Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

pt mu full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. 2017. VẤN ĐỀ: PHƢƠNG TRÌNH MŨ 1. Phƣơng trình mũ CƠ BẢN + Nếu a  0, a  1 thì a f ( x)  ag( x)  f ( x)  g(x). a  1. + Nếu a chứa ẩn thì a f ( x)  a g( x)  (a  1)   f ( x)  g( x)  0  .  f ( x)  g( x). . + a f ( x)  bg( x) và lấy loga cơ số a hai vế thì PT  loga a f ( x)  loga bg( x)  f ( x)  loga b  g( x). 2. Công thức mũ cần nhớ: Cho a và b là các số thực dương x và y là những số thực tùy ý. ax  a   x   b b.  an  a .a .a ...  a n số a. x.  ax y  ax .ay  ax y . x. . ax 1  a n  n y a a. y. ax  a y , ( y  2; y  ) 0.  u( x)  1, u( x)  0.  a x. y  ( a x ) y  ( a y ) x. . n. a . n b  n ab (n  2; n  ).  ax .bx  (a.b)x. . n. a m  ( n a )m  a n. m.  (a x )  a x .ln a  (a u )  u.a u .ln a 3. Đạo hàm:.  (e x )  e x  (eu )  eu .u  ( n u ) . u n. u n 1 n. . Bài tập trắc nghiệm: PHƢƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN Câu 1.. Phương trình 52 x1  1 có nghiệm là 1 A. x  1. B. x  . 2. 1 C. x  . 3. Câu 2.. Giải phương trình 3x1  4 . Ta có tập nghiệm bằng A. 1  log 4 3 . B. 1  log 3 4 . C. 1  log 4 3 .. Câu 3.. Số nghiệm của phương trình 22 x A. 2. B. 1.. Câu 4.. 2. 7 x  5.  1. là C. 0.. Nghiệm của phương trình 2x1  5.2x  2x2  21 là A. x  log 2 7. B. x  16. C. x  log 2 3.. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. D. x  0.. D. 1  log 3 4.. D. 3. D. x  3. HƯNG YÊN 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. Câu 5.. Câu 6.. Tích các nghiệm của phương trình 2x 5 x6  1 là A. 2. B. 0. C. 4. 2. Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình: 7 x A. 5.. Câu 7.. 2017. B. 3.. 2. 5 x9. D. 6..  343 . Tổng x1  x2 bằng. C. 4.. Nghiệm của phương trình 3x2.5x1.7 x  245 là A. x  2. B. x  4. C. x  5.. D. 2. D. x  3.. x. Câu 8.. Để phương trình 3  m có hai nghiệm phân biệt thì m phải thỏa mãn A. 0  m  1. B. m  0. C. m  1. D. m  0.. Câu 9.. Tất cả các giá trị của m để phương trình 22 x1  m2  m  0 có nghiệm là m  0 . A. m  0. B. 0  m  1. C. m  1. D.  m  1. Câu 10. Xác định m để phương trình 32 x1  2m2  m  3  0 có nghiệm.  3  1  A. m  0;1 . B. m   1;  . C. m    ; 0  . D. m  0;   . 2   2 . MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƢỜNG GẶP DẠNG 1: ĐƢA VỀ CÙNG CƠ SỐ 1. Phƣơng pháp Loại 1: Cơ số a là hằng số thỏa mãn: 0  a  1 . f x a    ab  f  x   b .. . f x g x a    a    f  x  g  x .. Loại 2: Cơ số a có chứa ẩn: a  1  f x g x hoặc a    a     0  a  1   f  x  g  x  .  a  0 .    a  1 f x  g x  0          . 2. Bài tập trắc nghiệm Câu 11. Nghiệm của phương trình xlog 4  4log x  32 là A. x  100. B. x  10; x  100. C. x  10.. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. D. x  20; x  100.. HƯNG YÊN 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. 2017. 3 x 1. 1 Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x4    là 9 1 6 A. x  . B. x  1. C. x  . 3 7. Câu 13. Nghiệm của phương trình 5 A. x  1.. 4 x 6.  253 x4 là C. x . B. x  2..  1  Câu 14. Tập nghiệm của phương trình    25 . A. 1 .. 7 D. x  . 6. 7 D. x  . 5. 14 . 5. x 1.  1252 x bằng.  1 C.   .  4. B. 4 .. Câu 15. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình 7.  1 D.   .  8 x 1. 1   7. x2  2 x  3. . Khi đó x12  x22. bằng A. 3.. B. 4.. C. 5.. D. 6.. Câu 16. Nghiệm của phương trình 5x1  5x  2.2x  8.2x là 8 A. x  log 5 4. B. x  log 5 . C. x  1. 3 2 2 Câu 17. Phương trình 7.3x1  5x2  3x4  5x3 có nghiệm là A. x  1. B. x  1. C. x  2.. D. x  log 5 2. 5 . 3. D. x  2.. Câu 18. Phương trình 7 lg x  5lg x1  3.5lg x1  13.7lg x1 có nghiệm là A. x  100.. B. x  1.. Câu 19. Nghiệm của phương trình 2 A. x  1; x  . 7. C. x  10. 2 x 1 8 x 1.  0, 25.. 2 B. x  1, x   . 7.  2. 7x. D. x . 1 . 10. là. 2 C. x  1, x   . 7. 2 D. x  1, x  . 7. x.  2 Câu 20. Nghiệm của phương trình 0,125.4 2 x3   là  8    A. x  4. B. x  5. C. x  6. x. D. x  7.. x.  2   25  125 Câu 21. Nghiệm của phương trình      là 64 5  8  A. x  2. B. x  3. C. x  1.. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. D. x  4. HƯNG YÊN 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2 x 3. Câu 22. Tích hai nghiệm của phương trình A. . 102 . 41. 4. 186 . 41. B. . 2017. x8. 1 3.243 x8  .9 x 2 là 9 248 62 C.  D.  . . 41 41. Câu 23. Cho các phương trình:  I  : 3x 2  3x2  0;.  II  : 3. x 2 1.  3 6;.  III  : 5. x2.  22x .. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  I  và  II  đều vô nghiệm và  III  có nghiệm duy nhất. B.  I  và  III  đều vô nghiệm và  II  có nghiệm duy nhất. C.  II  và  III  đều vô nghiệm và  I  có nghiệm duy nhất. D. Cả 3 phương trình  I  ,  II  ,  III  đều vô nghiệm. Câu 24. Giải phương trình  x  2  A. 1; 5; 3.. x2 x5.   x  2. B. 1; 5 .. x10. , ta được tập nghiệm là. C. 1; 3 .. D. 1; 3; 5.. DẠNG 2: PHƢƠNG PHÁP LÔGARIT HÓA 1. Phƣơng pháp f x g f Với phương trình không cùng cơ số dạng: a    b   (a, b dương, khác 1 và nguyên tố cùng nhau).. Lấy lôgarit cơ số a (hoặc b) cho hai vế, ta được: f x g f f x g f a    b    log a a     log a b     f  x   g  x  .log a b    . Chú ý:  Một số phương trình ta nên rút gọn trước khi lấy lôgarit cả 2 vế.  Phương trình có cơ số khác nhau nhưng số mũ bằng nhau: f  x a n n f x f x f x m.a    n.b       vì b    0  f  x   log a m m b b. . . 2. Bài tập trắc nghiệm x. x. Câu 25. Giải phương trình 34  43 , ta có tập nghiệm là       A. log  log 3 4   . B. log  log 3 2   C. log  log 4 3   3 2 4       4 3 3. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341.   D. log  log 3 4   . 4   3. HƯNG YÊN 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. Câu 26. Nghiệm của phương trình 3x1.5 A. x  1.. 2 x2 x. 2017.  15 là B. x  2; x   log 3 5. D. x  3; x  log 3 5.. C. x  4. Câu 27. Phương trình 3. 2 x2 .5 x. x 1.  15 có một nghiệm dạng x   log a b , với a và b là các số. nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Khi đó a  2b bằng A. 13. B. 8. C. 3. Câu 28. Nghiệm của phương trình 9.x A. x  12. B. x  9. x. 1 2. x. log9 x.  x2 là C. x  6.. D. 5. D. x  3.. 1 2. Câu 29. Nghiệm của 4  3  3  22 x1 cũng là nghiệm của phương trình A. 2 x2  x  3  0. B. 2 x2  5x  3  0. C. 3x2  5x  2  0. D. 3x2  5x  2  0. x. 2 Câu 30. Giải phương trình 2 x 2 x  3 , ta có tập nghiệm bằng. . . . . . A. 1  1  log 2 3;1  1  log 2 3 . C. 1  1  log 2 3;1  1  log 2 3 .. . B. 1  1  log 2 3; 1  1  log 2 3 .. . . D. 1  1  log 2 3; 1  1  log 2 3 .. Câu 31. Giải phương trình 2 x 1  5x1 , ta có tập nghiệm bằng A. 1;1  log 2 5. B. 1;1  log 2 5. C. 1;1  log 2 5. 