Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

Xây dựng 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.96 KB, 66 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD:PGS.TS NGUYỄN PHI LÂN
SV : HOÀNG XUÂN THAO 2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
ch¬ng 2. TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH NHỊP LIÊN TỤC.
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CHI TIẾT DẦM.
Tỷ lệ và kích thước sơ bộ đã chọn phần lập dự án khả thi, ở đây sẽ trình bày chi tiết các
kích thước.
Chọn kích thước dầm.
Thiết kế sườn dầm hộp.
Sườn hộp chủ yếu chịu lực cắt do trọng lượng dầm và hoạt tải. Ngoài ra nó còn chịu
một phần mô men uốn truyền xuống từ bản mặt cầu, mô men xoắn do tải trọng lệch tâm
gây ra.
Chiều dầy sườn phải đảm bảo hai yêu cầu: đủ khả năng chịu lực và đảm bảo đủ tĩnh
không để đổ bê tông.
Tại các mặt cắt giữa nhịp, lực cắt nhỏ, chọn chiều dầy sườn dầm đảm bảo thi công dễ
dàng là 400mm.
Tại các tiết diện trên đỉnh trụ do yêu cầu chịu lực cắt lớn, đồng thời đảm bảo bố trí neo
và thiết bị thi công, bố trí khối đặc chỉ để lỗ thông đảm bảo thuận tiện thi công và bảo
dưỡng sửa chữa sau này.
Chiều dầy sườn dầm thay đổi tuyến tính theo khoảng cách từ mặt cắt đỉnh trụ tới mặt
cắt giữa nhịp
Thiết kế bản đáy dầm.
Bản đáy hộp chịu tải trọng sau:
Trọng lượng bản thân.
Lực nén do mô men uốn theo phương dọc cầu và lực cắt gây ra.
Trọng lượng của các thiết bị, ván khuôn trong quá trình thi công.
Để phù hợp với đặc điểm chịu lực, bản đáy hộp thường có bề dày thay đổi.
+ Tại giữa nhịp: Chiều dày bản đáy hộp phụ thuộc vào yêu cầu về khoảng cách từ tim
bó cáp dự ứng lực tới mép bê tông. Do có bố trí cáp dự ứng lực, chọn chiều dầy bản đáy tại
giữa nhịp bằng 350 mm.


TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 2 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
+ Tại khu vực gần trụ: Chiều dày bản tăng lên để chịu lực nén lớn do mô men uốn và
lực cắt gây ra. Tham khảo một số cầu đã xây dựng, ta chọn 650 mm. Tại vị trí đỉnh trụ
chiều dày đáy bản hộp là 800.
Chiều dày bản đáy thay đổi theo khoảng cách từ mặt cắt tới vị trí giáp trụ, tính bằng
công thức sau:
1
( )
x p p
X
h h h h
L
= − −
Trong đó :
h
1
: Chiều dày bản tại giữa nhịp.
h
p
: Chiều dày bản tại trụ.
L : Chiều dài cánh hẫng.
X : Khoảng cách từ mặt cắt tới trụ.
Thiết kế đường cong biên dầm .
Ưu điểm của thiết kế dầm có chiều cao thay đổi.
+ Tiết kiệm vật liệu, bê tông và thép dự ứng lực được bố trí phù hợp cả trong thi
công và khai thác.
+ Giảm được ứng suất cắt.

+ Kết cấu có hình dáng đẹp.
Theo phương dọc cầu đường biên trên của cầu là đường cong đứng bán kính R=3000m.
Đường biên dưới của dầm có thể là đường cong, hoặc thẳng. Với các cầu thiết kế có đường
biên dưới là đường cong thông thường có bậc 1.4 ÷ 2.0. Trong phương án thiết kế này chọn
đường cong biên dưới của dầm là đường cong bậc hai. Khi đó chiều cao dầm tại tiết diện
tính toán được tính theo công thức.
m
mp
hX
L
hh
Y +

=
2
2
Trong đó :
h
P
: Chiều cao dầm tại đỉnh trụ.
h
m
: Chiều cao dầm tại giữa nhịp.
L : Chiều dài phần cánh hẫng cong.
Y : Chiều cao mặt cắt tại vị trí tính toán.
X : Khoảng cách từ mặt cắt đến tiết diện giữa nhịp có chiều cao h
m
.
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 3 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
Xác định đặc trưng hình học các mặt cắt.
Việc tính toán nội lực dầm được thực hiện nhờ trợ giúp của phần mềm tính toán thiết kế
cầu Midas 6.3.0
Vì vậy đặc trưng hình học được tính toán trên phần mềm này.
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 4 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
N TT NGHIP GVHD: PGS.TS NGUYN PHI
LN
58000
1500
450010x4000=40000 1500
1500
1
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19 20
32 4 5 6
1500

1500 1500 4500 10x4000=40000
47000
18
19 20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Sơ đồ phân chia đốt nhịp biên và nửa nhịp giữa
32
250025002500
T2 T3
T3
2500 2000
1000
TNH TON DM CH 5 SV : HONG XUN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
HìnhII. : Sơ đồ phân chia đốt nhịp biên và nửa nhịp chính
TÍNH TOÁN NỘI LỰC DẦM LIÊN TỤC.
Các giai đoạn hình thành nội lực.
Trong công nghệ thi công đúc hẫng cân bằng, nội lưc của dầm chủ phát triển dần theo

các giai đoạn thi công. Để xác định chính xác nội lực của dầm chủ ta phải xây dựng được
sơ đồ thi công và tính toán nội lực theo các giai đoạn thi công đó. Sau đây là các giai đoạn
thi công và cũng chính là các giai đoạn hình thành nội lực, trong đó giàn giáo cố định của
nhịp biên ( của phần dầm liên tục) kê trực tiếp lên đất nền. Kết cấu nhịp của dầm liên tục
trình bày dưới đây được hợp long từ nhịp biên vào nhịp giữa.
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 6 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
HìnhII. : Sơ đồ cầu
Giai đoạn 1: đúc hẫng cân bằng từ trụ ra giữa nhịp.
Sau khi thi công xong khối K0 trên trụ và giàn giáo mở rộng trụ, tiến hành thi công các
đốt từ K1 cho đến đốt cuối cùng của cánh hẫng Sơ đồ tĩnh học trong giai đoạn này là dầm
công xôn chịu tác dụng của các tải trọng sau:
Trọng lượng bản thân dầm, tải trọng do người và vật liệu thi công cũng như tải trọng xe
đúc trong quá trình thi công, lực căng cốt thép cường độ cao chịu mômen âm, trọng lượng
của khối đúc thi công khi bêtông chưa ninh kết.
Phần đúc trên đà giáo truyền tải trọng trực tiếp xuống đất nền.
Các tải trọng thi công bao gồm tải trọng do xe đúc ván khuôn, các dụng cụ thiết bị thi
công, người. Sơ bộ lấy như sau
Tải trọng thẳng đứng :
Xe đúc, thiết bị thi công, người : 1000 ( kN ).
Ván khuôn : 200 ( kN ).
Tổng cộng là : P
tc
= 1200 ( kN ).
Môment do thiết bị thi công tổng cộng lấy M = 2000. ( kN.m ).
Tải trọng do trọng lượng khối bê tông ướt: P
Ki
wc

