Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Xây dựng -6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.93 KB, 16 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN PHI LÂN
PHẦN BA : TÍNH TOÁN THI CÔNG
SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN
PHI LÂN
PHẦN 3
TÍNH TOÁN THI CÔNG
TÍNH TOÁN THI CÔNG 2 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN
PHI LÂN
ch¬ng 1. TÍNH TOÁN THI CÔNG
TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH CÁNH HẪNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÚC HẪNG.
Sơ đồ đúc hẫng mất cân bằng trong đó ở cánh hẫng bên phải xe đúc đã di chuyển và
đang thi công đốt cuối cùng ( K10) trong khi ở cánh hẫng bên trái thì xe đúc vẫn chưa di
chuyển ( đang đúc đốt K9). Đây có thể coi là trạng thái nguy hiểm nhất gây trong quá trình
thi công hẫng.
Tải trọng tác dụng bao gồm :
 Trọng lượng bản thân cánh hẫng bên phải tăng 1%, trọng lượng bản thân cánh hẫng bên
trái giảm 2%. Tải trọng này được lấy từ kết quả tính toán nội lực từ phần mềm Midas
trong các giai đoạn thi công ở trường hợp tải trọng bản thân kết cấu. ( trong CS9).
 Trọng lượng khối K10 : 39.935 x 25 = 998.387 ( kN ).
 Tải trọng thi công :
Tải trọng xe đúc : 1000 ( kN ).
Tải trọng ván khuôn : 200 ( kN ).
Tổng tải trọng tập trung thi công = 1200 ( kN ).
 Các tải trọng thi công khác như vật liệu + người : coi là tải trọng rải đều. Chênh lệch
hai bên cánh :
 Cánh trái 0.2(kN/m
2


)

⇒ Tải trọng phân bố dọc 13.6 x 0.2 =2.72
( kN/m ).
 Cánh phải 0.4(kN/m
2
)=> Tải trọng phân bố dọc 13.6 x 0.4 =5.44
( kN/m ).
 Tải trọng gió : 1.25KN/m
2
có phương xiên 10
0
so với phương nằm ngang, coi như gió
chỉ tác động lên đáy mút thừa nhẹ hơn với cường độ
=> 1.25 x sin10
0
x 13.6 = 2.95 ( kN/m ).
R
W = 5.44 kN/m
L
W = 2.72 kN/m
WC
10
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7

K8
K9
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
K8
K9
K10
K0
1200
kN
1200
kN
P
tc
tc
S
W = 2.95 kN/m
Hình I. : Sơ đồ tính toán liên kết tạm thi công hẫng.
Bảng I. : Tổng hợp tải trọng chênh lệch hai bên cánh hẫng thi công.
TT
Trường hợp tải trọng theo
phương dọc cầu
Đvị
Cánh hẫng trái cánh hẫng phải M chênh
giá trị lệch giá trị lệch ( kN.m )

1
tải trọng bản thân khối đúc
chênh
( kN )
0 0 998.387 44
43929.0
3
2 tải trọng rải đều trên cánh hẩng ( kN/m)
2.72 19 5.44 21 62.56
3 Xe đúc + ván khuôn ( kN )
1200 38 1200 42 4800
4
Tải trọng bản thân cánh hẫng
( *)
( kN.m )
323179.4 -1% 323179.4 2%
9695.38
2
5 tải trọng gió xiên cánh trái ( kN/m)
-2.95202 20.75 0 0
61.2543
9
TÍNH TOÁN THI CÔNG 3 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
N TT NGHIP GVHD: PGS.TS NGUYN
PHI LN
Tng giỏ tr mụ men chờnh lch gia hai cỏnh ( kN ).
58548.2
2
Ghi chỳ : (*) : giỏ tr mụ men un ti tit din nh tr ly kt qu t giỏ tr tớnh toỏn

ni lc bng phn mm Midas gõy bi trng hp ti trng bn thõn ca kt cu.
Vi h s ti trng thi cụng 1.3 , cỏc ti trng khỏc ly ly trung bỡnh theo ti trng thi
cụng l 1.3.
Giỏ tr mụ men gõy lt ti nh tr :
M = 1.3 x 5848.22 = 76112.69 ( kN.m ).
Ta b trớ nhng thanh thộp d ng lc i t di tr lờn xuyờn qua dm lờn ti mt cu,
nhng thanh thộp ny cú tỏc dng gi n nh lt ca cỏnh hng quanh mộp ngoi gi tm,
kh nng gi n nh ca mt thanh thộp c tớnh toỏn theo cụng thc:
M
0
CL
= P
DL
.y
P
DL
: kh nng chu kộo ca mt thanh thộp DL.
Y l : trng tõm cỏc thanh thộp DL ti im gõy lt.
D kin s dng thanh thộp DL 32 b trớ u hai bờn, mi bờn hai hng, khong
cỏch trung bỡnh ca mt hng n im lt mộp tr l 1.5 ( m ).
Din tớch danh nh ca mt thanh : 8.04 ( cm
2
).
Cú cng chu kộo l f
u
= 0.8 x 1035000 = 828000 ( kN/m
2
).
Kh nng chng lt trung bỡnh tớnh cho mt thanh l
M

0
CL
= 8.04 x 10
-4
x 828000 x 1.5 = 998.88 ( kN.m ).
S thanh cn thit tớnh theo iu kin cõn bng mụ men vi mộp tr :

L
0
cl
M 76112.69
N 76.20
998.88
M
= =
( thanh )
Chn 80 thanh.
B trớ mi bờn 40 thanh, thnh hai hng v i xng theo phng dc cu.
TNH TON VN KHUễN THI CễNG I TR T4.