2. D. 1; 1  log 2 5.. Câu 32. Cho phương trình xlog x  1000x2 . Tích các nghiệm của phương trình là bao nhiêu? A. 10. B. 1. C. 100. D. 1000.. DẠNG 3: PHƢƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ.  . f x Loại 1: Phƣơng trình dạng P a    0. 1. Phƣơng pháp f x  Đặt t  a   , điều kiện t  0 .  Phương trình đã cho trở thành: P  t   0 .. 2. Bài tập trắc nghiệm. Câu 33. Phương trình 9x  3.3x  2  0 có hai nghiêm x1 , x2 ,  x1  x2  . Giá trị của A  2 x1  3x2 bằng A. 0.. B. 4 log 2 3.. C. 3log 3 2.. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. D. 2. HƯNG YÊN 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. Câu 34. Nghiệm của phương trình e6 x  3e 3x  2  0 là 1 1 A. x  0; x  ln 2. B. x  1; x  ln 2. C. x  1; x  0. 3 3. 2017. D. Đáp án khác.. Câu 35. Nghiệm của phương trình 32 x  32x  30 là A. x  0. B. Phương trình vô nghiệm. C. x  3.. D. x  1.. . Câu 36. Giải phương trình 7  4 3 B. 1; 0 .. A. 2; 2 .. . x. .  3. 2  3. . x.  2  0 , ta có tập nghiệm bằng. C. 0 .. D. 1; 2 .. Câu 37. Phương trình 5x1  5.0,2x2  26 có tổng các nghiệm là A. 4. B. 2. C. 1. Câu 38. Phương trình 31 x  31x  10 A. có hai nghiệm âm. C. có hai nghiệm dương.. D. 3.. B. vô nghiệm. D. có một nghiệm âm và một nghiệm dương.. Câu 39. Phương trình 32 x1  4.3x  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 trong đó x1  x2 , chọn phát biểu đúng. A. 2x1  x2  0.. B. x1  2x2  1. 2. C. x1  x2  2.. D. x1 .x2  1.. 2. Câu 40. Phương trình 4x x  2x x1  3 có nghiệm A. x  1; x  2. B. x  1; x  1. C. x  0; x  1. 2. D. x  1; x  0.. 2. Câu 41. Phương trình 2x x  22 xx  3 có tổng các nghiệm bằng A. 1. B. 0. C. –1. D. –2.. . . Câu 42. Cho phương trình log 4 3.2 x  1  x  1 có hai nghiệm x1 ; x2 . Tổng x1  x2 bằng. . . A. log 2 6  4 2 .. B. 2.. D. 6  4 2.. C. 4. 4. 2. Câu 43. Tích hai nghiệm của phương trình 22 x 4 x 6  2.2x A. 9. B. 1. C. 1. Câu 44. Tập nghiệm của phương trình 2.2sin A. x   2k  1  , k . C. x .  2.  k , k  .. 2. x.  2cos. 2. B. x . x. . 4.  2 x2  3.  1  0 bằng D. 9..  3 là. 2.  k 2 , k  .. D. x  k , k .. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. Câu 45. Số nghiệm nguyên của phương trình 4x x A. 2. B. 1. C. 0.. 2. 5.  12.2x1. 2017. x2  5.  8 là D. 3.. Câu 46. Với giá trị nào của m thì phương trình 9x  3x  m  0 có nghiệm? 1 1 A. m  . B. m  0. C. m  . D. m  0. 4 4 Câu 47. Tìm m để phương trình 9x – m.3x  1  0 có 1 nghiệm. A. m  2. B. m  2. C. m  2.. D. m  2.. Câu 48. Tìm m để phương trình 9x – m.3x  1  0 có 2 nghiệm phân biệt. m  2 A.  B. m  2. C. 2  m  2. D. m  2. .  m  2 2. Câu 49. Tìm m để phương trình 4x  2x A. 2  m  3. B. m  3.. 2. 2.  6  m có đúng 3 nghiệm. C. m  2. D. m  3.. Câu 50. Phương trình 4x  m.2x1  2m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  3 khi A. m  4.. B. m  2.. C. m  1.. D. m  3.. Câu 51. Tìm m để phương trình 4x  2  m  1 .2 x  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu. A. 1  m  9.. 8 B. m  . 3. 8  m  9. 3. C.. D. m  9.. Câu 52. Để phương trình  m  1 .16x  2  2m  3  4 x  6m  5  0 có hai nghiệm trái dấu thì m phải thõa mãn điều kiện nào? A. 4  m  1.. 3 B. 1  m  . 2. 1. Câu 53. Cho phương trình: 23 x  6.2 x  A. có 2 nghiệm.. C. 1  m . 3 x1. 2 B. có 1 nghiệm.. . 5 . 6. D. Không tồn tại m..  1  *  . Khi đó, phương trình  *  2x C. có 3 nghiệm. D. Vô nghiệm.. . 12. . Câu 54. Phương trình log 2 4 x  2 k 3  x có 2 nghiệm phân biệt khi 1 A. k  . 2. 1 B. k  . 2. Câu 55. Phương trình  m  2  .22( x A. 2  m  9.. 2. 1). C. k  0..   m  1 .2x. B. 2  m  9.. Câu 56. Cho đường cong. 2.  2m  6 có nghiệm khi. C. 2  m  9.. C  : y  3  3 x. 1. 2. x. 1 D. 0  k  . 2. .  m  2  m2  3m và. D. 2  m  9.. C  : y  3 2. x.  1 . Tìm m để. C  và C  tiếp xúc nhau? 1. 2. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. A.. 5  40 . 3. B.. 53 2 . 3. 5  40 . 3. C.. 2017. 53 2 . 3. D.. Câu 57. Tìm m để phương trình 9x  2.3x  2  m có nghiệm x    1; 2  . A. 1  m  65.. B.. 13 9.  m  45.. C. 1  m  45.. 13. D.. 9.  m  65.. Câu 58. Tìm m để phương trình 4|x|  2|x|1  3  m có đúng 2 nghiệm. A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2. Câu 59. Tìm m để phương trình 9x  6.3x  5  m có đúng 1 nghiệm x  0;   . m  0 m  0 m  1 m  0 A.  B.  C.  D.  . . . .  m  4  m  4  m  4 m  4 2. 2. Câu 60. Tìm m để phương trình 9x  4.3x  8  m có nghiệm x    2;1 . A. 4  m  6245. B. m  5. C. m  4. D. 5  m  6245. 54  3  m có nghiệm thì 3x B. m  27. C. m  18.. Câu 61. Để phương trình 9 x  A. m  30.. D. m  9.. Câu 62. Tìm m để phương trình 4x  2x  3  3  m có đúng 2 nghiệm x   1; 3  . A. 3  m  9.. B.  13  m   9.. C. 9  m  3.. Câu 63. Tìm m để phương trình 4 x1  A. 41  m  32. B. m  41.. 3x. Câu 64. Tìm m để phương trình 9x.  8.3x. 1x2. 7 B. 12  m  . 9. A. 12  m  2.. D. 13  m  3..  14.2 x1  3x  8  m có nghiệm. C. 41  m  32. D. m  32. 1 x2.  4  m có nghiệm.. C. 12  m  1.. D. 12  m . 13 . 9. f  x 2. f x 2. f x Loại 2: Phƣơng trình dạng m.a    n.  a.b   p.b    0. 1. Phƣơng pháp. Chia cả 2 vế cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất (thông thường chia cả 2 vế cho cơ số nhỏ nhất). Ví dụ: Chia cả 2 vế cho b a m.   b. 2. f  x . 2. f  x . a  n.   b. , ta được:. f  x. f x  a  f  x   a  p  0  m.     n.   p0 b  b      2. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. * . HƯNG YÊN 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. a Đặt t    b. 2017. f  x. , điều kiện t  0 .. Khi đó, phương trình  *  trở thành: m.t 2  n.t  p  0 .. 2. Bài tập trắc nghiệm Câu 65. Phương trình 9x1  6x1  3.4x có bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 3. C. 2.. D. 1.. Câu 66. Phương trình 64.9x  84.12x  27.16x  0 có nghiệm là 9 3 A. x  1; x  2. B. x  ; x  . C. x  1; x  2. 16 4. D. Vô nghiệm.. Câu 67. Phương trình 6.22 x  13.6x  6.32 x  0 có tập nghiệm là tập con của tập  3   2 1  A.  ; 1; 4; 5  . B.  ; 1; ; 2  . C. 4; 3;1; 0. D. 2; 1;1; 3. 3   2   3 Câu 68. Phương trình 4 A. x  log. C. x  log. 5 1 2. 5 1 2. . 1 x. 6. . 1 x. 9. . 1 x. có nghiệm là. 3 . 2.  5 1 B. x  log 2  .  2   3. 2 . 3.  5 1 D. x  log 3  .  2   2. Câu 69. Phương trình 3.8x  4.12x  18x  2.27 x  0 có tập nghiệm là A. 1 . B. 1;1 . C. 0;1 . D. . Câu 70. Nghiệm của phương trình: 4 1 1 A. x  0; x  . B. x  . 4 4. log 2 2 x. x. log 4 x2.  2.3 2 2 C. x   . 3. log 2 6. là D. Vô nghiệm.. f x f x Loại 3: Phƣơng trình dạng a    b    c với a.b  1. 1. Phƣơng pháp. 1 f x f x Đặt t  a   ,  t  0   b      a. f  x. . 1 1  f x a   t. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. Mở rộng: Khi a.b  m2 . 2017. a b .  