, M
Ki
wc
.
Trọng lượng bản thân dầm.
Các giai đoạn thi công đúc hẫng cân bằng được mô hình hoá trong phần mềm hỗ trợ
Midas từ giai đoạn ( CS 1 đến CS 10 ) : thi công từ đốt K1 đến đốt K 10.
Thi c«ng ®èt ®óc Ki
P
tc
+ P
WC
Ki
P
tc
+ P
WC
Ki
M
tc
+M
WC
Ki
M
tc
+M
WC
Ki
P
tc

+ P
WC
Ki
M
tc
+M
WC
Ki
P
tc
+ P
WC
Ki
M
tc
+M
WC
Ki
D¹ng biÓu ®å m«men uèn
§èt ®óc Ki
§èt ®óc Ki
§èt ®óc Ki
§èt ®óc Ki
HìnhII. : Sơ đồ tính và dạng biểu đồ mô men thi công đốt Ki.
Giai đoạn 2 : tháo xe đúc ( CS11).
Sau khi căng kéo cốt thép cường độ cao chịu mômen âm cho đốt đúc hẫng cuối cùng, ta
tiến hành tháo xe đúc.
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 7 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI

LÂN
Trong giai đoạn này, sơ đồ tính là khung công xôn chịu tải trọng là trọng lượng bản
thân và mômen của xe đúc có điểm đặt là điểm cuối cùng của xe đúc trên cánh hẫng và có
phương và chiều ngược với giai đoạn 1.
Th¸o xe ®óc
P
tc
P
tc
M
tc
M
tc
P
tc
M
tc
P
tc
M
tc
D¹ng biÓu ®å m«men uèn
HìnhII. : Sơ đồ tính và dạng biểu đồ mô men tháo xe đúc.
Giai đoạn 3 : Hợp long nhịp biên (CS12).
Sau khi thi công hẫng trên các trụ và đổ bê tông trên giàn giáo các đoạn sát các trụ T2
và T5 kết thúc tiến hành hợp long nhịp biên.
Sử dụng bộ giàn giáo để hợp long nhịp biên, tải trọng tác dụng là trọng lượng của ván
khuôn và bê tông đốt hợp long, tải trong trong thời gian bê tông còn ướt tác dụng lên cánh
hẫng và tác dụng trực tiếp vào giàn giáo với giá trị bằng (P
vk

+ P
hl
)/2
Hîp long nhÞp biªn
D¹ng biÓu ®å m«men uèn
(P
tc
+P )
HL
1
2

(P
tc
+P )
HL
1
2

(P
tc
+P )
HL
1
2

(P
tc
+P )
HL

1
2

HìnhII. : Sơ đồ tính và dạng biểu đồ mô men hợp long nhịp biên.
Giai đoạn 4 :Căng cáp dương, hạ giàn giáo, cắt ngàm thi công (CS13, CS 14).
Sau khi bê tông đốt hợp long đạt cường độ, tiến hành căng cáp dương tại nhịp biên, hạ
giàn giáo, tháo ngàm và tháo ván khuôn thi công đốt hợp long.
Tải trọng tác dụng trong giai đoạn này là:
+ Lực căng của bó cáp dương tại nhịp biên
+ Tải trọng phân bố đều của đoan đúc trên đà giáo và khối hợp long, tải trọng tập trung
của một nửa trọng lượng ván khuôn và khối hợp long.
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 8 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
N TT NGHIP GVHD: PGS.TS NGUYN PHI
LN
+ Mụ men do thỏo ngm tm thi , ti trng tp trung ca vỏn khuụn v bờ tụng t hp
long ( cú chiu hng t di lờn)
Ta chia lm 2 giai on nh
Khi cha thỏo ngm: S tớnh l s siờu tnh mt u ngm v mt u khp
VK
(P +P )
HL
1
2

VK
p
dc
(P +P )
HL

1
2

p
dc
Sơ đồ tính : Hạ giàn giáo
Dạng biểu đồ mômen uốn
HỡnhII. : S tớnh v dng biu mụ men h gin giỏo nhp biờn.
Sơ đồ tính : Tháo ngàm trụ và dỡ ván khuôn
Dạng biểu đồ mômen uốn
(P +P )
HL
1
2

VK
(P +P )
HL
1
2

VK
(P +P )
HL
1
2

VK
(P +P )
HL

1
2

VK
M
0
M
0
HỡnhII. : S tớnh v dng biu mụ men thỏo ngm tr v d vỏn khuụn.
Giai on 5 :Hp long nhp gia.(CS15).
S dng b vỏn khuụn hp long nhp 5, ti trng tỏc dng l trng lng ca vỏn
khuụn v bờ tụng t hp long, ti trng trong thi gian bờ tụng cũn t tỏc dng lờn du
hng ca dm mỳt tha vi giỏ tr bng (P
vk
+ P
hl
)/2
Sơ đồ tính : Hợp long nhịp giữa
Dạng biểu đồ mômen uốn
(P +P )
VK HL
1
2

(P +P )
VK HL
1
2

TNH TON DM CH 9 SV : HONG XUN THAO

2414.47.47CD3
N TT NGHIP GVHD: PGS.TS NGUYN PHI
LN
HỡnhII. : S tớnh v dng biu mụ men giai on hp long nhp gia.
Giai on 6: Thỏo vỏn khuụn t hp long.(CS16)
Sau khi bờ tụng ca t hp long nhp gia t cng , tin hnh cng cỏp dng ti
nhp ny, d vỏn khuụn thi cụng t hp long.
Sơ đồ tính : Tháo ván khuôn đốt hợp long
Dạng biểu đồ mômen uốn
P
VK
1
2

