Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tuyen tap de thi thu dai hoc 2014 mon toan lai sac de15 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.41 KB, 9 trang )

SỞ GD & ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2012- 2013
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG Môn: Toán - Khối A, A1,B.

Th
ời gian làm bài: 180 phút

không kể
th
ời gian giao đề

Ngày thi: 08/ 12/ 2012.
I. PH

N CHUNG CHO T

T C


CÁC THÍ SINH

(7,0 điể
m).
Câu I
(2,0 điểm). Cho hàm số

21
1
x
y
x




(C)
1. Kh

o s

bi
ến thiên và vẽ

đồ
th

(C) c
ủa hàm số
.
2.
Tìm

các giá trị
c

a
m
để
h


phương trình sau có đúng 4 nghiệ
m

nguyên
:

2 2 2
( 2) 1 0
2 4 5 0
y x y
x x y y m
   


     

Câu II
(2,0 điể
m ) .
1. Giải phương trình:
2
2cos3 cos + 3(1 sin 2 ) = 2 3cos (2 )
4
x x x x


2. Giải phương trình: x-2 +

4-x = 2x
2
− 5x − 1
Câu III


(1,0 điể
m ) .
Tìm các giá trị
c

a tham s


m
để
b
ất phương trình:

2
(2 ) ( 2 2 1) 0
x x m x x
     
nghi
ệm đúng vớ
i m

i
x
thu
ộc đoạ
n
0; 1 3




.
Câu IV (1,0 điểm ) . Trên mp (P) cho đường tròn (T) đường kính AB b ằng 2R. S là một đ iểm nằm trên đường t hẳng
vuông gó c vớ
i (P) t
ại A. Đặ
t SA = h. M

t ph
ẳng (Q) đi qua A và vuông góc vớ
i SB c

t SB t

i K.
C là một điể
m
n
ằm trên đường tròn (T) sao cho

,(0 )
2
BAC


  
. SC c

t mp (Q) t
ại H. Tính thể


tích
t

di

n SAHK theo
h, R và

.
Câu V
(1,0 điể
m ) . C h o
các số

dương
,,
x y z
tho


m ã n
3
x y z
  
. Tìm giá trị
nh

nh

t c


a bi

u th

c

2 2 2
2 2 2
x y z
P
x y y z z x
  
  
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần( Phần A hoặc Phần B)
A.Theo chương trình chuẩ
n.
Câu VIa

(2,0 điể
m ) .
1. Trong m

t ph

ng to


độ


Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường cao AH và trung
tuy
ế
n AM l
ần lượ
t
là:
2 13 0
xy
  

13 6 9 0
xy
  
. Bi
ết tâm đường tròn ngoạ
i ti
ếp tam giác ABC là I(
- 5 ;
1). Tìm toạ

độ

các
đỉ
nh A, B, C.
2. Trong mặt phẳng toạ đ ộ Oxy, cho đường tròn (C):
22
( 4) 25xy  
và M (1; - 1 ) . V i ết phương trình đường

thẳng d đi qua M cắt (C) tại hai điểm A , B s a o c h o M A = 3 M B .
Câu VIIa (1,0 điểm ) . C h o A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } , t ừ các chữ số thuộc tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 5 chữ
s


và số

đó
chia h
ế
t cho 3 .
B.Theo chương trình nâng cao.
Câu VIb (2,0 điểm ) .
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm c ủa BC, đỉnh A thuộc đường thẳng
d:
20
xy
  
, phương trình đường thẳng DM:
3 6 0
xy
  
và đỉnh C(3; - 3). Tìm toạ độ các đỉnh A, B, D
biết D có hoành độ âm.
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc là:
22
1
16 9
xy


và hai điểm A ( 4 ; - 3 ) , B ( -
4; 3). Tìm toạ độ điểm C t h u ộc (E) sao cho diện tích tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất.
Câu VIIb (1,0 điểm ). Tính tổng
0 11 1 10 10 1 11 0
20 12 20 12 20 12 20 12
S C C C C C C C C    
.
…………….Hết…………
( Đề thi gồm có 01 trang)
C󰖤m ơn () đã g󰗮i t󰗜i www.laisac.page.tl
SỞ GD & ĐT THANH HOÁ ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2012- 2013
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG Môn: Toán - Khối A, A1,B.