1. m m. f x Khi đó, ta chia cả 2 về phương trình cho m   để nhận được phương trình: f  x a đăt t    f  x f  x a b   m  t  1  C  t  x    C  m f  x t   m b 1    t m. 2. Bài tập trắc nghiệm x. x. Câu 71. Phương trình  5  24    5  24   10 có nghiệm là     A. x  2. Câu 72. Phương trình. B. x  1.. . A.  1..   x. 2 1 . . x. . C. 0..   x. .  3 5. x. 1  B.  ; 4  . 2 . A. 1;1 .. . Câu 74. Phương trình 2  3.   x. 1 D. x   . 2. 2  1  2 2  0 có tích các nghiệm bằng. B. 1.. Câu 73. Phương trình 3  5. A. m  ; 5  .. C. x  4..  2 3.  7.2 x có tập nghiệm là 1  C.  ; 2  . 2 . . B. m  ; 5 .. x. D. 2.. D. 2; 2 ..  m có nghiệm khi C. m  2;   .. D. m  2;   ..  a f  x  .a g x   a f  x  g x   f x g x Loại 4: Phƣơng trình dạng  .a     a f  x    .a    b  0 f  x  g x   g x   a  a. 1. Phƣơng pháp. u  a f  x  Đặt  (điều kiện u  0, v  0 ) đưa phương trình đã cho về phương trình dạng thuần nhất (để g x  v  a đưa về phương trình tích) hoặc hệ.. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. 2017. Chú ý: Khi đưa về phương trình thuần nhất thì sau đó ta khéo léo biến đổi đưa phương trình đó về phương trình tích.. 2. Bài tập trắc nghiệm 2. 2. x. 2. x. Câu 75. Phương trình 42 x  2.4x A. 0. B. 1. Câu 76. Cho phương trình 4x phương trình là bao nhiêu? A. 0. B. 1..  42 x  0 có tích các nghiệm bằng C. –1. D. 2..  21x  1  2 2. 2. 2 x3. 2. . Tổng bình phương các nghiệm của. C. 4.. Câu 77. Giải phương trình 22. x3 x  5.2 A. 3; 6 . B. 1; 6 . Câu 78. Phương trình 3x A. vô nghiệm.. x1.  3x. 2. 3 x 2. x3 1.  32 x. 2. D. 2..  2x4  0 ta được tập nghiệm bằng C. 3; 2 . D. 3; 2;1..  5 x 1. C. có ba nghiệm thực phân biệt.. 1 B. có hai nghiệm thực phân biệt.. D. có bốn nghiệm thực phân biệt.. Loại 5: Một số loại đặt ẩn phụ khác Câu 79. Phương trình A. 1;1 .. 3x  6  3x có tập nghiệm là B. 1 . C. 1; 0 .. D. 0;1 .. Câu 80. Phương trình A. 1; log 2 12.. 2x  2  18  2 x  6 có tập nghiệm là B. 1; log 2 10. C. 1; 4 .. D. 1; log 2 14.. DẠNG 4: PHƢƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐƢA VỀ PHƢƠNG TRÌNH TÍCH VÀ ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG HOÀN TOÀN Câu 81. Phương trình 8.3x  3.2x  24  6 x có tổng các nghiệm bằng A. 4. B. 6. C. 2. D. 3. Câu 82. Phương trình 6x  8  2x1  4.3x có tập nghiệm là A. 1; log 3 4. B. 2; log 3 2. C. 2; log 3 3. x3  2.  x2 .2 Câu 83. Phương trình x2 .2x1  2 1 A. x   ; x  3. B. x  1; x  3. 2. D. 1; 2 .. x3  4.  2x1 có nghiệm là 1 C. x   ; x  3. D. Một kết quã khác. 4. Câu 84. Phương trình x2 .2x  4x  8  4.x2  x.2x  2x1 có tập nghiệm là BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA A. 1;1 .. C. 2;1 .. B. 1; 2 .. 2017. D. 1;1; 2 .. Câu 85. Phương trình 8  x.2x  23x  x  0 có tập nghiệm là A. 1; 0 . B. 0 . C. 1 .. D. 2 .. Câu 86. Phương trình 4x   x  8  .2x  12  2 x  0 có tập nghiệm là A. 1; 3 .. B. 1;1 .. D. 2; 3 .. C. 1; 2 .. Câu 87. Phương trình  x  4  .9x   x  5  .3x  1  0 có tập nghiệm là B. 0; 2 .. A. 1; 0 .. . 2. . C. 0;1 .. D. 1;1 .. 2. Câu 88. Phương trình 4 x  x2  7 .2 x  12  4 x2  0 có tập nghiệm là. . . A. 1; 1  2 .. . B. 1; 0; 2.. . . C. 1  2 .. Câu 89. Khi giải phương trình 3.9x2   3x  10  .3x2  3  x  0. . D. 0; 1  2 ..  *  , một học sinh lí luận qua. các giai đoạn sau:   I  : đặt t  3x2 , điều kiện t  0. Khi đó:  *  trở thành: 3t 2   3x  10  t  3  x  0 Ta có:   9x  48x  64   3x  8  2.  . 2. * * . t   x  3  0 . Suy ra  * *    1 t   3.  loai .  II  : Với t  13  3  13  x  2  1  x  1.  III  : Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1. x2. Trong lí luận trên, giai đoạn nào sai? A.  I  và  II  .. B.  I  và  III  .. C.  II  và  III  .. D.  I  ,  II  và  III  .. DẠNG 5: SỬ DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 1. Phƣơng pháp. Hƣớng 1: Thực hiện các bước sau:  Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f  x   k (k là hằng số).  Bước 2: Chứng minh hàm số y  f  x  đơn điệu  phương trình f  x   k có nghiệm duy nhất BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. 2017.  Bước 3: Nhẩm nghiệm x0 sao cho f  x0   k.  Bước 4: Kết luận x  x0 là nghiệm duy nhất của phương trình. Hƣớng 2: Thực hiện các bước sau:  Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f  x   g  x  .  Bước 2: Chứng minh hàm số y  f  x  đồng biến và hàm số y  g  x  là hàm nghịch biến.  phương trình f  x   g  x  có nghiệm duy nhất  Bước 3: Nhẩm nghiệm x0 sao cho f  x0   g  x0  .  Bước 4: Kết luận x  x0 là nghiệm duy nhất của phương trình. Hƣớng 3 [Phƣơng pháp hàm đặc trƣng]: Thực hiện các bước sau:. u  u  x  .  Bước 1: Chuyển phương trình về dạng: f  u  g  v  với  v  v x     Bước 2: Chứng minh hàm số y  f  x  đơn điệu. Khi đó: f  u  g  v   u  v. Bài tập trắc nghiệm Câu 90. Phương trình 3x1  10  x có tập nghiệm là A. 1; 2 . B. 1;1 . C. 1 .. D. 2 .. Câu 91. Cho phương trình 4x  3x  1 . A. Phương trình đã cho có nghiệm x  0. B. Phương trình có đúng 2 nghiệm x  0; x  1. C. Phương trình có nghiệm duy nhất x  1. D. Phương trình có nhiều hơn 2 nghiệm. 1 x  1 có bao nhiêu nghiệm? 3 B. Vô nghiệm. C. 1 nghiệm.. Câu 92. Phương trình 3 x  A. 2 nghiệm.. D. Vô số nghiệm.. Câu 93. Giải phương trình 3x  6x  2x . Ta có tập nghiệm là A. 1 . B. 2 . C. .. D. 1 .. Câu 94. Số nghiệm cũa phương trình 4x  6x  25x  2 là A. 3. B. 1. C. 0.. D. 2.. Câu 95. Cho phương trình 3x  5x  6x  2. A. Phương trình có đúng 2 nghiệm x  0; x  1. B. Phương trình có đúng 3 nghiệm. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. 2017. C. Phương trình có nghiệm duy nhất x  1. D. Phương trình vô nghiệm. Câu 96. Cho phương trình 2x A. 28.. 2 x.  2x8  x2  8  2x có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x13  x23 .. B. 65.. C. 9.. D. 72.. 2. Câu 97. Phương trình 2x  x2  6  0 A. vô nghiệm.. B. có hai nghiệm thực dương.. C. có hai nghiệm thực trái dấu.. D. có một nghiệm thực duy nhất.. DẠNG 6: MỘT SỐ DẠNG PHƢƠNG TRÌNH KHÁC Câu 98. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn x  1  3 3   là A. x  1. B. x  . C. x  1. log x 1. Câu 99. Số nghiệm của phương trình 2x A. 4. B. 2.. 2 x5. . Câu 100. Nghiệm cũa phương trình 3  5 A. x  2; x  3.. D. x  0..  21 2 x5  26x  32  0 là C. 1. D. 3..   3  5  x. B. x  0; x  1.. x.  3x2 là. C. x  1; x  1.. Câu 101. Tích các nghiệm của phương trình 6x  5x  2x  3x bằng A. 4. B. 3. C. 0.. . Câu 102. Số nghiệm của phương trình cos360 A. 3..    cos72  x. B. 2.. x. Câu 103. Giả sử phương trình 9  2 1 a  log 9 2 bằng 2 2 1 A. 1  log 9 2. B. 1. 2 2 Câu 104. Phương trình 4x mxm1  4 A. vô nghiệm với m .. x. 1 2. 2. x. 3 2. D. 4..  32 x1 có nghiệm là a . Khi đó giá trị biểu thức. C. 1  log 9 2. 