1
2

P
VK
HỡnhII. : S tớnh v dng biu mụ men thỏo vỏn khuụn t hp long.
Giai on 7: cu chu tỏc dng ca tnh ti phn 2.
Sau khi kt cu nhp c ni lin, s tớnh lỳc ny l dm liờn tc 3 nhp
Tin hnh thi cụng lp ph, lan can Cỏc tnh ti ny c coi l phõn b u trờn
chiu dii cu.
Tnh ti lp ph mt ng.
DW =
lp lp lp
d Bì ì
Trong ú :
d

lp
: chiu dy trung bỡnh ca cỏc lp mt ng, ly trong thit k s b. i
vi nhp chớnh liờn tc, d
lp
= 10 cm = 0.1 ( m ).
B
lp
: b rng ca cỏc lp mt ng. B = 12.9 ( m ).

lp

: t trng ca lp ph. Ly trung bỡnh 22.5 ( kN / m
3
).
Thay s vo tớnh toỏn ta c :
DW = 0.1 x 12.9 x 22.5 = 29.025 ( kN/m ).
Tnh ti lan can phõn b u tớnh c hai bờn lan can a v tim cu.
DC2 = 2 x 0.288 x 24 = 13.824 ( kN/m ).
TNH TON DM CH 10 SV : HONG XUN THAO
2414.47.47CD3
N TT NGHIP GVHD: PGS.TS NGUYN PHI
LN
DC2 + DW
Sơ đồ tính : Tháo ván khuôn đốt hợp long
Dạng biểu đồ mômen uốn
HỡnhII. : S tớnh v dng biu mụ men thi cụng lan can v lp ph.
Giai on8 : cu chu tỏc dng ca hot ti.
Hot ti xe ụtụ trờn mt cu hay kt cu ph tr c t tờn l HL-93 s bao gm mt
t hp ca:
Xe ti thit k hoc xe hai trc thit k, v ti trng ln thit k.

Ti trng ln thit k.
Tr trng hp qui nh trong iu (3.6.1.3.1), mi ln thit k c xem xột phi c
b trớ hoc xe ti thit k hoc xe hai trc (Tandem) chng vi ti trng ln khi ỏp dng
c. Ti trng ln thit k gm ti trng 9,3KN/m phõn b u theo chiu dc. Theo
chiu ngang cu c gi thit phõn b u trờn chiu rng 3000mm. Hiu ng lc ca ti
trng ln thit k khụng xột lc xung kớch.
Xe ti thit k.
Trng lng v khong cỏch cỏc trc v bỏnh xe ca ti thit k phi ly theo hỡnh 1,
lc xung kớch ly theo iu 3.6.2.
Tr quy nh trong iu 3.6.1.3.1 v 3.6.1.4.1 c ly gia hai trc 145.000N phi thay
i gia 4300mm v 9000mm gõy ra hiu ng lc ln nht.
Xe hai trc thit k.
Xe hai trc gm mt cp trc 110 KN cỏch nhau 1.2m. Khong cỏch theo phng
ngang ca cỏc bỏnh xe ly bng 1.8m. Ti trng ng cho phộp ly theo iu 3.6.2.
Trong giai on khai thỏc, dm chu tỏc dng ca ti trng hot ti. S tnh hc l
dm liờn tc ba nhp chu tỏc dng ca ba t hp hot ti: on ngi, xe HL93.
TNH TON DM CH 11 SV : HONG XUN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
Hiệu ứng của xe hai trục thiết kế tổ hợp với hiệu ứng tải trọng làn thiết kế + tải trọng
người.
Hiệu ứng của một xe tải thiết kế có cự ly trục bánh thay đổi như trong điều 3.6.1.2.2 tổ
hợp với hiệu ứng của tải trọng làn thiết kế + tải trọng người.
Phân tích kết cấu, tính toán nội lực bằng phần mềm ứng dụng.
Với việc mô hình hoá kết cấu để phân tích và tính toán nội lực bằng phần mềm Midas.
Đặc biệt với việc dùng công cụ khai báo thi công theo các giai đoạn ( Construction Stage)
thì ta không phải mô hình từng sơ đồ tính theo các bước như trên. Trước tiên mô hình hoá
kết cấu cầu hoàn chỉnh, sau đó dùng công cụ để khai báo các bước thi công. Trong mỗi
bước thi công thì chương trình sẽ phân tích kết cấu trên sơ đồ cầu đã hoàn thiện đến giai

đoạn đó. Biểu đồ nội lực xuất ra chính là biểu đồ nội lực tích luỹ từ các giai đoạn trước đó.
Biểu đồ nội lực từng giai đoạn được trình bày ở phần sau.
Các tổ hợp tải trọng.
Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn cường độ I.
Tổ hợp Mô men theo trạng thái giới hạn cường độ I (Điều 3.4.1)
M
U
= η (γ
P
.M
DC1
+ γ
P
M
DC2

P
M
DW
+1.75M
LL+IM
+1.75 M
PL
)
Tổ hợp Lực cắt theo trạng thái giới hạn cường độ I (Điều 3.4.1)
V
U
= η (γ
P
V

DC1
+ γ
P
V
DC2

P
V
DW
+1.75V
LL+IM
+1.75 V
PL
)
Trong đó :
M
U
: Mô men tính toán theo trạng thái giới hạn cường độ I.
V
U
: Lực cắt tính toán theo trạng thái giới hạn cường độ I.
γ
P
: Hệ số xác định theo theo bảng 3.4.1-2
Đối với DC1 và DC2 : γ
P
max =1.25, γ
P
min= 0.9
Đối với DW : γ

P
max =1.5, γ
P
min= 0.65
η : Hệ số điều chỉnh tải trọng liên quan đến tính dẻo, tính dư, và sự quan trọng
trong khai thác xác định theo Điều 1.3.2
η = η
i
η
D
η
R
≥ 0.95
Hệ số liên quan đến tính dẻo η
D
= 1
Hệ số liên quan đến tính dư η
R
= 1
Hệ số liên quan đến tầm quan trọng trong khai thác : η
i
>= 1.05
Cầu quan trọng nên η
i
= 1.05
Vậy η

= 1.05
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 12 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
IM: Hệ số xung kích IM = 25%(tiêu chuẩn 22TCN 272-05).
Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn sử dụng.
M
U
= η(M
DC1
+ M
DC2
+ M
DW
+M
LL+IM
+M
PL
)
V
U
= η(V
DC1
+ V
DC2
+ V
DW
+V
LL+IM
+V
PL
)

