Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

HDH tuan 13 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.68 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Nhân nhẩm với 11. Nhân với số có ba chữ số. 2. Kĩ năng: - HS biết nhân thành thạo các bài toán nhân với số có 3 chữ số. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng. 23’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Sáng thứ hai em có những + HS nêu. môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt - HS tự hoàn thành nốt các bài các bài tập buổi sáng. tập buổi sáng. - GV hướng dẫn những em gặp khó khăn. 2. Hoạt động 2 - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 2 a. BT củng cố. Tính nhẩm: HS lên bảng chữa bài. Bài 1. 43 x 11 86 x 11 - Đứng tại chỗ nêu lại cách tính Nhân nhẩm với 73 x 11 134 x 11 nhẩm. 11. 43 x 11 = 473 86 x 11 = 946 73 x 11 = 803 134 x 11 = 1474 Bài 2. Tính nhanh: a) 15 x 3 + 15 x 7 + 15 - Cả lớp làm vào vở, 4 HS lên b) 28 x 18 – 28 x 7 bảng chữa bài. c) 4 x 826 x 125 x 2 - Nhận xét. d) 3297 x 824 – 3297 x 724 a) 15 x 3 + 15 x 7 + 15 = 15 x ( 3 + 7 + 1) = 15 x 11 = 165 c) 4 x 826 x 125 x 2 = 826 x ( 4 x 125 x 2) = 826 x 1000 = 826 000 - Phần b, d làm tương tự. Bài 3. Khối lớp Ba xếp thành 16 - Đọc đề bài. hàng, mỗi hàng có 11 HS. - Phân tích đề bài..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khối lớp Bốn xếp thành 14 hàng, mỗi hàng cũng có 11 HS. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu HS xếp hàng? ( Giải bằng 2 cách). b. BT phát triển. Bài 4.. 5. ’. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. BG C1) Khối lớp Ba có số HS xếp hàng là: C2) Cả hai khối có số HS 16 x 11 = 176 ( HS) xếp hàng là: Khối lớp Bốn có số HS xếp hàng (16 + 14) x 11 = 330 (HS) là: 14 x 11 = 154 ( HS) ĐS: 330 HS Cả 2 khối có số HS xếp hàng là: 176 + 154 = 330 ( HS) ĐS: 330 HS Khi nhân một số với 24, bạn Lan đã viết nhầm các tích - Đọc đề bài. riêng thẳng cột như trong - Phân tích đề bài. phép cộng nên tìm được kết - Cả lớp làm vào vở, sau đó 1 HS quả là 2556. Hãy tìm tích lên bảng chữa bài. đúng. BG Vì đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên bạn đó đã nhân thừa số thứ nhất với tổng các chữ số của 24 là 2 + 4 = 6. Vậy 2556 = 6 lần thừa số thứ nhất. TS thứ nhất là: 2556 : 6 = 426 Tích đúng là: 426 x 24 = 10 224 ĐS: 10 224 - GV nhận xét, chữa bài.. 3. Hoạt động 3 + Nhắc lại cách nhân nhẩm Củng cố - dặn với 11. dò. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài.. + Vài HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Nhân với số có ba chữ số. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán trên. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ tư em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn HS gặp khó khăn.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Bài 1. Đặt tính rồi tính: Củng cố về 235 x 503 307 x 653 nhân với số có 428 x 123 756 x 209 ba chữ số.. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 4 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. 428 653 x 123 x 307 1284 856 4571 428 1959 52644 200 471 - Còn lại làm tương tự.. Bài 2.. - Cả lớp làm bài vào vở. - HS lên bảng chữa bài. - Giải thích cách làm. - Nhận xét. BG a) Vì tích riêng thứ nhất có chữ số tận cùng là 0 nên * ở hàng đơn vị là 5. - Tích riêng thứ hai có 4 chữ số và có chữ số tận cùng là 4 nên * hàng chục phải là 8. Thay vào *. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp: a) 218 b) 3*60 x ** x 24 *** 0 **840 **44 **** *****. *****.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ta có phép tính: 218 x 85 1090 1744 18530 - Phần b lí luận tương tự. Ta có thừa số thứ nhất là 3460 hoặc 3960. Bài 3.. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 125m, chiều rộng là 105m.. b. BT phát triển. Bài 4.. Điền các số thích hợp vào ô trống, sao cho tổng các số ở - Thảo luận nhóm 2. ba ô lien tiếp đều bằng 1996 - Cả lớp làm vào vở, 1 nhóm làm bảng phụ.. 496. 996. - Yêu cầu HS giải thích cách làm. 5. ’. - HS đọc đề bài. - Phân tích đề bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở. - Nhận xét. BG Diện tích khu đất đó là: 125 x 105 = 13 125 ( m2) ĐS: 13 125 m2. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà xem lại bài. dò.. 996. 504. 496. 996. 504. 496. 996. 504. 496. 996. - HS giải thích cách làm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Nhân với số có ba chữ số. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán trên. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng. 23’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Sáng thứ sáu em có những + HS nêu. môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt - HS tự hoàn thành nốt các bài các bài tập buổi sáng. tập buổi sáng. - GV hướng dẫn HS gặp khó khăn. 2. Hoạt động 2 - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó a. BT củng cố. Tính: lên bảng chữa bài. Bài 1. 598 x 463 418 x 672 - Nhận xét. Nhân với số có 3346 x 207 793 x 609 598 418 ba chữ số. x 463 x 672 1794 3588 836 2392 2926 2508 276874 280896 - Còn lại làm tương tự. Bài 2.. Tính giá trị của biểu thức: a) 361 098 + 534 x 407 b) 506 x 235 + 70 673 c) 278 x 105 – 9463 d) ( 7543 – 2608) x 607. - Cả lớp làm vào vở, sau đó 4 HS lên bảng chữa bài. a) 361 098 + 534 x 407 = 361 098 + 217 338 = 578 436 d) ( 7543 – 2608) x 607 = 4935 x 607 = 2 995 545 - Phần b, c làm tương tự..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 3. - Giải toán có lời văn.. b. BT phát triển. Bài 4.. 5’. Khối lớp Bốn có 318 HS, mỗi HS mua 18 quyển vở, khối lớp Năm có 297 HS, mỗi HS mua 19 quyển vở. Hỏi cả hai khối lớp đó đã mua tất cả bao nhiêu quyển vở?. - Đọc đề bài. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét. BG Khối lớp 4 mua số quyển vở là: 318 x 18 = 5724 ( quyển vở) Khối lớp 5 mua số quyển vở là: 297 x 19 = 5643 ( quyển vở) Cả hai khối mua số quyển vở là: 5724 + 5643 = 11 367(quyển vở) ĐS: 11 367 quyển vở. Tìm giá trị của x trong biểu thức sau: (1+ 4+ 7+….+ 100) : x = 17 Hướng dẫn: + x trong phép tính trên + Số chia. được gọi là gì? + Muốn tìm số chia ta làm + Lấy SBC chia cho thương. thế nào? + SBC đã biết chưa? + Tìm SBC như thế nào? + Tìm SBC ta tìm tổng của dãy số cách đều. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bảng nhóm. BL (1+ 4+ 7+….+ 100) : x = 17 1717 : x = 17 x = 1717 : 17 x = 101 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Hoàn thành các bài tập trong ngày. - HS đọc hiểu bài Chuẩn bị để hành động ( tuần 13, trang 53- VBT) - HS làm bài tập chính tả: Phân biệt n / l. 2. Kĩ năng: - HS biết phân biệt để viết đúng các tiếng có âm đầu n / l. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Sáng thứ tư em có những + HS nêu. môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt - HS tự hoàn thành nốt các bài các bài tập buổi sáng. tập buổi sáng. - GV giúp đỡ những em gặp khó khăn khi hoàn thành bài.. 23’. Gọi 1 HS đọc bài Chuẩn bị để hành động. - Hướng dẫn chia đoạn: 6 đoạn, mỗi lần xuống dòng là một đoạn. - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn. - Y/c HS đọc thầm trả lời câu hỏi. 1. Cậu bé trong chuyện muốn làm được việc gì? 2. Sau bao nhiêu lần do dự,cậu bé mới nhảy được? 3. Những điều gì giúp cậu bé vượt qua nỗi sợ hãi?. 2.Hoạt động 2. BT củng cố. Bài 1. Đọc hiểu.. Bài 2.. - 1 HS đọc.. - 6 HS đọc nối tiếp ( 2 lượt) 1. Được bơi và nhảy cầu ở độ cao ba mét. 2. Sau lần thứ hai. 3. Sự khích lệ của bố, mọi người ở hồ bơi và sự chiến đấu với chính bản thân mình 4. Câu chuyện muốn nói với 4. Trong cuộc sống, có nhiều em điều gì? điều đòi hỏi bạn phải quyết đoán, không thể do dự, đó là con đường duy nhất để dẫn đến thành công. Điền n / l vào chỗ chấm để - Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5’. Phân biệt n / l. hoàn chỉnh khổ thơ sau: Hôm qua còn….