Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.8 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. DẠNG. 46.. Å ã TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ THỊ HÀM SỐ. 1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. • Đạo hàm của hàm số hợp. –. g 0 (x). =. f0. ï. ò. u(x) ⇒. g 0 (x). =. u(x) · f 0. ï. ò. u(x). . u(x) = 0. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. –. g 0 (x). ï =0⇔ 0. ò. f u(x) = 0.. • Lập bảng biến thiên của hàm số y = f (x) khi biết đồ thị hàm số y = f 0 (x).. B1. Xác định giao điểm của đồ thị hàm số y = f 0 (x) với trục hoành. B2. Xét dấu của hàm số y = f 0 (x), ta làm như sau. ∗ Phần đồ thị của f 0 (x) nằm bên trên trục hoành trong khoảng (a; b) thì f 0 (x) > 0, x ∈ (a; b). ∗ Phần đồ thị của f 0 (x) nằm bên dưới trục hoành trong khoảng (a; b) thì f 0 (x) < 0, x ∈ (a; b). • Lập bảng biến thiên của hàm số g(x) = f (x) + u(x) khi biết đồ thị hàm số y = f 0 (x).. B1. Đạo hàm g 0 (x) = f 0 (x) + u0 (x). Cho g 0 (x) = 0 ⇔ f 0 (x) = −u0 (x). B2. Xác định giao điểm của đồ thị hàm số y = f 0 (x) và đồ thị hàm số y = −u0 (x). B3. Xét dấu của hàm số y = g 0 (x), ta làm như sau. ∗ Phần đồ thị của f 0 (x) nằm bên trên đồ thị −u0 (x) trong khoảng (a; b) thì g 0 (x) > 0, x ∈ (a; b). ∗ Phần đồ thị của f 0 (x) nằm bên dưới đồ thị −u0 (x) trong khoảng (a; b) thì g 0 (x) < 0, x ∈ (a; b).. ñ Å • Đạo hàm của hàm hợp f u(x). ãô0. = u0 (x) · f 0 (u).. • Định lí về cực trị của hàm số ∇ Cho hàm số y = f (x) xác định trên D . ∇ Điểm x0 ∈ D là điểm cực trị của hàm số y = f (x) khi f 0 (x0 ) = 0 hoặc f 0 (x0 ) không xác định và f 0 (x) đổi dấu khi đi qua x0 . • Sự tương giao của hai đồ thị.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. ∇ Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) là nghiệm của phương trình f (x) = g(x) (1). ∇ Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của hai cực trị. • Tính chất đổi dấu của biểu thức: Gọi x = α là một nghiệm của phương trình: f (x) = 0. Khi đó. Å ∇ Nếu x = α là nghiệm bội bậc chẳn. (x − α)2 , (x − α)4 , . . .. ã thì hàm số y = f (x) không. đổi dấu khi đi qua α. Å ∇ Nếu x = α là nghiệm đơn hoặc nghiệm bội bậc lẻ. (x − α), (x − α)3 , . . .. ã thì hàm số. y = f (x) đổi dấu khi đi qua α.. BÀI TẬP MẪU. Ví dụ 1. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f x3 + 3x2 là A 5. B 3. C 7. D 11.. y. 4. O. x. Lời giải. Phân tích hướng dẫn giải Å. ã. 1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm số cực trị của hàm hợp f u(x). khi biết đồ thị. hàm số f (x). 2. HƯỚNG GIẢI B1. Tính đạo hàm của hàm số: g(x) = f x3 + 3x2 . B2. Dựa vào đồ thị của hàm f (x) ta suy ra số nghiệm của phương trình g 0 (x) = 0. B3. Lập bảng biến thiên của hàm số g(x) = f x3 + 3x2 và suy ra số cực trị. LỜI GIẢI CHI TIẾT. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. y. a. c O. x. 4. b. Từ đồ thị, ta có bảng biến thiên của y = f (x) như sau x. −∞. f 0 (x). a −. +. 0. +∞. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. c. b. 0. −. +∞ +. 0. +∞. f (b). f (x) f (a). f (c). 0. g(x) = f x3 + 3x2 ⇒ g 0 (x) = x3 + 3x2 f 0 x3 + 3x2 = 3x2 + 6x f 0 x3 + 3x2 . ñ x = −2. . . . . x=0 3x + 6x = 0 0 2 0 3 2 g (x) = 0 ⇔ 3x + 6x f x + 3x = 0 ⇔ ⇔ x3 + 3x2 = a < 0 (1) 3 2 f x + 3x = 0 x3 + 3x2 = b ∈ (0; 4) (2) . ñ. 2. x3 + 3x2 = c > 4. ñ Xét hàm số h(x) = x3 + 3x2 ⇒ h(x) = 3x2 + 6x ⇒ h(x) = 0 ⇔. x=0 x = −2.. Bảng biến thiên x. −∞. h0 (x). −2 +. 0. +∞. 0 −. 0. + +∞. 4 h(x) −∞. 0. Từ bảng biến thiên, ta thấy. • Đường thẳng y = a cắt đồ thị hàm số y = h(x) tại 1 điểm. • Đường thẳng y = b cắt đồ thị hàm số y = h(x) tại 3 điểm. • Đường thẳng y = c cắt đồ thị hàm số y = h(x) tại 1 điểm.. (3).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Như vậy, phương trình g 0 (x) = 0 có tất cả 7 nghiệm đơn phân biệt. Vậy hàm số g(x) = f x3 + 3x2 có 7 cực trị. Cách trình bày khác 1. DẠNG TOÁN Đây là Dạng toán sử dụng ïđồ thị ò (hoặc bảng biến thiên) của hàm số y = f (x). (hoặc y = f 0 (x)) để tìm cực trị hàm số g(x) = f u(x) . 2. HƯỚNG GIẢI. B1: Lập bảng biên thiên của hàm số y = f (x). ∇ Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) xác định cực trị của hàm số y = f (x). ∇ Lập bảng biến thiên −∞. f 0 (x). a −. 0. c. b +. 0. +∞. −. 