Với trạng thái giới hạn sử dụng η = 1.
M
DC1
, V
DC1
, M
DC2
, V
DC2
: Mômen, lực cắt do tải trọng tích luỹ thi công và những thành
phần phụ kết cấu gắn vào ( lan can, bộ hành vv…).
M
DW
, V
DW
: Mômen, lực cắt do tải trọng lớp phủ.
M
LL+IM
, V
LL+IM
: Mômen, lực cắt do hoạt tải gây ra có kể đến hệ số xung kích.
M
PL
, V
PL
: Mô men, lực cắt do tải trọng người gây ra.
Kết quả tổng hợp nội lực tại các tiết diện.
Biểu đồ nội lực các giai đoạn thi công chi tiết được trình bày trong phụ lục. Trong
thuyết minh này em xin phép chỉ trình bày một số biểu đồ nội lực cơ bản.
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 13 SV : HOÀNG XUÂN THAO

2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
-0.00000
0.00000
3218.76659
2023.08046
1415.78642
810.53296
-328.86326
-862.95651
-1830.35406
-2797.07287
-3776.39300
-4769.44071
-5786.76628
-6829.20260
-7900.60524
-9008.05645
-10156.73786
-11361.97890
-12765.94795
-14047.92421
13732.08288
12451.99356
11042.64125
9837.77750
8689.49543
7582.42805
6511.40693

5469.35501
4452.38394
3452.94695
2473.69292
1499.34922
533.62186
-533.77575
-1499.50119
-2470.49977
-3452.64798
-4450.15546
-5467.12611
-6509.18899
-7580.20564
-8687.28712
-9835.58181
-11040.46434
-12449.83295
-13729.67169
14049.70532
12769.39338
11360.12235
10155.32422
9007.10517
7900.08345
6829.11802
5787.08518
4771.70796
3775.78928
2795.25331

1824.24678
856.95094
322.85944
-816.53683
-1421.84129
-2029.10974
-3224.78377
biÓu ®å néi lùc do tÜnh t¶i 1
biÓu ®å my do tÜnh t¶i 1
biÓu ®å fz do tÜnh t¶i 1
6567.36712
10881.05642
13679.02944
14963.74056
15002.59516
14907.92688
14318.02169
8955.87615
-13419.38161
-30509.83472
-51622.93280
-76852.27553
-106311.01643
-140131.56697
-178471.58378
-221518.75911
-275848.24548
-295978.74618
-295978.74618
-276328.29592

-223438.96085
-181671.92001
-144612.03769
-112071.62165
-83893.01525
-59943.80701
-40113.98501
-24313.09125
-12470.51766
-4532.66028
-466.35711
-466.20323
-4531.88121
-12476.09219
-24325.68442
-40131.98619
-59970.69445
-83928.77384
-112116.26582
-144665.48070
-181734.19200
-223509.94460
-276408.92953
-296062.35649
-296052.13159
-275925.09696
-221821.66859
-178767.47300
-140421.68730
-106597.24517

-77136.25087
-51906.45695
-30798.61075
-13711.50552
8685.47283
14071.70410
14653.10390
14750.85285
14729.67231
13459.95273
10677.92978
6366.10623
-0.00001
0.00000
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 14 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
0.00000
-0.04616
1443.64723
2619.52668
3527.63678
4167.99756
4349.14879
4487.48310
4645.46882
4612.44340
4051.94020
2805.99529

-1742.23586
-5044.52860
-9032.28206
-13705.50230
-19064.19366
-25108.35109
-32727.33565
-35459.75035
-35459.75035
-32487.66925
-24149.68549
-17466.41765
-11468.61590
-6156.28525
2411.98154
5667.93288
8238.43667
10123.49686
11323.11347
11837.28803
11858.71498
11858.71498
11837.33545
11323.35055
10123.92356
8239.05297
5668.73878
2412.97704
-6154.91055
-11467.05160

-17464.66375
-24147.74199
-32485.51245
-35457.52246
-35457.50555
-32725.14930
-25106.33920
-19062.33697
-13703.80092
-9030.73612
-5043.13823
-1741.00241
2806.91549
4052.70184
4613.04757
4646.03373
4487.92959
4349.55606
4168.36675
3527.90792
2619.69984
1443.73695
0.00000
0.00588
631.01305
523.90678
416.79419
309.69431
202.59431
159.75431

116.91405
-225.80180
-397.14348
-568.46006
-739.73687
-910.95647
-1082.09385
-1253.14256
-1424.05891
-1594.84604
-1786.84239
-1853.73250
2013.51011
1946.38334
1754.43600
1583.69112
1412.81254
1241.79366
1070.68186
899.48117
728.22068
556.91376
385.57706
214.22355
42.86371
-42.81629
-214.17614
-385.52966
-556.86636
-728.17328

-899.43378
-1070.63447
-1241.74628
-1412.76517
-1583.64377
-1754.38865
-1946.33601
-2013.46271
1853.69342
1786.80369
1594.80729
1424.02012
1253.10372
1082.05497
910.91756
739.69693
568.42079
397.10338
225.76253
-116.95320
-159.79353
-202.63353
-309.73353
-416.83340
-523.93350
-631.05602
biÓu ®å fz do tÜnh t¶i 2
biÓu ®å my do tÜnh t¶i 2
biÓu ®å néi lùc do tÜnh t¶i 2
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 15 SV : HOÀNG XUÂN THAO

2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
0.00000
-10.89530
-1453.42722
-2906.85444
-4360.28162
-5813.70888
-6395.08013
-6976.45069
-9301.93438
-11627.41775
-13952.90137
-16278.38525
-18603.86975
-20929.35300
-23254.83550
-25601.99700
-28643.61225
-32705.29200
-38550.97700
-40816.26000
-40816.26000
-37648.54200
-28937.02650
-22203.84300
-16592.05575
-13202.10225
-10518.97925

-8540.63375
-7359.30937
-6955.75162
-6552.20850
-6148.67606
-5745.24712
-5748.60625
-6154.29300
-6560.03137
-6965.77312
-7371.52575
-8551.50737
-10528.76088
-13210.58975
-16599.20775
-22191.22200
-28921.70350
-37630.83800
-40797.96850
-40797.60400
-38532.61550
-32687.23700
-28624.31100
-25581.07300
-23235.42200
-20911.88000
-18588.33900
-16264.79600
-13941.25450
-11617.71100

-9294.16950
-6970.62725
-6389.74125
-5808.85550
-4356.64213
-2904.42775
-1452.21387
0.00000
10.81471
4166.55334
7853.26113
11065.65850
13812.93975
14783.83613
15682.16375
18575.83450
20472.51900
21353.68150
21424.06000
21262.63900
20342.40988
18552.63300
15945.54888
12589.27725
9191.85981
6320.57500
6216.68956
6216.68956
5922.58156
6006.47800