ấm tấm Chen …ẫn màu ….á xanh Sáng ….ay bừng …ửa thắm Rừng rực cháy trên cành. giấy khổ to. Hôm qua còn lấm tấm Chen lẫn màu lá xanh Sáng nay bừng lửa thắm Rừng rực cháy trên cành. Bài 3. Phân biệt n / l. Điền vào chỗ chấm n hay l a. liên tưởng c. lạc lối a. …iên tưởng c. …ạc lối b. lơ đãng d. nóng vội b. …ơ đãng d. …óng vội. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Luyện từ và câu: - Củng cố về câu hỏi và dấu chấm hỏi. * TLV: củng cố văn kể chuyện. 2. Kĩ năng: - HS làm đúng các bài tập trên. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. - Bảng phụ, bút màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23. ’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Sáng thứ sáu em có những + HS nêu. môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt - HS tự hoàn thành nốt các bài các bài tập buổi sáng. tập buổi sáng. - GV giúp đỡ những em gặp khó khăn khi hoàn thành bài.. 2.Hoạt động 2. BT củng cố. Đặt câu hỏi cho bộ phận Bài 1. gạch dưới:. Bài 2.. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó đọc kết quả. - Nhận xét. a) Thuở đi học, ai viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém ?. a) Thuở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém. b) Sáng sáng, ông cầm que b ) Sáng sáng, ông làm gì? vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp. c) Kiên trì luyện tập suốt c) Kiên trì luyện tập suốt mấy mấy năm, chữ ông mỗi ngày năm, chữ ông thế nào? một đẹp. - Cả lớp làm bài vào vở, sau Đặt một câu hỏi: đó đọc kết quả. a) Có từ nghi vấn cái gì? VD: b) Có từ nghi vấn làm gì? a) Cái gì là vốn quý nhất của con người? b) Cậu đang làm gì đấy?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3.. Bài 4.. Thêm các từ nghi vấn để câu kể sau thành câu hỏi: - Cu Tí rất thích ăn kẹo. - Chú Đất Nung là một cậu bé dũng cảm. - Gọi HS đọc bài. - Yêu cầu HS tự làm bài.. 5’. - Cu Tí thích ăn gì? - Chú Đất Nung là một cậu bé thế nào? - 1 HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. Sắp xếp các sự việc dưới đây cho đúng trình tự câu chuyện. Đáp án: Trình tự là: c, a, b, i, d, e, g, i, k.. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Nhân với số có hai, ba chữ số. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán trên. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg. Nội dung 1. Hoạt động1 Hoàn thành 12’ các bài tập buổi sáng.. 23’. 2. Hoạt động2 a. BT củng cố. Bài 1. Củng cố về nhân với số có hai, ba chữ số.. Bài 2.. Hoạt động của GV + Sáng thứ ba em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn HS gặp khó khăn. Đặt tính rồi tính: 235 x 503 307 x 653 428 x 123 756 x 209 224 x 35 467 x 45. Tính giá trị của biểu thức: a)21 347 – 205 x 15 b) 4025 + 318 x 34 c) 100 – 56 : 8 + 84 d) 9432 + 5768 – 8429 - 1230. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 4 HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét. 428 653 x 123 x 307 1284 856 4571 428 1959 52644 200 471 - Còn lại làm tương tự. - Cả lớp làm bài vào vở. - 4 HS lên bảng chữa bài. a)21 347 – 205 x 15 = 21 347 - 3075 = 18 272 c) 100 – 56 : 8 + 84 = 100 - 7 + 83 = 93 + 83 = 176 d) 9432 + 5768 – 8429 - 1230 = 15 200 - 8429 – 1230.