2. 2 x2  m 2  x  2 m. D. 1..  3.2 x là. C. 1. x. 2. 0. D. Đáp án khác.. D.. 1 log 9 2. 2 2.  x2  2 x  m  1. B. có ít nhất 1 nghiệm thực với m . C. có ít nhất một nghiệm thực với m  2. D. có thể có nhiều hơn hai nghiệm thực. Câu 105. Cho phương trình 5x 2 mx2  52 x số m để phương trình vô nghiệm? 2. 2.  4 mx  2.  x2  2mx  m  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. m  1 A.  . m  0. B. m  1.. C. 0  m  1.. Câu 106. Phương trình 2sin x  31sin x  m.3sin A. vô nghiệm với m . 2. 2. 2. 2017. D. m  0.. x. C. có nghiệm với m  1; 4 .. B. có nghiệm với m . D. có nghiệm với m  0.. PHƢƠNG TRÌNH MŨ TỔNG HỢP Câu 1: Số nghiệm của phương trình. là:. A. 2 B. 1 Câu 2: Số nghiệm của phương trình A. 0. C. 0 là:. B. 3. C. 1. Câu 3: Nghiệm của phương trình. 1 B. 1 2 Câu 4: Nghiệm của phương trình. C.. D. là:. B. -2. A.. D. 2 là:. A.. A. 1 Câu 5: Phương trình. D. 3. C. -1 có nghiệm là: B.. D. 2. C.. Câu 6: Cho phương trình. D.. . Tổng các nghiệm của phương trình là bao. nhiêu?. 1 2 Câu 7: Phương trình A.. A.. B. 1. C.2. có tổng các nghiệm bằng: B.. C. 4. Câu 8: Tập nghiệm của phương trình A.. D.. B.. Câu 9: Tập nghiệm của phương trình. D. là:. C.. D. là:. A. Câu 10: Phương trình. B.. C. D. có tổng các nghiệm bằng:. A. 1 Câu 11: Phương trình. B. 0. C. -1 D. -2 có nghiệm là:. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. A. Câu 12:Phương trình. B.. C.. D. có nghiệm là:. A. B. Câu 13: Tập nghiệm của phương trình. C.. D. là:. A. Câu 14: Phương trình. C.. B.. A.. D. có tập nghiệm là:. B.. D. 1. C.. Câu 15: Nghiệm của phương trình A.. 2017. là:. B.. C.. Câu 16: Phương trình. D.. có nghiệm là:. A. Câu 17: Phương trình. B.. C.. A.. D. Vô nghiệm có nghiệm là:. B. Vô nghiệm. Câu 18: Phương trình. C.. có nghiệm. D. . Giá trị. A. B. 1 khác Câu 19. Phương trình 31x  31x  10. C.. là: D.. A. Có hai nghiệm âm.. B. Vô nghiệm.. C. Có hai nghiệm dương.. D. Có hai nghiệm trái dấu. Đáp. án. x 1. 1 Câu 20. Nghiệm của phương trình    25 .  1252x bằng:. A. 1 C. -1/4. B. 4 D. -1/8 2. 2. Câu 21. Phương trình 4x x  2x x 1  3 có nghiệm: A. x=1 ;x=2. B. x=-1; x=1. C. x=0; x=1. D. x=-1; x= 0; x x x x Câu 22. Phương trình 3.8  4.12  18  2.27  0 có nghiệm là: A. 1. B. -1; 1. C. 2. D. Vô nghiệm. Câu 23. Nghiệm của phương trình 8 A. -1; 2/7. C. 1; -2/7.. 2x 1 x 1.  0,25 2. 7x. là: B. -1; -2/7. D. 1; 2/7.. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA Câu 24. Phương trình 5x 1  53x  26 có tổng các nghiệm là: A. 8. B. 4. C. 1 D. 0 Câu 25 Phương trình có hai nghiệm trong đó đúng? A.. 2017. , chọn phát biểu. B.. B. x1 + 2 x2 = -1. D . x1 + 2x2=0. 1 1 Câu 26. Phương trình ( )x  x  có số nghiệm là: 2 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1 3 Câu 27. Phương trình ( )x   có số nghiệm là: 3 x A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x x Câu 28. Phương trình 4  5  9 có số nghiệm là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x x Câu 29. Phương trình 9  (x  2).3  2x  5  0 có số nghiệm là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x x Câu 30. Phương trình x.2  x(3  x )  2(2  1) có tổng các nghiệm là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x 4 x 2 x 1 x Câu 31. Phương trình 2  2  5  3.5 có: A. Có hai nghiệm âm. B. Vô nghiệm. C. Có một nghiệm dương. Câu 32. Phương trình 52x  7x  52x.17  17.7x  0 có: A. Có một nghiệm âm.. D. Có hai nghiệm trái dấu. B. Vô nghiệm.. C. Có một nghiệm không âm. D. Có hai nghiệm trái dấu x x Câu 33. Cho phương trình 4  3.2  2  0 . Nếu đặt t = 2x với t> 0 thì phương trình đã cho tương đương với phương trình nào : A. t 2  3t  2  0 2t 2  3t  2  0. B. t 2  3t  2  0. C.. 2t  3t  2  0. D.. Câu 34. Phương trình 43x2  16 có nghiệm là: A. x =. 3 4. B. x . Câu 35. Cho phương trình 3x. 2. 1. . 4 3. C. x  3. D. x  5. 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng: 27. A. Phương trình nghiệm đúng với mọi x   . B. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình khi đó x1  x 2  0 . BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2017. TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA C. Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình khi đó x1  x 2  2 . D. Phương trình vô nghiệm. Câu 36: Phương trình 92x 3  274x tương đương với phương trình nào sau đây? B. x  6  0. A. 7x  6  0. C. 7x  6  0. D. x  6  0. x. Câu 37: Phương trình 0,125.4. 2x 3.  2      tương đương với phương trình nào sau đây:  8 . 5x. 3x. A. 24x9  2 2. B. 212x 8  2 2. . C. 24x 3  2. 7x 2. D. 24x 9  2x. Câu 38: Phương trình: 22x 6  2x 7  17 tương đương phương trình nào sau đây A. t 2  8t  17  0. B. t 2  16t  17  0 C. t 2  8t  17  0. D. t 2  16t  17  0. Câu 39: Số nghiệm của phương trình 9x  6x  2.4x là: A. 4. B. 3. C. 2 x. x. Câu 40: Giả sử phương trình 9  2 1 a  log 9 2 là: 2 2. 1 A. 1  log 9 2 2 2 Câu 41: Phương trình A. -1. 1 2. x. 2. 3 2. D. 1.  32x 1 có nghiệm là a. Khi đó giá trị biểu thức. C. 1  log 9 2. B. 1. D.. 2. .   x. 2 1 . 1 log 9 2 2 2. . x. 2  1  2 2  0 có tích các nghiệm bằng:. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 42: Tổng các nghiệm của phương trình 22x 4  5.2x 1  1  0 là: A. 4. B. 5. C. – 4. D.. 5 8. Câu 43: Cho phương trình 2x  2x 1  2x 2  3x  3x 1  3x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng A. Phương trình vô nghiệm B. Phương trình nghiệm đúng với mọi x   . C. Nghiệm phương trình có gía trị lớn hơn 4 D. Nghiệm phương trình có giá trị nhỏ hơn 4 BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. 2. Câu 44: Cho phương trình 42x  2.4x. 2. x. 2017.  42x  0 . Gọi x1, x 2 là hai nghiệm của phương trình. đã cho. Khi đó x1 + x 2 bằng: A.0. B. 2. Câu 45: Số nghiệm của phương trình 22x A. 0.. C. 3 2. 7 x 5. D. 1.  1 là:. B. 1.. C. 2.. D. 3.. Câu 46: Nghiệm của phương trình 10log 9  8x  5 là: A. 0.. B.. 1 . 2. C. . . 1 2. D.. 1 3. Câu 47: Cho pt: 3x  33x  6  0 . Số nghiệm của pt trên là: A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 48: Phương trình 52x1  1 có nghiệm là A. x  1.. 1 B. x  . 2. C. x . 1 . 3. D. x  0.. Câu 49: Giải phương trình 3x1  4 . Ta có tập nghiệm bằng A. 1  log4 3.. B. 1  log3 4.. Câu 50: Số nghiệm của phương trình 22x A. 2.. C. 1  log4 3.. 2 7 x 5. D. 1  log3 4..  1. là. B. 1.. C. 0.. D. 3.. Câu 51: Nghiệm của phương trình 2x 1  5.2x  2x 2  21 là A. x  log2 7.. Câu 52: Tích các nghiệm của phương trình 2x A. 2.. C. x  log2 3.. B. x  16.. B. 0.. 2. 5x 6.  1 là. C. 4.. Câu 53: Gọi x 1; x 2 là hai nghiệm của phương trình: 7x A. 5.. B. 3.. D. x  3.. 