0. +∞ + +∞. f (b). f (x) f (a). f (c). B2: Tìm các điểm tới hạn của hàm số g(x) = f x3 + 3x2 . ∇ Đạo hàm g 0 (x) = 3x2 + 6x · f 0 x3 + 3x2 . x=0. x = −2 ñ 2 3x + 6x = 0 0 ∇ Cho g (x) = 0 ⇔ 0 3 ⇔ x3 + 3x2 = a; a < 0 2 f x + 3x = 0 x3 + 3x2 = b; 0 < b < 4 x3 + 3x2 = c; c > 4.. B3: Khảo sát hàm số h(x) = x3 + 3x2 để tìm số giao điểm của đồ thị h(x) = x3 + 3x2 với các đường thẳng y = a, y = b, y = c y. y=c 4. y=b. −2. O. y =xa. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. x.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Từ đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như sau x. −∞. f 0 (x). a −. 0. c. b +. +∞. −. 0. +∞ +. 0. +∞. f (b). f (x) f (a). f (c). Ta có g(x) = f x3 + 3x2 ⇒ g 0 (x) = 3x2 + 6x · f 0 x3 + 3x2 . x=0. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. x = −2 ñ 2 3x + 6x = 0 0 ⇔ x3 + 3x2 = a; a < 0 Cho g (x) = 0 ⇔ 0 3 2 f x + 3x = 0 x3 + 3x2 = b; 0 < b < 4 x3 + 3x2 = c; c > 4. Xét hàm số h(x) ñ= x3 + 3x2 ⇒ h0 (x) = 3x2 + 6x. x=0 Cho h0 (x) = 0 ⇔ x = −2.. Bảng biến thiên x. −∞. h0 (x). −2 +. +∞. 0 −. 0. 0. + +∞. 4 h(x) −∞. 0. Ta có đồ thị của hàm h(x) = x3 + 3x2 như sau y. y=c 4. y=b. −2. O. x. y=a.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Từ đồ thị ta thấy: Đường thẳng y = a cắt đồ thị hàm số y = h(x) tại 1 điểm. Đường thẳng y = b cắt đồ thị hàm số y = h(x) tại 3 điểm. Đường thẳng y = c cắt đồ thị hàm số y = h(x) tại 1 điểm. Như vậy phương trình g(x) = 0 có tất cả 7 nghiệm đơn phân biệt. Vậy hàm số g(x) = f x3 + 3x2 có 7 cực trị. Chọn phương án C. 3. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN. Câu 1. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x) = f x2 − 3 . A 2. B 3. C 4. D 5.. y. O. −2. Lời giải. Ta có g 0 (x) = 2xf 0 x2 − 3 . ñ g 0 (x) = 0 ⇔. x=0. ←→. f 0 x2 − 3 = 0. . x=0. 2 x − 3 = −2. ⇔ x = ±1. x2 − 3 = 1(nghiệm kép). x = ±2(nghiệm kép).. Bảng biến thiên x g0. −∞. −2 −. 0. −1 −. 0. 0 +. 0. 1 −. g. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị. Chọn phương án B Câu 2.. 1. . x=0. theo đồ thị f 0 (x). −1. 0. +∞. 2 +. 0. +. x. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. 4.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) trên R và đồ thị của hàm số f (x) như hình vẽ. Số điểm cực trị hàm số g(x) = f (x2 − 2x − 1) là A 6. B 5. C 4. D 3.. y. 2. −1 O. 1. x. 2. −2 −4. Lời giải. Ta có: g 0 (x) = (2x − 2)f 0 (x2 − 2x − 1). Nhận xét: x=1. x=0. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. g 0 (x) = 0 ⇔ x2 − 2x − 1 = −1 ⇔ x = ±1 x2 − 2x − 1 = 2. x = 2; x = 3.. Ta có bảng biến thiên: x. −∞. g 0 (x). −1 −. 0. 0 +. 0. 1 +. 0. 2 −. 0. +∞. 3 −. 0. +. g(1) g(x) g(−1). f (3). Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có đúng ba cực trị. Chọn phương án D Câu 3. Cho hàm số bậc bốn y = f (x). Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của √ đạo hàm f 0 (x). Hàm số g(x) = f x2 + 2x + 2 có bao nhiêu điểm cực trị? A 1. B 2. C 3. D 4.. y. −1. 1 O. Lời giải. x+1 Ta có g 0 (x) = √. x2 + 2x + 2. f0. √ x2 + 2x + 2 .. 3. x.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. . x+1=0 p x = −1 x2 + 2x + 2 = −1 0 x+1=0 √ theo đồ thị f (x) p Äp ä ⇔ x = −1 + 2 Suy ra g 0 (x) = 0 ←→ ←→ x2 + 2x + 2 = 1 √ f x2 + 2x + 2 = 0 p x = −1 − 2.. ". x2 + 2x + 2 = 3. Bảng xét dấu −∞. x f0. −1 − −. √. −1. 2 +. 0. −1 + −. 0. √. +∞. 2 +. 0. √ x2 + 2x + 2 có 3 điểm cực trị.. Từ đó suy ra hàm số g(x) = f Chọn phương án C. −∞. x f 0 (x). −2 −. 1 +. 0. +∞. 3 +. 0. −. 0. Hỏi hàm số g(x) = f x2 − 2x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A 1. B 2. C 3. Lời giải. Ta có g 0 (x) = (2x − 2)f 0 x2 − 2x ;. . D 4.. x=1. 2 x − 2x = −2 2x − 2 = 0 theo BBT f 0 (x) 0 g (x) = 0 ⇔ 0 2 ←→ ⇔ x2 − 2x = 1(nghiệm kép) f x − 2x = 0 ñ. x2 − 2x = 3. . x=1. √ x = 1 ± 2(nghiệm kép) . ⇔ x = −1 x=3. Bảng biến thiên x g0. −∞. −1 +. 0. 1− −. √. 0. 1. 2 −. 0. 1+ +. √. 0. f (−1). +. 0 f (3). g f (1). Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có một điểm cực tiểu. Chọn phương án A. +∞. 3. 2. −. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu của y = f 0 (x) như sau.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Câu 5. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm x −∞ số f (x) như sau.Số điểm cực trị của hàm số +∞ y = f 4x2 − 4x là f 0 (x) A 9. B 5. C 7. D 3. Lời giải. . −1. 0. 1. +∞. 2 −3. −1. x = a ∈ (−∞; −1). x = b ∈ (−1; 0) 0 Dựa vào bảng biến thiên ta có: f (x) = 0 ⇔ x = c ∈ (0; 1) x = d ∈ (1; +∞).. Ta có: y 0 = (8x − 4)f 0 4x2 − 4x . . 1 2 2 4x − 4x = a ∈ (−∞; −1) . Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. x=. ñ y0 = 0 ⇔. 8x − 4 = 0. f 0 4x2 − 4x = 0. . ⇔ 4x2 − 4x = b ∈ (−1; 0). 4x2 − 4x = c ∈ (0; 1) . 4x2 − 4x = d ∈ (1; +∞).. 1 ⇒ 4x2 − 4x = −1 và f (−1) = −3 6= 0. 2 Mặt khác: 4x2 − 4x = (2x − 1)2 − 1 ≥ −1 nên: 4x2 − 4x = a vô nghiệm. 4x2 − 4x = b có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 . 4x2 − 4x = c có 2 nghiệm phân biệt x3 , x4 . 4x2 − 4x = d có 2 nghiệm phân biệt x5 , x6 . Vậy phương trình y = 0 có 7 nghiệm bội lẻ phân biệt nên hàm số có 7 điểm cực trị.. Ta có khi x =. Chọn phương án C Câu 6. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0 (x) như sau x. −∞. −1. +∞. 0. 1. +∞ +∞. 2. f 0 (x) −3. Số điểm cực trị của hàm số f x2 − 2x là A 9. B 3. Lời giải.. −1. C 7.. +∞. D 5..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. −∞ +∞. x. −1. 0 2. a. c. b. y. +∞ +∞. 1 d −1. −3 0 Từ bảng biến thiên ta có phương trình f (x) = 0 có các nghiệm tương ứng là. x = a, a ∈ (−∞; −1). x = b, b ∈ (−1; 0) f 0 (x) = 0 ⇔ x = c, c ∈ (0; 1) x = d, d ∈ (1; +∞) Xét hàm số y = f x2 − 2x ⇒ y = 2(x − 1)f x2 − 2x .. . x=1. x2 − 2x = d. Vẽ đồ thị hàm số h(x) =. x2. (4).. − 2x y. O. 2. x. −1. Dựa vào đồ thị ta thấy: phương trình (1) vô nghiệm. Các phương trình (2); (3); (4) mỗi phương trình có 2 nghiệm. Các nghiệm đều phân biệt nhau. Vậy phương trình y = 0 có 7 nghiệm phân biệt nên hàm số y = f x2 − 2x có 7 điểm cực trị. Chọn phương án C Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) trên khoảng (−∞; +∞). Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ Đồ thị của hàm số y = (f (x))2 có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu? A 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. C 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. D 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. Lời giải. Từ đồ thị hàm số ta có bảng biến thiên. y. O. x. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. 2 x − 2x = a (1) ñ x − 1 = 0 2 Giải phương trình y = 0 ⇔ 2(x − 1)f x − 2x = 0 ⇔ ⇔ x2 − 2x = b (2) 2 f x − 2x = 0 x2 − 2x = c (3) .
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. x. x1. −∞. f 0 (x). −. 0. x2. 0 +. +∞. 0. −. 0. +∞ + +∞. f (0). f (x) f (x1 ). ñ y = (f (x))2 ⇒ y 0 = 2f (x) · f (x) = 0 ⇔. f (x2 ). f (x) = 0 f 0 (x) = 0.. . . x=0. x = x1. Quan sát đồ thị ta có f (x) = 0 ⇔ x = 1 và f 0 (x) = 0 ⇔ x = 1 với x1 ∈ (0; 1) và x2 ∈ (1; 3). x=3. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. ®. x = x2. f (x) > 0. ñ 0 f (x) > 0 x ∈ (3; +∞) Suy ra y 0 > 0 ⇔ ⇔ ⇔ x ∈ (0; x1 ) ∪ (1; x2 ) ∪ (3; +∞). ® x ∈∈ (0; x1 ) ∪ (1; x2 ) f (x) < 0 f 0 (x) < 0. Từ đó ta lập được bảng biến thiên của hàm số y = (f (x))2 x. −∞. y0. x1. 0 −. 0. +∞. +. 0. x2. 1 −. 0. y (x1 ). +. 0. +∞. 3 −. 0. + +∞. y (x2 ). y y(0). y(1). y(3). Suy ra hàm số có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. Chọn phương án D Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số g(x) = f −x2 + 3x có bao nhiêu điểm cực đại? A 3. B 4. C 5. D 6.. y. 2. −2. x. O. −2. Lời giải. Ta có g 0 (x) = (−2x + 3) · f 0 −x2 + 3x ;..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. 3 3 2 √ x= ñ 2 x = 3 ± 17 − 2x + 3 = 0 theo đồ thị f (x) 2 ⇔ g 0 (x) = 0 ⇔ ←→ 2 − x + 3x = −2 f −x2 + 3x = 0 x = 0 − x2 + 3x = 0 x = 3.. . . x=. Bảng biến thiên 3−. −∞. x g0. +. √ 17 2. 0 −. 0. 3 2 +. 0. 0. 3+. 3 −. 0. √. 17. +∞. 2 +. 0. −. g. Câu 9. ï ò Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g(x) = f f (x) có. y. bao nhiêu điểm cực trị? A 3. B 5.. O. C 4.. D 6.. 2 x. −4. Lời giải. Dựa vào đồ thị ta thấy ñ f (x) đạt cực trị tại x = 0, x = 2. x = 0(nghiệm đơn) Suy ra f 0 (x) = 0 ⇔ x = 2(nghiệm đơn). 0 ï ò f (x) = 0 ï ò 0 0 0 0 Ta có g (x) = f (x) · f f (x) ; g (x) = 0 ⇔ 0 f f (x) = 0.. ñ • f 0 (x) = 0 ⇔. ï. ò. x = 0(nghiệm đơn) x = 2(nghiệm đơn). f 0 f (x) = 0 ⇔. ñ. f (x) = 0. (1). f (x) = 2. (2). .. .. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 4 điểm cực trị. Chọn phương án B.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. y. y=2. O. 2 x. −4. Dựa vào đồ thị suy ra: X Phương trình (1) có hai nghiệm x = 0 (nghiệm kép) và x = a (a > 2).. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. X Phương trình (2) có một nghiệm x = b (b > a). Vậy phương trình g 0 (x) = 0 có 4 nghiệm bội lẻ là x = 0, x = 2, x = a và x = b. Suy ra hàm số ï ò g(x) = f f (x) có 4 điểm cực trị. Chọn phương án C Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f −x4 + 4x2 là A 5. B 3. C 7. D 11.. y. O. Lời giải. y. a. c O. x. 4. b. Từ đồ thị, ta có bảng biến thiên của y = f (x) như sau: x. −∞. f 0 (x). a −. 