Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

HK1 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.56 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn: 19. Tieát PPCT:36 ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: SINH HỌC 7 I.XÁC ĐỊNH MUÏC ÑÍCH KIỂM TRA: 1. Kiến thức: - Nhằm ôn lại tất cả kiến thức các em đã học trong thời gian qua,Một cách lôgic và có hệ thống. - Kiểm tra chất lượng mức độ nắm và vận dụng kiến thức của học sinh trong việc làm kiểm tra. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp học sinh một cách kịp thời 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, so sánh. - Reøn kó naêng laøm baøi kieåm tra (Caån thaän, tæ mó) 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc và chấp hành đúng nội quy, quy chế thi cử. II.XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA Hình thức kiểm tra :Trắc nghiệm khách quan + tự luận. III. XÂY DỰNG MA TRẬN KIỂM TRA: Đề thi học kì I môn sinh học 7, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết 34 tiết (100%) phân phối cho chủ đề kiểm tra như sau: Mở đầu: (Chiếm 10%) Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh (Chiếm 20%) Chương 2: Ngành ruột khoang (Chiếm 10%) Chương 3: Các ngành giun (Chiếm 10%) Chương 4:Ngành thân mềm (Chiếm 20%) Chương 5:Ngành chân khớp (Chiếm 30%) Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: MA TRẬN ĐỀ. Mức độ đánh giá Chủ đề Mở đầu. 4Câu:10%TSĐ = 1đ Chương 1: Ngành động vật nguyên sinh. Nhận biết TN. TL. Thông hiểu TN TL. Vận dụng TN TL. -Xác định thế giới động vật khoảng 1,5 triệu loài. -Xác định 3 môi trường sống chủ yếu của động vật ở vùng nhiệt đới. -Xác định đặc điểm không có ở động vật chỉ có ở thực vật. -Xác định động vật dinh dưỡng chủ yếu bằng hình thức dị dưỡng. 4Câu100% TSĐ=1đ. 1Câu:20%TSĐ=2đ Chương 2: Ngành -Xác định được các hình ruột khoang thức sinh sản của thủy tức.. -Xác định được nguyên nhân ở miền núi bệnh sốt rét lại phổ biến và biện pháp phòng chống bệnh sốt rét ở nước ta. 1Câu100%TSĐ=2đ ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 Câu:10%TSĐ=1 đ Chương 3: ngành giun. 1câu100%TSĐ=1đ. Các. 1Câu 10%TSĐ= 1đ Chương 4: Ngành -Trình bày được vai trò thân mềm của ngành thân mềm đối với con người. 1Câu:20%TSĐ=2đ 1 câu 100% TSĐ=2đ Chương5:Ngành chân khớp. -Giải thích được vì sao trẻ em nước ta thường mắc bệnh giun kim và đưa ra được phương pháp phòng chống. 1câu100%TSĐ=1đ. -Xác định được các ngành và đặc điểm của từng ngành động vật đã học.. 2Câu:30%TSĐ=3 đ 1câu33,3%TSĐ=1đ Tổng số 10 câu 7 câu 100%TSĐ=10đ 50% TSĐ =5 đ. 2 Câu 30% TSĐ=3đ. -Vận dụng kiến thức đã học phân biệt dược sự khác nhau về môi trường sống và đặc điểm cấu tạo của 3 lớp thuộc ngành chân khớp. 1câu66.7%TSĐ=2đ 1 câu 20% TSĐ=2 đ. IV.ĐỀ BAØI: A>PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM : (2ñieåm) Khoanh tròn vào đáp án đúng : (1 điểm) Câu 1(0,25đ):Thế giới động vật phong phú về số lượng loài khoảng: A. 1 triệu loài. B. 1,5 triệu loài C. 2 triệu loài D. 2,5 triệu loài Câu 2(0,25đ): :Môi trường sống của động vật A. Môi trường nước C. Môi trường trên không B. Môi trường trên cạn D. Cả A,B,C Câu 3 (0,25đ):Đặc điểm không có ở động vật là: A. Có cơ quan di chuyển C.Tế bào có thành xenlulozo B. Có thần kinh và giác quan D. Lớn lên và sinh sản Câu 4 (0,25đ):Động vật dinh dưỡng chủ yếu bằng hình thức nào A.Tự dưỡng B. Dị dưỡng C.Cộng sinh D. Kí sinh Câu 5:(1điểm) Hãy nối ý cột A với ý cột B sao cho phù hợp. Cột A (Đặc điểm) Kết quả Cột B (Các ngành động vật) 1. Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng thực hiện đủ aa. Ngành chân khớp các chức năng sống của cơ thể 2. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, thường hình trụ bb. Ngành động vật nguyên sinh hay hình dù với 2 lớp tế bào 3. Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có c c. Ngành ruột khoang vỏ đá vôi 4. Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin, có dd. Ngành thân mềm phần phụ phân đốt B/PHẦN TỰ LUẬN:(8 điểm) Câu 1(2 điểm): Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi ?Hãy nêu các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét ở nước ta? Câu 2 (1 điểm) Trình bày các hình thức sinh sản của thủy tức? Câu 3 (1điểm) Nêu vai trò của ngành thân mềm đối với con người ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4 (2 điểm):Vì sao trẻ em nước ta hay mắc bệnh giun kim? Để phòng tránh giun sán kí sinh cần có biện pháp gì ? Câu 5 (2 điểm): Phân biệt môi trường sống và đặc điểm cấu tạo của lớp giáp xác, lớp hình nhện, lớp sâu bọ theo bảng sau: Lớp. Đặc điểm Môi trường sống Các phần của cơ thể Số đôi râu ở đầu có cánh không Số đôi chân ngực. Lớp giáp xác. C. ĐÁP ÁN VAØ THANG ĐIỂM: 1. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (2 ñieåm) Caâu 1 2 3. Lớp hình nhện. Lớp sâu bọ. 4. Đáp án B D C B Câu 5: a - 4; b - 1; C - 2; D-3 2. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1 (2 điểm): *Bệnh sốt rét là một bệnh nguy hiểm và phổ biến ở miền núi vì ở đây môi trường sống thuận lợi cho chúng:nhiều vùng lầy, nhiều cây cối rậm rạp. (0,5 đ) * Cách phòng tránh: -Diệt muỗi Anôphen bằng cách phun thuốc diệt muỗi và vệ sinh môi trường để muỗi không còn chỗ trú ngụ. (0,5 đ) -Cải tạo đầm lầy để diệt bọ gậy. (0,5 đ) -Tích cực ngủ màn, tẩm thuốc trừ muỗi vào vải màn. (0,5 đ) Câu 2 (1 điểm): Thủy tức có các hình thức sinh sản: -Sinh sản mọc chồi -Sinh sản hữu tinh -Sinh sản bằng cách tái sinh Câu 3(2 điểm): Vai trò của ngành thân mềm - Lợi ích:(1,5 đ) + Làm thực phẩm cho người + Nguyeân lieäu xuaát khaåu + Làm thức ăn cho động vật + Làm sạch môi trường nước + Làm đồ trang trí, trang sức : ngọc trai +Có giá trị vê mặt nghiên cứu khoa học địa chất. - Taùc haïi (0,5 đ) + Laø vaät trung gian truyeàn beänh. + Phá hoại cây trồng. Câu 4 ( 1 điểm):  Vì:(0,5 đ) - Không có thói quen rửa tay trước khi ăn. - Có thói quen mút ngón tay.  Biện pháp: (0,5đ) - Giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. - Tẩy giun sán đúng định kì..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 5 (2 điểm): Phân biệt môi trường sống và đặc điểm cấu tạo của lớp giáp xác, lớp hình nhện, lớp sâu bọ : Lớp Đặc điểm Môi trường sống Các phần của cơ thể Số đôi râu ở đầu Có cánh không Số đôi chân ngực. Duyệt tổ trưởng. Lớp giáp xác. ở nước 2 phần 2 đôi râu không 5 đôi. Lớp hình nhện. ở cạn 2 phần Không có không 4 đôi. Lớp sâu bọ. ở nơi ẩm 3 phần 1 đôi râu có 3 đôi. Điểm 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ. Người ra đề.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THCS TÔ HIỆU ĐỂ THI HỌC KI I NĂM HỌC 2014-2015 Họ và tên………………………….. Môn :SINH HỌC 7 Lớp:…… Điểm. Thời gian: 45’. Lời phê của thầy (cô) giáo. ĐỀ BÀI A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM : (2ñieåm) Khoanh tròn vào đáp án đúng : (1 điểm) Câu 1(0,25đ):Thế giới động vật phong phú về số lượng loài khoảng: A. 1 triệu loài. B. 1,5 triệu loài C. 2 triệu loài D. 2,5 triệu loài Câu 2(0,25đ): :Môi trường sống của động vật A. Môi trường nước C. Môi trường trên không B. Môi trường trên cạn D. Cả A,B,C Câu 3 (0,25đ):Đặc điểm không có ở động vật là: A. Có cơ quan di chuyển C.Tế bào có thành xenlulozo B. Có thần kinh và giác quan D. Lớn lên và sinh sản Câu 4 (0,25đ):Động vật dinh dưỡng chủ yếu bằng hình thức nào A.Tự dưỡng B. Dị dưỡng C.Cộng sinh. D. Kí sinh. Câu 5:(1điểm) Hãy nối ý cột A với ý cột B sao cho phù hợp. Cột A (Đặc điểm) Kết quả Cột B (Các ngành động vật) 1. Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng thực hiện đủ aa. Ngành chân khớp các chức năng sống của cơ thể 2. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, thường hình trụ bb. Ngành động vật nguyên sinh hay hình dù với 2 lớp tế bào 3. Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có c c. Ngành ruột khoang vỏ đá vôi 4. Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin, có dd. Ngành thân mềm phần phụ phân đốt B/PHẦN TỰ LUẬN:(8điểm) Câu 1(2 điểm): Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi ?Hãy nêu các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét ở nước ta? Câu 2 (1 điểm) Trình bày các hình thức sinh sản của thủy tức? Câu 3 (2điểm) Nêu vai trò của ngành thân mềm đối với con người ? Câu 4 (1 điểm):Vì sao trẻ em nước ta hay mắc bệnh giun kim? Để phòng tránh giun sán kí sinh cần có biện pháp gì ? Câu 5 (2 điểm): Phân biệt môi trường sống và đặc điểm cấu tạo của lớp giáp xác, lớp hình nhện, lớp sâu bọ theo bảng sau: Lớp. Đặc điểm Môi trường sống Các phần của cơ thể Số đôi râu ở đầu có cánh không. Lớp giáp xác. Lớp hình nhện. Lớp sâu bọ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số đôi chân ngực. BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×