7891.14331
9940.68787
12112.82713
14386.98750
16831.22675
19397.07300
21293.68075
22514.11700
23045.68075
23070.41675
23070.41675
23046.31350
22517.56300
21299.66050
19405.47700
16841.83975
14396.05725
12120.26425
9945.96119
7893.79925
6006.27106
5910.01750
6203.50537
6201.97713
6306.05300
9178.57850
12572.76750
15928.56875
18535.99675
20327.02275

21249.22550
21411.89750
21342.88700
20464.41425
18569.57900
15677.48650
14779.68925
13809.22850
11063.11213
7851.66212
4165.81675
biÓu ®å my do ho¹t t¶i hl93 + nguêi
biÓu ®å bao néi lùc do ho¹t t¶i hl93 + nguêi
biÓu ®å fz do ho¹t t¶i hl93 + nguêi
0.00000
-1.37767
-583.52216
-589.96287
-600.66073
-615.56723
-622.69518
-630.48362
-752.47777
-888.26003
-1029.16058
-1173.97897
-1322.52111
-1474.14486
-1627.96863
-1783.60269

-1940.89488
-2099.88461
-2280.88886
-2345.43831
-211.52134
-214.52025
-221.17029
-231.58732
-264.16737
-322.27561
-389.11898
-465.26342
-550.22969
-644.02386
-746.87648
-858.39768
-887.56105
-917.19278
-1040.03743
-1168.82315
-1302.26829
-1439.18186
-1579.32522
-1721.86103
-1865.64580
-2010.11787
-2154.97597
-2300.14781
-2463.85719
-2522.47394

-107.28071
-112.46669
-153.45862
-219.48177
-295.48250
-382.43599
-481.34105
-593.17736
-718.07583
-856.63519
-1009.61969
-1177.28670
-1221.50752
-1266.54848
-1382.92678
-1504.63620
-1631.33391
-1762.91022
0.00000
1.38794
1763.19950
1631.62861
1504.95486
1383.27962
1266.91525
1221.87800
1177.66980
1010.00088
857.01591
718.48720

593.59121
481.70872
382.74045
295.73810
219.69950
153.65618
112.72752
107.53462
2522.70350
2464.13497
2300.40934
2155.25558
2010.41700
1865.95956
1722.18673
1579.65389
1439.50666
1302.58153
1169.12002
1040.31178
917.44073
887.80180
858.63036
747.07407
644.18380
550.34757
465.33570
389.14467
322.25489
264.10613

231.20852
220.78115
214.12275
211.14477
2345.32388
2280.79753
2099.78108
1940.81284
1783.54756
1627.94028
1474.13784
1322.49475
1173.90014
1029.03173
888.10652
752.26748
630.00672
622.21617
615.08634
600.17585
589.47768
583.03653
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 16 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
-0.00000
-2.52695
2457.56538
1241.51965

573.61843
-781.73746
-1337.75070
-2116.90460
-3866.15909
-5639.85268
-7439.46880
-9264.26400
-11127.70702
-13029.68510
-14973.60145
-16968.02584
-19019.41441
-21147.96414
-23609.40456
-25510.29561
14133.27096
12872.26812
11386.96374
10105.16952
8869.81426
7632.58161
6382.41627
5143.51985
3911.18524
2679.18323
1450.01159
-1040.14756
-1630.95906
-2449.73229

-4198.35476
-5964.80549
-7754.42673
-9570.53589
-11418.05600
-13302.81667
-15227.74164
-17201.12617
-19229.10325
-21331.72912
-23768.40411
-25655.94091
14502.60560
13241.04294
11752.10110
10407.20825
9069.67905
7752.66079
6449.51690
5151.70944
3855.28504
2553.22813
1240.57539
-1443.17088
-2062.00848
-2906.51349
-4074.43423
-5252.15034
-6441.61047
-8412.35008

-0.00000
2.55910
8404.92223
6434.19965
5244.73027
4067.14391
2899.24882
2056.98403
1438.07380
-1241.63227
-2553.07038
-3852.41373
-5150.76180
-6449.06698
-7752.71377
-9070.20752
-10408.21068
-11753.40568
-13237.35070
-14500.48619
25659.59811
23771.82092
21335.13749
19232.56951
17204.64486
15231.30576
13306.39687
11421.65605
9574.12827
7755.46541

5969.61269
4198.73012
2450.05664
1631.28127
1040.46781
-1446.65970
-2678.64246
-3908.90338
-5141.32256
-6380.31354
-7630.55071
-8868.38146
-10103.76834
-11385.59589
-12870.93416
-14131.64852
25512.36466
23613.70106
21145.27930
19017.35032
16966.61798
14972.80644
13029.50307
11128.01748
9267.03627
7438.37977
5637.12377
3857.69847
2108.08740
1328.93192

775.15021
-580.26176
-1248.13112
-2464.17849
biÓu ®å bao néi lùc ë ttghc®1
biÓu ®å my ë ttghc®1
biÓu ®å fz ë ttghc®1
0.00000
-20.08891
4452.83431
6758.94680
7413.97144
7413.98857
6420.57411
5432.80614
-5346.27751
-18793.31399
-39452.97886
-69031.27003
-104908.32090
-147216.96968
-196100.62249
-251772.69964
-315676.66936
-388656.35843
-481763.26944
-516414.62859
-516428.04877
-480382.89619
-382519.31609

-305356.21746
-237453.23901
-180586.28949
-131764.46624
-90810.33056
-57748.93832
-32430.76024
-16063.03205
-6893.93836
-1916.11927
-1922.40076
-6904.81410
-16071.81180
-32431.72700
-57746.55736
-90793.53628
-131733.73924
-180541.23943
-237393.90370
-305248.67844
-382395.09517
-480241.31660
-516281.37668
-516280.68171
-481625.40182
-388222.61350
-315250.08037
-251350.93252
-195686.97085
-146810.07371

-104505.82039
-68625.67672
-39046.79571
-18503.89863
-5075.68931
5683.74028
6664.83817
7627.89882
7627.89882
6955.49798
4645.32784
0.00000
19.83660
18163.05339
32349.08344
43256.64188
50925.61946
52879.22184
53953.82470
54206.10074
52406.79020
42912.26471
28433.10372
-13009.03564
-42673.36112
-78363.84734
-120080.30160
-166670.91542
-217270.07964
-274638.35457

-295550.15559
-295559.81812
-275247.62787
-220001.18458
-174101.82000
-131007.41169
-92406.84541
-58228.71791
-28385.79017
18974.72599
37839.53787
52296.65668
59375.89975
59803.40140
59803.40140
59376.90856
52302.30545
37858.44354
19002.54068
-28342.95149
-58180.34840
-92353.90958
-130950.82733
-174042.01192
-219951.43957
-275192.86347
-295503.32575
-295506.12094
-274590.73840
-217008.97292