0. +∞. c. b +. 0. −. 0. + +∞. f (b). f (x) f (a). +∞. f (c). 4. x.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. 0. g(x) = f −x4 + 4x2 ⇒ g 0 (x) = −x4 + 4x2 f 0 −x4 + 4x2 = −4x3 + 8x f 0 −x4 + 4x2 . g 0 (x) = 0 ⇔ −4x3 + 8x f 0 −x4 + 4x2 = 0 ñ √ x=± 2. . . . . x=0 − 4x + 8x = 0 ⇔ ⇔ 0 − x4 + 4x2 = a < 0 (1) 4 2 f −x + 4x = 0 − x4 + 4x2 = b ∈ (0; 4) (2) . ñ. 3. − x4 + 4x2 = c > 4. Xét hàm số h(x) =. −x4. (3). + 4x2. ñ ⇒. h0 (x). =. −4x3. + 8x ⇒ h(x) = 0 ⇔. x=0. √ x = ± 2.. Bảng biến thiên √ − 2. −∞. h0 (x). +. 0. √. 0 −. 0. +. 4. +∞. 2. 0. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. x. −. 4. h(x) −∞. −∞. 0. Từ bảng biến thiên, ta thấy. • Đường thẳng y = a < 0 cắt đồ thị hàm số y = h(x) tại 2 điểm. • Đường thẳng y = b ∈ (0; 4) cắt đồ thị hàm số y = h(x) tại 4 điểm. • Đường thẳng y = c > 4 cắt đồ thị hàm số y = h(x) tại 0 điểm.. Như vậy, phương trình g 0 (x) = 0 có tất cả 7 nghiệm đơn phân biệt. Vậy hàm số g(x) = f x3 + 3x2 có 7 cực trị. Chọn phương án C Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x. −∞. y0. 0 +. 0. 1 −. +∞. 2 +. 3. 0. −. 2. y −∞. Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (3 − x). A 2. B 3. Lời giải. Ta có g 0 (x) = −f 0 (3 − x).. −1. C 5.. −∞. D 6..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. • g(x) = 0 ⇔ f (3 − x) = 0. theo BBT. ñ. ←→. 3−x=0 3−x=2. ñ ⇔. x=3 x = 1.. • g 0 (x) không xác định ⇔ 3 − x = 1 ⇔ x = 2.. Bảng biến thiên x. −∞. g0. 1 +. 2 −. 0. +∞. 3 +. 2. 0. −. 3. g. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. −∞. −1. −∞. Vậy hàm số g(x) = f (3 − x) có 3 điểm cực trị. Chọn phương án B Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) + 2x là A 4. B 1. C 3. D 2.. y. −1. 1 x. O. −2. Lời giải. ñ Đặt g(x) = f (x) + 2x suy ra g 0 (x) = 0 ⇔ f 0 (x) + 2 = 0 ⇔ f 0 (x) = −2 ⇔ f 0 (x). Dựa vào đồ thị ta có: Trên (−∞; −1) thì. > −2 ⇔. f 0 (x) + 2. > 0.. • Trên (−1; x0 ) thì f 0 (x) > −2 ⇔ f 0 (x) + 2 > 0. • Trên (x0 ; +∞) thì f 0 (x) < −2 ⇔ f 0 (x) + 2 < 0. x g 0 (x). −∞. x0. −1 +. 0. +. 0 f (x0 ). g(x). Vậy hàm số g(x) = f (x) + 2x có 1 cực trị. Chọn phương án B Câu 13.. +∞ −. x = −1 x = x0 > −1..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số g(x) = f (x) + 3x có bao nhiểu điểm cực trị? A 2. B 3. C 4. D 7.. y. −1. 1. 2 x. O. −3. y. −1. 1 O. −3. 2 x. y = −3. . x = −1. x = 0 0 Dựa vào đồ thị ta suy ra g (x) = 0 ⇔ x = 1 . x=2. Ta thấy x = −1, x = 0, x = 1 là các nghiệm đơn và x = 2 là nghiệm kép nên đồ thị hàm số g(x) = f (x) + 3x có 3 điểm cực trị. Chọn phương án B Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị của hàm số y = f 0 (x) như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x) = 2f (x)−x2 +2x+2017. A 2. B 3. C 4. D 7.. y. 2 −1 O. −2. Lời giải.. 1. 3. x. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Lời giải. Ta có g 0 (x) = f 0 (x) + 3; g 0 (x) = 0 ⇔ f 0 (x) = −3. Suy ra số nghiệm của phương trình g 0 (x) = 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số f 0 (x) và đường thẳng y = −3..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Ta có g 0 (x) = 2f 0 (x) − 2x + 2 = 2 [f 0 (x) − (x − 1)]. Dựa vào hình vẽ ta thấy đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = f 0 (x) tại 3 điểm: (−1; −2), (1; 0), (3; 2). y. 2 −1 1. O. x. 3. −2. Dựa vào đồ thị ta có . Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. x = −1. g 0 (x) = 0 ⇔ 2 [f 0 (x) − (x − 1)] = 0 ⇔ x = 1. . đều là các nghiệm đơn.. x=3. Vậy hàm số y = g(x) có 3 điểm cực trị. Chọn phương án B Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình vẽ bên dưới. Hàm số g(x) = 2f (x) + x2 đạt cực tiểu tại điểm A x = −1. B x = 0. C x = 1. D x = 2.. y 1 O. 1. 2 x. −1 −2. Lời giải. Ta có g, (x) = 2f 0 (x) + 2x; g 0 (x) = 0 ⇔ f 0 (x) = −x. Suy ra số nghiệm của phương trình g 0 (x) = 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số f 0 (x) và đường thẳng y = −x. y 1 −1. . x = −1. x = 0 Dựa vào đồ thị ta suy ra g 0 (x) = 0 ⇔ x = 1 x = 2.. 2 x. −1 −2.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Bảng biến thiên x. −∞. g0. −1 +. 0 −. 0. 1 +. 0. +∞. 2 +. 0. 0. +. g(−1) g g(0). Dựa vào bảng biến thiên ta thấy g(x) đạt cực tiểu tại x = 0. Chọn phương án B Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình. y. 1 −1 O. 1. 