Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De Khao sat dot 2LED Home Group

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHÓM LED HOME GROUP ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang). KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT II NĂM 2016-2017 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 132. Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………. Số báo danh:…………………………………………………………………….... Câu 1. Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn. A. Hợp lực tác dụng lên quả nặng có độ lớn cực đại khi vật tới vị trí cân bằng. B. Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng về phía vị trí cân bằng của nó. C. Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi nó tới vị trí cân bằng. D. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhạc âm là âm do c c nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không x c định. C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.   Câu 3. Một sóng truyền theo trục Ox có phương trình u  8cos  0,5 x  4 t   (trong đó u tính bằng 4  cm, x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là A. 8 m/s. B. 4 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,25 m/s. Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos(20 t ) (cm) tại thời điểm t = 0,25 s vật có li độ là A. x = -2 cm. B. x = -4 cm. C. x = 2 cm. D. x = 0 cm. Câu 5. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là A. 200 m/s. B. 2 m/s. C. 7,2 km/h. D. 8 m/s. Câu 6. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 24 cm. Dao động này có biên độ là A. 8 cm. B. 24 cm. C. 12 cm. D. 16 cm. Câu 7. Sóng truyền trên mặt nước là A. Sóng ngang. B. Sóng dọc. C. Sóng dài. D. Sóng ngắn. Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, những điểm là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi    A. d 2  d1  k . B. d 2  d1  (2k  1) . C. d2  d1  k  . D. d 2  d1  (2k  1) . 2. 2. 4. Câu 9. Chu kì của con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m có độ biến dạng của vật khi qua vị trí cân bằng là ∆l được tính bởi công thức k l l 1 l g A. T  2 . B. T  2 . C. T  . D. T  2 . g sin  g 2 sin  m Câu 10. Phương trình dao động điều hòa của một vật dao động có dạng x  4sin 2 (5 t  0, 25 )(cm) . Biên độ dao động của vật là A. 4 cm . B. 8 cm. C. 2 cm. D. Không x c định.  10 t 5  Câu 11. Phương trình dao động điều hòa của một vật là x  5sin    (cm) . Gốc thời gian được 6   3 chọn là lúc A. Vật có li độ -2,5 cm và chuyển động về phía vị trí cân bằng. B. Vật có li độ -2,5 cm và chuyển động về phía biên. C. Vật có li độ +2,5 cm và chuyển động về phía vị trí cân bằng. D. Vật có li độ +2,5 cm và chuyển động về phía biên. Câu 12. Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3cm . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng.Cơ năng của vật bằng A. 0,36mJ. B. 0,72mJ. C. 0,18mJ. D. 0,48mJ. Trang 1/5 – Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13. Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được x c định bởi công thức I I I I A. L(dB)  lg . B. L(dB)  lg 0 . C. L(dB)  10 lg 0 . D. L(dB)  10 lg . I I I0 I0 Câu 14. Trong dao động điều hòa của vật, biểu thức nào sau đây là sai? 2. 2. x  v  A.      1 .  A  A  2. 2. 2. 2.  v   a  B.     2   1.  A    A  2. 2. F   v  x  a  C.     D.     2   1 .   1.  kA    A   A  A Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ của chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ bên. Phương trình vận tốc của chất điểm là x(cm)   6 A. v  60 cos 10 t   (cm / s) . 6  3   B. v  60 cos 10 t   (cm / s) . t(s) 6 O  0,2 0,4   C. v  60 cos 10 t   (cm / s) . -3 3    -6 D. v  60 cos 10 t   (cm / s) . 3  Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  A cos(4 t ) (t tính bằng s). Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa gia tốc cực đại là A. 0,083 s . B. 0,104 s. C. 0,125 s. D. 0,167 s. Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos(t )(cm) . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 24 cm . B. 12 cm. C. 6 cm. D. 48 cm. Câu 18. Một sóng cơ truyền trên một sợ dây rất dài với tốc độ 2 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 100 m . B. 20 cm. C. 100 cm. D. 2 m. Câu 19. Hai dao động điều hòa có phương trình là x1  4cos(2 t   )(cm) và x2  5cos(2 t   )(cm) . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. π. B. 2 . C. 0. D. 0,5π. Câu 20. Cho hai đồ thị dao động âm của hai âm kh c nhau như hình bên, âm. Kết luận nào sau đây về hai âm là đúng?. . . . . . .. A. Âm (1) là có tần số lớn hơn âm (2). B. Cả hai âm đều là tạp âm. C. Hai âm chỉ phát ra từ hai nguồn khác nhau. D. Âm (1) có độ cao thấp hơn âm (2). Câu 21. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. là phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 22. Âm thanh do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về A. Độ cao. B. Độ to. C. Âm sắc. D. Cả 3. Câu 23. Chọn câu trả lời đúng: bước sóng được định nghĩa: A. Là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. B. Là quãng đường sóng truyền đi được sau các khoảng thời gian bằng nhau. C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng. D. Là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. Trang 2/5 – Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 24. Cho hai nguồn dao động ngược pha trên mặt nước tại hai điểm S1 và S2, biết vận tốc truyền sóng bằng 2 m/s, tần số 25 Hz. Khoảng cách S1S2 = 80 cm. Trên đường tròn đường kính S1S2 có những điểm mà tại đó c c phần tử dao động với biên độ cực đại, tìm số điểm đó. A. 20. B. 21. C. 40. D. 38. Câu 25. Ba bạn An, Bình, Chi đang xem chương trình chung kết “Đường lên đỉnh Olympia” được truyền hình trực tiếp. Bạn An và Bình xem trực tiếp tại trường quay S9 của đài truyền hình Việt nam, bạn An ngồi cách loa 15 m, bạn Bình và Chi ngồi cách loa 30 m. Biết bạn Chi nghe được âm có mức cường độ âm vào cỡ 20dB, hỏi trong hai bạn An và Bình, bạn nào nghe thấy âm từ loa trước và người nghe được âm từ loa có độ to lớn hơn người còn lại là bao nhiêu. Lấy cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 Hz? A. Bạn An nghe thấy âm trước và độ to mà bạn An nghe được lớn hơn bạn Bình 6,02 dB. B. Bạn Bình nghe thấy âm trước và độ to mà bạn An nghe được lớn hơn bạn Bình 6,02 dB. C. Bạn An nghe thấy âm trước và độ to mà bạn An nghe được lớn hơn bạn Bình 4,54 dB. D. Bạn An nghe thấy âm trước và độ to mà bạn Bình nghe được lớn hơn bạn An 4,54 dB. Câu 26. Một sợ dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải 20 Hz . 3 20 C. Giảm tần số đi còn Hz . 3. A. tăng tần số thêm. B. tăng tần số thêm 30Hz . D. Giảm tần số đi còn 10Hz.. Câu 27. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 15 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 50 cm/s. B. 75 cm/s. C. 300 cm/s. D. 150 cm/s. Câu 28. Cho dây đàn hồi AB dài 40 cm căng ngang, hai đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B), biết BM = 14 cm. Tổng số bụng trên dây AB là A. 10. B. 8. C. 12. D. 14. Câu 29. Chọn phát biểu sai. A. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại f = f0 được gọi là cộng hưởng. B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật. C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần. D. Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi ma sát càng nhỏ. Câu 30. Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về ngưỡng nghe? A. Ngưỡng nghe là âm có năng lượng cực đại gây ra cảm giác âm. B. Ngưỡng nghe là âm có tần số cực đại gây ra cảm giác âm. C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào biên độ âm. D. Ngưỡng nghe thay đổi theo tần số. Câu 31. Hai nguồn song kết hợp A và B dao động theo phương trình u A  a cost và u B  a cos(t   )  Biết điểm không dao động gần trung điểm I của AB nhất một đoạn .Tìm  3 2 4   A. B. C. D. 6. 3. 3. 3. Câu 32. Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N.m-1 đầu trên được giữ cố định còn phia dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g=10m/s2.Trong qu trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W Câu 33. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t : giây), tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 (m/s2). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là A. 1,08. B. 0,95. C. 1,01. D. 1,05. Câu 34. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1  u 2  acos40t(cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên Trang 3/5 – Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm. Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cn dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5 cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elip thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là A. 26. B. 28. C. 18. D. 14. Câu 36. Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k = 200N/m lồng vào m một trục thẳng đứng như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ 2 độ cao h = 3,75cm so với M. Lấy g = 10m/s . Bỏ qua ma sát. Va chạm là mềm.Sau va h chạm cả hai vật cùng dao động điều hòa.Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng của M trước khi va chạm, gốc thời gian là lúc va chạm. M Phương trình dao động của hai vật là : A. x  2 cos(2t   / 3)  1 (cm) . B. x  2 cos(2t   / 3)  1 (cm) . C. x  2 cos(2 t   / 3)(cm) . D. x  2 cos(2 t   / 3)(cm) . Câu 37. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, b n kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại c ch đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm Câu 38. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A.cos(ωt). Tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình khi vật đi được sau thời gian 1 3. A. .. B. 3.. 3T đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là 4 1 C. 2. D. . 2. Câu 39. Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là: A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm. Câu 40. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt tho ng, trên cùng một phương truyền sóng, c ch nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn . Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là A.. 1 s. 12. B.. 1 s. 60. C.. 1 s. 120. D.. 11 s. 120. Câu 41. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB Câu 42. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA  uB  4cos(10 t ) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v  15cm / s . Hai điểm M1 , M 2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1  BM1  1cm và AM 2  BM 2  3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là A. 3 mm. B. 3 mm. C.  3 mm. D. 3 3 mm. Câu 43. Một con lắc lò xo đạt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là: A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm. Trang 4/5 – Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 44. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động  theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng 2. mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BN là A. 8. B. 19. C. 12. D. 17. Câu 45. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang với các thông số như sau: m=0,1Kg, vmax=1m/s, μ=0,05. Tính độ lớn vận tốc của vật khi vật đi được 10cm. A. 0,95 m/s B. 0,3 cm/s C. 0,95 cm/s D. 0,3 m/s Câu 46. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, 1 đầu cố định, 1 đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,5kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi VTCB 5cm rồi buông nhẹ cho dao động. Trong qu trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng 1/100 trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kỳ, lấy g=10 m/s2. Số lần vât qua VTCB kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn là: A. 25. B. 50. C. 75. D. 100. Câu 47. Tại O có 1 nguồn ph t âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng: AC AC AC 2 AC 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Câu 48. Một con lắc đơn có chiều dài l = 40cm , được treo tại nơi có g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi VTCB một góc 0,1rad rồi truyền cho vật nặng vận tốc 20cm/s theo phương vuông góc với dây hướng về VTCB. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật nặng, gốc thời gian lúc gia tốc của vật nặng tiếp tuyến với quỹ đạo lần thứ nhất. Viết phương trình dao động của con lắc theo li độ cong A. 8cos(25t + ) cm. B. 4 2 cos(25t +) cm. C. 4 2 cos(25t + 0,5) cm. D. 8cos(25t)cm. Câu 49. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45mm ở trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u1 = u2 = 2cos100t (mm). Trên mặt thoáng chất lỏng có hai điểm M và M’ ở cùng một phía của đường trung trực của AB thỏa mãn: MA - MB = 15mm và M’A - M’B = 35mm. Hai điểm đó đều nằm trên các vân giao thoa cùng loại và giữa chúng chỉ có một vân loại đó. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là: A. 0,5cm/s. B. 1,5m/s. C. 0,5m/s. D. 0,25m/s. Câu 50. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại điện tích q = +5.10–9C, có khối lượng 2g được treo vào một sợi dây dài ℓ1=152,1cm tại nơi g=9,8m/s2 ban đầu chưa có điện trường, con lắc dao động điều hòa. Đồng thời tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn bằng 7,9cm và thiết lập điện trường đều có c c đường sức thẳng đứng thì khi dao động điều hòa chu kì dao động của con lắc vẫn không thay đổi. Tính độ lớn của cường độ điện trường E? A. 2,8.105V/m. B. 7.105 V/m. C. 4.108 V/m. D. 2,04.105V/m. --------------HẾT--------------. Trang 5/5 – Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×