2 5x 9. D. 6..  343 . Tổng x1  x 2 bằng. C. 4.. D. 2.. Câu 54: Nghiệm của phương trình 3x 2.5x 1.7x  245 là A. x  2.. B. x  4.. C. x  5.. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. D. x  3.. HƯNG YÊN 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. 2017. 3x 1. 1     9 . x 4. Câu 55: Nghiệm của phương trình 3. A. x . 1 . 3. C. x . B. x  1.. Câu 56: Nghiệm của phương trình 5 A. x  1.. là. 4x 6. 6 . 7. D. x . 7 . 6. 14 . 5. D. x . 7 . 5.  253x 4 là. C. x . B. x  2. x 1. 1 Câu 57. Tập nghiệm của phương trình    25  A. 1 ..  1252x bằng.  1  C.   .  4 . B. 4 ..  1  D.   .  8  x 2 2x 3. Câu 58. Gọi x 1, x 2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình 7. x 1. 1     7 . . Khi đó x12  x 22. bằng A. 3.. B. 4.. C. 5.. D. 6.. Câu 59. Nghiệm của phương trình 5x 1  5x  2.2x  8.2x là 8 A. x  log 5 4. B. x  log 5 . C. x  1. 3 2 2 Câu 60. Phương trình 7.3x 1  5x 2  3x 4  5x 3 có nghiệm là A. x  1. B. x  1. C. x  2.. D. x  log 5 2. 5 . 3. D. x  2.. Câu 61. Phương trình 7lg x  5lg x 1  3.5lg x 1  13.7lg x 1 có nghiệm là A. x  100.. B. x  1.. Câu 62. Nghiệm của phương trình 8 A. x  1; x . 2 . 7. D. x . C. x  10. 2x 1 x 1.  0,25..  2. 1 . 10. 7x. là. 2 2 B. x  1, x   . C. x  1, x   . 7 7. D. x  1, x . 2 . 7. x. Câu 63. Nghiệm của phương trình 0,125.42x 3 A. x  4.. B. x  5..  2       8 . là. C. x  6. x. 2 Câu 64. Nghiệm của phương trình    5 . D. x  7.. x.  25     125 là  64  8 . BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA A. x  2.. B. x  3.. C. x  1.. D. x  4.. 2 x 3. Câu 65. Tích hai nghiệm của phương trình A. . 102 . 41. B. . 4. 186 . 41. 2017. x 8. 1 3.243 x 8  .9 x 2 là 9 248 62 C.  D.  . . 41 41. Câu 66. Cho các phương trình: I  : 3x 2  3x 2  0;. II  : 3. x 2 1.  3 6;. III  : 5. x 2.  22x .. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. I  và II  đều vô nghiệm và III  có nghiệm duy nhất. B. I  và III  đều vô nghiệm và II  có nghiệm duy nhất. C. II  và III  đều vô nghiệm và I  có nghiệm duy nhất. D. Cả 3 phương trình I  , II  , III  đều vô nghiệm. x 2 x 5. Câu 67. Giải phương trình x  2 A. 1; 5; 3.. x 10.  x  2. B. 1;5.. , ta được tập nghiệm là. C. 1; 3.. Câu 68. Giải phương trình 34  43 , ta có tập nghiệm là           . log log 2   log log 3   log log 4 A.  B. C.  3  3   2  3   4  4               4   3   3  x. D. 1; 3;5.. x. Câu 69. Nghiệm của phương trình 3x 1.5 A. x  1.. 2x 2 x.      log log 4 D.   4  3  .      3 .  15 là B. x  2; x   log3 5. D. x  3; x  log3 5.. C. x  4. Câu 70. Phương trình 3x 1.5. 2x 2 x.  15 có một nghiệm dạng x   loga b , với a và b là các số. nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Khi đó a  2b bằng A. 13. B. 8. C. 3. x. 1. x. D. 5.. 1. Câu 71. Nghiệm của 4x  3 2  3 2  22x 1 cũng là nghiệm của phương trình A. 2x 2  x  3  0. B. 2x 2  5x  3  0. C. 3x 2  5x  2  0. D. 3x 2  5x  2  0. Câu 72. Giải phương trình 2x. . 2 2x.  3 , ta có tập nghiệm bằng. . A. 1  1  log2 3;1  1  log2 3 .. . . C. 1  1  log2 3;1  1  log2 3 .. . . . . B. 1  1  log2 3; 1  1  log2 3 . D. 1  1  log2 3; 1  1  log2 3 .. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. 2017. 2. Câu 73. Giải phương trình 2x 1  5x 1 , ta có tập nghiệm bằng A. 1;1  log2 5. B. 1;1  log2 5. C. 1;1  log2 5. Câu 74. Phương trình. 9x  3.3x  2  0 có hai nghiêm. D. 1; 1  log2 5.. x1, x 2, x1  x 2  . Giá trị của. A  2x1  3x 2 bằng A. 0.. B. 4 log2 3.. C. 3 log3 2.. D. 2.. Câu 75. Nghiệm của phương trình e 6x  3e 3x  2  0 là 1 1 A. x  0; x  ln 2. B. x  1; x  ln 2. 3 3 C. x  1; x  0.. D. Đáp án khác.. Câu 76. Nghiệm của phương trình 32x  32x  30 là A. x  0. B. Phương trình vô nghiệm. C. x  3.. D. x  1.. Câu 77. Phương trình 23x  6.2x  A. 0. 1 2. 3x1. . 12  1 có số nghiệm là: 2x. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 78. Cho a,b  0; a  1 và phương trình a x  b , phát biểu nào sau đây là đúng: A. Nghiệm của phương trình là x  loga b B. Nghiệm của phương trình là x  logb a C. Nghiệm của phương trình là x  ab D. Nghiệm của phương trình là x  ba Câu 79. Cho phương trình a x  b , chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Phương trình có nghiệm khi b  0 B. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x  loga b C. Phương trình có nghiệm với mọi a,b  0; a  1 D. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x  logb a Câu 80. Số nghiệm của phương trình 62x  36 là: A. 0. B. 1. C. 2. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. D. 3. HƯNG YÊN 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA Câu 81. Điều kiện xác định của phương trình: 5 x  53 x  20 B. x  3. A. x  R Câu 82. Cho phép biến đổi: 4x  A. a . a  2; b . 1 ; b 2 4. 2017. là: D. x  0. C. x  1. 1  x  loga b . Khi đó: 2. 1 B. a  ; b  4 2. C. a  4; b . 1 2. D.. 1 4. Câu 83. Nghiệm của phương trình: 9x  10.3x  9  0 là: A. x  9; x  1 D. x  2; x  0. B. x  3; x  0. x  2; x  1. C.. x x 2. 1 Câu 84. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình:    5 .  56x 10 . khi đó giá trị biểu thức. P= x1+ x2 là: A. 7. C. log5 2  1. B. -5 2. D. 10. 2. Câu 85. Số nghiệm âm của phương trình: 4x  6.2x  8  0 là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 86. Cho phương trình: 3x  m  1 . Chọn phát biểu đúng: A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m B. Phương trình có nghiệm dương nếu m  0 C. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x  log3 m  1 D. Phương trình có nghiệm với m  1. . Câu 87 : Tích các nghiệm của phương trình: 2  3.  2 3. . x. 4. B. 2  3. A. 0 Câu 88. Cho phương trình: 9x sau:.   x. 2. x 1.  10.3x. 2. x 2. C. -1. là: D. 1.  1  0 . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu. A. Phương trình có 4 nghiệm BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. 2017. B. Phương trình có hai nghiệm âm C. Phương trình có hai nghiệm dương D. x  1 là nghiệm của phương trình Câu 89. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau, phương trình: 8x  2.4x  2x  2  0 . A. Có một nghiệm âm B. Có một nghiệm thuộc khoảng (-1; 1) C. Có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 2) D. Có một nghiệm lớn hơn 2 Câu 90. Cho f x   e x  e 2x . Giá trị của x để f  x   2f x   3 là A. x  0. B. x  1. D. x  . C. x  e. 3 4. Câu 91. Số nghiệm của phương trình: 2x  x  6  0 là: A. 0 Câu 92: Phương trình 2x. B. 1 2. 10x 18. A. x  2 ; x  8 Câu 93: Phương trình 2x. 2. 9x 16. C. x  4 ; x  6. 3x 2. D. x  1 ; x  9.  4 có nghiệm là:. B. x  4 ; x  5. 7 Câu 94: Phương trình   11. D. 3.  