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> = 6771 – 1230 = 5541 - Phần b làm tương tự phần a. Bài 3.. Cửa hàng có 72 thùng nước mắm, mỗi thùng đựng 50 chai. Sáng nay cửa hàng vừa bán đi 45 thùng và lại nhập them về 12 thùng. Hỏi lúc này cửa hàng có bao nhiêu chai nước mắm? ( Giải = 2 cách).. - Yêu cầu HS so sánh 2 cách làm, cách nào nhanh hơn? b. BT phát triển. Bài 4.. 3’. Không thực hiện phép nhân, hãy so sánh M và N , biết : M = 2010 x 2010 N = 2009 x 2011. 3. Hoạt động3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà xem lại bài. dò.. - HS đọc đề bài. - Phân tích đề bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở. - Nhận xét. BG C1) Lúc này cửa hàng có số chai nước mắm là: ( 72 – 45 + 12) x 50 = 1950 ( chai). C2) Lúc đầu cửa hàng có số chai nước mắm là: 72 x 50 = 3600 (chai) Cửa hàng bán đi số chai nước mắm là 45 x 50 =2250 (chai) Cửa hàng nhập thêm số chai nước mắm là : 12 x 50 =600 (chai) Lúc này cửa hàng có số chai nước mắm là : 3600 – 2250 +600 = 1950 (chai) Đáp số : 1950 (chai) - Cách 1 nhanh hơn. - Cả lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ. BL Ta có : M = 2010 x 2010 = ( 2009 + 1) x2010 = 2009 x 2010 +2010 N = 2009 x 2011 = 2009 x (2010 + 1) =2009 x 2010 + 2009 Vì 2009 x 2010 = 2009 x 2010. 2010 > 2009 nên M > N.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Nhân nhẩm số có hai, ba chữ số với 11. - Nhân với số có ba chữ số. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán trên. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng. 23’. 2. Hoạt động 2 a. BT củng cố. Bài 1. Nhân nhẩm với 11.. Bài 2.. Hoạt động của GV + Sáng thứ ba em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn HS gặp khó khăn. Tính nhẩm: 36 x 11 = 34 x 11 = 59 x 11 = 623 x 11 = 456 x 11 =. 68 x 11 = 75 x 11 = 28 x 11 = 345 x 11 = 289 x 11 =. Đặt tính rồi tính: 425 x 233 462 x 503 1357 x 415 537 x 246. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. - Nhận xét. 68 x 11 = 748 75 x 11 = 825 623 x 11 = 6853 345 x 11 = 3795 456 x 11 = 5016 289 x 11 = 3179 - HS nêu cách nhẩm: * 623 x 11 = 6853 ( nhẩm: 62 + 3 = 65, viết 5 vào giữa 2 và 3, nhớ 6 vào 62 là 68 => ta được 6853) * 456 x 11 = 5016 ( nhẩm: 45 + 6 = 51, viết 1 vào giữa 5 và 6, nhớ 5 vào 45 là 50 => ta được 5016). - Các phần còn lại làm tương tự. - Cả lớp làm vở. - 4 HS lên bảng làm bài..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 425 462 x 233 x 503 1275 1386 1275 2310 850 232386 99025 - Còn lại làm tương tự. Bài 3.. Tính giá trị của biểu thức: a)208 x 137 – 11 x 208 b) 387 x 164 + 36 x 387. - Cả lớp làm vào vở, sau đó 2 HS lên bảng chữa bài. a) 208 x 137 – 11 x 208 = 28 496 - 2288 = 26 208 b) 387 x 164 + 36 x 387 = 63 468 + 13 932 = 77 400. b. BT phát triển. Bài 4.. 5’. Khi nhân một số với 225, một bạn đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên được kết quả là 1206. Tìm tích đúng.. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. - Cả lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ. BL Khi nhân một số với 225, vì bạn đó đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên bạn đó đã nhân thừa số thứ nhất với tổng các chữ số của 225 là 2 + 2 + 5 = 9. Vậy 1206 = 9 lần thừa số thứ nhất. Thừa số thứ nhất là: 1206 : 9 = 134 Tích đúng là: 134 x 225 = 30 150 ĐS: 30 150.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Luyện từ và câu: - Củng cố về câu hỏi và dấu chấm hỏi. * TLV: củng cố văn kể chuyện. 2. Kĩ năng: - HS làm đúng các bài tập trên. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. - Bảng phụ, bút màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23. ’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Sáng thứ sáu em có những + HS nêu. môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt - HS tự hoàn thành nốt các bài các bài tập buổi sáng. tập buổi sáng. - GV giúp đỡ những em gặp khó khăn khi hoàn thành bài.. 2.Hoạt động 2. BT củng cố. Đặt câu hỏi cho bộ phận Bài 1. gạch dưới:. Bài 2.. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó đọc kết quả. - Nhận xét. a) Thuở đi học, ai viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém ?. a) Thuở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém. b) Sáng sáng, ông cầm que b ) Sáng sáng, ông làm gì? vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp. c) Kiên trì luyện tập suốt c) Kiên trì luyện tập suốt mấy mấy năm, chữ ông mỗi ngày năm, chữ ông thế nào? một đẹp. - Cả lớp làm bài vào vở, sau Đặt một câu hỏi: đó đọc kết quả. a) Có từ nghi vấn cái gì? VD: b) Có từ nghi vấn làm gì? a) Cái gì là vốn quý nhất của con người? b) Cậu đang làm gì đấy?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 3.. Bài 4.. Thêm các từ nghi vấn để câu kể sau thành câu hỏi: - Cu Tí rất thích ăn kẹo. - Chú Đất Nung là một cậu bé dũng cảm. - Gọi HS đọc bài. - Yêu cầu HS tự làm bài.. 5’. - Cu Tí thích ăn gì? - Chú Đất Nung là một cậu bé thế nào? - 1 HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. Sắp xếp các sự việc dưới đây cho đúng trình tự câu chuyện. Đáp án: Trình tự là: c, a, b, i, d, e, g, i, k.. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. - Củng cố về tính từ. - HS biết phân biệt để điền đúng những tiếng có âm đầu l hay n. 2. Kĩ năng: - HS biết tạo ra từ ghép, từ láy và các cụm từ so sánh từ các tính từ cho trước. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Phấn màu. - Bảng nhóm, bút dạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Sáng thứ ba em có những + HS nêu. môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt - HS tự hoàn thành nốt các bài các bài tập buổi sáng. tập buổi sáng. - GV giúp đỡ những em gặp khó khăn khi hoàn thành bài.. 2.Hoạt động 2. Từ các tính từ ( là từ đơn) BT củng cố. cho sẵn dưới đây, hãy tạo ra Bài 1. các từ ghép, từ láy: nhanh, đẹp, xanh, sáng. Mẫu: Nhanh: nhanh nhẹn, nhanh chóng.. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó 3 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét. Đáp án: * Đẹp: đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh đẹp. * Xanh: xanh xao, xanh ngắt. * Sáng: sáng sủa, sáng sớm.. Bài 2.. Hãy tạo ra các cụm từ so sánh từ mỗi tính từ sau đây: nhanh, chậm, đen, trắng. Mẫu: Nhanh như cắt.. - Cả lớp làm vở. - 1 HS lên bảng chữa bài. VD: Chậm như rùa ( sên) - Đen thư than. - Trắng như tuyết.. Bài 3.. Cho biết nghĩa của tiếng “ trí ” và “ chí ” như sau: - Chí: bền bỉ theo đuổi một mục đích hoặc một điều gì tốt đẹp..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Trí: khả năng nhận thức, ghi nhớ, suy nghĩ, phán đoán của con người. Hãy điền đúng các tiếng trên vào chỗ trống trong các câu sau: a)Anh ấy là người rất có …. b) Ông ấy có một ….. tuệ sắc sảo. c) ……. làm trai dặm nghìn da ngựa Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao. Bài 4.. 5’. Dùng âm đầu l hoặc n điền trước vần, dung i hoặc iê điền sau âm đầu: ….o …..ắng ….ắn …..ót ….ể …..ang …áu …ỉnh ch…m bao đ…. lệ hủ t…u nhỏ x…u.. 3. Hoạt động 3 - Nhắc lại nội dung tiết học. Củng cố - dặn - GV nhận xét tiết học. dò. - Dặn HS về nhà ôn bài.. - Cả lớp làm vở, sau đó trả lời miệng. a) chí. b) trí c) Chí. - Cả lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ. - lo lắng - nắn nót - nể nang - láu lỉnh chiêm bao điều lệ hủ tiếu nhỏ xiu.. - 1 HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×