Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tuần 13 lớp ghép 2+3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.88 KB, 21 trang )

Tuần 13
Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008
Tiết 1
Toán 2: 14 trừ đi 1 số :14 -8
Tập đọc -Kể chuyện 3: Ngời con của Tây Nguyên
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ 2: - Biết lập bảng trừ 14 trừ đi 1 số. Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và
giải toán.
*NTĐ3: Tập đọc.
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: đọc đúng các âm vần dễ sai do địa phơng.
- Thể hiện đợc tình cảm, thái độ của nhân dân qua lời đối thoại.
- Hiểu nghĩa các từ khó. Nắm đợc cốt chuyện và ý nghĩa của câu chuyện. Ca ngợi anh
hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: 1 bó 1 chục que tính và que tính rời.
* NTĐ3: ảnh anh hùng Núp trong bài tập đọc.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H: CS kiểm tra BT của lớp.
H lên bảng làm bài.
G+H: nhận xét chấm điểm. 73 43

-
18
-
15
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD lập bảng trừ.
G nêu bài toán
H thao tác trên que tính.
G cho H nêu cách thực hiện.


G đặt tính và tính
14
- 8
6
H: tự lập bảng trừ.
G: HD làm bài tập.
Bài 1: Tính. H đọc yêu cầu bài.
3H lên bảng tính. H+G nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
H: Làm bài vào vở.
G: Chữa bài và chấm
Bài 3: H đọc bài toán
G giúp H tìm hiểu bài và tóm tắt bài toán
H lên bảng làm bài
G+H nhận xét. H: Chữa bài vào vở.
G: Dặn dò.
G: KTBC
H đọc bài Cảnh đẹp non sông.
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD luyện đọc.
G đọc mẫu bài
H đọc lại bài.
H đọc nối tiếp câu, đoạn
G HD đọc đúng tiếng khó đọc
HD cách ngắt nghỉ
H: Đọc đoạn trong nhóm
G: Cho các nhóm thi đọc.
G nhận xét 3 /HD tìm hiểu bài.
G nêu câu hỏi

H trả lời
G giảng ND bài ghi bảng
H nhắc lại ND bài.
H: Đọc lại bài.
(chuyển tiết)
Tiết 2
Tập đọc 2: Bông hoa niềm vui (t1)
Tập đọc - Kể chuyện 3: Ngời con của Tây Nguyên
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ 2:
- Đọc trơn đợc toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời ngời kể và lời nhân
vật.
- Rèn kĩ năng đọc - Hiểu: Hiểu nghĩa các từ: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu.
Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chyện
- Giáo dục học sinh biết vâng lời và giúp đỡ cha mẹ
* NTĐ3:
B/Kể chuyện
Rèn kĩ năng nói: Biết kể 1 đoạn câu chuyện theo lời nhân vật trong chuyện.
- Rèn kĩ năng nghe.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ 2: VBT
* NTĐ3: ảnh anh hùng Núp
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: 1/KT bài cũ
H đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ
H+G nhận xét
2/Giới thiệu bài mới
G đọc mẫu
H luyện đọc: nối tiếp đọc câu

G: ghi tiếng khó đọc -H luyện đọc
+ Từ khó: Bệnh viện, dịu cơn đau, ngắm
vẻ đẹp, cánh cửa kẹt mở, hiếu thảo, hãy
hái.
H nối tiếp đọc đoạn trớc lớp.
G: HD đọc ngắt nghỉ (Bảng phụ )
*Đọc đoạn:
Một bông hoa .../vì ... hậu của em./
H:Đọc đoạn trong nhóm
H các nhóm thi đọc
G: nhận xét - chuyển tiết
H: Luyện đọc lại bài
H đọc diễn cảm đoạn 3
H thi đọc bài.
G: nhận xét
*Kể chuyện.
1) Nhiệm vụ: Kể lại một đoạn của câu
chuyện theo lời kể của một nhân vật
2) Hớng dẫn kể chuyện:
Các nhân vật:
- Anh Núp
- Anh Thế
- dân làng
1H nêu yêu cầu và đọc đoạn kể mẫu SGK
G: Trong đoạn kể mẫu theo lời của nhân
vật nào?
H chọn vài suy nghĩ kể theo cặp
4H thi kể trớc lớp
Lớp và G nhận xét đánh giá bình chọn bạn
kể hay nhất