2. x. −2. Lời giải. Ta có g 0 (x) = f 0 (x) − x2 + 2x − 1; g 0 (x) = 0 ⇔ f 0 (x) = (x − 1)2 . Suy ra số nghiệm của phương trình g 0 (x) = 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số f 0 (x) và parapol (P ) : y = (x − 1)2 . y. 1 −1 1. O. 2. x. −2. . x=0. Dựa vào đồ thị ta suy ra g 0 (x) = 0 ⇔ x = 1 x = 2.. Bảng biến thiên x g 0 (x). −∞. 0 −. 0. 1 +. 0. +∞. 2 −. 0. g(1) g(x) g(0). Dựa vào bảng biến thiên ta thấy g(x) đạt cực đại tại x = 1. Chọn phương án C. g(2). +. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. x3 vẽ bên dưới. Hàm số g(x) = f (x) − + x2 − x + 2 đạt cực đại tại. 3 A x = −1. B x = 0. C x = 1. D x = 2..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Câu 17. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = 3f (x) + x3 − 15x + 1 là A 2. B 1. C 3. D 4.. y. 5 3 1 1. O. 2. 3. x. Lời giải. Ta có g 0 (x) = 3f 0 (x) + 3x2 − 15; g 0 (x) = 0 ⇔ f 0 (x) = 5 − x2 .. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. y. 5 3 1 O. 1. 2. 3. x. Đồ thị hàm số f 0 (x) cắt đồ thị hàm số y = 5 − x2 tại hai điểm A(0; 5), B(2; 1). Trong đó x = 0 là nghiệm bội bậc 2; x = 2 là nghiệm đơn. Vậy hàm số có 1 điểm cực trị. Chọn phương án B Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số g(x) = f −x2 + 3x có bao nhiêu điểm cực trị? A 3. B 4. C 5. D 6.. y. 2. −2. O. −2. Lời giải. Từ đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như sau. x.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. x. −∞. y0. −2 +. 0. +∞. 0 −. +. 0. +∞. 2 y −∞. −2. Ta có g(x) = f −x2 + 3x ⇒ g 0 (x) = (−2x + 3) · f 0 −x2 + 3x . 3 x= 3 2 √ x= ñ 2 x = 3 ± 17 − 2x + 3 = 0 2 ⇔ Cho g 0 (x) = 0 ⇔ ⇔ 2 − x + 3x = −2 2 f −x + 3x = 0 x = 0 − x2 + 3x = 0 Như vậy phương trình g 0 (x) = 0 có tất cả 5 nghiệm đơn phân biệt. Vậy hàm số g(x) = f −x2 + 3x có 5 cực trị. Chọn phương án C Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số y = f (x2 ) có bao nhiêu điểm cực trị? A 3. B 2. C 5. D 4.. y. 1. x. −1 O. Lời giải. Gọi x = a, với 1 < a < 4 là điểm cực tiểu của hàm số y = f (x). Từ đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như sau x. −∞. f 0 (x). a. 0 +. 0. −. 0. f (x) −∞. Ta có y = f (x2 ) ⇒ y 0 = 2x · f 0 x2 .. +∞ + +∞. f (0) f (a). 4. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. x = 3..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. . ñ Cho y 0 = 0 ⇔. 2x = 0 f 0 x2 = 0. . x=0 ñ x=0 2 ⇔ x = 0 ⇔ √ , với 1 < a < 4.. x2 = a Bảng biến thiên của hàm số y = f x2 x. √ − a. −∞. y0. x=± a. −. 0. √. 0 +. +∞. −. 0. +∞. a +. 0. +∞. f (0). y. √ f (− a). √ f ( a). Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. Vậy hàm số y = f x2 có 3 cực trị. Chọn phương án A Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f x2 + 2x là A 3. B 9. C 5. D 7.. y. 2. −1. 1 x. O. −1. −3. Lời giải. Từ đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như sau x. −∞. f 0 (x). −1 −. 0. 0 +. +∞. 0. +∞. 1 −. +. 0. +∞. 2. f (x) −3. Ta có y = f x2 + 2x ⇒ y 0 = (2x + 2) · f 0 x2 + 2x . x = −1. −1. x = −1. 2 x + 2x = −1 x = −2 2x + 2 = 0 0 Cho y = 0 ⇔ 0 2 ⇔ ⇔ x = 0 f x + 2x = 0 x2 + 2x = 0 ñ. x2 + 2x = 1 Bảng biến thiên của hàm số y = f x2 + 2x. x = −1 ±. √. 2..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. x. −∞. y0. −1 − −. √. −2. 2 +. 0. 0. −1 −. 0. 0 +. 0. −1 + −. √. 0. +∞. +∞. 2 +. +∞. y. Vậy hàm số y = f x2 + 2x có 5 cực trị. Chọn phương án C Câu 21. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0 (x) như sau x. −∞. −3. 1. +∞. +∞. 3. +∞. 3 −3. −2. Số điểm cực trị của hàm số y = f (6 − 3x) là A 1. B 2. Lời giải. Ta có y 0 = −3 · f 0 (6 − 3x). x=3 6 − 3x = −3 5 Cho y 0 = 0 ⇔ 6 − 3x = 1 ⇔ x = 3 6 − 3x = 3. C 3.. D 4.. x = 1.. Bảng biến thiên x. −∞. y0. 5 3. 1 −. 0. +. 0. +∞. 3 −. 0. +. Nhận xét: y 0 đổi dấu 3 lần khi đi qua các nghiệm nên phương trình y 0 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. Vậy hàm số y = f (6 − 3x) có 3 cực trị. Chọn phương án C Câu 22. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0 (x) như sau x. −∞. −5. +∞. −2. 3. +∞ +∞. 3. f 0 (x) −5. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f x2 − 5 là A 7. B 1.. −1. C 5.. D 4.. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. f 0 (x).