ván khuôn Đài trụ
Nẹp đứng 16x20cm
Thanh căng

16 Nẹp ngang 16 x 20cm
Ván khuôn đứng 20x4cm
Nẹp đứng 16x20cm Nẹp đứng 16x20cm
16
200200
16 16

80
20 20
4
4
20 20
80
16 16
TNH TON THI CễNG 4 SV : HONG XUN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN
PHI LÂN
Tính ván đứng:
Đài có kích thước a × b × h = 17 × 8 × 2.5 (m).
áp lực tác dụng lên ván khuôn gồm có:
- áp lực bê tông tươi.
- Lực xung kích của đầm.
Chọn máy trộn bê tông loại C284-A có công suất đổ 40m
3
/h.
Và đầm dùi có bán kính tác dụng là 0,7m.
Diện tích đài: A
đ


= 17 × 8 = 136 ( m
2
).
Sau 4h bê tông đó lên cao được:

.4 40 4

1,18( ) 0,7( )
136
Q x
h m m
F
= = = >
Giả sử dùng ống vòi voi để đổ lực xung kích 0,2T/m
2
= 2 ( kN/m
2
).
áp lực ngang tác dụng lên ván khuônlà:
Do bê tông ướt: h > 0,7 m nên

= =´´
3 2
2,5 0,7 10 1750 /
bt
tc
Q Kg m
Biểu đồ áp lực tổng cộng: với hệ số tải trọng thi công chọn : 1.3

ì
ï
= + =
ï
í
ï
= =
ï

î
2
2
: 1750 200 1950 /
: 1950.1,3 2535 /
tc
tt
tc q Kg m
tt q Kg m
Chọn ván khuôn như sau:
Biểu đồ áp lực thay đổi theo chiều cao đài nhưng để đơn giản hóa tính toán và thi công
ta coi áp lực phân bố đều: q = 2535 Kg/m
2
.
Mômen uốn lớn nhất:
M
max
=ql
2
/10=25,35.0,8
2
/10 = 1.6 ( kN.m ).
Chọn ván gỗ loại : rộng 20 cm ; dày δ = 4 (cm)
Ru = 130 (kg/cm
2
) ;
Kiểm tra theo điều kiện nén uốn của ván theo công thức
u
R
W

M
≤=
max
σ
trong đó
6
04,0.1
6
.
22
==
δ
b
W
=> W = 0,000267 (m
3
)
=>  = 60.84 (kg/cm
2
) < Ru = 130 (kg/cm
2
)
=> Thoả mãn điều kiện chịu lực
Kiểm tra độ võng của ván theo điều kiện :
f = q
tc
.l
4
/127EJ <1/400
Trong đó :

E : là môđun đàn hồi của gỗ E
dh
= 100000 (kg/cm
2
).
l : chiều dài nhịp tính toán.
J : mômen quán tính 1m rộng ván khuôn .
12
04,0.1
12
.
33
==
δ
b
J
= 5.33 x10
-6
(m
4
) = 533 (cm
4
) .
q
tc
là tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván khuôn bằng.
q
3
=1.950(kg/cm)
=> f =0,112 cm <1/400 = 80/400 = 0.2 cm =>Vậy đảm bảo yêu cầu về độ võng.

TÍNH TOÁN THI CÔNG 5 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS NGUYỄN
PHI LÂN
Tính nẹp ngang.
Tải trọng tác dụng lên ván đứng rồi truyền sang nẹp ngang. Với khoảng cách nẹp ngang
lớn nhất là 2.0 m ta quy đổi tải trọng từ ván đứng sang nẹp ngang.
q
nẹp ngang
= q
ván đứng
x 0.8 = 2535 x 0.8 = 2028 kg/m.
Sơ đồ tính:
Mômen lớn nhất trong nẹp ngang:

2 2
max
2028.1,4
397.49
10 10
ql
M Kgm= = =
Chọn nẹp ngang kích thước (16 × 20 cm)

2
3
.
1066.67
6
h

W cm
d
= =®
Kiểm tra ứng suất:

2
2
39749
130 /
1066.67
37.26 130 /
M
KG cm
W
KG cm
s
= = £
« <

Tính nẹp đứng:
Chọn nẹp đứng kích thước (12 × 14) cm. Tải trọng truyền từ nẹp ngang sang coi như
phân bố đều với q = 2535KG/m và các gối cách nhau l
max
=0,8m.
Mômen

= = =
2 2
max
2535.0,8

162.24
10 10
ql
M Kgm

2 2
3
12.14
392
6 6
h
W cm
d
= = =
Kiểm tra ứng suất:

p
= = £
2
16224
130 /
392
M
kg cm
W
↔ 41,4 < 130 kg/cm
2
(Đạt).
Tính thanh căng:
Tải tác dụng: p = 2535 Kg/m.

Khoảng cách thang căng: c = 1.4m
Lực tác dụng trong thanh căng: S = p.c = 3549 kg.
Dùng thăng căng là thép CT3 có R = 1900kg/cm
2
.
→ Tiết diện mặt cắt thanh căng

= = =
2
3549
1.868
1900
S
F cm
R
Dùng thanh căng Φ16 có F = 2.01 cm2
TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN THI THÂN TRỤ T4.
Trụ chia làm 2 phần gồm trụ trên diện tích S1, thân trụ dưới S2.Với cùng hình dạng ta
sử dụng 1 loại ván khuôn. Để an toàn ta tính với phần trụ dưới S2.
Ván khuôn trụ chia làm 2 loại:
+ Ván khuôn thẳng (VK1).
+ Ván khuôn đầu tròn (VK2).
TÍNH TOÁN THI CÔNG 6 SV : HOÀNG XUÂN THAO
2414.47.47CD3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×