Th
ời gian làm bài: 180 phút

không kể
th
ời gian giao đề

Ngày thi: 08/ 12/ 2012.
Câu ý Đáp án
Điểm
I
1
Kh

o s


bi
ến thiên và vẽ đồ th

(C) c
ủa hàm số
1,0
Tập xác định D = R\1
Sự biến thiên:
-Chi

u bi
ến thiên:
2
3
' 0,
( 1)
y x D
x

   

.
Hàm số
ngh

ch bi
ến trên các khoả
ng (-

; 1) và (

1 ; +

).
- C

c tr
ị: Hàm số

không có cự
c tr

.
0.25
- Gi

i h

n t
ại vô cự
c, gi

i h
ạn vô cực và tiệ
m c

n:
2 1 2 1
lim 2 ; lim 2
11
xx

xx
xx
 




.
Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang.
11
2 1 2 1
lim ; lim
11
xx
xx
xx



   


.
Đườ
ng th

ng x = 1
là tiệ
m c
ận đứ

ng.
0,25
-B

ng bi
ến thiên:

x
-


1
+


y ’

-
-
y
2 +
-  2
0,25
Đồ thị:
- Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là giao điểmhai tiệm cận I( 1; 2).
0,25
2
Tìm các giá trị của
m
để hệ phương trình sau có đúng 4 nghiệm nguyên


2 2 2
( 2) 1 0 (1)
2 4 5 0 (2)
y x y
x x y y m
   


     

1,0
O 1
2
x
y
I
Nh

n th
ấy x = 1 không thỏa mãn phương trình (1) dù y lấy b ất kì giá trị
nào

Suy ra (1)
21
( 1) 2 1
1
x
x y x y
x


     

Phương trình (2)
2 2 2
( 1) ( 2)
x y m
    
là phương trình đường tròn (T) có tâm I(1;2)
bán kính
m
v

i m
ọi m khác 0

Vậy h ệ phương trình đã cho có đúng 4 nghiệm nguyên khi và chỉ khi đồ thị (C) ở câu 1
và đường tròn (T) cắ
t nhau t
ại 4 điểm phân biệt có tọa độ

nguyên

0,25
Đồ thị (C) chỉ đi qua đúng 4 điểm có tọa độ nguyên là A(1;5), B(4; 3), C(0,-1)và
D(-2; 1)
T

ng c
ặp AvaC, B và D đố

i x

ng nhau qua I(1;2)
0,5
H


đã cho có đúng 4 nghiệm nguyên khi và chỉ

khi đường tròn (T) phải đi qua 4 điểm
A, B, C, D khi và chỉ khi (T) đi qua A khi và chỉ khi
22
10 10
R m m
   
0,25
II
1
. Gi
ải phương trình:

2
2cos3 cos + 3(1 sin 2 ) = 2 3cos (2 )
4
x x x x


1,0
2
2cos3 cos + 3(1 sin 2 ) = 2 3cos (2 )

4
2cos3 cos 3 3sin 2 3 1 cos(4 )
2
2cos3 cos 3 3sin 2 3 3sin 4
2cos3 cos 3(sin 4 sin 2 ) 0
2cos3 cos 2 3sin3 cos 0 2cos (cos3 3sin3 ) 0
cos 0
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x x x x
x




     


    
   
     


cos 0
2
()
3
cos3 3sin3 0

tan3
3
18 3
x
xk
kZ
xx
x
xk










  








  





