,25x4,75)]dầm d3
+ 2x0,12[20,25+25,25]
+4,75x2,85x20+4,75x1,65x20 sàn

Sàn

Dầm

=550.

=290.0

2

6
97,2+

26,55
=123,75

24x2[(0,25x2,7)+(0,5x2,7)]
+6x2[(0,25x2,95) +(0,5x2,95)]
12x[2x(0,5x6,7)+(0,25x6,7)] dầm d1
+12x[2x0,25x3,25)+(0,25x3,25)]dầm d2
+45x[2x0,25x4,75)+(0,25x4,75)]dầm d3
+ 2x0,12[20,25+25,25]
+4,75x2,85x20+4,75x1,65x20 sàn

Sàn

Dầm

=550.

=290.0

2

6
97,2+
26,55
=123,75

24x2[(0,25x2,7)+(0,5x2,7)]
+6x2[(0,25x2,95) +(0,5x2,95)]

12x[2x(0,5x6,7)+(0,25x6,7)] dầm d1

+12x[2x0,25x3,25)+(0,25x3,25)]dầm d2
6
93
+45x[2x0,25x4,75)+(0,25x4,75)]dầm d3
+ 2x0,12[20,25+25,25]
+4,75x2,85x20+4,75x1,65x20 sàn
3.3. Lập bảng tính nhân cơng cho hạng mục cơng trình.

Sàn

Dầm

=550.

=290.0

2

6

“Định mức dự tốn xây dựng cơng trình 1776” kèm theo công văn 1776 ngày
16/08/2007 của Bộ xây dựng, loại công việc ta tra được số nhân công cho từng loại
công việc, từ đó lập được bảng tính nhân cơng như sau:
Biện pháp thi cơng:máy bơm bê tơng
AF.32200 BÊ TƠNG CỘT
Đơn vị tính: 1m3


Cơng tác


Thành phần

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

Đơn
13

Tiết diện cột (m2)


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

hiệu

xây lắp

AF.322 Bê tơng
cột

GVHD:NGUYỄN THỊ

hao phí

Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu cơng tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy bơm BT
50m3/h
Máy đầm dùi
1,5KW
Máy khác

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

vị

≤ 0,1
>0,1
Chiều cao (m)
≤4
≤ 16
≤4
≤ 16

m3
m3
kg
cái
%
công

1,015
0,020
0,048

0,352
1
3,49

1,015
0,020
0,048
0,352
1
3,81

1,015
0,020
0,048
0,352
1
3,04

1,015
0,020
0,048
0,352
1
3,33

ca
ca
%

0,033

0,18
1

0,033
0,18
1

0,033
0,20
1

0,033
0,20
1

10

20

30

40

14


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ


AF.22300 BÊ TƠNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: 1m3

hiệu

Cơng tác
xây lắp

Chiều cao (m)
≤16
≤50

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

≤4

AF.223 Bê tơng xà Vật liệu
dầm, giằng, Vữa
sàn mái
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7

m3
%
công


1,025
1,0
2,56

1,025
1,0
2,96

1,025
1,0
3,26

1,025
1,0
3,41

ca
ca
ca
ca
ca
%

0,04
0,18
2

0,04
0,18

0,04
2

0,18
0,03
0,03
2

0,18
0,035
0,035
2

10

20

30

40

Máy thi công
Cần cẩu 10T
Máy đầm dùi
1,5KW
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác


>50

AF.61400 CỐT THÉP CỘT TRỤ
Đơn vị tính: 1 tấn


hiệu
AF.61
4

Cơng
tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Cốt thép Vật liệu
cột, trụ
Thép trịn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng
0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T

Cẩu tháp 40T
Máy khác

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

Đơn
vị

Đường kính cốt thép >18mm
Chiều cao (m)
≤4
≤16
≤50
>50

kg
kg
kg
cơng

1020
14,28
6,2
8,48

1020
14,28
6,2
8,85


1020
14,28
6,2
9,74

1020
14,28
6,2
10,18

ca
ca
ca
ca
ca
ca
%

1,49
0,16
-

1,49
0,16
0,04
2,0

1,49
0,16
0,022

0,022
2,0

1,49
0,16
0,025
0,025
2,0

31

32

33

34

15


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ

AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM GIẰNG
Cơng
tác
xây lắp



hiệu
AF.61
5

Thành phần
hao phí

Cốt thép Vật liệu
xà dầm, Thép trịn
giằng
Dây thép
Que hàn
Nhân cơng 3,5/7
Máy thi cơng
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW
Máy vận thăng
0,8T
Vận thăng lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác

Đơn vị tính: 1 tấn
Đơn
vị

Đường kính cốt thép >18mm
Chiều cao (m)

