Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH 6 T30 TUAN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 10 Tiết: 30. Ngày soạn: 21 – 10 – 2016 Ngày dạy : 28 – 10 – 2016. LUYỆN TẬP §16 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu khái niệm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tìm ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. 3. Thái độ: - Học sinh biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, giáo án. - HS: SGK, các bài tập về nhà. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……/…………………………………………………………………………. 6A2:……/………………………………………………………………………… 6A3:……/…………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số? Tìm ước chung của 8 và 12. Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số? Tìm bội chung của 6 và 9. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (15’) GV yêu cầu HS đọc đề bài: Yêu cầu 2 HS lên bảng viết hai tập hợp. HS 3 lên bảng viết giao của hai tập hợp trên. HS4 dùng ký hiệu  để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với tập hợp A và B?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG Bài 136:. 2 HS lên bảng viết hai tập hợp: A =  0;6;12;18;24;30;36. B =  0;9;18;27;36 M = A B M =  0;18;36 MA MB Tập hợp như thế nào gọi là tập hợp Mọi phần tử của tập con của một tập hợp? hợp A đề thuộc tập hợp B, ta nói A  B. Hoạt động 2: (10’) GV yêu cầu HS làm bài vào HS làm bài vào bảng phụ bảng phụ cá nhân. a) A  B =  cam; chanh  GV kiểm tra bài làm của 5 b) A B là tập hợp các HS vừa giỏi văn, vừa giỏi toán HS nhanh nhất. của lớp. c) A  B = B d) A  B = O e) N  N* = N*. A =  0;6;12;18;24;30;36 B =  0;9;18;27;36 M = A B M =  0;18;36 MA MB. Bài 137: a) A  B =  cam; chanh b) A  B là tập hợp các HS vừa giỏi văn, vừa giỏi toán của lớp. c) A  B = B d) A  B = O e) N  N* = N*.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 3: (10’) Bài 138: GV treo đề bài lên bảng. Yêu cầu HS đọc đề bài và Số bút ở Cách Số làm bài theo nhóm trong 5 phút. HS đọc đề bài. mỗi chia phần HS hoạt động theo Số bút Số vở phần Số nhóm học tập. Cách ở mỗi ở mỗi a 4 6 phần Các nhóm treo bài chia phần phần b 6 thưởng của mình lên bảng. thưởng thưởng c 8 3 a 4 GV đặt câu hỏi cho b 6 từng nhómtrả lời. c 8 GV đặt câu hỏi củng cố cho bài tập này: Tại sao cách chia a và c lại thực hiện được, cách chia b không thực hiện được. Trong các cách chia trên, cách chia nào có số bút và số vở ở mỗi phần thưởng là ít nhất? Nhiều nhất?. Số vở 8 4. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. đọc trước bài mới. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×