SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1
–––––––––––––––––––
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH KHÁ, GIỎI LẦN 1
N
ăm học 2013 – 2014
Môn: Toán 12– Khối B, D
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Cho hàm số
4 2
2 2y x mx= − +
có đồ thị (Cm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
( )
C
với m=1
2.
Tìm m để (Cm) có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân
Câu 2 (3 điểm)
1. Gi
ải phương trình lượng giác :
2
2cos 3cos 2cos3 4sin sin 2x x x x x+ − =
2.
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình:
( )
2
4 5 4 1 1
2 3 3
y x
y y x x
− + − =
− + = +
3.
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình:
( ) ( )
3
2 8
2
log 3 2 log 4 log 4x x x− + = − + +
Câu 3 (1 điểm)
Cho
hì
nh
chó
p S.ABCD
có đá
y ABCD
là hì
nh thang vuông t
ạ
i A và B v
ớ
i O là giao
đ
i
ể
m c
ủ
a hai
đườ
ng chéo, bi
ế
t AB=BC=a, AD=2a. Hai m
ặ
t ph
ẳ
ng (SBD) và (SAC) vuông
gó
c v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
đá
y.
Góc gi
ữ
a SC và
đ
áy b
ằ
ng 45
0
.
Tí
nh th
ể tí
ch kh
ố
i t
ứ
di
ệ
n SBCD
và khoả
ng
cá
ch t
ừ
A
đế
n (SCD).
Câu 4 ( 1 điểm)
Cho 3 s
ố
th
ự
c d
ươ
ng a, b, c th
ỏ
a mãn
2 2 2
1a b c+ + = .
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
5 3 5 3 5 3
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 3
3
a a a b b b c c c
b c c a a b
− + − + − +
+ + ≤
+ + +
PHẦN RIỀNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong 2 phần ( phần A hoặc B)
A. Theo ch
ương trình chuẩn
Câu 5a (2 điểm)
1.
Cho tam giác ABC vuông cân t
ạ
i (1;2)A ,
đườ
ng th
ẳ
ng : 1 0d x y− − = là ti
ế
p tuy
ế
n t
ạ
i B c
ủ
a
đườ
ng
tròn ngo
ạ
i ti
ế
p tam giác ABC. Tìm t
ọ
a
độ
các
đ
i
ể
m B và C bi
ế
t r
ằ
ng B có tung
độ
d
ươ
ng
2.
Tìm giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t và giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a hàm s
ố
2 1
x
e
y
x
=
+
trên
đ
o
ạ
n [0;2]
Câu 6a (1 điểm)
Cho n nguyên d
ươ
ng th
ỏ
a mãn
3 2 1
6 4 100
n n n
A C C+ − = .Tìm hệ số chứa
8
x trong khai
triển nhị thức Niu-tơn của
3
2
2
5
n
n
x
+
.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 5b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy cho hình thoi
ABCD
có phương trình đường thẳng
AC
là
,0317
=−+
yx
hai đỉnh
DB
, lần lượt thuộc các đường thẳng
032:,08:
21
=+−=−+ yxdyxd
. Tìm tọa
độ các đỉnh của hình thoi biết rằng diện tích hình thoi bằng 75 và đỉnh
A
có hoành độ âm.
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
2
2 2
1
x x
y
x
+ +
=
+
trên
1
;2
2
−
Câu 6b (1 điểm) Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Nguời ta chọn ra 4 viên
bi từ hộp đó. Tính xác suất để trong số bi lấy ra không có đủ cả ba màu?