>50
≤4
≤16
≤50

kg
kg
kg
cơng

1020
14,28
6,04
9,1

1020
14,28
6,04
9,17

1020
14,28
6,04
10,10

1020
14,28
6,04
10,55


ca
ca
ca
ca
ca
ca
%

1,456
0,16
-

1,456
0,16
0,04
2,0

1,456
0,16
0,022
0,022
2,0

1,456
0,16
0,025
0,025
2,0

31


32

33

34

AF.81130 VÁN KHN CỘT
Đơn vị tính: 100m2

hiệu

Cơng tác
xây lắp

AF.811

Ván khn
cột

Thành phần hao
phí
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân cơng 4/7


SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

16

Đơn
vị

Cột trịn

Cột vuông,
chữ nhật

m3
m3
m3
kg
%
công

0,936
0,186
0,622
22
1
78,79

0,792
0,149
0,496
15

1
31,9

31

32


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ

AF.81140 VÁN KHN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
AF.811

Cơng tác
xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

m3
m3
m3

kg
%
cơng

0,792
0,189
0,957
14,29
1
34,38
41

Ván khn xà Vật liệu
dầm, giằng
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 4/7

AF.81150 VÁN KHUÔN SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT,
MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: 100m2

hiệu
AF.811

Cơng tác
xây lắp

Ván khn
sàn mái, lanh
tơ, lanh tơ liền
mái hắt, máng
nước, tấm đan

Thành phần hao
phí
Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân cơng 4/7

Đơn
vị

Sàn,
mái

m3
m3
m3
kg
%
cơng

0,792

0,112
0,668
8,05
1
26,95

0,792
0,112
0,668
8,05
1
28,47

51

52

Bảng Tính Nhân Công

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

17

Lanh tô,lanh
tô liền mái
hắt,máng
nước, tấm đan


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

HUỆ

ợt đổ

1

2

3

4
5

6

GVHD:NGUYỄN THỊ

Nhân
công theo
định mức

Tổng công

Hạng mục

Khối lượng

Đơn vị

Mã định

mức

Cốt thép
Ván khuôn
Bê tông
Cốt thép
Ván khuôn dầm
Ván khuôn sàn
Bê tông
Cốt thép
Ván khuôn
Bê tông
Cốt thép
Ván khuôn dầm
Ván khuôn sàn
Bê tông
Cốt thép

1.68
1,6875
14,06
4,83
2,9
5,5
80,57
1,24
1,2375
10,31
4,83
2,9

5,5
80,57
0,93

Tấn
100m2
m3
Tấn
100m2
100m2
m3
Tấn
100m2
m3
Tấn
100m2
100m2
m3
Tấn

AF.61431
AF.81132
AF.32230
AF.61532
AF.81141
AF.81151
AF.22320
AF.61431
AF.81132
AF.32230

AF.61532
AF.81141
AF.81151
AF.22320
AF.61431

8.48
31,9
3,04
9,17
34,38
26,95
2.96
8.48
31,9
3,04
9,17
34,38
26,95
2.96
8.48

14,2
53,8
42,7
44.3
99,7
148,2
238,5
10,5

39,5
31,3
44,3
99,7
148,2
238,5
7,9

Ván khuôn

1,2375

100m2

AF.81132

0.319

39,5

Bê tông
Cốt thép
Ván khuôn dầm
Ván khuôn sàn
Bê tông

10,31
9,67
2,9
5,5

80,57

m3
Tấn
100m2
100m2
m3

AF.32230
AF.61532
AF.81141
AF.81151
AF.22320

3.04
9,17
0.3438
0.2695
2.96

31,3
88,7
128,3
140,7
238,5

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

18


Số ngày thi
công

c

6

17

6

17
6

17


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ

4.3Vẽ biểu đồ tiến độ, biểu đồ nhân lực.
Qua tính tốn định mức nhân công ta vẽ được biểu đồ tiến độ thi cơng và biểu
đồ nhân lực, trên đó thể hiện cường độ thi công và số nhân công cần thiết của
mỗi đợt (thể hiện biểu đồ trên bản vẽ)
BIỂU ĐỒ NHÂN LỰC
N.C/ngày40
32


32

32

30

20

19
14

14

10

0

6

17

17

6

6

17

Đánh giá, kiểm tra tính hợp lý của biểu đồ.

Đánh giá tính hợp lí của biểu đồ nhân lực dựa vào hệ số không cân đối:

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

19

Th?i gian ( ngày)


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

K=

A max
A Tb

GVHD:NGUYỄN THỊ

≤1,3 ÷ 1,6

Amax: Số nhân cơng lớn nhất trên biểu đồ cung ứng nhân lực. Amax=32(NC/ngày)
ATb: Số nhân công trung bình trong q trình thi cơng.