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Lời giải. Ta có g 0 (x) = 2x · f 0 x2 − 5 . . x=0. 2 x − 5 = a, ñ 2x = 0 0 ⇔ x2 − 5 = b, Cho g (x) = 0 ⇔ 0 2 f x −5 =0 x2 − 5 = c, x2 − 5 = d,. a < −5 −5 < b < −2 . −2 < c < 3 d > 3.. • Phương trình x2 = a + 5 < 0, a < −5 nên phương trình vô nghiệm. • Phương trình x2 = b + 5 > 0, −5 < b < −2 nên phương trình 2 nghiệm phân biệt. • Phương trình x2 = c + 5 > 0, −2 < c < 3 nên phương trình 2 nghiệm phân biệt.. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. • Phương trình x2 = d + 5 > 0, d > 3 nên phương trình 2 nghiệm phân biệt.. Nhận xét: 7 nghiệm trên khác nhau đôi một nên phương trình g 0 (x) = 0 có 7 nghiệm phân biệt. Vậy hàm số g(x) = f x2 − 5 có 7 cực trị. Chọn phương án A Câu 23. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f 0 (x) như sau x. −∞. 0. +∞. 3. +∞. 4 f 0 (x). Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x + 1)2 là A 5. B 3. C 2. D 4. Lời giải. Ta có g(x) = f (x + 1)2 = f x2 + 2x + 1 ⇒ g 0 (x) = (2x + 2) · f 0 x2 + 2x + 1 . x = −1. 2 x + 2x + 1 = a, 2x + 2 = 0 Cho g 0 (x) = 0 ⇔ 0 2 ⇔ x2 + 2x + 1 = b, f x + 2x + 1 = 0 ñ. x2 + 2x + 1 = c,. a<0 0<b<3 c > 3.. • x2 + 2x + 1 − a = 0 có ∆ = 4a < 0, a < 0 nên phương trình vô nghiệm. • x2 + 2x + 1 − b = 0 có ∆ = 4b > 0, 0 < b <. 1 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt. 2. • x2 + 2x + 1 − c = 0 có ∆ = 4c > 0, c > 3 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.. Nhận xét: 5 nghiệm trên khác nhau đôi một nên phương trình g 0 (x) = 0 có 5 nghiệm phân biệt. Vậy hàm số g(x) = f (x + 1)2 có 5 cực trị. Chọn phương án A.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Câu 24. Cho hàm số f (x) liên tục trên R, bảng biến thiên của hàm số f 0 (x) như sau −∞. x. −3. +∞. 3. +∞. 4 f 0 (x). x2 + 1 x. Å Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f A 6. Lời giải. Ta có. g 0 (x). ã là. B 2. x2 − 1 = ·f x2. Å. C 1.. D 4.. x2 + 1 . x. ã. x2 + 1 x2 − 1 = a, =0 2 x x ã Å Cho g 0 (x) = 0 ⇔ ⇔ x2 + 1 x2 + 1 = b, f =0 x x 2 x +1 = c, x . . a < −2 −2 < b < 2 c > 2.. • x2 − 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x = ±1. x2 + 1 . x Tập xác định D = R \ {0}. x2 − 1 Ta có h0 (x) = . x2 0 Cho h (x) = 0 ⇔ x = ±1.. • Xét hàm số h(x) =. Bảng biến thiên x y0. −∞ +. −1 0. 0 −. −. 1 0. 2 y. −2. Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy. X h(x) = a có 2 nghiệm phân biệt, với a < −2. X h(x) = b vô nghiệm, với −2 < b < 2. X h(x) = c có 2 nghiệm phân biệt, với c > 2.. +∞ +. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. x2 − 1 = 0. .
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Å Vậy hàm số g(x) = f. x2 + 1 x. ã có 6 điểm cực trị.. Chọn phương án A Câu 25. Cho hàm số f (x) liên tục trên R, bảng biến thiên của hàm số f 0 (x) như sau −∞. x. −1. 0. +∞. 2. 1. 2. f 0 (x). Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f A 8. Lời giải. Ta có g 0 (x) =. x + 1 x−1. là. B 7.. C 1.. D 3.. −2 x+1 · f0 . 2 (x − 1) x−1 x+1 Cho g 0 (x) = 0 ⇔ f =0 x−1 x + 1 = a, a < −1 x − 1 x + 1 x − 1 = b, −1 < b < 0 . ⇔ x + 1 x − 1 = c, 0 < c < 2 x+1 = d, d > 2 x−1 x+1 Xét hàm số h(x) = . x−1. . . • Tập xác định D = R \ {1}. Ta có h(x) =. −2 > 0, ∀x ∈ D . (x − 1)2. • Bảng biến thiên x f 0 (x). −∞. +∞. 1 +. +. f (x). Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình h(x) = a, h(x) = b, h(x) = c, h(x) = d đều có 2 nghiệm phân biệt. x+1 Vậy hàm số g(x) = f có 8 cực trị. x−1. Chọn phương án A Câu 26. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. x. −∞. f 0 (x). −1 −. 0 +. +∞. +∞. 1. 0. −. 0. + +∞. 2. f (x) 1. 1. Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ Hàm số g(x) = f (x) + A x = 3.. x2 2. y. + 2020 đạt cực đại tại điểm nào sau đây? 3. B x = 1.. C x = −3.. D x = ±3. −1 −3. − 12. O 1. 3 2. 3 x. −1. −3. −5. Lời giải. Ta có g 0 (x) = f 0 (x) + x. Cho g 0 (x) = 0 ⇔ f 0 (x) = −x. Nhận thấy đường thẳng y = −x cắt đồ thị hàm số y = f 0 (x) lần lượt tại ba điểm x = ±3 ; x = 1.. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Hàm số g(x) = 3f (x) + 1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A x = −1. B x = 1. C x = ±1. D x = 0. Lời giải. Ta có g 0 (x) = 3f 0 (x). Do đó điểm cực tiểu của hàm số g(x) trùng với điểm cực tiểu của hàm số y = f (x). Vậy điểm cực tiểu của hàm số là x = ±1. Chọn phương án C.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. y. 3. −1 −3. O 1. 3 2. 3 x. − 12. −1. −3. −5. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. Ta có bảng biến thiên của hàm số g(x) = f (x) + −∞. x g 0 (x). x2 + 2020 2. −3 +. 