-166414.28424
-119835.17000
-78123.37471
-42434.50604
-12768.43196
28689.65631
43274.41096
52751.09920
54535.85219
54288.22947
53206.55690
51226.56090
43539.90091
32613.00243
18425.98487
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 17 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
biÓu ®å fz ë ttghsd
biÓu ®å my ë ttghsd
biÓu ®å bao néi lùc ë ttghsd
0.00000
-10.94147
6356.32625
10390.60202
12627.30788
13136.77230
13069.26577
12607.17257

11582.75963
-8143.20732
-24858.41197
-46202.39243
-72252.56256
-103110.13246
-138884.36273
-179729.18661
-226475.27891
-279635.31168
-347203.40962
-372328.14195
-372338.36685
-346545.14079
-276596.65659
-221404.45265
-172726.15235
-131474.65332
-95977.17447
-66099.34644
-41823.36310
-23042.99989
-8904.80462
5625.95365
6012.11209
6012.11209
5622.42096
-8906.62627
-23039.81192
-41816.77240

-66082.33712
-95950.01240
-131437.12195
-172678.29704
-221327.80576
-276508.40634
-346444.64637
-372234.23713
-372233.85572
-347106.01028
-279312.33531
-226158.23175
-179416.44089
-138577.17455
-102807.29377
-71952.27421
-45898.94953
-24553.72098
-7845.97453
11835.34811
12867.74169
13323.22759
13371.98182
12850.29524
10596.32850
6558.89019
0.00000
10.76854
11976.30681
21150.71758

28053.24801
32710.60962
33786.16757
34226.83999
34241.38932
31873.74972
23957.08912
10448.57497
-33306.28294
-63628.14546
-99683.97723
-141537.91136
-188639.80804
-240609.44531
-302547.03787
-325295.19239
-325305.41729
-302974.01722
-242357.37134
-193194.13328
-148242.95385
-108331.86425
-73345.37022
-43171.72619
-17632.82598
18941.11218
29305.36017
34416.78278
34729.70096
34729.70096

34417.29183
29308.25326
18953.06641
-17603.40865
-43134.77250
-73300.98715
-108280.56970
-148185.28941
-193130.31551
-242294.68809
-302903.79087
-325232.76326
-325234.27460
-302482.52159
-240319.04606
-188355.34500
-141262.59939
-99413.18180
-63359.41577
-33036.91246
10730.42288
24236.15074
32138.50272
34483.47836
34483.43778
34037.17219
32941.33582
28270.04949
21352.41838
12176.92081

-0.00000
-1.37179
3268.40875
1963.46509
1242.61784
519.56648
-791.80413
-1376.52582
-2637.27749
-3911.13470
-5202.69706
-6511.87974
-7849.02426
-9214.30393
-10610.66771
-12044.80170
-13521.69165
-15056.70955
-16833.67919
-18247.09503
15534.28699
14187.16884
12582.49067
11200.23950
9870.66587
8560.00738
7259.76475
5979.67384
4715.30127
3459.59923

2215.22333
966.68416
-887.61429
-1493.78482
-2753.71476
-4024.85258
-5311.78262
-6617.51061
-7945.88511
-9301.68450
-10687.59772
-12110.17017
-13574.20155
-15095.00081
-16860.02615
-18265.60834
15796.46812
14449.07525
12842.42842
11425.84508
10040.67518
8686.60072
7357.53836
6045.38467
4746.89835
3454.77397
2164.34110
869.02004
-1058.44161
-1680.41408

-2509.19714
-3343.31090
-4184.37714
-5618.75001
-0.00000
1.39382
5612.97915
4178.61584
3337.53547
2503.50689
1674.73781
1052.76730
-874.78252
-2165.82301
-3455.00479
-4744.25745
-6044.73739
-7357.35733
-8686.90571
-10041.44753
-11427.09992
-12844.06279
-14445.41499
-15794.47243
18268.29649
16862.51186
15097.48659
13576.72421
12112.72497
10690.18127

9304.27553
7948.49007
6620.11127
5312.44224
4028.39000
2753.88455
1493.92630
887.74857
-966.58833
-2211.82057
-3459.13208
-4712.94940
-5977.36779
-7257.51548
-8557.79504
-9868.78589
-11198.38286
-12580.66130
-14185.36584
-15532.20523
18248.72262
16836.99459
15054.71072
13520.15718
12043.75646
10610.07870
9214.17343
7849.27686
6514.02889
5201.92439

3909.12236
2630.92082
1370.00413
785.28208
-526.09445
-1249.19712
-1970.00674
-3274.95419

Bảng II. 1 : Nội lực do tổ hợp tải trọng theo TTGHSD.
Nội lực do tổ hợp tải trọng ở trạng thái giới hạn sử dụng
Tiết diện toạ độ
Nội lực Max Min
Lực cắt Fz Mô men My Lực cắt Fz
Mô men
My
( m ). ( kN ). ( kN.m ). ( kN ). ( kN.m ).
1 0 -3274.95 0 -5618.75 0
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 18 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
2 2.5 -1970.01 12176.94 -4184.38 6558.89
3 5 -1249.2 21352.42 -3343.31 10596.33
4 7.5 -526.09 28270.05 -2509.2 12850.3
5 10 201.22 32941.3 -1680.41 13323.23
6 11 785.28 34037.17 -1058.44 12867.74
7 12 1370 34483.48 -437.29 11835.35
8 16 2630.89 32138.5 869.01 4274.75
9 20 3908.94 24236.15 2164.24 -7845.97

10 24 5201.61 10730.42 3454.57 -24553.72
11 28 6513.45 -8384.93 4746.47 -45898.95
12 32 7848.36 -33036.91 6044.68 -71952.27
13 36 9212.7 -63359.42 7356.36 -102807.3
14 40 10608.1 -99413.18 8684.98 -138577.2
15 44 12040.91 -141262.6 10038.3 -179416.4
16 48 13521.1 -188355.3 11427.33 -226158.2
17 52 15042.34 -240319 12830.73 -279312.3
18 56.5 16864.54 -302482.6 14473.07 -347106.1
19 58 -15532.21 -325232.8 -18265.61 -372234.2
20 59.5 -14185.37 -302903.8 -16860.03 -346444.7
21 64 -12580.66 -242294.7 -15095 -276508.4
22 68 -11198.38 -193130.3 -13574.2 -221327.8
23 72 -9868.79 -148185.3 -12110.17 -172678.3
24 76 -8557.8 -108280.6 -10687.6 -131437.1
25 80 -7257.52 -73300.99 -9301.68 -95950.01
26 84 -5977.37 -43134.77 -7945.89 -66082.34
27 88 -4712.95 -17603.41 -6617.51 -41816.77
28 92 -3459.13 3331.44 -5311.78 -23039.81
29 96 -2211.82 18953.07 -4024.85 -8906.63
30 100 -966.59 29308.25 -2753.71 636.4
31 104 282.04 34417.3 -1493.78 5622.36
32
105 887.75 34729.7 -887.61 6012.11
Bảng II. 2 : Nội lực do tổ hợp tải trọng theo TTGHCĐ1 .
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 19 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
Nội lực do tổ hợp tải trọng ở trạng thái giới hạn cường độ 1