∑a t

i i

ATB=


T

ai

: Số nhân công làm việc trong thời đoạn thi công thứ i.

ti

: Thời đoạn thi công thứ i (ngày).

T

: Thời gian thi cơng bê tơng tồn cơng trình. T= 54ngày

A=

→K=

1914
= 27.1
69

(NC/ngày)

32
27,1

= 1,2

Biểu đồ tiến độ thi công hợp lý.

CHƯƠNG 4 LẬP DỰ TỐN CƠNG TRÌNH
4.1Căn cứ lập dự tốn
Đơn giá số 112/2006/QĐ-UB, ngày 29/8/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên phần xây
dựng” Mức lương tối thiểu 350.000đ/tháng.
Theo văn bản số 2231/HD-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Hưng
Yên hướng dẫn điều chỉnh hệ số nhân công ca máy từ ngày 01/10/2011 lương tối thiểu
vùng là 1.780.000 đồng/tháng tại khu vưc xây dựng huyện Văn Giang tỉnh Hưng Yên
như sau.
-

Hệ số nhân công : 5,086

- Hệ số máy thi công : 2,08
Định mức dự tốn xây dựng cơng bố kèm theo công văn 1776.

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

20


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

GVHD:NGUYỄN THỊ

- Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 hướng dẫn việc lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng cơng trình.
BẢNG . ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TRỰC TIẾP KHÁC
(Trích trong TT 04/2010/TT-BXD)
Đơn vị tính: %

STT
1

Trực tiếp
phí khác

Loại cơng trình
Cơng trình dân dụng
Trong đơ thị

2,5

Ngồi đơ thị

2

Cơng trình cơng nghiệp
2
Riêng cơng tác xây dựng hầm lị, thủy điện
6,5
Cơng trình giao thông
2
3
Riêng công tác xây dựng trong đường hầm giao thơng
6,5
4 Cơng trình thủy lợi
2
5 Cơng trình hạ tầng kỹ thuật
Trong đơ thị
2

Ngồi đơ thị
1,5
Bảng . ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHUNG, THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
2

(Trích trong TT 04/2010/TT-BXD)
Đơn vị tính: %
CHI PHÍ CHUNG

STT

1

2

LOẠI CƠNG TRÌNH

Cơng trình dân dụng
Riêng các cơng trình tu bổ,
phục hồi di tích lịch sử, văn
hóa
Cơng trình cơng nghiệp
Riêng các cơng trình xây dựng
đường hầm, hầm lị

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

THU NHẬP
CHỊU
TRÊN

TRÊN CHI
THUẾ
CHI PHÍ
PHÍ NHÂN
TÍNH
TRỰC
CƠNG
TRƯỚC
TIẾP
6,5
10,0

5,5

5,5
7,0
21

6,0


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
HUỆ

3

4
5

6


Cơng trình giao thông
Riêng các công tác duy tu sửa
chữa thường xuyên đường bộ,
đường sắt, đường thủy nội địa,
hệ thống báo hiệu hàng hải và
đường thủy nội địa.
Riêng cơng trình hầm giao
thơng
Cơng trình thủy lợi
Riêng đào, đắp đất cơng trình
thủy lợi bằng thủ cơng
Cơng trình hạ tầng kỹ thuật
Cơng tác lắp đặt thiết bị cơng
nghệ trong các cơng trình xây
dựng, cơng tác xây lắp đường
dây, cơng tác thí nghiệm hiệu
chỉnh đường điện đường dây
và trạm biến áp, cơng tác thí
nghiệm vật liệu, cấu kiện và
kết cấu xây dựng

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

GVHD:NGUYỄN THỊ

5,5
66,0

6,0


7,0
5,5
51,0
5,0

5,5

65,0

22

5,5

6,0


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

GVHD:NGUYỄN THỊ HU

BNG 5.1 : BNG D TON CễNG TRèNH
Đơn giá
ST
T


hiệu

Nội dung công việc


Thành tiền

Đơn
vị

Khối
lợng

Vật liệu

Nhân
công

Máy

Vật liệu

Nhân
công

Máy

tn

1,68

7.946.560

361.562


184.302

13.350.220,8

607.424,2

309.627,4

100m2

1,6875

2.240.836

1.465.61
4

3.781.410,8

2.473.223,
6

0

m3

14,06

536.112


129.616

97.639

7.537.734,7

1.822.401

1.372.804,3

tn

4,83

7.945.040

390.981

190.958

38.374.543,2

1.888.438,
2

922.327,1

100m2


2,9

2.968.097

1.579.55
5

8.607.481,3

4.580.709,
5

0

100m2

5,5

2.375.368

1.238.19
1

13.064.524

6.810.050,
5

0


t 1

1

AF.61431

2

AF.81132

3

AF.32235

4

AF.61532

5

AF.81141

6

AF.81151

Cụng tỏc sn xut lp dựng
cốt thép bê tông tại chỗ, cốt
thép cột, trụ, đường kính >18
mm, cột, trụ cao <= 4 m