G củng cố dặn dò.
Tiết 3
Tập đọc 2: Bông hoa niềm vui (t 2)
Toán 3: So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Hiểu ND bài
- Luyện đọc lại bài
* NTĐ3: Giúp H biết cách phân biệt so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng phụ ghi câu văn cần luyện đọc.
* NTĐ3: Tranh minh họa bài toán nh SGk
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G:*HD tìm hiểu bài
H:Đọc thầm đoạn 1-TLCH 1trong SGK G:
nêu câu hỏi
H trả lời - Tìm bông hoa niềm vui để đem
đến bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của
bố.
G chốt ý chính
H đọc thầm đoạn 2-TLCH 2
- Theo nội qui của trờng không ai đợc ngắt
hoa trong vờn.
G nêu câu hỏi 3
H trả lời
G : câu nói cho thấy thái độ của cô giáo
nh thế nào ?
- Cảm động trớc tấm lòng của Chi...

H đọc thầm toàn bài và TLCH :Theo em
Chi có nhiều đức tính gì đáng quý ? - Th-
ơng bố ... tôn trọng nội qui ...
G: Tóm tắt ND bài
* Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu thảo với
cha mẹ bạn HS trong câu chuyện.
H: Nhắc lại ND bài
H: Luyện đọc lại
H đọc theo phân vai (nhóm )
Các nhóm thi đọc
G: Củng cố, dặn dò
H:cs kiểm tra VBTcủa lớp
G :kiểm tra bài của H
1/Giới thiệu bài mới
2/Nêu ví dụ
G vẽ đoạn thẳng và hỏi H: độ dài đoạn
thẳng CD dài gấp mấy lần độ dài đoạn
thẳng AB
H : thực hiện phép chia
6 : 2= 3(lần )
G : nêu kết luận - HD giải bài toán
G phân tích bài toán, vẽ sơ đồ minh họa
H: Giải vào vở
*Bài 1: H đọc đề bài - giải vào vở
G: chữa bài
*Bài 2: H đọc đề bài
G tóm tắt - HD cách giải
H lên bảng làm
G+H nhận xét
G củng cố dặn dò

Tiết 4
Đạo đức 2: Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 1)
Đạo đức 3: Tích cực tham gia việc trờng, việc lớp
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Luyện tập củng cố lại bài học ở tiết 1
- Yêu mến quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.
* NTĐ3:
- H hiểu thế nào là tích cực tham gia việc lớp việc trờng
- Trẻ em có quyền đợc tham gia. H tích cực tham gia các công việc của lớp, trờng
- H biết quý trọng các bạn tích cực
II /Đồ dung dạy học:
* NTĐ3: VBT đạo đức
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G:KTBC
+Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn ?
G+H nhận xét
1/Giới thiệu bài .
2/HD thực hành
G giao việc
H:làm bài tập 1
H về các tình huống.
H thảo luận nhóm.
G: cho các nhóm lên trình bày
G kết luận.
G HD học sinh liên hệ.
H: thảo luân nhóm
Nêu việc làm của mình đã quan tâm giúp
đỡ bạn bè.