Tiết diện
toạ độ
Max Min
Lực cắt Fz My Lực cắt Fz My
( m ).
1 0 -2464.18 0 -8412.35 0
2 2.5 -1248.13 18426 -6441.61 4645.33
3 5 -580.26 32613 -5252.15 6955.5
4 7.5 93.57 43539.9 -4074.43 7627.9
5 10 775.15 51226.5 -2906.51 6664.84
6 11 1328.93 53206.6 -2062.01 5683.74
7 12 2108.09 54288.3 -1443.17 4165.08
8 16 3857.65 52751.1 -89.55 -5075.7
9 20 5636.86 43274.4 1240.52 -18504
10 24 7437.94 28689.7 2553.08 -39047
11 28 9266.21 10885.5 3854.94 -68626
12 32 11126.72 -12768 5151.11 -104506
13 36 13027.42 -42435 6448.49 -146810
14 40 14970.02 -78123 7751.21 -195687
15 44 16962.62 -119835 9067.54 -251351
16 48 19018.25 -166414 10408.72 -315250
17 52 21128.62 -217009 11741.17 -388223
18 56.5 23652.11 -274591 13263.11 -481625
19 58 -14131.65 -295503 -25655.94 -516281
20 59.5 -12870.93 -275193 -23768.4 -480241
21 64 -11385.6 -219951 -21331.73 -382395
22 68 -10103.77 -174042 -19229.1 -305249
23 72 -8868.38 -130951 -17201.13 -237394
24 76 -7630.55 -92354 -15227.74 -180541
25 80 -6380.31 -58180 -13302.82 -131734

26 84 -5141.32 -28343 -11418.06 -90794
27 88 -3908.9 -2611.9 -9570.54 -57747
28 92 -2678.64 19002.5 -7754.43 -32432
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 20 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
29 96 -1446.66 37858.4 -5964.81 -16072
30 100 -208.56 52302.3 -4198.35 -6904.8
31 104 1040.47 59376.9 -2449.73 -1922.4
32 105 1631.28 59803.4 -1630.96 -1467.4
TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM CHỦ.
Chỉ tiêu cơ lý của vật liệu .
Bê tông mác C50.
Bê tông thường có tỷ trọng 
c
= 2500kg/m
3
Hệ số giãn nở nhiệt 10.8x10
-6
/
o
C (5.4.2.2)
Mô đun đàn hồi của bê tông tỷ trọng thường :

ccc
fE '043.0
5.1
γ
=

(5.4.2.4)
Trong đó:

c
: tỷ trọng của bê tông (kg/cm
3
)
f’
c
: cường độ quy định của bê tông(Mpa):
Cường độ chịu nén của bê tông dầm hộp, nhịp cầu bản, trụ chính quy định ở tuổi 28 ngày
là 50Mpa.
Thay số vào tính được E
c
= 38007Mpa.
Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông tỷ trọng thường:

)(454.463.0
'
Mpaff
c
r
==
(5.4.2.6)
Đối với các ứng suất tạm thời trước mất mát (5.9.4.1)
- Giới hạn ứng suất nén của cấu kiện bê tông căng sau, bao gồm các cầu XD phân
đoạn: 0.5f

ci
- Giới hạn ứng suất kéo của bê tông :

ci
f
'
5.0
Trong đó:
f

ci
= cường độ nén quy định của bê tông lúc bắt đầu đặt tải hoặc tạo ƯST (Mpa)
Đối với các ứng suất ở trạng thái giới hạn sử dụng sau mất mát (5.9.4.2)
Giới hạn ứng suất nén của bê tông ƯST ở TTGHSD sau mất mát : 0.45f

c
(Mpa)
Giới hạn ứng suất kéo của bê tông
c
f
'
5.0
(cầu xây dựng phân đoạn)
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 21 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
Tỷ số giữa chiều cao vùng nén có ứng suất phân bố đều tương đương được giả định ở
TTGHCĐ trên chiều cao vùng nén thực là:
7
28
05.0085.0
'

1

−=
c
f
β
(5.7.2.2)
Độ ẩm trung bình hàng năm lấy: H=80%
Thép ứng suất trước.
Sử dụng loại thép khử ứng suất dư của hãng VSL : ASTM A416 Grade 270.
Mỗi tao có đường kính danh định 15.2mm do hãng VSL (Thuỵ Sỹ) sản xuất với các thông
số kỹ thuật của sợi theo tiêu chuẩn A.S.T.M như sau :
Diện tích danh định : 140mm
2
Đường kính danh định : 15.2mm.
Cấp của thép : 270 (đã khử ứng suất dư)
Khối lượng riêng : 11000kg/m
3
Cường độ chịu kéo f
pu
: 1860 Mpa
Cường độ chảy f
py
: 0.9x1860= 1674(Mpa)
Mô đun đàn hồi quy ước : 197000 (Mpa)
Hệ số ma sát : 0.25
Hệ số ma sát lắc trên 1 bó cáp K : 6.6x10
-7
(mm
-1

)
ứng suất khi kích : f
pj
= 0.8x1860=1488 Mpa
ứng suất lúc truyền : f
pt
= 0.7x1860=1302 Mpa
Chiều dài tụt neo : ∆L=6 mm
Cốt thép thường.
Giới hạn chảy f
y
= 400Mpa
Mô đun đàn hồi E
s
=200000Mpa
Sơ bộ xác định diện tích cốt thép ƯST cần thiết .
Tại các mặt cắt, diện tích cốt thép ƯST có thể xác định gần đúng theo công thức:

.
t
M
F
z f
=
Trong đó:
M : Mômen do tải trọng ngoài gây ra lấy theo TTGHCĐI.
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 22 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN

f : Được chọn lớn hơn giữa ứng suất lúc truyền (f
pt
=1302Mpa) và ứng suất
sau mất mát (
0.8 0.8x1674 1339.2( )
pe py
f f Mpa
= = =
)
Vậy
1339.2( )
pe
f f Mpa= =
z : Cánh tay đòn của cốt thép DƯL đến trọng tâm BT chịu nén( Có thể lấy
trọng tâm của bản) lấy gần đúng theo công thức:
z = h-a-0.5h
b
h : chiều cao tiết diện tại vị trí đang xét
a : chiều dày lớp bê tông bảo vệ, giả thiết a= 20cm
h
b
: chiều dày của bản mặt cầu(đối với mômen dương), hoặc chiều dày bản đáy(đối với
mômen âm).
* Khi chọn số bó cốt thép của từng tiết diện, để thiên về an toàn ta cần tăng diện tích
chọn nên so với diện tích tính toán vì số lượng bó tính toán ra chỉ là số lượng bó cáp đủ để
chịu mômen tác dụng vào dầm, chưa xét đến các ảnh hưởng như : nhiệt độ, động đất, co
ngót, từ biến, gối đàn hồi. Chọn hệ số kinh nghiệm 1.1.
* Số bó cốt thép ƯST cần thiết xác định theo công thức sau:

b

t
F
F
n
=
Trong đó :
F
t
: diện tích thép ƯST cần thiết (tính theo công thức trên).
F
b
: diện tích 1 bó thép tuỳ vào số tao trong bó F
b
=m.A
str
m : số tao trong 1 bó.
A
str
: là diện tích của 1 tao 6

(15.2cm) , A
str
= 140mm
2
Bó 22 tao : F
b
=22x140 = 3080mm
2
=30.8cm
2

Theo kinh nghiệm diện tích cốt thép cần thiết được tăng thêm từ 10 ÷ 20 % để đảm bảo
điều kiện chống nứt cho bêtông. Chọn hệ số tăng bó cốt thép là 1.1.
* Với cách tính trên ta chọn được số bó cáp sau đó bố trí các bó cáp. Việc bố trí các bó
cáp phân thành 4 nhóm:
Nhóm I : nhóm cáp âm chịu mô men âm trên đỉnh các trụ (bó 22 tao).
Nhóm II: nhóm cáp dương chịu mô men dương, bố trí giữa nhịp biên(bó 22 tao).
Nhóm III: cáp dương chịu mô men dương, bố trí giữa các nhịp giữa (bó 22 tao).
Nhóm IV: nhóm cáp âm chịu mô men âm, bố trí trên đốt hợp long giữa nhịp. (bó 22
tao).
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 23 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
Kết quả tính chọn cáp ƯST cho nửa cầu được thể hiện trong bảng sau :

Bảng II. 3 Mô men uốn do tổ hợp tải trọng theo TTGHCĐ1 và đặc trưng tiết
diện .
Tiết
diện
Thi công Khai thác Đặc tính tiết diện
My min
TC
My min My max h hbb hbt z- (M-) z+(cap +)
1 0.00 0.00 0.00 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36
2 6217.87 4738.15 18527.75 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36
3 10175.92 7135.34 32812.49 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36
4 12608.44 7885.49 43827.37 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36
5 13515.43 6988.59 51587.94 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36
6 13305.09 6030.71 53593.08 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36
7 0.00 4533.38 54697.53 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36

8 -6272.05 -4643.48 53217.56 2.75 0.37 0.35 2.37 2.38
9 -21568.56 -18037.48 43751.96 2.81 0.39 0.35 2.42 2.44
10 -40788.64 -38428.84 29002.61 2.90 0.42 0.35 2.49 2.53
11 -63976.46 -68017.75 11149.76 3.04 0.44 0.35 2.62 2.67
12 -91196.36
-
103920.30
-12551.35 3.21 0.46 0.35 2.78 2.84
13
-
122535.63
-
146251.08
-42289.33 3.43 0.48 0.35 2.99 3.06
14
-
158107.45
-
195158.61
-78054.75 3.68 0.51 0.35 3.23 3.31
15
-
198044.22
-
250829.81
-119872.68 3.97 0.53 0.35 3.51 3.60
16
-
242500.46
-

314655.43
-
166636.24
4.30 0.55 0.35 3.83 3.93
17
-
291655.63
-
387608.19
-
217492.98
4.67 0.57 0.35 4.19 4.30
18
-
352833.74
-
480984.10
-
275149.99
5.13 0.60 0.35 4.63 4.76
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 24 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI
LÂN
19
-
374908.23
-
515625.44
-

296079.78
5.13 0.80 0.35 4.53 4.76
20
-
352517.43
-
479576.77
-
275757.77
5.13 0.60 0.35 4.63 4.76
21
-
291388.77
-
381686.26
-
220463.34
4.67 0.57 0.35 4.19 4.30
22
-
242277.57
-
304499.40
-
174351.36
4.30 0.55 0.35 3.83 3.93
23
-
197865.29
-

236824.29
-131168.67 3.97 0.53 0.35 3.51 3.60
24
-
157972.49
-
179980.54
-92449.88 3.68 0.51 0.35 3.23 3.31
25
-
122441.49
-
131222.20
-58106.21 3.43 0.48 0.35 2.99 3.06
26 -91136.75 -90368.81 -28045.78 3.21 0.46 0.35 2.78 2.84
27 -63945.11 -57457.35 -2020.67 3.04 0.44 0.35 2.62 2.67
28 -40776.11 -32076.27 19706.13 2.90 0.42 0.35 2.49 2.53
29 -21565.44 -15850.12 38882.21 2.81 0.39 0.35 2.42 2.44
30 -8651.04 -6651.80 53449.96 2.75 0.37 0.35 2.37 2.38
31 -4559.91 -1661.84 60573.66 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36
32 -4291.89 -1209.73 61000.08 2.73 0.35 0.35 2.36 2.36
Chú thích : z ( + ) : dùng để tính toán cốt thép dương : z + = h – a – 0.5h
bt
.
z ( - ) : dùng để tính toán cốt thép dương : z + = h – a – 0.5h
bd
.
Bảng II. 4 Chọn cáp sơ bộ cho các tiết diện tính toán .
Tiết
diện

cáp âm Cáp dương Chọn
Aps ycầu
loại
bó số ycầu Aps ycầu loại bó số ycầu âm dương
mm
2
tao bó mm
2
tao bó bó bó
1 ko bố trí xx ko bố trí xx xx 0
2 ko bố trí xx 6462.18 22 2.1 xx 4
3 ko bố trí xx 11444.47 22 3.7 xx 6
4 ko bố trí xx 15286.28 22 5 xx 8
5 ko bố trí xx 17993.04 22 5.8 xx 10
6 ko bố trí xx 18692.40 22 6.1 xx 10
TÍNH TOÁN DẦM CHỦ 25 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×