Vậy n g h i ệm của phương trình là
; ( )
2 18 3
x k x k k Z
  

     
0,5
0,5
4
2
-
2
-
4
-
6
-
8
-10
-
12
-
15
-
10
-

5
5 10 15
1
-
1
5
4
1
3
-
2
I
y
x
o
D
C
B
A
2
Gi
ải phương trình:
x-2 +

4-x = 2x
2



5x − 1

(1)
1,0
2
(1) 2 1 4 1 2 5 3
x x x x
        
3 3 1 1
( 3)(2 1) ( 3)( 2 1) 0
2 1 4 1 2 1 4 1
30
11
2 1(2)
2 1 4 1
xx
x x x x
x x x x
x
x
xx

         
       





  

   


0,5
*
3 0 3
xx
   
*Xét phương trình (2)

ĐK
24
x

VP
5

VT đạt giá trị
l

n nh
ất trên đoạ
n [2;4] b

ng
1
1
21


khi x = 2 nên phương trình (2)
vô nghiệ

m
V
ậy phương trình có
nghi

m duy nh

t x = 3
0,25
0,25
III
Tìm các giá trị
c

a tham s


m
để
b
ất phương trình:
2
(2 ) ( 2 2 1) 0
x x m x x
     
1.0
Đặ
t
2
22

t x x
  
. L

p BBT c
ủa hàm
2
22y x x  
v
ới x thuôc
0;1 3



ta có t
thu
ộc đoạ
n


1;2
0,25
Bpt trở thành
2
2
2
( 1) 2 (1)
1
t
m t t m

t

    

(do t+1>0)
Bpt đã cho nghiệm đúng với mọi x thuôc
0;1 3



khi và chỉ Bpt (1) nghiệm đúng
với moi t thuộc đoạn


1;2
0,25
Xét


2
2
( ) , 1;2
1
t
f t t
t





2
1
'( ) 1 0,
( 1)
f t t
t
   

t 1 2
f’(t) +
f(t)

2
3
1
2

0,25
Từ BBT ta có Bpt (1) nghiệm đúng với moi t thuộc đoạn


1;2
khi
1
2
m


Vậy v ới
1

2
m


thoả mãn yêu cầu bài toán.
0,25
IV Trên mp (P) cho đường tròn (T) đường kính AB bằng 2R. S là một điểm nằm trên
đường thẳng vuông góc với (P) tại A. Đặt SA = h. Mặt phẳng (Q) đi qua A và vuông
góc với SB cắt SB tại K. C là một điểm nằm trên đường tròn (T) sao cho

,(0 )
2
BAC


  
. SC cắt mp (Q) tại H. Tính thể tích tứ diện SAHK theo h, R và

.
1.0

Ch

ng minh AH

SC.
Ta có:

()
BC AC

BC SAC BC AH
BC SA


   



(1)
L
ại có:
()
mp Q SB SB AH
  
(2)
T


(1) và (2) suy ra
()
AH SBC AH SC
  
Suy ra
2

SA SH SC SK SB

4
2 2 2 2
. . . .


. . .
SAHK
SABC
V
SA SH SK SH SK SH SC SK SB SA
V SA SC SB SC SB SC SB SC SB
   
0,25
0,25
2
2
2 2 2 2
2 2 2
1 1 sin2
. sin os .
3 6 3
4 os ,
4
SABC
Rh
V dt ABC SH AB c SA
SC h R c
SB h R



   



0,25
25
2 2 2 2 2
sin2
3( 4 )( 4 os )
SAHK
Rh
V
h R h R c






0,25
V
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
2 2 2
x y z
P
x y y z z x
  
  
1,0
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2

( ) ( ) ( )
()
x y z xy yz zx
P x y z
x y y z z x x y y z z x
xy yz zx
P x y z
x y y z z x
        
     
      
  
O

H
K
C
B
S
A
Ta có


22
2
2
2 2 2 2
22
2
2

2
;
22
22
( ) ( )
2 2 2
xy xy y x
x y y x
xy
yx
zy
yz yz zx zx x z
y z z x
z y x z
zy
y x x z
P x y z
    