G: gọi H lên trình bày.
G kết luận
H đọc phần bài học.
G củng cố dặn dò.
H:cs kiểm tra VBT của lớp
G:1/Giới thiệu bài mới
2/HD bài
* HĐ1: xử lí tình huống
H: thảo luận theo nhóm
Đại diện các nhóm lên trình bày
G: kết luận
*HĐ2: Đăng kí tham gia làm việc lớp việc
trờng
G chia nhóm
H ghi lại các việc làm của mình
H: đại diện các nhóm lên trình bày
các nhóm cam kết sẽ thực hiện tốt các
công việc
G: kết luận chung (SGK)
G dặn dò

Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008
Tiết 1
Chính tả 2: Tập chép: Bông hoa niềm vui
Toán 3: Luyện tập
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Bông hoa niềm vui.
- Làm đúng bài tập phân biệt iê/yê. Thanh ngã. Thanh hỏi.
* NTĐ3:

- Giúp H rèn kĩ năng so sánh số bé bằng một phần mấy phần số lớn.
- Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn (2 bớc tính)
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Bảng phụ viết đoạn văn cần chép .
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H: Chuẩn bị bài chính tả.
H viết bảng con : yên lặng, đêm khuya.
G: nhận xét
1/Giới thiệu bài mới
2/HD viết chính tả.
G đọc bài chính tả.
H đọc lại bài
G HD nắm ND bài.
+Những chữ nào trong bài đợc viết hoa.
H: viết chữ hoa vào bảng con.
- Luyện viết tiếng khó: hãy hái, nữa, dạy
dỗ, hiếu thảo, ...
H: chép bài vào vở.
G: chấm bài -HD làm bài tập.
Bài 1: H làm bài vào vở
a) khoẻ > < yếu
b) ....... kiến
Bài 2 : lựa chọn
1H: Lên bảng làm: Điền vào chỗ trống
rối dối rạ - dạ
H : làm bài vào vở BT
Đổi vở KT chéo bài theo đáp án.
G : nhận xét
*Dặn dò.

G: KTBC
H lên bảng làm bài
Bài 1(VBT)
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài.
2/HD làm bài tập.
Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu:
H đọc yêu cầu
H lên bảng làm. (3H). H+G nhận xét.
Bài 2: 1H đọc đề bài
G: Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu tìm gì?
Muốn biết số gà trống bằng một phần
mấy số gà mái ta phải biết gì?
H làm vào vở (Cả lớp)
1H lên bảng làm bài
Lớp và G nhận xét đánh giá
Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính có
liên quan đến so sánh
G:Bài 3: 1H đọc đề toán
G: Bài toán ở dạng toán gì?
H làm vào vở ( cả lớp)
H lên bảng giải
Lớp nhận xét G đánh giá
Củng cố về giải toán bằng hai phép tính
Bài 4: chơi trò chơi xếp hình.
H: thi đua các tổ.
G nhận xét - dặn dò.
Tiết 2
Toán 2: 34 -8

Chính tả 3: Đêm trăng trên Hồ Tây
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ 2: Giúp H:
- Biết thực hiện phép trừ dạng 34 -8
- Vân dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán.
- Củng cố cách tìm số hạng cha biết và cách tìm số bị trừ.
* NTĐ3:
- Rèn kĩ năng viết chính tả: Nghe viết chính xác bài đên trăng trên Hồ Tây. Trình bày
bài rõ ràng, sạch sẽ.
- Luyện viết đúng 1 số từ khó có vần iu /uya, tập giải câu đố
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: 4 bó que tính và 12 que tính rời.
* NTĐ3: Bảng phụ viết 2 các từ ngữ trong bài tập 2
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G:KTBC
H lên bảng làm
14 24
-
6
-
5
H+G nhận xét.
1/Giới thiệu bài mới.
2/Tổ chức thực hiện phép trừ dạng 34 -8
G nêu vấn đề.
H: thao tác trên que tính
G: nhận xét ,cho H nêu cách tính.
Đặt tính 34
- 8