–––––––Hết ––––––
Thí sinh không
đượ
c s
ử
d
ụ
ng tài li
ệ
u. Giáo viên coi thi không gi
ả
i thích gì thêm
H
ọ
và tên thí sinh: ; S
ố
báo danh
THẦY TUYẾN _ ĐT: 0975.816.183 _ CHUYÊN BDVH MÔN TOÁN 10 - 11 - 12 - LTĐH CHẤT LƯỢNG CAO
NHẬN DẠY KÈM THEO YÊU CẦU QUÝ PHỤ HUYNH - HỌC SINH Ở CÁC QUẬN TẠI TP.HCM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH KHÁ GIỎI KHỐI 12 LẦN 1
KHỐI B và D
CÂU PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ĐIỂM
1.(1 điểm)
4 2
2 2y x x= − +
+Tập xác định,tìm các giới hạn 0,25
+Tính đạo hàm, xét dấu đạo hàm, lập bảng biến thiên 0,25
+ Chỉ ra sự biến thiên, cực trị 0,25
+ Đồ thị 0,25
2.(1 điểm)
4 2
2 2y x mx= − +
+ Tìm đúng điều kiện để hàm số có 3 cực trị:
0m >
0.25
+ Tìm được toạ độ 3 điểm cực trị
( )
0;2A ,
( )
2
; 2B m m− − +
,
( )
2
; 2C m m− +
Khi
đ
ó
( )
2
;AB m m= − −
và
( )
2
;AC m m= −
0.25
+ Tam giác ABC luôn cân t
ạ
i A
+Tam giác ABC vuông t
ạ
i A khi AC vuông góc AB
. 0AB AC⇔ =
4
0
0
1
m
m m
m
=
⇔ − + = ⇔
=
+ Đối chiếu điều kiện, lấy m=1
0.5
Câu 1
(2 điểm)
1. (1 điểm) Giải phương trình
2
2cos 3cos 2cos3 4sin sin 2x x x x x+ − =
+ Phương trình tương đương
2
2
2cos 3cos 2cos3 4sin sin 2
2cos 3cos 2cos3 2cos 2cos3
x x x x x
x x x x x
+ − =
⇔ + − = −
0.25
2
1
cos
2cos cos 0
2
cos 1
x
x x
x
−
=
⇔ + = ⇔
= −
0.25
2
2
3
2
2
3
2
x k
x k
x k
π
π
π
π
π π
= − +
⇔ = +
= +
0.25
Kết luận:
0.25
2.
(1
đ
i
ể
m) Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình:
( )
( ) ( )
2
4 5 4 1 1 1
2 3 3 2
y x
y y x x
− + − =
− + = +
+
Đ
i
ề
u ki
ệ
n:
1
2
1
2
5
4
x
x
y
≥
≤ −
≥
0.25
Câu 2
(3 điểm)
( ) ( ) ( )( )
2
3 (loai)
2 2 3 3 0 3 1 0
1
y
y x y x y y x
y x
= −
⇔ − − − − = ⇔ + − − = ⇔
= +
0.25
THẦY TUYẾN _ ĐT: 0975.816.183 _ CHUYÊN BDVH MÔN TOÁN 10 - 11 - 12 - LTĐH CHẤT LƯỢNG CAO
NHẬN DẠY KÈM THEO YÊU CẦU QUÝ PHỤ HUYNH - HỌC SINH Ở CÁC QUẬN TẠI TP.HCM
+Thế y=x+1 vào (1) được:
Giải phương trình :
4 1x −
+
2
4 1x − = 1 (1)
Đ
i
ề
u ki
ệ
n:
2
4 1 0
4 1 0
x
x
− ≥
− ≥
⇔
1
2
x ≥
+ N
ế
u
1
2
x =
thì (1)
đượ
c th
ỏ
a mãn
+ N
ế
u
1
2
x > thì 4 1 1x − > suy ra (1) vô nghi
ệ
m
V
ậ
y x =
1
2
. Khi
đó
3
2
y =
K
ết luận: Hệ phương trình có 1 nghiệm
1 3
;
2 2
0.5
3.
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
( ) ( )
3
2 8
2
log 3 2 log 4 log 4x x x− + = − + +
+ Điều kiện
3 4x< <
+ PT
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
log 3 log 4 log 4 log 4x x x⇔ − + = − + +
0.25
( )
( )
( )
2 2
2 2
log 4 3 log 16 4 3 16x x x x⇔ − = − ⇔ − = −
0.25
+Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
( )
2
4 3 16x x− = − ta
đượ
c
2 4 2
2 4 2
x
x
= − +
= − −
0.25
+ Kiểm tra điều kiện và kết luận phương trình có các nghiệm
2 4 2x = − +
0.25
a
a
2a
O
D
A
B
C
S
H
+ Theo giả thiết suy ra SO là đường cao của khối chóp
+Vì
( )
SO ABCD⊥ nên góc giữa SC và (ABCD) bằng
0
45SCO =
+
2
1
.
2 2
BCD
a
S AB BC= =
0.25
Câu 3
(1 điểm)
+
1 1 2
2 3 3
BC OC
OC AC a
AD OA
= = ⇒ = =
.
+ Vì
SOC△
vuông cân tại O nên
2
3
SO a=
0.25
THẦY TUYẾN _ ĐT: 0975.816.183 _ CHUYÊN BDVH MÔN TOÁN 10 - 11 - 12 - LTĐH CHẤT LƯỢNG CAO
NHẬN DẠY KÈM THEO YÊU CẦU QUÝ PHỤ HUYNH - HỌC SINH Ở CÁC QUẬN TẠI TP.HCM
+ Thể tích khối
2 3
1 1 2 2
. .