Ván khn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông,
chữ nhật
Bê tông sản xuất qua dây
chuyền trạm trộn tại hiện
trường hoặc thương phẩm, đổ
bằng cần cầu, bê tông cột, tiết
diện cột >0,1 m2, cao <=4m,
mác 300
Đợt 2
Công tác sản xuất lắp dựng
cốt thép bê tông tại chỗ, cốt
thép xà dầm, giằng, đường
kính >18 mm, ở độ cao <=16
m
Ván khn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn
xà dầm, giằng
Ván khuôn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn
sàn mái

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

23


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

7


AF.22325

8

AF.61431

9

AF.81132

10

AF.32235

11

AF.61532

13

AF.81141

13

AF.81151

14

AF.22325


Bê tông sản xuất qua dây
chuyền trạm trộn tại hiện
trường hoặc thương phẩm, đổ
bằng cần cẩu, đá 1x2, bê tông
xà dầm, giằng, sàn mái, cao
<=1 6m, mác 300
Đợt 3
Công tác sản xuất lắp dựng
cốt thép bê tông tại chỗ, cốt
thép cột, trụ, đường kính >18
mm, cột, trụ cao <= 4 m
Ván khn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông,
chữ nhật
Bê tông sản xuất qua dây
chuyền trạm trộn tại hiện
trường hoặc thương phẩm, đổ
bằng cần cầu, bê tông cột, tiết
diện cột >0,1 m2, cao <=4m,
mác 300
Đợt 4
Công tác sản xuất lắp dựng
cốt thép bê tông tại chỗ, cốt
thép xà dầm, giằng, đường
kính >18 mm, ở độ cao <=16
m
Ván khn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn
xà dầm, giằng

Ván khuôn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn
sàn mái
Bê tông sản xuất qua dây
chuyền trạm trộn tại hiện
trường hoặc thương phẩm, đổ
bằng cần cẩu, đá 1x2, bê tông
xà dầm, giằng, sàn mái, cao
<=1 6m, mác 300
Đợt 5

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

GVHD:NGUYỄN THỊ HUỆ

m3

80,57

479781

126206

87071

38655955

10168417

7015311


tấn

1,24

7946560

361562

184302

9853734

448336.9

228534.5

100m2

12,375

2240836

1465614

2773035

1813697

0


m3

10,31

536112

129616

97639

5527315

1336341

1006658

tấn

4,83

7945040

390981

190958

38374543

1888438


922327.1

100m2

2.9

2968097

1579555

8607481,3

4580709,5

0

100m2

5,5

2375368

1238191

13064524

6810050,5

0


m3

80,57

479781

126206

38655955

10168417

7015311

24

87071


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

15

AF.61431

16

AF.81132


17

AF.32235

18

AF.61532

19

AF.81141

20

AF.81151

21

AF.22325

Công tác sản xuất lắp dựng
cốt thép bê tông tại chỗ, cốt
thép cột, trụ, đường kính >18
mm, cột, trụ cao <= 4 m
Ván khuôn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông,
chữ nhật
Bê tông sản xuất qua dây
chuyền trạm trộn tại hiện
trường hoặc thương phẩm, đổ

bằng cần cầu, bê tông cột, tiết
diện cột >0,1 m2, cao <=4m,
mác 300
Đợt 6
Công tác sản xuất lắp dựng
cốt thép bê tông tại chỗ, cốt
thép xà dầm, giằng, đường
kính >18 mm, ở độ cao <=16
m
Ván khuôn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn
xà dầm, giằng
Ván khuôn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn
sàn mái
Bê tông sản xuất qua dây
chuyền trạm trộn tại hiện
trường hoặc thương phẩm, đổ
bằng cần cẩu, đá 1x2, bê tông
xà dầm, giằng, sàn mái, cao
<=1 6m, mác 300
Tổng cộng

SVTH:VŨ THỊ NHÂM LỚP 52TC2

GVHD:NGUYỄN THỊ HUỆ

tấn

1,24


7946560

361562

100m2

12,375

2240836

1465614

m3

10,31

536112

129616

tấn

4,83

7945040

390981

100m2


2.9

2968097

100m2

5,5

m3

80,57

25

184302

9853734

448336.9

228534.5

2773035

1813697

0

97639


5527315

1336341

1006658

190958

38374543

1888438

922327.1

1579555

8607481,3

4580709,5

0

2375368

1238191

13064524

6810050,5


0

479781

126206

38655955

10168417

7015311

393.075.605

84.222.910

28.832.833

87071


×