Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

He thong tn cac dang do thi va tiem can chuong 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ. Câu 1: Đồ thị hàm số A. B. y. -2. có dạng:. C. D y. y. y. 3. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 1. x -3. y  x3  3 x 2  2. -1. 1. 2. 1. x. 3. -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. -1. -1. -1. -1. -2. -2. -2. -2. -3. -3. -3. -3. 2. 3. 4 2 Câu 2: Đồ thị hàm số y  x  2 x  1 có dạng:. A. B. y. C y. y. 2. 2. 1. 1. -1. 1. y. 2. 2. 1. x -2. D. 1. x. 2. -2. -1. -1 -2. 1. x. 2. -2. -1. 1. x. 2. -2. -1. 1. -1. -1. -1. -2. -2. -2. 2. x 1 y 1  x có dạng: Câu 3: Đồ thị hàm số. A. B. y. y. 2 1 x -2. -1. 1 -1. C. 2. 3. D y. y. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 1. 1. 1. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. -1. -1. -1. -2. -2. -2. -2. -3. -3. -3. -3. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: Đồ thị hàm số A. B. y. -2. có dạng:. C. D. y. y. y. 3. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 1. x -3. y  x3  3 x 2  2. -1. 1. 2. 3. 1. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. -1. -1. -1. -1. -2. -2. -2. -2. -3. -3. -3. -3. 2. 3. 4 2 Câu 5: Đồ thị hàm số y  x  2 x  1 có dạng:. A. B. y. C. y. 2. 2. 1. -1. 1. 2. 1. x -2. y. y. 2. 1. D. 1. x. 2. -2. -1. 1. -1 -2. x. 2. -2. -1. 1. x. 2. -2. -1. 1. -1. -1. -1. -2. -2. -2. 2. x 1 y 1  x có dạng: Câu 6: Đồ thị hàm số. A. B. y. y. 2 1 x -2. -1. 1 -1. C. 2. 3. D y. y. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 1. 1. 1. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. -1. -1. -1. -2. -2. -2. -2. -3. -3. -3. -3. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 7: Đồ thị hình bên là của hàm số: x3 y   x2 1 3 A.. y 3. 3 2 B. y  x  3x  1. 2 1 x -3. 3 2 C. y  x  3 x  1. -2. -1. 3 2 D. y  x  3 x  1. 1. 2. 3. -1 -2 -3. Câu 8: Đồ thị hình bên là của hàm số: x4 y   x2  1 4 A.. x4 y   x2  1 4 B.. y 1 x -3. -2. -1. 1. 2. 3. -1 -2. x4 y   2x2  1 4 C.. -3. x4 x2 y  1 4 2 D.. -4 -5. Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số: 3  2x y x 1 A.. y. 1 2x y x 1 B.. 2 1 x -4. 1 2x y 1 x C.. -3. -2. -1. 1. 2. 2. 3. -1. 1 2x y x 1 D.. -2 -3 -4. Câu 10: Đồ thị hình bên là của hàm số: x3 y   x2 1 3 A.. y 3. 3 2 B. y x  3x  1. 2 1 x -3. 3 2 C. y  x  3x  1. 3 2 D. y  x  3 x  1. -2. -1. 1 -1 -2 -3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> DẠNG ĐỒ THỊ CỦA 3 HÀM: BẬC BA, TRÙNG PHƯƠNG, NHẤT BIẾN Hàm bậc ba: y = ax3+ bx2+cx+d Hàm trùng phương: y = ax4 + bx2 + c Hàm trùng phương có đồ thị đối xứng qua Oy Hàm bậc ba luôn có 1 tâm đối xứng là điểm uốn y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt (có 2 cực trị). a, b trái dấu (có 3 cực trị) yy. a >0 0 a>. a<0. y’ = 0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép ( k0 có cực trị). y’ < 0 y. O. O OO a <a < 00. Hàm nhất biến. a>0. a, b cùng dấu (có 1 cực trị) y. Hàm nhất biến có tâm đối xứng là giao điểm 2 đường tiệm y’ >cận 0. y O. O. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA HÀM a > 0PHÂN THỨC a<0. y=. f (x ) g( x ). a<0.  Dấu hiệu TCĐ: Pt g( x)=0 có bao nhiêu nghiệm là có bấy nhiêu TCĐ f ( x)=+∞ − ∞⇒ TCĐ x=x  Áp dụng Đ.N tìm TCĐ: Tồn tại 1 trong 4 xlim 0 →x 0. Nếu bậc của f ( x).  Dấu hiệu TCN:. hê sô bâc tu hê sôcủa bâc mâu f ( x) Nếu bậc y=. +−. ¿ bậc của. g( x) thì TCN. bậc của g( x) thì TCN. f ( x)= y 0 hoặc  Áp dụng Đ.N tìm TCN:Tồn tại xlim →+∞. ● Hàm. a>0 lũy thừa. y=x. α. x=0 TIỆM y=0 TCĐ: (Trục CẬN Oy) CỦA ; TCN Ox) ĐƯỜNG HÀM LŨY(Trục THỪA x a>HÀM 0 ,a ≠ 1 SỐ ● Hàm sốHÀM mũ SỐ ) LOGARIT y=aMŨ( VÀ. Dấu hiệu tiệm cận: Vì y=0. : Chỉ có 2 tiệm cận khi α < 0. ● Hàm. số logarit. y >0 ⇒ TCN. y=log a x. y=0. ( a> 0 ,a ≠ 1 ). lim f ( x)= y 0 ⇒ TCN y= y 0 Dấu hiệu tiệm cận: Vì điều kiện x →− ∞. x> 0 ⇒ TCĐ. x=0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×