26
3/HD làm các bài tập.
Bài 1:Tính .
H đọc yêu cầu bài
H lên bảng làm (2H)
H+G nhận xét
Bài 2: làm tơng tự.
H : làm vào vở
G : chữa bài -HD bài 3
G vẽ sơ đồ H lên bảng giải
H+G nhận xét
Bài 4: Tìm x
H : tự làm bài vào vở.
G : chấm bài và củng cố dặn dò.
H: Chuẩn bị bài chính tả.
G:1/Giới thiệu bài
2/HD viết chính tả.
G đọc bài chính tả.
H đọc lại.
G HD tìm hiểu ND bài viết.
H nêu cách trình bày
H: viết chữ khó viết vào bảng con.
G: đọc bài cho H viết
H soát lỗi
G chấm và chữa bài.
G: HD làm bài tập.
Bài 2: Điền vào chỗ trống iu hay uyu:
H: Làm bài vào vở bài tập
- Đờng đi khúc khuỷu, gầy khẳng khiu,
khuỷu tay

Bài 3a: Viết lời giải các câu đố sau:
- con ruồi - quả dừa - cái giếng
Đổi vở KT chéo bài theo đáp án.
G : nhận xét và củng cố dặn dò.
Tiết 3
Kể chuyện 2: Bông hoa niềm vui
Tập viết 3: Ôn chữ hoa I
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ 2:
- Rèn kĩ năng nói :Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện Bông hoa niềm vui theo 2 cách theo
trình tự câu và thay đổi 1 phần trình tự .
- Dựa vào câu chuyện và tranh kể lại câu chuyện bằng của mình .
- Rèn kĩ năng nghe: lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét và đánh giá lời kể của bạn.
* NTĐ3:
- Củng cố cách viết chữ hoa Ithông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng: Ông ích Khiêm bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng: ít chắt chiu hơn nhiều phung phí.
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Tranh minh họa SGK
* NTĐ3: Mẫu chữ hoa I, Ô, K.Các từ ngữ và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ li.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G :KTBC
H kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
G+H nhận xét
1/Giới thiệu bài.
2/HD học sinh kể chuyện .
H đọc yêu cầu
G kể mẫu
G giao việc.

H: kể đoạn mở đầu theo 2 cách (nhóm)
G:cho H kể trớc lớp
G HD kể dựa theo tranh kể lại đoạn 2 và 3
bằng lời của mình.
H : kể theo cặp.

G: cho các cặp thi kể
H+G nhận xét.
H (khá )kể lại cả câu chuyện.
G dăn dò.
H: cs kiểm tra bài viết ở nhà của lớp.
G:nhận xét
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD viết chữ i hoa.
H quan sát chữ mẫu -nêu nhận xét
G HD cách viết
H viết bảng con.
*HD viết từ và câu ứng dụng.
1H đọc từ ứng dụng: Ông ích Khiêm
G giới thiệu từ Ông ích Khiêm
1H đọc câu ứng dụng
G giúp H hiểu nội dung câu ứng dụng
H tập viết bảng con
G uốn nắn sửa sai cho H
H : viết vào vở tập viết
G : thu bài và chấm
- củng cố dặn dò.
Tiết 4
Âm nhạc 3: Ôn tập bài hát con chim non
I /Mục tiêu:

- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
- Tập hát nhấn đúng phách mạnh của nhịp 3/4
- Biết gõ đệm theo nhịp 3/4
II/Đồ dùng dạy học:
- Nhạc cụ quen dùng.
III/Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ
*HĐ1: Ôn tập bài hát Con chim non.
*HĐ2: tập hát kết hợp vận động theo nhịp
3/4
*HĐ3: Dặn dò.
G: Hát cho H nghe
H lần lợt cả lớp hát ôn lại
H ôn theo nhóm.
G : HD kết hợp đệm theo nhịp 3/4
Phách mạnh : vỗ 2 tay xuống bàn.
2 Phách nhẹ : vỗ tay vào nhau.
H: dùng 2 nhạc cụ gõ đệm theo nhịp 3
Nhóm 1: gõ trống : phách mạnh
Nhóm 2: gõ phách : 2 phách nhẹ.
G : HD các động tác phụ họa.
H tập các động tác theo hiệu lệnh đếm 1-2
- 3
G hát cho H múa.
H hát lại bài vài lần
G nhận xét - dặn dò.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×