Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tuyen tap de thi thu dai hoc 2014 mon toan laisac de86 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.57 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2012 - 2013
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Môn thi: TOÁN; Khối: D

Thời gian làm bài: 180 phút; không kể thời gian phát đề.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm).
Cho hàm số
11292
223

xmmxxy
(1) (
m
là tham số).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
1m
.
b) Tìm
m
để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng
)3;2(
.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:
0
sin
cos3cos3sinsin4
2
5
sin










x
xxxxx

.
C
âu 3 (1,0 điểm).
Giải phương trình:
85)6(2
32

xxx
.
C
âu 4 (1,0 điểm).
Tính tích phân



3/
3/
2
)3sincos(sin2



dxxxxxI
.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ
111
.
CBAABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
aAB 
,
ABC
0
60

; hình chiếu vuông góc của
1
A
trên mặt phẳng
)(
ABC
là trung điểm của
BC
; góc giữa
đường thẳng
1

AA
và mặt phẳng
)(
ABC
bằng
0
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
111
.
CBAABC
theo
a

và góc
giữa hai đường thẳng
1
CA

1
BB
.

Câu 6 (1,0 điểm). Tìm
m
để bất phương trình sau có nghiệm

13)11(
33
4


xxxxmx
.

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm):
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)

A. Theo chương trình Chuẩn
C
âu 7.a (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
)1;1(
A
,
)3;2(
B

C
thuộc đường tròn
0946
22

yxyx
. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC
, biết diện tích

của tam giác
ABC
bằng
5,0
và điểm
C

có hoành độ là một số nguyên.

C
âu 8.a (1,0 điểm).
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
),2;0;3(
A
),0;1;1(
B
)3;5;4(
C
. Gọi
M
là điểm thuộc đoạn
BC
sao cho
BMMC
2

. Viết phương trình
đường thẳng


đi qua
B
, vuông góc và cắt đường thẳng
AM
.
Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm số phức
z
thỏa mãn
52  iz
và điểm biểu diễn của
z
thuộc đường thẳng
013  yx
.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, viết phương trình chính tắc của hypebol
)(H
, biết hình chữ nhật cơ sở của
)(H
có diện tích
48
và một đường chuẩn của
)(H
có phương trình
0165 x
.
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz
, cho điểm
)2;3;0( M
và đường thẳng
4
1
11
:


zyx
. Viết phương trình mặt phẳng
)(P
qua
M
, song song với

và khoảng cách giữa


)(P
bằng 3.
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm acgumen âm lớn nhất của số phức
10
)31( iz 

…………HẾT
Cảm ơn cô Trương thị Hằng ( ) gửi tới www.laisac.page.tl
Trang 1/6



SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NGHỆ AN

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN THỨ 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU MÔN THI: TOÁN; KHỐI: D
(Đáp án gồm 6 trang)
Câu Nội dung Điểm
1.a

























Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
1
12
9
2
2
3




x
x
x
y

1,00
* Tập xác định : D = R.
* Sự biến thiên của hàm số:
- Giới hạn tại vô cực:




x
y
lim
,





x
y
lim
.

0,25
- Bảng biến thiên:
Ta có:
R
x
x
x
y





,
12
18
6
'
2
;
2

0
'




x
y
hoặc
1


x
.

x
-

-2 -1



y’ + 0 - 0 +

y




-3

-4
-



0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng
)
2
;
(


,
)
;
1
(


và nghịch biến trên khoảng
)
1
;
2
(


.
Hàm số đạt cực đại tại

2


x
, với giá trị cực đại
3
)
2
(



y
và đạt cực tiểu tại
1


x
, với giá
trị cực tiểu
4
)
1
(



y
.
0,25

* Đồ thị
)
(
C
:
-
)
(
C
cắt
Oy
tại điểm
)
1
;
0
(

-
)
(
C
đi qua điểm
)
8
;
3
(




-
)
(
C
có điểm uốn
)
2
/
7
;
2
/
3
(


I
.
)
(
C
nhận
)
2
/
7
;
2
/

3
(


I
làm tâm đối xứng.



f(x)=2*x^3+9*x^2+12*x+1
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y

0,25
Trang 2/6

1.b


Tìm
m


để hàm số
1
12
9
2
2
2
3




x
m
mx
x
y
(1) nghịch biến trên khoảng
)
3
;
2
(
.
1,00
R
x
m
mx

x
y





,
12
18
6
'
2
2
.
2
9
'
m


.
- Nếu
0

m
thì
R
x
y




,
0
'
, hàm số đồng biến trên R. Vậy
0

m
không thỏa mãn.
0,25
- Nếu
0

m
thì
m
x
m
y






2
0
'

. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng
)
3
;
2
(
khi
và chỉ khi
m
m





3
2
2
(vô nghiệm).
0,25
- Nếu
0

m
thì
m
x
m
y
2

0
'






. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng
)
3
;
2
(
khi
và chỉ khi
2
3
2
2
3
2











m
m
m
.
0,25
Vậy, các giá trị
m
cần tìm là
]
2
3
;
2
[



m
.
0,25
2.









Giải phương trình:
0
sin
cos
3
cos
3
sin
sin
4
2
5
sin










x
x
x
x
x
x


.


1,00

Điều kiện :
0
sin

x
. Với điều kiện này, phương trình đã cho tương đương:
0
)
sin
3
sin
cos
3
(cos
4
cos



x
x
x
x
x


0,25

2
2
4
2
cos
4
cos
k
x
x
x
x








)
(
Z
k
k
x




hoặc
)
(
3
Z
k
k
x




0,25
)(
3
Zkkx 

.

3

k
x

thỏa mãn điều kiện khi và chỉ khi
)
(
1

3
Z
m
m
k



hoặc
)
(
2
3
Z
m
m
k




0,25
Vậy, nghiệm của phương trình là
)
(
3
Z
m
m





,
)
(
3
2
Z
m
m




.
0,25
3.
Giải phương trình:
8
5
)
6
(
2
3
2





x
x
x
(2).
1,00
Điều kiện:
2


x
. Với điều kiện này, phương trình (2) tương đương với phương trình

0
)
2
(
2
2
.
4
2
5
)
4
2
(
2
2
2










x
x
x
x
x
x
(3).
Đặt
2
,
4
2
2





x
b
x

x
a
(
)
0
,
0


b
a
, phương trình (3) trở thành:

0
2
5
2
2
2



b
ab
a

0,25
0
)
2

)(
2
(




b
a
b
a
b
a


2

hoặc
b
a
2

.

0,25
- Với
ba 2
, ta có
0
14

9
4
2
4
2
2
2
2








x
x
x
x
x
(vô nghiệm)
0,25
- Với
b
a
2

, ta có
0462242

2
2
 xxxxx
13
3



x
(tmđk).
Vậy, phương trình (2) có hai nghiệm là
133x
.
0,25
4.



Tính tích phân




3/
3
/
2
)
3
sin

cos
(
sin
2


dx
x
x
x
x
I
.
1,00




3
/
3
/
2
)
3
sin
sin
2
2
sin

(


dx
x
x
x
x
I
K
J



trong đó



3/
3/
2
2
sin


xdx
x
J
,




3/
3/
sin
3
sin
2


xdx
x
K
.
0,25
Trang 3/6






- Tính
K
:
4
3
3
4
4

sin
2
2
sin
)
4
cos
2
(cos
3
/
3
/
3
/
3
/



















x
x
dx
x
x
K
.
0,25
- Tính
J
: Đặt
x
u


, ta có
dx
du
u
x
u
x






,
2
sin
2
sin
,
22
,
,
3
3










u
3
3











u
. Do đó
J
udu
u
udu
u
J









3
/
3
/
2
3
/

3
/
2
2
sin
2
sin





0


J
.
0,25
.
4
3
3




K
J
I


0,25
5.
Tính thể tích khối lăng trụ
1
1
1
.
C
B
A
ABC
và góc giữa hai đường thẳng
1
CA

1
BB
.
1,00
Gọi
H
là trung điểm của
BC
. A
1

Từ giả thiết, ta có
3
60
tan

0
a
AB
AC


, B
1
C
1

a
AB
BC
CH
BH
AH





0
60
cos
2
2
1
. A


)
(
1
ABC
H
A

nên góc giữa đường thẳng
1
AA
B H C
và mặt phẳng
)
(
ABC
bằng góc
AH
A
1

. Kết hợp giả thiết, ta có
0
1
60


AH
A
.
0,25

Suy ra
3
60
tan
0
1
a
AH
H
A


,
a
AH
AA
2
60
cos
0
1


. Thể tích khối lăng trụ đã cho

2
3
3.3.
2
1


2
1
.
3
1
1
a
aaaHAACABHASV
ABC

.
0,25

11
//
A
A
BB
nên góc

giữa hai đường thẳng
1
CA

1
BB
bằng góc giữa hai đường
thẳng
1

CA

1
AA
. Ta có
a
a
a
CH
H
A
CA
2
3
2
2
2
2
1
1





.
Do đó
8
5
2

.
2
.
2
3
4
4
.
2
cos
cos
2
2
2
1
1
2
2
1
2
1
1









a
a
a
a
a
CA
AA
AC
CA
AA
C
AA

.
0,25
Vậy, góc giữa hai đường thẳng
1
CA

1
BB

là góc

thỏa mãn
8
5
cos



.
0,25
6.