4 có nghiệm là:. B. x  3 ; x  7. A. x  2 ; x  7. A. x  1; x  2. C. 2. C. x  1 ; x  8. D. x  3 ; x  6. x2. 11    có nghiệm là:  7 . B. x  0; x  1. C. x  1; x  2. D. x  1; x  2. Câu 95: Số nghiệm của phương trình 3x  31x  2 là: A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. x 2. x 4. Câu 96: Nghiệm của phương trình 3 A. 2. B. -2. 1     3 . là: C. 1. D. 3. Câu 97: Phương trình 9x  3.3x  2  0 có hai nghiệm x1, x 2 x1  x 2  .Giá trị A  2x1  3x 2 là:. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA A. 4 log3 2. C. 3 log3 2. B. 1. Câu 98: Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình: 7x A. 5. B. 3. 2. 5x 9. 2017. D. 2.  343 . Tổng x1  x 2 là. C. 4. D. 2. Câu 99: Phương trình 3x 1  2.3x 2  25 có nghiệm là: A. x . 1 2. C. x  . B. x  2. 1 2. D. x  1. Câu 100: Tìm nghiệm của phương trình 3.2x 1  5.2x  2x 2  21. A. x  log2 3. B. x  16. C. x  8. D. x  3. Câu 101: Phương trình 2.3x 1  6.3x 1  3x  9 có tập nghiệm là:. B. S  2. A. 2. Câu 102: Cho phương trình 2x 1.4x 1. giá trị biểu thức A . C. S  1 1 1x. 8. D. S  .  16x . Gọi x là nghiệm của phương trình đã cho, tính. 4x  2x 1 . 2x 2. A. 2. B. 14. C. 58. D.. 14. Câu 103: Dựa vào kết quã nghiệm cũa phương trình 25x  6.5x  5  0 x1  x 2  . Tìm giá trị của biễu thức B . A.. x 21  x 22 x1  x 2. 24 6. B. 1. C.-1. D. Kết quã khác. Câu 104: Cho phương trình 7x  2.71x  9  0 . Tập nghiệm cũa phương trình đâ cho là tập c on của: A. S  1;2. B. S  log2 7;1; 3 C. S  log7 2; 0;1 D. S  2 log2 7; 0;1. Câu 105: Dựa vào nghiệm cũa phương trình nghiệm là A. 4. B. 257. 16x  17.4x  16  0 . Tỗng bình phương các. C. 2. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. D. 17 HƯNG YÊN 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. 2017. Câu 106: Hiệu hai nghiệm bình phương cũa phương trình 34x 8  4.32x 5  27  0 là A. 4. B.. 1 4. C. . . Câu 107: Tập nghiệm cũa phương trình 5  24 B. S  1;1. A. S  1;1. 5 4. D..   x.  5  24. . x. 5 4.  10 là:. D. S  . C. x  1. Câu 108: Tỗng các nghiệm cũa phương trình 8.3x  3.2x  24  6x là A. 1. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 109: Phương trình 6.22x  13.6x  6.32x  0 có tập nghiệm là tập con của tập.    3  A.   ; 1; 4;5     2   .   3  1  B.   ; 1; ;2   3   2   . Câu 110: Tập nghiệm cũa phương trình 9x A. 0. 1. B. 1; 0;1. Câu 111. Đạo hàm của hàm số y  e x A. (2x  3)e x .. 2. B. e x. 2. 3x1. 2. 3x 1. C. 4; 3;1; 0  3x. 2. 1. D. 2; 1;1; 3.  6  0 là:. C. 2; 0;2. D. 1;1. là. .. C. (2x  3)e x. 2. 3x1. D. e x .. .. Câu 112. Đạo hàm của hàm số y  312x là A. (2).312x .. C. 312x.ln 3 .. B. (2 ln 3).312x .. D. 312x .. Câu 113. Đạo hàm của hàm số y  xe x là A. 1  x e x .. B. 1  x e x .. C. 1  e x .. D. e x .. Câu 114. Phương trình 32x 1  32x  108 có nghiệm là A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . x x Câu 115. Phương trình 16  17.4  16  0 có nghiệm là x  0 x 0 x 0 A.  . B.  . C.  .  x  1 x  1 x  2. D. x  0 .. x  0 D.  . x  2 x 2 2x 3. Câu 116. Gọi x 1 , x 2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình 7x 1. 1     7 . . Khi đó x12  x 22. bằng A. 3.. B. 4.. C. 5.. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. D. 6. HƯNG YÊN 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. 2017. Câu 117. Phương trình 3x 2.5x 1.7x  245 có nghiệm là A. x  2 .. C. x  5 .. B. x  4 .. D. x  3 .. Câu 118. Phương trình 2x  x  6 có tập nghiệm là A.. . . 3;2 .. . Câu 119. Phương trình 3x. 2. 2x 3.  3x. . D.  .. C. 2; 2 .. B. {2}. 2. 3x 2.  32x. 2. 5x 1. 1. A. vô nghiệm.. B. có hai nghiệm thực phân biệt.. C. có ba nghiệm thực phân biệt.. D. có bốn nghiệm thực phân biệt.. Câu 120. Số nghiệm của phương trình 3x  4x  5x là A. 0.. B. 1.. C. 2.. D. 3.. Câu 121. Nghiệm của phương trình 22x1  8 là A. x  1. B. x  2. Câu 122. Số nghiệm của phương trình 3x A. 0. C. x  3 2. 2x 1.  3  0 là. B. 1. Câu 123. Tổng hai nghiệm của phương trình 2x A. 4. B. 5. D. x  4. C. 2 2. 2x 1. x. 4. 1 2. D. 3 là. C. 6. D. 7. Câu 124. Nghiệm của phương trình 9x  4.3x  45  0 là A. x  2. B. x  1. C. x  2. D. x  3. Câu 125. Nghiệm của phương trình 22x 1  4x 1  5  0 có dạng x  loga A. a  2. B. a  3. C. a  4. 10 khi đó 9. D. a  5. Câu 126. Phương trình 9x 1  13.6x  4x 1  0 có 2 nghiệm x 1 , x 2 . Phát biểu nào sao đây đúng A.Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ. B. Phương trình có 2 nghiệm dương. C. Phương trình có 2 nghiệm nguyên. D. Phương trình có 1 nghiệm dương. Câu 127. Số nghiệm nguyên của phương trình 5x  251x  6 là : A. 0. B. 1. C. 2. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. D. 3. HƯNG YÊN 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. 2017. Câu 128. Phương trình 9x  3.3x  2  0 có 2 nghiệm x 1 , x 2 (x1  x 2 ) . Tính A  2x1  3x 2 A. 4 log3 2. B. 3 log3 2. . Câu 129. Phương trình 7  4 3. C. 2 log3 2.   x.  2 3. . x. D. 3.  6 . Hãy chọn phát biểu đúng. A.Phương trình có 2 nghiệm. B. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu. C. Phương trình có 1 nghiệm bé hơn -1. D. Phương trình chỉ có 1 nghiệm. Câu 230. Phương trình 212x  15.2x  8  0 . Hãy chọn phát biểu đúng A.Phương trình có 2 nghiệm. B. Phương trình chỉ có 1 nghiệm âm. C. Phương trình có 1 nghiệm bằng 0. D. Phương trình có 1 nghiệm dương. Câu 131. Nghiệm của phương trình 4x 1  82x 1 là:. 1 4. B. x . A. x  2. C. x  . 1 4. D. x  0. Câu 132. Nghiệm của bất phương trình 32x 1  33x là: A. x . 3 2. B. x . 2 3. C. x  . 2 3. D. x . 2 3. Câu 133. Nghiệm của bất phương trình log5 (3x  2)  1 là: A. x  1. C. x  . B. x  1. . 2 3. D. x  1. . Câu 134 : Số nghiệm của phương trình log x 3  4x 2  4  log 4 là: A.0. B.1. C.2. D.3. x. 1 Câu 135 : Số nghiệm của phương trình 7    là:  7  x. A.0. B.1. C.2. D.3. x. 3 Câu 136: Bất phương trình    0 có tập nghiệm là:  2 . A. S  R. B. S  0; . Câu 137. Nghiệm của phương trình 0, 3. 3x6. C. S  0; . D. S  .  1 là:. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C. 2. D. 3. 2017. Câu 138. Nghiệm của phương trình 10x  1 là: A. 0. B. 1. Câu 139. Số nghiệm của phương trình 22x A. 2. 2. 7 x 5.  1 là:. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 140: Giải phương trình 22x4  2 . A. x  1 . B. x  1 . C. Vô nghiệm. x x Câu 141. Số nghiệm của phương trình 9  2.3  3  0 là: A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. D. Với mọi x thuộc R.. C. 3 nghiệm. D. 0 nghiệm. Câu 142. Phương trình 4x  9x  25x có nghiệm là : A. x  2. C. x  . B. x  1. 1 2. D. x . 1 2. Câu 143 : Số nghiệm của phương trình 5.25x  16.15x  15.9x  0 A. 1. B. 2. C. 3 x 1. Câu 144: Phương trình 0, 4  2, 5 x. A. x  2. D. 0.  