3 3 3 9
SBCD BCD
V SO S a a a= = =
+ Chứng minh được
AC CD⊥
+ Trong (SAC), dựng
OH SC⊥
. Chứng minh được
( )
OH SCD⊥
+ Xét
SOC△
có
2 2 2 2
1 1 1 9
3
a
OH
OH SO OC a
= + = ⇒ =
0.25
+
( )
( )
( )
( )
d , 3 ,A BCD d O BCD= =3OH=a
0.25
Câu 4
(1 điểm)
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng
5 3 5 3 5 3
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 3
3
a a a b b b c c c
b c c a a b
− + − + − +
+ + ≤
+ + +
Do a, b, c > 0 và
2 2 2
1a b c+ + =
nên
( )
, , 0;1a b c∈
Ta có
( )
2
2
5 3
3
2 2 2
1
2
1
a a
a a a
a a
b c a
−
− +
= = − +
+ −
B
ất đẳng thức trở thành
( ) ( ) ( )
3 3 3
2 3
3
a a b b c c− + + − + + − + ≤
0.5
Xét hàm số
( ) ( )
( )
3
0;1f x x x x= − + ∈
. Ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
0;1
2 3 2 3
ax
9 3
= ⇒ + + ≤M f x f a f b f c
D
ấ
u “=” x
ả
y ra khi và ch
ỉ
khi a = b = c=
1
3
0.5
1(1 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông cân t
ạ
i
(1;2)A
,
đườ
ng th
ẳ
ng
: 1 0d x y− − =
là ti
ế
p
tuy
ế
n t
ạ
i B c
ủ
a
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p tam giác ABC. Tìm t
ọ
a
độ
các
đ
i
ể
m B và C bi
ế
t
r
ằ
ng B có tung
độ
d
ươ
ng
d: x-y-1=0
H
I
C
B
A(1;2)
Câu 5a
(2 điểm)
+ G
ọ
i H là hình chi
ế
u c
ủ
a A trên d là
( )
2;1
H
,
( ; )AH d A d= =
2
Tâm
đườ
ng tròn ngo
ạ
i ti
ế
p c
ủ
a tam giác ABC là trung
đ
i
ể
m I c
ủ
a BC
d vuông góc BC nên BC//AH suy ra
0
45
ABH
=
Suy ra,
2
HB HA
= =
0.25
THẦY TUYẾN _ ĐT: 0975.816.183 _ CHUYÊN BDVH MÔN TOÁN 10 - 11 - 12 - LTĐH CHẤT LƯỢNG CAO
NHẬN DẠY KÈM THEO YÊU CẦU QUÝ PHỤ HUYNH - HỌC SINH Ở CÁC QUẬN TẠI TP.HCM
+ Gọi
( )
; 1B t t −
Ta có
( ) ( )
2 2
2 2
2 2 2 8 8HB t t t t= − + − = − +
Mà HB
2
=2 nên
= 3 hoaëc t=1t
. Khi
đ
ó
( )
3;2B ho
ặ
c
( )
1;0B
+ Vì
( )
0 3;2
B
y B
>
⇒
0.25
+ Vì AHBI là hình vuông nên I(2;-1)
0.25
+ Vì I là trung
đ
i
ể
m c
ủ
a BC nên C(1;-4)
K
ế
t lu
ậ
n: B(3;2) và C(1;-4)
0.25
2.(1 điểm)
Tìm giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t và giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a hàm s
ố
( )
=
+2 1
x
e
f x
x
trên [0;2]
Hàm s
ố
y=f(x) liên t
ụ
c và xác
đị
nh trên [0;2] ,
( )
−
=
+
'
2
(2 1)
(2 1)
x
e x
f x
x
0.25
V
ớ
i
[ ]
0;2x
∈
, ph
ươ
ng trình
1
'( ) 0
2
f x x= ⇔ =
0.25
= = =
2
1
(0) 1; ; (2)
2 2 5
e e
f f f
0.25
T
ừ
đ
ó
( ) ( )
∈
∈
= =
2
[0;2]
[0;2]
min ;
2 5
x
x
e e
f x Max f x
0.25
(1 điểm)
+)
Đ
k:
3
n
n N
≥
∈
3 2 1
! ! !
6 4 100 6 4 100
( 3)! 2!( 2)! ( 1)!
n n n
n n n
A C C
n n n
+ − = ⇔ + − =
− − −
+)
3 2
5 100 0 ( 5)( 5 20) 0 5n n n n n n⇔ − − = ⇔ − + + = ⇔ =
.