Tìm
m
để bất phương trình
1
3
)
1
1
(
3
3
4





x
x
x

x
mx
(4) có nghiệm.
1,00
Điều kiện:
10  x
.
- Xét
0x
, thay vào (4) không thỏa mãn với mọi
Rm
.
0,25
- Xét
]
1
;
0
(

x
, ta có
0
)
1
1
(
3
4




x
x
x
, nên bpt (4) tương đương với bpt
3
4
3
)
1
1
(
3
1
x
x
x
x
x
m





.
0,25
Đặt
3

4
3
)
1
1
(
3
1
)
(
x
x
x
x
x
x
f





, ta có

3
4
3
3
4
3

)
1
1
(
1
.
1
3
)
1
1
(
1
.
3
1
)
(
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
f



















.
0,25
Trang 4/6




]
1
;
0
(


x
nên
0
1
3


x
x

1
)
1
1
(
0
3
4




x
x

]
1
;
0
(

,
3
)
(




x
x
f
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1

x
.
Do đó, bpt (4) có nghiệm khi và chỉ khi
)
(
min
]
1
;
0
(
x
f
m
x



hay
3

m
.
0,25
7.a




Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC

1,00
Ta có
5
)
2
;
1
(


AB
AB
.
Phương trình của đường thẳng

AB

0
)
1
(
)
1
(
2




y
x
hay
0
1
2



y
x
.
Gọi


là đường thẳng qua

C
và song song với
AB
. Khi đó, phương trình của

có dạng
)
1
(
0
2





m
m
y
x
. Vì
AB//
nên
)
;
(
)
;
(
AB

C
d
A
d


hay
AB
S
m
ABC
2
5
1



1
1



m
0


m
(tm) hoặc
2



m
(tm).
0,25
- Với
0

m
thì

có phương trình
0
2


y
x
.
Tọa độ điểm
C

là nghiệm của hệ phương trình


















0
9
14
5
2
0
9
4
6
2
2
2
2
x
x
x
y
y
x
y
x

x
y
(vô nghiệm).
0,25
-
Với
2m
thì

có phương trình
022  yx
.
Tọa độ điểm
C

là nghiệm của hệ phương trình




















0
21
22
5
2
2
0
9
4
6
2
2
2
2
2
x
x
x
y
y
x
y
x
x
y







4
3
y
x
(tm) hoặc









5
4
5
7
y
x
(loại).
0,25
)
4

;
3
(
C

và tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC







3
8
;
2
.
0,25
8.a




Viết phương trình đường thẳng




1,00
Gọi
)
;
;
(
c
b
a
M
, ta có
),
;
1
;
1
(
c
b
a
BM


)
3
;
6
;
3

(

BC
. Vì
M
thuộc đoạn
BC

BM
MC
2

nên
BC
BM
3
1

























1
1
2
1
2
1
1
1
c
b
a
c
b
a

)
1
;
1

;
2
(


M
.
0,25
Đường thẳng
AM
đi qua
)
2
;
0
;
3
(
A
và có một vectơ chỉ phương
)
1
;
1
;
1
(
MA
nên có
phương trình tham số là











t
z
t
y
t
x
2
3
.
0,25
Tọa độ hình chiếu
H
của
B
trên đường thẳng
AM
có dạng
)
2
;

;
3
(
t
t
t


.
Ta có


H

)2;1;2( tttBH 
. Vì
AM
BH

nên
0. MABH
hay
0
2
1
2







t
t
t
1



t

)
1
;
2
;
1
(


BH
.
0,25
Đường thẳng

đi qua
)
0
;
1

;
1
(
B
và có một vectơ chỉ phương
)
1
;
2
;
1
(

BH
nên có phương
trình tham số là








uz
uy
ux
21
1
.