1, 5 có nghiệm. B. x  1. C. x  1. D. x  2. Câu 145. Nghiệm của phương trình 22(x 1)  4x 1  5 là: A. 0. B. log4. 20 17. C. log4 20 x 2 x 5.  3 Câu 146. Nghiệm của phương trình    2 . A. x  1; x  2. . A.  3; 2. B. 1; 1 x 1. Câu 148. Phương trình 52x  24. 5 A. 1. 2x 3. 2     3 . là:. B. x  0; x  2. Câu 147. Nghiệm của phương trình 3 . B. 5. D. log4 17. 5. . x. . C. x  2; x  2. . 3 . C. 1; 0. 5. . x. D. x  1; x  2.  3. 2x là:. D. -2;3.  1  0 có nghiệm là:. C. −1. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. D. . 1 5 HƯNG YÊN 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. . Câu 149. Phương trình 9x  3. 3x  2  0 có hai nghiệm x1; x 2 x1  x 2. . 2017. . Giá trị của. A  2x1  3x 2 là: B. 4 log2 3. A. 0. C. 3 log 3 2. D. 2. Câu 150: Phương trình 8x 1  8.(0,5)3x  3.2x 3  125  24.(0,5)x có tích các nghiệm là: A. -1 Câu 151: : 2x. 2. x 4. . A. . B. 1. C. 2. B. {2; 4}. C. 0; 1. 1 là: 16.  . Câu 152: Cho 9x  9x  23 . Khi đó biễu thức K = A. . 5 2. D. -2. B.. 1 2. C.. . . D. 2; 2. 5  3x  3x có giá trị bằng: 1  3x  3x 3 2. D. 2. 4 5. D. 2. Câu 153: Phương trình 42x 3  84x có nghiệm là: A.. 6 7. B.. 2 3. C.. Câu 154: Phương trình: 2x  2x 1  2x 2  3x  3x 1  3x 2 có nghiệm là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 155: Phương trình: 2x  x  6 có nghiệm là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 156: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? 1. A. x 6 + 1 = 0. 1. B.. x 4 5  0. 1. 1. C. x 5  x  16  0 D. x 4  1  0. Câu 157: Phương trình: 22x 6  2x 7  17 có nghiệm là: A. -3. B. 2. . Câu 158. Giải phương trình 7  4 3 A. 2;2.. B. 1; 0.. C. 3 x. . .  3. 2  3. x. . D. 5  2  0 , ta có tập nghiệm bằng. C. 0 .. Câu 159. Phương trình 5x 1  5.0,2x 2  26 có tổng các nghiệm là A. 4. B. 2. C. 1. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. D. 1;2.. D. 3. HƯNG YÊN 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA Câu 160. Phương trình 31x  31x  10 A.có hai nghiệm âm. C.có hai nghiệm dương.. 2017. B.vô nghiệm. D.có một nghiệm âm và một nghiệm dương.. Câu 161. Phương trình 32x 1  4.3x  1  0 có hai nghiệm x 1, x 2 trong đó x1  x 2 , chọn phát biểu đúng. A. 2x1  x 2  0.. B. x1  2x 2  1. 2. C. x1  x 2  2.. D. x1.x 2  1.. 2. Câu 162. Phương trình 4x x  2x x 1  3 có nghiệm A. x  1; x  2. B. x  1; x  1. C. x  0; x  1. 2. D. x  1; x  0.. 2. Câu 163. Phương trình 2x x  22x x  3 có tổng các nghiệm bằng A. 1. B. 0. C. –1. D. –2.. . . Câu 164. Cho phương trình log4 3.2x  1  x  1 có hai nghiệm x 1; x 2 . Tổng x1  x 2 bằng. . . A. log2 6  4 2 .. B. 2.. D. 6  4 2.. C. 4. 4. 2. Câu 165. Tích hai nghiệm của phương trình 22x 4x 6  2.2x A. 9. B. 1. C. 1. 2x. Câu 166. Tập nghiệm của phương trình 2.2sin A. x  2k  1 , k  . C. x .   k , k  . 2. 4 2x 2 3. 2x.  2cos.  3 là  B. x   k 2, k  . 2. D. x  k , k  . 2. Câu 167. Số nghiệm nguyên của phương trình 4x  x 5  12.2x 1 A. 2. B. 1. C. 0. Câu 168. Cho phương trình: 23x  6.2x  A. có 2 nghiệm.. 2 B.có 1 nghiệm..  1  0 bằng D. 9.. 1 3x1. x 2 5.  8 là D. 3.. 12  1 * . Khi đó, phương trình * 2x C. có 3 nghiệm. D. Vô nghiệm.. . Câu 169. Phương trình 9x 1  6x 1  3.4x có bao nhiêu nghiệm? A.4. B. 3. C. 2.. D. 1.. Câu 170. Phương trình 64.9x  84.12x  27.16x  0 có nghiệm là 9 3 A. x  1; x  2. B. x  ; x  . C. x  1; x  2. D.Vô nghiệm. 16 4 Câu 171. Phương trình 6.22x  13.6x  6.32x  0 có tập nghiệm là tập con của tập. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA.    3  A.   ; 1; 4;5 .    2   .   2  1  B.   ; 1; ;2 .  3   3    . Câu 172. Phương trình 4 A. x  log. C. x  log. 5 1 2. 5 1 2. 1 x. . 6. 1 x. . 9. 1 x. C. 4; 3;1; 0.. 2017. D. 2; 1;1; 3.. có nghiệm là. 3 . 2.  5  1  . B. x  log 2    2   3. 2 . 3.  5  1  . D. x  log 3    2   2 . Câu 173. Phương trình 3.8x  4.12x  18x  2.27x  0 có tập nghiệm là A. 1 . B. 1;1. C. 0;1. D. . x. x.     Câu 174. Phương trình  5  24    5  24   10 có nghiệm là     A. x  2. Câu 175. Phương trình. B. x  1.. .   x. 2 1 . A.  1.. C. x  4.. . x. 2  1  2 2  0 có tích các nghiệm bằng. B. 1.. . Câu 176. Phương trình 3  5. C. 0. x.  .  3 5. x. . 2. Câu 177. Phương trình 42x  2.4x A. 0. B. 1.. 2 x.  1  C.   ;2 .  2 . 2. 2x 3.  3x. 2. D. 2;2..  42x  0 có tích các nghiệm bằng C. –1. D. 2.. Câu 178. Giải phương trình 22. x 3x  5.2 A. 3;6. B. 1;6. Câu 179. Phương trình 3x A. vô nghiệm.. D. 2..  7.2x có tập nghiệm là.  1  B.   ; 4 .  2 . A. 1;1.. 1 D. x   . 2. 3x 2. C. có ba nghiệm thực phân biệt.. x 31.  32x.  2x 4  0 ta được tập nghiệm bằng C. 3; 2. D. 3; 2;1.. 2. 5x 1. 1 B. có hai nghiệm thực phân biệt.. D. có bốn nghiệm thực phân biệt.. Câu 180. Phương trình A. 1;1.. 3x  6  3x có tập nghiệm là B. 1 . C. 1; 0.. Câu 181. Phương trình. 2x  2  18  2x  6 có tập nghiệm là. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. D. 0;1.. HƯNG YÊN 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA A. 1; log2 12 .. B. 1; log2 10. C. 1; 4.. 2017. D. 1; log2 14.. Câu 182. Phương trình 8.3x  3.2x  24  6x có tổng các nghiệm bằng A. 4. B. 6. C. 2. D. 3. Câu 183. Phương trình 6x  8  2x 1  4.3x có tập nghiệm là A. 1; log3 4 . B. 2; log3 2. C. 2; log3 3. x 3 2. Câu 184. Phương trình x 2 .2x 1  2  x 2 .2 1 A. x   ; x  3. B. x  1; x  3. 2. D. 1;2.. x 3 4.  2x 1 có nghiệm là 1 C. x   ; x  3. D.Một kết quã khác. 4. Câu 185. Phương trình x 2 .2x  4x  8  4.x 2  x.2x  2x 1 có tập nghiệm là A. 1;1. B. 1;2. C. 2;1. D. 1;1;2. Câu 186. Phương trình 8  x.2x  23x  x  0 có tập nghiệm là A. 1; 0 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 187. Phương trình 4x  x  8.2x  12  2x  0 có tập nghiệm là B. 1;1.. A. 1; 3.. C. 1;2.. D. 2; 3.. Câu 188. Phương trình x  4.9x  x  5.3x  1  0 có tập nghiệm là A. 1; 0 .. B. 0;2.. . 2. D. 1;1.. C. 0;1.. . 2. Câu 189. Phương trình 4x  x 2  7 .2x  12  4x 2  0 có tập nghiệm là. . . A. 1; 1  2 .. . B. 1; 0;2.. . C. 1;  2 .. . . D. 0; 1  2 .. Câu 190. Khi giải phương trình 3.9x 2  3x  10.3x 2  3  x  0 * , một học sinh lí luận qua các giai đoạn sau:  I  : đặt t  3x 2 , điều kiện t  0. Khi đó: * trở thành: 3t 2  3x  10t  3  x  0 * * t  x  3  Ta có:   9x  48x  64  3x  8  0 . Suy ra * *   t  1  3 2. 2.  . 1. loai . 1. II  : Với t  3  3  3  x  2  1  x  1. III  : Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  1. x 2. Trong lí luận trên, giai đoạn nào sai?. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA A. I  và II  .. B. I  và III  .. C. II  và III  .. D. I  , II  và III  .. Câu 191. Phương trình 3x 1  10  x có tập nghiệm là A. 1;2 . B. 1;1. C. 1 .. 