0. 5
+Khai triển nhị thức Niu tơn ta có
V
ớ
i n = 5 ta có
( )
3
15
15
2 2 30 2
15
0
2
2 2
5
n
k k k
k
n
x x C x
−
=
+ = + =
∑
0.25
Câu 6a
(1điểm)
+
S
ố
h
ạ
ng ch
ứ
a
8
x
t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i
30 2 8 11k k
− = ⇔ =
. V
ậ
y h
ệ
s
ố
c
ầ
n tìm là
11 11
15
2 2795520C =
0.25
1.(1 điểm)
C
I
B
A
D
Câu 5b
(2điểm)
),8;(8:
1
bbBxydB −⇒−=∈
0.25
THẦY TUYẾN _ ĐT: 0975.816.183 _ CHUYÊN BDVH MÔN TOÁN 10 - 11 - 12 - LTĐH CHẤT LƯỢNG CAO
NHẬN DẠY KÈM THEO YÊU CẦU QUÝ PHỤ HUYNH - HỌC SINH Ở CÁC QUẬN TẠI TP.HCM
).;32(32:
2
ddDyxdD −⇒−=∈
)8;32( −+−+−=⇒ dbdbBD
và trung điểm
BD là
.
2
8
;
2
32
++−−+ dbdb
I
Theo tính chất hình thoi
=
=
⇔
=−+−
=−+−
⇔
∈
=
⇔
∈
⊥
⇒
1
0
0996
013138
0.
d
b
db
db
ACI
BDu
ACI
ACBD
AC
0.25
Suy ra .
2
9
;
2
1
)1;1(
)8;0(
−⇒
−
I
D
B
).;317(317: aaAyxACA +−⇒+−=∈
2
15
215
2
.
2
1
=⇒==⇒= IA
BD
S
ACBDACS
ABCD
0.25
−
⇒
=
=
⇔=
−⇔=
−+
+−⇒
)ktm()6;11(
)3;10(
6
3
4
9
2
9
2
225
2
9
2
63
7
222
A
A
a
a
aaa
Suy ra
).6;11()3;10( −⇒ CA
0.25
2.(1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
+ +
=
+
2
2 2
1
x x
y
x
trên
1
;2
2
−
+ Hàm số liên tục và xác định trên
1
;2
2
−
,
( )
2
2
2
'
1
x x
y
x
+
=
+
0.25
+ Với
1
;2
2
x
−
∈
phương trình
' 0y =
có 1 nghiệm x=0
0.25
+ Tính
( ) ( )
1 3 10
0 2; ; 2
2 2 3
y y y
−
= = =
0.25
+ Kết luận
1
;2
2
1 3
min
2 2
y y
−
−
= =
;
( )
1
;2
2
10
max 2
3
y y
−
= =
0.25
(1 điểm)
+ Số cách chọn 4 bi từ số bi trong hộp là:
4
18
C
, số phần tử của không gian mẫu là
( )
4
18
3060n
C
Ω = =
0.25
Câu 6b
(1điểm)
+ S
ố
cách ch
ọ
n 4 bi
đủ
3 màu t
ừ
s
ố
bi trong h
ộ
p là:
2
7
1
6
1
5
1
7
2
6
1
5
1
7
1
6
2
5
CCCCCCCCC ++
+ G
ọ
i A là bi
ế
n c
ố
l
ấ
y các viên bi có
đủ
c
ả
3 màu, nên
( )
2 1 1 1 2 1 1 1 2
5 6 7 5 6 7 5 6 7
1575n A C C C C C C C C C= + + =
+ Xác su
ấ
t c
ủ
a A là
( )
( )
( )
1575 35
3060 68
n A
p A
n
= = =
Ω
0.5
THẦY TUYẾN _ ĐT: 0975.816.183 _ CHUYÊN BDVH MÔN TOÁN 10 - 11 - 12 - LTĐH CHẤT LƯỢNG CAO
NHẬN DẠY KÈM THEO YÊU CẦU QUÝ PHỤ HUYNH - HỌC SINH Ở CÁC QUẬN TẠI TP.HCM
+ Ta thấy
A
là biến cố “ 4 viên bi không có đủ 3 màu” nên
( )
( )
33
1
68
p A p A= − =
0.25
–––––––HẾT––––––––
THẦY TUYẾN _ ĐT: 0975.816.183 _ CHUYÊN BDVH MÔN TOÁN 10 - 11 - 12 - LTĐH CHẤT LƯỢNG CAO
NHẬN DẠY KÈM THEO YÊU CẦU QUÝ PHỤ HUYNH - HỌC SINH Ở CÁC QUẬN TẠI TP.HCM