   

      
0,25
M
ặt khác

1 1 1
;;
2 2 2 2 2 2
4

3 1 9 1
( ) ( ) ( )
4 4 4 4
x xy y y yz z z xz x
y x y z y z x z x
x y z xy yz xz
P x y z
P x y z xy yz zx xy yz zx
     
     
    
    
          
0,25
2 2 2 2
( ) 2( ) 3( )
9 1 3
3 .3
4 4 2
x y z x y z xy yz zx xy yz zx
xy yz zx P
          
       
D

u = x

y r a k h i
2 2 2
;;

1
1; 1; 1
1
1
3
x y y z z x
x
x y z
y
x y x
z
x y z

  



  








  

V


y G T N N c
ủa P là 3/2 khi x = y = z =1.

0,25
VIa 1 1.0
Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ
2 13 0 3
( 3; 8)
13 6 9 0 8
x y x
A
x y y
    

   

    

0,25
Ta có IM đi qua I(-5; 1) và song song với AH .Phương trình IM là
2 7 0xy  
Toạ độ điểm M là nghiệm của hệ
2 7 0 3
(3;5)
13 6 9 0 5
x y x
M
x y y
   




   

0,25
Đường thẳng BC qua M và vuông góc với AH. Phương trình BC là
2 11 0
xy
  
Gọi B(b;11-2b). Ta có IB = IA
2 2 2
2
( 5) (10 2 ) 85 6 8 0
4
b
b b b b
b


         



0,25
Với b = 2 suy ra B(2;7), C(4;3)
A
B C
H M
I
V


i b = 4 suy ra B(4;3), C(2,7)
Vậy A ( - 3 ; - 8 ) , B ( 2 ; 7 ) , C ( 4 ; 3 ) h o ặc A( -3; -8), B(4;3), C(2;7)
0,25
2
1,0
Đường tròn (C ) có tâm I(4;0), bán kính R=5.

Do IM <5 nên M nằm trong đườ
ng
tròn (C)

G
ọi H là hình chiế
u c
ủa I trên AB, H là trung điể
m c

a AB.
Do MA= 3MB nên M là trung điể
m c

a HB
Xét hai tam giác vuông IHM và IHB ta có
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
10 5
4 25
5
IH HM IM IH HM HM

IH HB IB IH HM
IH


    
  

  
   





0,5
Đườ
ng th
ẳng (d) đi qua M(1; -
1) có phương trình


22
( 1) ( 1) 0 ( 0)
a x b y a b
     
22
22
2
3
( , ) 5 2 3 2 0 (2 )( 2 ) 0

2
ab
ab
d I d a ab b a b a b
ab
ab



           




V

i
2
ba

chon
1; 2
ab

. Phương trình (d): x + 2y +1 = 0

V

i
2

ab

chon
1; 2
ba
  
. Phương trình (d): 2x
- y -3 = 0
Vậy phương trình đường thẳng (d) là x + 2y +1 = 0 hoặc 2x - y -3 = 0
0,5
VIIa 1,0
G

i s


có 5 chữ
s



( 0)
abcde a

. Do
3
abcde

nên
( ) 3

a b c d e
   

N
ế
u
3
a b c d
  

thì e
= 0 ho

c e = 3
N
ế
u
a b c d
  
chia 3 dư 1 thì e = 2 hoặ
c e = 5
Nếu
a b c d
  
chia 3 dư 2 thì e = 1 hoặc e = 4
Như vậ
y t

m


t s


có 4 chữ


abcd
(các chữ
s


đượ
c l

y t

t

p A) s

t
ạo đượ
c 2 s

t


nhiên có 5 chữ
s


tho


mãn yêu cầu bài toán

T


các chữ
s

c

a t

p A l
ập đượ
c: 5.6.6.6 = 1080 s

t


nhiên có 4 chữ
s


Nên từ

các chữ
s


c

a t

p A l
ập được: 2.1080 = 2160 sô chia hết cho 3 có 5 chữ
s


VII
b
1
1,0
Do A thuộc d:
20xy  
, gọi A
( ; 2)aa
. Ta có

3
4
2.6
2 ( , ) 2 ( , )
3
10 10
ADM CDM
a
a
S S d A DM d C DM

a



     