2017. D. 2 .. Câu 192. Cho phương trình 4x  3x  1 . A. Phương trình đã cho có nghiệm x  0. B.Phương trình có đúng 2 nghiệm x  0; x  1. C.Phương trình có nghiệm duy nhất x  1. D.Phương trình có nhiều hơn 2 nghiệm.. 1 x  1 có bao nhiêu nghiệm? 3 B. Vô nghiệm. C. 1 nghiệm.. Câu 193. Phương trình 3x  A. 2 nghiệm.. D. Vô số nghiệm.. Câu 194. Giải phương trình 3x  6x  2x . Ta có tập nghiệm là A. 1 . B. 2 . C. . D. 1. Câu 195. Số nghiệm cũa phương trình 4x  6x  25x  2 là A. 3. B. 1. C. 0.. D. 2.. Câu 196. Cho phương trình 3x  5x  6x  2. A.Phương trình có đúng 2 nghiệm x  0; x  1. B.Phương trình có đúng 3 nghiệm. C.Phương trình có nghiệm duy nhất x  1. D.Phương trình vô nghiệm. Câu 197. Cho phương trình 2x A. 28.. 2 x.  2x 8  x 2  8  2x có hai nghiệm x 1, x 2 . Tính x13  x 23 .. B. 65.. C. 9.. D. 56.. 2. Câu 198. Phương trình 2x  x 2  6  0 A. vô nghiệm.. B. có hai nghiệm thực dương.. C. có hai nghiệm thực trái dấu.. D. có một nghiệm thực duy nhất. log x 1. Câu 199. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn x  1  3 3 là A. x  1. B. x  . C. x  1. Câu 200. Số nghiệm của phương trình 2x . 2x 5.  21. 2x 5. D. x  0..  26x  32  0 là. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 2017. TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. A. 4.. B. 2.. C. 1.. . Câu 201. Nghiệm cũa phương trình 3  5 A. x  2; x  3.. D. 3..   3  5  x. x. B. x  0; x  1..  3x 2 là. C. x  1; x  1.. D. Đáp án khác.. Câu 202. Tích các nghiệm cũa phương trình 6x  5x  2x  3x bằng A. 4. B. 3. C. 0. D. 1.. . Câu 203. Số nghiệm của phương trình cos360 A.3.. x. B. 2.. x. 0.  3.2x là. C. 1. x. Câu 204. Giả sử phương trình 9x  2 1 a  log 9 2 bằng 2 2. 1 A. 1  log 9 2. 2 2.   cos72 . 1 2. x. 2. 3 2. D. 4..  32x 1 có nghiệm là a . Khi đó giá trị biểu thức. 1 D. log 9 2. 2 2. C. 1  log 9 2.. B.1.. 2. 1. . 1. Câu 205: Cho biễu thức A = a  1  b  1 . Nếu a = 2  3. . 1. . và b = 2  3. . 1. thì giá trị. của A là: A. 1. B. 2. C. 3. Câu 206: Nghiệm của bất phương trình y < 1/49 là: biết y  7x. x  1 A.   x  0. x  1 B.   x  0. D. 4 2. x 2. D. x  0. C. 1  x  0. Câu 207: Cho phương trình 4x  3.2x  2  0 . Nếu thỏa mãn t = 2x và t > 1. Thì giá trị của biểu thức 2017t là: A. 2017. B. -2017. 1. Câu 208: Cho biểu thức A = A. 7t. x 1. 2. B. 9t. Câu 209: Cho hàm số y  7x. x  3 A.  x  2.  3. 2. 2. x 2. 2. x 2. 2x. 4. x 1 2. D. -4034. . Nếu đặt 2x 1  t(t  0) . Thì A trở thành. C. 11t. D. 12t. . Tìm x biết log7 y  4 là:. x  3 B.   x  2. Câu 210:Cho hàm số y  7x. C. 4034. m  3 C.  m  2. m3 D.  m  2. . Xác định m để y / (1)  3m ln 7. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. A. m=2. B. m=1. C. m=5. D. m=6. Câu 211: Xác định m để A(m; 1) thuộc đồ thị hàm số y  7x. m  1 A.  m  2. m  1 B.   m  2. Câu 212: Cho biểu thức A = A. x  2  log2 9. 1 2x 1.  3. 2. 1.  3. 2 2x 1 18. Khi đó giá trị của x 2  3x  2 là:. A. 6. 4. x 1 2. B. x  1  log2 9. Câu 213: Cho biểu thức A =. A. t=3. 2x. 4. :.  m  1 D.  m  2. . Tìm x biết log9 A  2. x 1 2. 1 x 1. 2.  3. 2. 2x. 4. x 1 2. 1 2x 1. D.9. . Đặt x  t 2  1 với A = 9 thì giá trị của t là:. C. t=1.  3. 2. 2x. 4. x 1 2. D. x  1  log2 9. . Biết rằng x nguyên dương và A là ước của. C.8. B. t=2. Câu 215: Cho biểu thức A =. x 2. C. x  2  log2 9. B. 7. Câu 214: Cho biểu thức A =. 2.  m 1 C.  m  2 2x. 2017. D. t=0. . Với t là số tự nhiên, đặt x  t  2 với A<18. thì giá trị của t là:. t  2 A.   t  2. t  1 B.  t  0. Câu 216: Cho biểu thức A = A. t   C. t  . 2. 3. 1 2x 1.  3. 2. C. 2  t  2 2x. B. t  .  k 2; k  Z. 4. x 1 2. . Đặt x = sint, khi A = 9 thì giá trị của t là:.  k 2; k  Z. 3. D. t  .  k 2; k  Z. t  1 D.  t  0. 3.  k 2; k  Z. Câu 217: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? 1 6. A. x + 1 = 0. B.. x 4 5  0. 1 5. 1 6. C. x  x  1  0. 1 4. D. x  1  0. x. Câu 218: Phương trình 0,125.4. 2x 3.  2       8 . có nghiệm là:. BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. A. 3. B. 4. C. 5. 2017. D. 6. Câu 219: Cho phương trình 4x  3.2x  2  0 . Nếu đặt t = 2x với t > 0 thì phương trình tương đương với phương trình nào: A. t2 +3t -2 = 0 B. t2 -3t +2 = 0 C. t2 + 3t +2 = 0 D. t2 -3t - 2 = 0 Câu 220: Cho phương trình 4x  3.2x  2  0 . Số nghiệm của phương trình trên là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 221: Phương trình 4x  3.2x  2  0 tương đương với phương trình nào dưới đây: A. x 2  x  0. B. x 2  x  0. C. x 2  3x  2  0. D. x 2  3x  2  0. Câu 222: Phương trình 4x  3.2x  2  0 trên không tương đương với phương trình nào dưới đây A. x 2  x  0. B. x 2  x  0. C. x 2  3x  2  0. D. x 2  3x  2  0. Câu 223: Phương trình 43x2  16 có nghiệm là: A. x =. 3 4. B. x =. 4 3. C. 3. Câu 224: Tập nghiệm của phương trình: 2x A. . 2. x 4. . D. 5. 1 là: 16.  . D. 2; 2. 4 5. D. 2. C. 0; 1. B. {2; 4}. . . Câu 225: Phương trình 42x 3  84x có nghiệm là: A.. 6 7. B.. 2 3. C.. Câu 226: Phương trình: 9x  6x  2.4x có nghiệm là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 227: Phương trình: 2x  2x 1  2x 2  3x  3x 1  3x 2 có nghiệm là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. x. Câu 228: Phương trình 0,125.4 A. 3. 2x 3. B. 4.  2       8 . có nghiệm là: C. 5. D. 6. Câu 229: Phương trình: 22x 6  2x 7  17 có nghiệm là: BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> TÀI NGUYÊN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA. A. -3. B. 2. C. 3. 2017. D. 5. Câu 230: Tập nghiệm của phương trình: 5x 1  53x  26 là:.  . A. 2; 4.  .  . C. 1; 3. B. 3; 5. D. . Câu 231: Cho phương trình 4x  3.2x  2  0 . Tập nghiệm của phương trình là: A. 1;2. B. 1; 2. C. 1; 0. D. 1; 0. Câu 232: Phương trình 43x2  16 có nghiệm là: A. x =. 3 4. B. x =. 4 3. C. 3. D. 5. Câu 233: Phương trình 43x2  16 có nghiệm là: A. x =. 3 4. B.x =. 4 3. C. 3. Câu 234: Tập nghiệm cũa phương trình: 2x A. . 2. x 4. . 1 là: 16.  . D. 2; 2. 4 5. D. 2. C. 0; 1. B. {2; 4}. D. 5. . . Câu 235: Phương trình 42x 3  84x có nghiệm là: A.. 6 7. B.. 2 3. C. x. Câu 236: Phương trình 0,125.42x 3 A.3.  2       8 . B. 4. có nghiệm là: C. 5. D. 6. Câu 237: Phương trình: 22x 6  2x 7  17 có nghiệm là: A.-3. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 238: Tập nghiệm cũa phương trình: 5x 1  53x  26 là:.  . A. 2; 4.  . B. 3; 5.  . C. 1; 3. D. . THẦY TÀI : 0977.413.341 – MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƢNG YÊN. CHÚC CÁC EM HỌC SINH ÔN TẬP HIỆU QUẢ ! BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY THẦY TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341. HƯNG YÊN 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×