Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

von tu Uoc mo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.73 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>M«n tiÕng viÖt líp 4 Gi¸o viªn thùc hiÖn:. Ng« ThÞ DiÖu Thóy. Trêng tiÓu häc Phó S¬n- Ba V×- Hµ Néi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thø n¨m 22 th¸ng 10 n¨m 2009 Luyện từ và câu: Kiểm tra bài cũ: Dấu ngoặc kép thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó. Nếu1.Dấu lời nóingoặc trực tiếp một câu trọn kép là thường được dùngmột để đoạn làm gìvăn ? thì dấu ngoặc vẹn hay Khiđược nào dấu kép dùngngoặc phối kép hợp với dấu hai được dùng phối hợp với dấu hai chấm?chấm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Em đặt dấu ngoặc kép vào chỗ nào trong câu sau? Có lần cô giáo ra cho chúng tôi một đề văn ở lớp: “Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ? ”. C¶ bÇy ong cïng nhau x©y tæ. Con nµo con nÊy hÕt søc tiÕt kiÖm “v«i v÷a.”.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thø n¨m 22 th¸ng 10 n¨m 2009 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ước mơ. Bµi 1 Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ. Những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ là: mơ tưởng; mong ước..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thø n¨m 22 th¸ng 10 n¨m 2009 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ước mơ. Bµi 2 Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ : a) Bắt đầu bằng tiếng ước. b) Bắt đầu bằng tiếng mơ.. ( HĐN2) Những từ cùng nghĩa với từ ước mơ: a) Bắt đầu bằng tiếng ước: ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong , ước vọng. b) Bắt đầu bằng tiếng mơ: mơ ước, mơ mộng, mơ tưởng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ Bµi 3 thể hiện sự đánh giá: (Từ ngữ để chọn: đẹp đẽ, viễn vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính đáng). a) Đánh giá cao : - ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng. b) Đánh giá không cao : - ước mơ nho nhỏ. c) Đánh giá thấp : - ước mơ viễn vông, ước mơ kì quặc, ước mơ dại dột..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bµi 4 Nêu ví dụ minh họa về một loại ước mơ nói trên. a. Ước mơ được đánh giá cao: Ước mơ học giỏi để trở thành bác sĩ,/ kĩ sư,/ phi công,/ bác học,/ tìm ra loại thuốc chữa các bệnh hiểm nghèo; / ước mơ chinh phục vũ trụ, /không có chiến tranh, /… b. Ước mơ được đánh giá không cao: Ước mơ có truyện đọc,/ có xe đạp, /có một đồ chơi,/… c. Ước mơ bị đánh giá thấp: Ước mơ viễn vông của chàng Rít trong truyện Ba điều ước. Ước mơ thể hiện lòng tham không đáy của vợ ông lão đánh cá. Ước đi học không bị cô giáo kiểm tra bài. Ước mơ được xem ti vi suốt ngày…..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bµi 5. Em hiểu các thành ngữ dưới đây như thế nào ? a) Cầu được ước thấy. (Đạt được điều mình mơ ước). c) Ước của trái mùa. (Muốn những điều trái với lẽ thường). b) Ước sao được vậy. (Đạt được điều mình mơ ước). d) Đứng núi này trông núi nọ. ( Không bằng lòng với cái hiện có, lại mơ tưởng tới cá khác chưa phải của mình)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Củng cố, dặn dò: Chọn phương án đúng: Dòng nào sau đây gồm những từ ngữ thể hiện sự đánh giá cao ? A. ước mơ đẹp đẽ, ước mơ nho nhỏ, ước mơ dại dột. B B. ước mơ chính đáng, ước mơ cao cả, ước mơ lớn. C. ước mơ cao cả, ước mơ kì quặc, ước mơ đẹp đẽ.. . . Dặn dò: Bài sau: Động từ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×