Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 9 Tong ket ve tu vung Tu don tu phuc tu nhieu nghia Tu dong am truong tu vung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy: 9B: 22/ 10/ 2015 TUẨN 9 TIẾT 41. BÀI 9: TỔNG KẾT TỪ VỰNG (Từ đơn, từ phức, ...) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được: - Hệ thống hoá lại các kiến thức đã học về từ đơn, từ phức, thành ngữ, tục ngữ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ, ... 2. Kĩ năng: - Vận dụng vốn kiến thức về từ vựng đã học vào hoạt động giao tiếp và tạo lập văn bản 3. Thái độ: GDHS ý thức trau dồi kiến thức, rèn luyện kĩ năng, ... II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Nghiên cứu bài, soạn bài, chuẩn bị ĐDDH 2. HS: Học bài cũ, soạn bài mới theo hệ thống câu hỏi ở sgk. III. TIẾN TRÌNH 1. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Nêu các cách trau dồi vốn từ? 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Từ đơn và từ phức ? Thế nào là từ đơn, thế nào là từ phức. 1. Khái niệm: ?Chỉ ra các từ láy trong bài tập, trình 2. Bài tập 2: bày lên bảng. - Từ ghép: ngặt ngèo, giam giữ, ... - Từ láy: nho nhỏ, gật gù, ... -GV yêu cầu HS làm bài tập 3. 3. Bài tập 3: - từ giảm nghĩa: nho nhỏ, trăng trắng, ... Hoạt động 2: Thành ngữ ?Thế nào là thành ngữ?? 1.KN: 2. a) Tục ngữ: ? Giải thích nghĩa của mỗi từ? (b), (d), (e): tổ hợp từ thành ngữ. ? Tìm thành ngữ có yếu tố chỉ động vật, 3. – “chó ngáp táp phải ruồi”  dễ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> hai yếu tố chỉ thực vật, giải tích và đặt dàng,may mắn. câu? - “dây cà ra dây muống”: dài ?Tìm dẫn chứng sử dụng TN trong văn dòng,rườm .. chương? 4. – bài thơ “Bánh trôi nước”, “... Hoạt động 3: Nghĩa của từ ?Nghĩa của từ là gì? 1. Khái niệm ? Chọn cách hiểu đúng? 2. (a), (b) ? Lựa chọn cách giải thích đúng vì sao? 3. (b) Hoạt động 4: Từ nhiều nghĩa và hiện thương chuyển nghĩa của từ -HS ôn tập, trình bày khái niệm. 1. KN ? Xác định cặp từ trái nghĩa? 2. “hoa”: dùng theo nghĩa chuyển lâm thời vì hiện nay chưa có từ này trong từ điển. 3.Củng cố, luyện tập - Thế nào là từ đơn, từ phức, thành ngữ... 4. Hướng dẫn học bài: - Chuẩn bị nội dung tiết học sau: 5. Rút kinh nghiệm giờ dạy ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... *********************** TUẦN 9 TIẾT 42. Ngày dạy: 9B: 29/10/ 2015 BÀI 9: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (Tiếp theo). I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp HS: - Củng cố và hệ thống hóa lại kiến thức đã học về từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, các cấp độ khái quát nghĩa của từ và trường từ vựng. 2. Kĩ năng: - hoạt động nhóm; - hệ thống hóa kiến thức cơ bản đã học, … 3. Thái độ: GDHS ý thức trau dồi và phát triển vốn ngôn ngữ phong phú….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. CHUẨN BỊ 1. Giaó viên: Nghiên cứu bài, bảng phụ, giấy màu làm phiếu học tập 2. HS: HS học bài cũ, chuẩn bị bài mới ở nhà. III. TIẾN TRÌNH 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Khái niệm -GV tổ chức cho học sinh hoạt động 1. Từ đồng âm theo nhóm để ôn lại các khái niệm đã 2. Từ đồng nghĩa học. 3. Từ trái nghĩa - GV chuẩn bị bảng phụ, cho HS hoàn 4. Cấp độ khái quát nghĩa của từ thành các khái niệm bằng cách điền từ 5. Trường từ vựng còn thiếu vào chỗ trống. Hoạt động 2: Luyện tập (tiếp) ?Trong hai trường hợp sau, trường V. Từ đồng âm: hợp nào có hiện tượng từ nhiều nghĩa, 1. Khái niệm trường hợp nàocó hiện tượng từ đồng 2. Bài tập âm? Vì sao? a. hiện tượng từ nhiều nghĩa b. hiện tượng từ đồng âm ? Chọn cách hiểu đúng trong số VI. Từ đồng nghĩa những cách hiểu đã cho? 1. Khái niệm ? Trình bày khái niệm? 2. Cách hiểu đúng: (d). -HS làm bài tập ở sgk 3. *“xuân” -> chỉ một mùa trong năm => khoảng thời gian tương ứng với 1 tuổi. lấy bộ phận chỉ cho toàn thể  Chuyền nghĩa theo phương thức hoán dụ. *“xuân” -> thể hiện tinh thần lạc quan của tác giả  tránh lặp từ “tuổi tác” ở trước. VII. Từ trái nghĩa 1. Khái niệm -GV cho HS thảo luận nhóm 2. Cặp từ trái nghĩa: xấu – đẹp; xa – gần ?Cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa? rộng – hẹp; 3. ? Sắp xếp các cặp từ trái nghĩa đã cho Trái nghĩa lưỡng Trái nghĩa thang theo hai nhóm? phân ( không kết độ (kết hợp được.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> hợp với từ chỉ mức độ) Sống – chết Chẵn – le Chiến tranh – hoà bình. với từ chỉ mức độ) Yêu – ghét Cao – thấp Già – tre Nông – sâu Giàu - nghèo VIII. Cấp độ khái quát nghĩa của từ 1. Khái niệm 2. Bài tập: Hoàn thành sơ đồ. -GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để làm bài tập ở sgk *Thảo luận nhóm làm bài tập củng cố Chỉ ra quan hệ khái quát – cụ thể giữa các từ sau: hoa, hoa hồng, hoa cúc, hoa hồng bạch, hoa hồng vàng, hoa cúc đại đoá. _Gv yêu cầu HS làm bài tập. IX. Trường từ vựng 1. Khái niệm ?Tìm các từ chỉ trạng thái tâm lí của 2. Bài tập con người? 3. Củng cố, luyện tập - Tổng kết bài học bằng bản đồ tư duy ? 4. Hướng dẫn học bài: - Chuẩn bị nội dung tiết học sau: 5. Rút kinh nghiệm giờ dạy.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×