0,25
Trang 5/6

9.a






Tìm số phức
z


1,00
Gọi số phức cần tìm là
bi
a
z



)
,
(
R
b
a

. Khi đó

i
b
a
i
z
)
2
(
2




.
Từ giả thiết, ta có hệ phương trình:









013
5
)
2
(
2

2
ba
b
a

0,25









1
3
5
)
1
3
(
2
2
a
b
a
a










1
3
0
2
3
5
2
a
b
a
a

0,25






4
1
b
a

hoặc










5
1
5
2
b
a
.
0,25
Vậy, có hai số phức cần tìm là
i
4
1


i
5
1
5
2



.

0,25
7.b
Viết phương trình chính tắc của hypebol
)
(
H

1,00
Gọi phương trình chính tắc của hypebol
)
(
H

1
2
2
2
2


b
y
a
x

)

0
,
0
(


b
a
. Vì hình chữ
nhật cơ sở của
)
(
H
có diện tích
48
và một đường chuẩn của
)
(
H
có phương trình
5
16
x
nên ta có hệ phương trình








5
16
48
2
.
2
2
c
a
b
a
(I).
0,25
Ta có (I)







2
4
256
25
12
c
a
ab








)
(
256
25
12
2
2
4
b
a
a
ab


















2
2
4
144
256
25
12
a
a
a
a
b

0,25











0
36864
256
25
12
4
6
a
a
a
b











0
)
2304
144
25
)(
16
(

12
2
4
2
a
a
a
a
b








16
12
2
a
a
b
(vì
0
2304
144
25
2
4




a
a
)








16
9
2
2
a
b
(thỏa mãn).

0,25
Vậy, phương trình chính tắc của hypebol
)
(
H

1
9

16
2
2

y
x
.
0,25
8.b


Viết phương trình mặt phẳng
)
(
P

1,00
Mặt phẳng
)(P
đi qua điểm
)
2
;
3
;
0
(

M
nên có phương trình dạng

0
)
2
(
)
3
(





z
c
y
b
ax
)
0
(
222



c
b
a
hay
0
2

3





c
b
cz
by
ax
.
Đường thẳng
4
1
1
1
:




z
y
x
đi qua
)
1
;
0

;
0
(
A
và có một vectơ chỉ phương
)
4
;
1
;
1
(
u
. Mặt
phẳng
)
(
P
có một vectơ pháp tuyến
);;( cban
.
0,25
Trang 6/6

Vì mặt phẳng
)
(
P
song song với


và khoảng cách giữa


)
(
P
bằng 3 nên ta có








3
))
(
;
(
0
.
)
(
P
A
d
n
u
P

A

hay

















3
3
3
0
4
0
3
3
2
2

2
cba
b
c
c
b
a
b
c














2
2
2
2
)
4
(

)
(
4
c
b
c
b
b
c
c
b
a











0
16
10
4
2
2
c

bc
b
c
b
a









c
b
c
a
2
2
hoặc






c
b
c

a
8
4
.
0,25
- Với
c
b
c
a
2
,
2




, ta chọn
2

a
thì
2

b
,
1


c

. Khi đó,
)
(
P
có phương trình
0
8
2
2




z
y
x
.
0,25
- Với
c
b
c
a
8
,
4



, ta chọn

4

a
thì
8


b
,
1

c
. Khi đó,
)
(
P
có phương trình
0
26
8
4




z
y
x
.
Vậy, có hai mặt phẳng cần tìm là

0
8
2
2




z
y
x
,
0
26
8
4




z
y
x
.
0,25
9.b
Tìm acgumen âm lớn nhất của số phức
10
)
3

1
(
i
z


.


1,00
10
10
10
10
10
3
sin
3
cos
2
2
3
.
2
1
2
)
3
1
(























i
i
i
z
.

0,25
Áp dụng công thức Moa-vrơ, ta có

















3
4
sin
3
4
cos
2
3
10
sin
3
10
cos
2

10
10




i
i
z
.

0,25
Các acgumen của
z

đều có dạng
)
(
2
3
4
Z
k
k




. Ta có
3

2
0
2
3
4





k
k


hay


1
,
2
,
3
,
4
,






k
.
0,25
Acgumen âm lớn nhất của
z
tương ứng với
1


k
.
Vậy acgumen cần tìm của
z

3
2


.
0,25

Hết
Cảm ơn cô Trương thị Hằng ( 
) gửi tới www.laisac.page.tl

×