I
A
B
H
M
A
D C
M
B
I
V

i
3 (3; 5)
aA
  
, trườ
ng h
ợp này không thoả

mãn vì A, C nằm cùng phía với
đường thẳng DM.

V

i
3 ( 3;1)
aA
   
. G

i
I l à t â m c ủ a h ì n h c h ữ
nh
ật, I là trung điể
m c

a AC suy ra
I( 0 ; - 1 )
Điểm D thuộc DM:
3 6 0
xy
  
, gọi D(3d+6;d) (d < -2)
22
3
(3 6) ( 1) 13 3
4
5
d
ID IA d d d
d




         



Suy ra D(-3;-3), B(3;1)
V

y A ( - 3 ; 1 ) , D ( - 3 ; - 3 ) , B ( 3 ; 1 )
0,5
2
1,0
G

i
0
( ; )
o
C x y
ta có
22
22
0
00
1 9 16 144 (1)
16 9
o
xy
xy

    
Phương trình AB là: 3x +4y = 0

0,25
00
34
1
( , ) , . ( , )
52
ABC
xy
d C AB S AB d C AB



Do AB không đổi nên diện tích tam giác ABC lớ
n nh

t khi d(C,AB) l

n nh

t
0,25
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki cho hai bộ số ta có
2 2 2
0 0 0
00
(3 4 ) 2(9 16 ) 2.144
12 2

3 4 12 2 ( , )
5
o
x y x y
x y d C AB
   
    
(D

u = x

y r a k h i
00
34
xy

)
Vậy d i ện tích tam giác ABC lớn nhất khi và chỉ khi
00
34
xy

0,25
Kết h

p v
ới (1) ta có

00
22

00
00
00
3
2 2;
9 16 144
2
3
34
2 2;
2
xy
xy
xy
xy













   



Vậy t o ạ độ điểm C là
32
(2 2; )
2
hoặc
32
( 2 2; )
2

0,25
VII
b
Tính tổ
ng
0 11 1 10 10 1 11 0
20 12 20 12 20 12 20 12
S C C C C C C C C    
.
1,0
Ta có
32 20 12
(1 ) (1 ) .( 1) (1)
x x x
   
32 0 1 2 2 32 32
32 32 32 32
(1 )
VT x C C x C x C x
      

H

s

c

a
11
x
trong khai tri

n v
ế

trái là
11
32
C
(2)
0 1 2 2 20 20 0 1 2 2 12 12
20 20 20 20 12 12 12 12
( )( )
VP C C x C x C x C C x C x C x
        
Hệ số của
11
x
trong khai triển vế phải là
0 11 1 10 10 1 11 0
20 12 20 12 20 12 20 12


C C C C C C C C
   
(3)
Từ (1),(2),(3) ta có
0 11 1 10 10 1 11 0 11
20 12 20 12 20 12 20 12 32

S C C C C C C C C C
     
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý: Đối với ý 2 câu 1 thí sinh có thể giải không sử dụng đồ thị mà viết phương trình (1) tương đương
với
2 1 3
2
11
x
y
xx

  

(sau khi nhận xét x = 1 không thỏa mãn phương trình với mọi y)
Nhận xét y nguyên khi x nguyên thì
3
1
x


phải nguyên.
Suy ra x – 1 phải là ước của 3 hay
{ 2;0;2;4}x
thay vào tìm y tương ứng
Thay 4 cặp (x; y) nguyên vào phương trình (2) tìm được m
2
= 10.

×