1 −. 0. 0. +∞. 3 +. g(−3). 0. −. g(3). g(x) g(1). −∞. ñ f 0 (t) > −t ⇔. ñ. t < −3. ⇒. 1<t<3. 1 − x < −3 1<1−x<3. −∞. ñ ⇔. x>4 −2<x<0. .. Chọn phương án D Câu 28. Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e, đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số y = f 0 (x). Xét hàm số g(x) = f x2 − 2 . Mệnh đề nào dưới đây sai? A Hàm số g(x) đạt cực tiểu tại x = ±2. B Hàm số g(x) đạt cực đại tại x = 0. C Hàm số g(x) có 5 điểm cực trị. D Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2). Lời giải. Ta có: g 0 (x) = 2x · f 0 x2 − 2 . x=0 x=0 ñ x = 0 Cho g 0 (x) = 0 ⇔ 0 2 ⇔ x2 − 2 = −1 ⇔ x = ±1 f. Ta có bảng xét dấu. x −2 =0. x2 − 2 = 2. x = ±2.. y. −1. 1 O. −4. 2 x.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. −∞. x. −2. −1. −. 2x f 0 2 − x2. . g(x). 0. −. −. +. 0. −. 0. −. −. 0. +. 0. +. 1 +. 0. 0. +∞. 2 +. +. −. 0. −. 0. +. −. 0. −. 0. +. Chọn phương án C Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) trên R và đồ thị của hàm số y = f 0 (x) như hình vẽ. Hàm số g(x) = f x2 − 2x − 1 đạt cực đại tại giá trị nào sau đây? A x = 2. B x = 0. C x = −1. D x = 1.. y. O. −2 −4. Lời giải. Ta có g 0 (x) = (2x − 2) · f 0 x2 − 2x − 1 . x=0 x=1 x = ±1 Cho g 0 (x) = 0 ⇔ x2 − 2x − 1 = −1 ⇔ x = 2 2 x − 2x − 1 = 2. x = 3.. Ta có bảng biến thiên x g 0 (x). −∞. −1 −. 0. 0 +. 0. 1 +. 0. 2 −. 0. −. 0. g(1) g(x) g(−1). Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 1. Chọn phương án D Câu 30.. +∞. 3. f (3). +. x. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. −1.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thoả mãn f (2) = f (−2) = 0 và đồ thị của hàm số y = f 0 (x) có dạng như hình bên dưới. Hàm số y = f 2 (x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A −1;. 3 . 2. C (−2; −1).. B (−1; 1).. D (1; 2).. y. −2. O. 1. 2. x. 1. 2. x. Lời giải. ñ Ta có f 0 (x) = 0 ⇔. x=1 x = ±2. , với f (2) = f (−2) = 0.. Ta có bảng biến thiên −∞. x. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. f 0 (x). −2 +. 0. 1 −. 0. +∞. 2 +. 0. 0. −. 0. f (x) f (1). −∞. −∞. 0 0 Ta có y = f 2 (x) ñ ⇒ y = 2f (x)ñ · f (x).. Cho y 0 = 0 ⇔. f (x) = 0. f 0 (x) = 0. ⇔. x = ±2 x = 1; x = ±2.. Bảng xét dấu x. −∞. −2. 1. f 0 (x). +. 0. −. f (x). −. 0. −. +∞ y= f 2 (x). 0. +∞. 2 +. 0. −. −. 0. − +∞. y(1) y(−2). y(2). Chọn phương án D Câu 31. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình bên và f (−2) = f (2) = 0. Hàm số g(x) = [f (3 − x)]2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A (−2; −1). B (1; 2). C (2; 5). D (5; +∞).. y. −2. O. Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x), suy ra bảng biến thiên của hàm số f (x) như sau.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. x. −∞. y0. −2 +. 1 −. 0. +∞. 2 +. 0. −. 0. 0. 0. y y(1). −∞. −∞. Từ bảng biến thiên suy ra f (x) ≤ 0, ∀x ∈ R. Ta có g 0 (x) = −2f 0 (3 − x) · f (3 − x). 3 − x = −2 x=5 ñ 0 f (3 − x) = 0 Cho g 0 (x) = 0 ⇔ ⇔ 3 − x = 1 ⇔ x = 2 f (3 − x) = 0. 3−x=2 Vì f (x) ≤ 0, ∀x ∈ R ⇔ f (3 − x) ≤ 0, ∀x ∈ R. Do đó −2f (3 − x) > 0, ∀x ∈ R.. x = 1. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Bảng biến thiên x. −∞. 1. 2. f 0 (3 − x). −. 0. +. −2f (3 − x). +. 0. +. g 0 (x). −. 0. +. 0. 0. +∞. 5 −. 0. +. +. 0. +. −. 0. +. Suy ra hàm số g(x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1), (2; 5). Chọn phương án C Câu 32. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0 (x) như hình bên. Hàm số g(x) = f (|3 − x|) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau A (−∞; −1). B (−1; 2). C (2; 3). D (4; 7).. y. −1. 1 O. Lời giải. Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x).. 4 x.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. −∞. x f 0 (x). −1 −. 1 +. 0. 0. +∞. 4 −. 0. +. +∞. +∞. f (x). ® Ta có g(x) = f (|3 − x|) =. f (3 − x),. khi x ≤ 3. f (x − 3). khi x > 3.. • Với x ≤ 3 khi đó g 0 (x) = −f 0 (3 − x). Hàm số g(x) đồng biến ⇔ g 0 (x) > 0. ñ. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. ⇔ −f 0 (3 − x) > 0 ⇔ f 0 (3 − x) < 0 ⇔. 3 − x < −1. 1<3−x<4 Kết hợp điều kiện x ≤ 3, ta được −1 < x < 2. Vậy hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (−1; 2).. ñ ⇔. x>4 − 1 < x < 2.. • Với x > 3 khi đó g 0 (x) = f 0 (x − 3). Hàm số g(x) đồng ñbiến ⇔ g 0 (x) > 0 ñ − 1 < x − 3 < 1 2<x<4 ⇔ f 0 (x − 3) > 0 ⇔ ⇔ x−3>4 x > 7.. ñ Kết hợp điều kiện x > 3, ta được. 3<x<4. x > 7. Vậy hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (3; 4) và (7; +∞).. Chọn phương án B Câu 33. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Hàm √ số g(x) = f x2 + 4x + 3 có bao nhiêu điểm cực trị? A 5. B 3. C 2. D 7.. y. −1. 1 O. Lời giải. Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x).. 3 x.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. −∞. x. −1. f 0 (x). −. 0. 1 +. 0. +∞. 3 −. 0. +. +∞. +∞. f (x). Ta có g(x) = f. √. x2 + 4x + 3 ⇒ g 0 (x) = √. " Cho g 0 (x) = 0 ⇔. . x+2 x2 + 4x + 3. · f0. √. . x2 + 4x + 3 .. x+2=0 f0. . x+1=0. Äp. ä. x2 + 2x + 2 = 0. . . x = −1. x+1=0. x2 + 4x − 6 = 0 x = −2 ± 10. x2 + 4x + 3 = 3 √ 0 Vì g (x) = 0 có 5 nghiệm bội lẻ nên hàm số g(x) = f x2 + 4x + 3 có 5 điểm cực trị.. Chọn phương án A Câu 34. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Hàm số g(x) = √ √ x2 + 2x + 3 − x2 + 2x + 2 đồng biến trong khoảng nào sau đây f 1 1 ; +∞ . A (−∞; −1). B −∞; . C D (−1; +∞). 2. 2. y. 2. O. Lời giải. Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x). x. −∞. f 0 (x). 1 +. 0. +∞. 2 −. 0. + +∞. f (x) −∞ √ x2 + 2x + 3 − x2 + 2x + 2 Å ã √ √ 1 1 0 ⇒ g (x) = (x + 1) √ −√ · f0 x2 + 2x + 3 − x2 + 2x + 2 . x2 + 2x + 3 x2 + 2x + 2 1 1 Dễ thấy √ −√ < 0 với mọi x ∈ R. (1). x2 + √ 2x + 3 x2 + √ 2x + 2 Đặt u = u(x) = x2 + 2x + 3 − x2 + 2x + 2. √ √ Dễ thấy x2 + 2x + 3 − x2 + 2x + 2 > 0 ⇔ u(x) > 0 (2). √ √ 1 1 p Mặt khác x2 + 2x + 3 − x2 + 2x + 2 = p ≤√ <1 2 2 2+1 (x + 1) + 2 + (x + 1) + 1. Ta có g(x) = f. √. 1. 2. x. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. p √ 2 2 ⇔ px + 4x + 3 = 1 ⇔ x + 4x + 2 = 0 ⇔ x = −2 ± √2.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. ⇔ u(x) < 1 (3). Từ (2), (3) ⇒ 0 < u(x) < 1. Kết hợp đồ thị ta suy ra f 0 (u) > 0, với 0 < u < 1 (4). Từ (1) và (4) ⇒ g(x) ngược dấu với dấu của nhị thức h(x) = x + 1.. Bảng biến thiên x. −∞. −1. h(x). −. g 0 (x). +. +∞ +. 0. −. g(x) −∞. −∞. Chọn phương án A. Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x. −∞. f 0 (x). −1 +. 0. +∞. 3 −. 0. + +∞. 5 f (x) −∞. −3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình |f (1 − 3x) + 1| = m có nhiều nghiệm nhất? A m > 0. B m < 2. C 0 < m < 2. D m < 0. Lời giải. Đặt g(x) = f (1 − 3x) + 1 ⇒ g 0 (x) = −3 · f 0 (1 − 3x). 2 ñ x= 1 − 3x = −1 3 Cho g 0 (x) = 0 ⇔ f 0 (1 − 3x) = 0 ⇔ ⇔ 1 − 3x = 3. 2 x=− . 3. Bảng biến thiên x. −∞. g 0 (x). − −. 2 3. 0. 2 3 +. +∞. 0. +∞ −. 6. g(x) −2 +∞. −∞. 2. +∞. 6. |g(x)| 0. 0. 0.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. Để phương trình |f (1 − 3x) + 1| = m có nhiều nghiệm nhất ⇔ đường thẳng y = m cắt đồ thị y = |g(x)| tại nhiều điểm nhất ⇔ 0 < m < 2. Chọn phương án C Câu 36. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0} và có bảng biến thiên như hình vẽ. x. x0. −∞. f 0 (x). −. +∞. 1 −. 0. +. +∞. +∞. +∞. f (x) −∞. 3. Số nghiệm của phương trình 3 |f (2x − 1)| − 10 = 0 là A 2. B 1. C 4. Lời giải. 10 Đặt t = 2x − 1, phương trình đã cho trở thành |f (t)| = .. D 3.. x. −∞. x0. 0. 1. +∞ +∞. +∞. +∞ +∞. |f (x)| 0. Suy ra phương trình |f (t)| =. 3. 10 có 4 nghiệm phân biệt nên phương trình 3 |f (2x − 1)| − 10 = 0 có 4 3. nghiệm phân biệt. Chọn phương án C Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) trên R. Đồ thị của hàm số y = f 0 (x) như hình vẽ. Đồ thị của hàm số g(x) = f 3 (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A 1. B 2. C 3. D 5.. y 4. 2. −2. Lời giải. Ta có g(x) = f 3 (x) ⇒ g 0 (x) = 3 · f 0 (x) · f 2 (x). Vì f 2 (x) > 0, với mọi x ∈ R nên g 0 (x) = 0 ⇔ f 0 (x) = 0 ⇔ x = ±1. Từ đó suy ra g(x) = f 3 (x) có hai điểm cực trị. Chọn phương án B. −1 O. 1. 2 x. 50 DẠNG TOÁN PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. 3 t+1 10 Với mỗi nghiệm của t thì có một nghiệm x = nên số nghiệm của phương trình |f (t)| = 2 3 bằng số nghiệm của 3 |f (2x − 1)| − 10 = 0. Bảng biến thiên của hàm số y = |f (x)| là.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Å ã 46. TÌM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ HỢP F U (X) KHI BIẾT ĐỒ PHÁT THỊTRIỂN HÀM SỐ ĐỀ MINH HỌA LẦN 1. BẢNG ĐÁP ÁN . Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA. 1. 11. 21. 31.. B B C C. 2. 12. 22. 32.. D B A B. 3. 13. 23. 33.. C B A A. 4. 14. 24. 34.. A B A A. 5. 15. 25. 35.. C B A C. 6. 16. 26. 36.. C C C C. 7. 17. 27. 37.. D B D B. 8. B 18. C 28. C. 9. C 19. A 29. D. 10. C 20. C 30. D.
<span class='text_page_counter'>(36)</span>