Tải bản đầy đủ (.docx) (86 trang)

giao an phu dao 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.22 KB, 86 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn: 18/8/2012 Ngày giảng: 21/8/2012 Tiết 1: LUYỆN TẬP PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. CỘNG TRỪ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức. Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, chính xác trong giải bài tập. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Hệ thống bài tập. 2. HS: - SBT Toán 8. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong tiết) 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung * Hoạt động 1: Ôn tập 1. Ôn tập phép nhân đơn phép nhân đơn thức thức x1 = x; n ? Điền vào chổ trống xm.xn = xm + n; x1 = x; xm.xn = xm + n; ( x m ) n x1 =...; xm.xn = ...; ( x m ) = xm.n = xm.n n ( x m ) = ... Ví dụ 1: Tính 2x4.3xy Giải: 2x4.3xy = 6x5y Ví dụ 2: T ính t ích của các đơn thức sau:. ? Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào.. - Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.. ? Tính 2x4.3xy. 2x4.3xy = 6x5y. 1 a) − 3 x5y3 và 4xy2. ? Tính tích của các đơn thức sau:. - Trình bày ở bảng. b) 4 x3yz và -2x2y4 Giải:. 1 a) − 3 x5y3 và 4xy2 1. b) 4 x3yz và -2x2y4. 1. 1 4 a) − 3 x5y3.4xy2 = − 3 x6y5 1. b) 4 x3yz. (-2x2y4) = x5y5z. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. −1 2. 1 4 a) − 3 x5y3.4xy2 = − 3 x6y5 1. b) 4 x3yz. (-2x2y4) = x5y5z. −1 2. Trang.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. * Hoạt động 2: Ôn tập phép cộng, trừ đơn thức, đa thức. ? Để cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta làm thế nào. ? Tính: 2x3 + 5x3 – 4x3. Năm học 2012 – 2013. - Để cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta cộng, trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. 2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3. 2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng. Ví dụ1: Tính 2x3 + 5x3 – 4x3 Giải: 2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3 Ví dụ 2: Tính a) 2x2 + 3x2 1 2 x 2. b) -6xy2 – 6 xy2 Giải. GV: Tính. 1 2 x 2. 1 2 9 x = 2 2. 1. 9. a) 2x2 + 3x2 - 2 x2 = 2 x2 a) 2x + 3x a) 2x + 3x 2 2 2 b) -6xy2 – 6 xy2 x2 b) -6xy2 – 6 xy2 = -12xy2 b) -6xy – 6 xy = -12xy 3. Cộng, trừ đa thức * Hoạt động 3: Cộng, trừ Ví dụ: Cho hai đa thức đa thức. M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1 N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y ? Cho hai đa thức - Trình bày ở bảng M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1 M + N = (x5 -2x4y + x2y2 - Tính M + N; M – N N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + x + 1) + (-x5 + 3x4y + 3x3 - Giải: M + N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + y 2x + y) 5 4 3 Tính M + N; M – N = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1- x5 1) + (-x + 3x y + 3x - 2x + y) + 3x4y + 3x3 - 2x + y = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1- x5 + = (x5- x5)+( -2x4y+ 3x4y) + 3x4y + 3x3 - 2x + y (- x+2x) + x2y2+ 1+ y+ 3x3 5 5 4 y+ 3x4y) + (= x4y + x + x2y2+ 1+ y+ 3x3 = (x - x )+(2 -2x 2 y+ 3x3 M - N = (x5 -2x4y + x2y2 - x x - 42x) + x y +2 1+ 2 3 + 1) - (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x = x y - 3x +5 x y4 + 1+ 2y+2 3x M - N = (x -2x y + x y - x + + y) 5 4 3 5 4 2 2 3 = 2x -5x y+ x y +x - 3x –y 1) - (-x + 3x y + 3x - 2x + y) GV chốt các nội dung ôn +1 = 2x5 -5x4y+ x2y2 +x - 3x3 –y tập +1 IV. CỦNG CỐ: ? Nêu lại các quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. ? Nêu cách nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ . GV cho HS về nhà làm các bài tập sau: 2. 2. 2. 2. 1. 1. Tính 5xy2.(- 3 x2y) 3. Tính (x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1). 1. 2. Tính 25x2y2 + (- 3 x2y2). Ngày soạn: 19/8/2012 Ngày giảng: 22/8/2012 Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Tiết 2: LUYỆN TẬP VỀ NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng phép nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức vào giải các bài tập liên quan. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong qua trình giải bài tập II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - SBT, Tài liệu. 2. HS: - Học bài, làm bài tập ở nhà III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung * Hoạt động 1: Ôn lý thuyết I. Lý thuyết ? Nêu quy tắc nhân đơn thức - Đứng tại chỗ phát biểu với đa thức, đa thức với đa thành lời các quy tắc *) A(B + C) = A.B + A.C thức nhân. *) (A + B)(C + D) = AC + AD + Gv: Nhận xét và viết dưới - Nhận xét. BC + BD dạng ký hiệu Trong đó: A, B, C, D là các đơn thức * Hoạt động 2: Luyện tập về II. Luyện tập phép nhân đơn thức, đa Bài tập 1. Giải thức với đa thức a, (- 2x3)(2x2 + 3x - 5) - Đưa bài tập ra bảng phụ - Đọc đề bài, suy nghĩ = (- 2x3).2x2 + (- 2x3).3x Thực hiện phép nhân sau đó lên bảng thực +(- 2x3)(-5) a, (- 2x3)(2x2 + 3x - 5) hiện = -4x5 - 6x4 + 10x3 3 1 z 2 b, (-6x z - 4 yz + 6 ).8xy2. 3 1 z 2 b, (-6x z - 4 yz + 6 ).8xy2 - Mỗi HS lên bảng thực 3 ? 4 HS lên bảng thực hiện hiện một ý = (-6x2z).8xy2 + (- 4 yz2).8xy2 ? Nhận xét, sửa sai bài của - Nhận xét, sửa sai 1 z các bạn + ( 6 ).8xy2 4 = - 48x3y2z - 6xy3z + 3 xy2z 2. 2. c, (7 + x - 3x2)(x2 - x - 5) Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Hoạt động của thầy. Năm học 2012 – 2013. Hoạt động của trò. Nội dung = 7x -7x- 35 + x3 - x2 - 5x - 3x2 +3x3+15x2 = 4x3 + 19x2 - 12x - 35 d, (4xy2 - 5yz2)(2xz - 3y2 ) = 8x2y2z - 18xy4 - 10xyz3 + 15y3z2 Bài tập 2. Giải a, 3x(12x-4)-2x(18x+3) = 18  36x2-12x - 36x2 - 6x = 36  -18x = 18  x = -1 b, 5x(12x + 7) - 3x(20x - 5) = -200  60x2 + 35x - 60x2 +15x - Đọc đề bài, suy nghĩ = - 200 - Thực hiện phép nhân ở  50x = -200  x = -4 vế trái để rút gọn biểu c, 6x2 - (2x + 5)(3x - 2) = 9 thức. Sau đó tìm x.  6x2 - (6x2 - 4x + 15x - 10) =9  6x2 - 6x2 + 4x - 15x + 10 =9 2. GV uốn nắn, sửa sai và nhấn mạng lại cách làm - Dùng bảng phụ ghi bài tập: Tìm x biết a, 3x(12x-4)-2x(18x+3) = 18 b,5x(12x+7)-3x(20x-5)=-200 c, 6x2 - (2x + 5)(3x-2) = 9 d,(3x-5)(7-5x)-(5x+2)(23x)=4 ? Đọc, nghiên cứu cách làm ? Nêu cách làm GV: Sử dụng phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức ở trên, đưa mỗi đẳng thực về b dạng: ax = b  x = a (a  0). ? Yêu cầu 4 hs lên bảng thực - 4 HS lên thực hiện hiện - Nhận xét ? Nhận xét, sửa sai GV uốn nắn, bổ sung. ? Cho hs làm bài toán 3 Tính giá trị của biểu thức a, 3x(x - 4y) - 4y(y - 3x) tại x = 3 và y = - 4 b, (x2y +y3)(x2+y2) - y(x4+y4) tại x = 0,5 ; y = 2 ? Nêu cách làm. 1  -11x = -1  x = 11. Bài toán 3. Giải a, 3x(x - 4y) - 4y(y - 3x) = 3x2 - 12xy - 4y2 + 12xy = 3x2 - 4y2 Thay x =3 ; y = - 4 ta được : 3x2 - 4y2 = 3.32 - 4.(-4)2 = 27 - 64 = - 37. - Rút gọn các biểu thức b, (x2y +y3)(x2+y2) - y(x4+y4) bằng cách thực hiện = x4y +x2y3+x2y3 + y5 - x4y - y5 phép nhân rồi tính thay = 2x2y3 Gv: nêu lại các bước làm : các giá trị của biến vào Thay x = 0,5 ; y = 2 ta có B1 : Rút gọn biểu thức B2 : Thay giá trị của x, y vào biểu thức đã rút gọn để 2x2y3 = 2.(0,5)2.(2)3 = 4 tính tính ? Yêu cầu HS thảo luận theo - Thảo luận tìm lời giải sau đó 4 hs lên thực nhóm bàn trong 3’ hiện Gv: Nhận xét và chốt lại nội - Nhận xét Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung dung cách làm IV. CỦNG CỐ: ? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức - Nắm chắc các tính chất nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chú ý dấu "-" trong quá trình phá ngoặc V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Ôn lại bài, Xem lại các bài tập đã giải - BTVN: 1, 3, 5, 6 <SBT - Tr 3, 4>. Ngày soạn: 20/8/2012 Ngày dạy: 23/8/2012 Tiết 3: LUYỆN TẬP NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các quy tắc nhân đơn thức với đa thức; Đa thức với đa thức 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức; Rèn luyện kỹ năng nhân đa thức với đa thức; Củng cố kỹ năng tìm biến. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận trong giải bài tập II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Bảng phụ, phấn màu 2. HS: - Ôn tập kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu định nghĩa và viết công thức tổng quát nhân đơn thức với đơn thức. ? Nêu định nghĩa và viết công thức tổng quát nhân đa thức với đơn thức. 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Hoạt động 1: Lý thuyết - Qua phần kiểm tra bài - Nêu lại cũ em nêu lại các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức * Hoạt động 2: Luyện tập. - Treo bảng phụ ghi bài tập 1: Bài 1: Thực hiện phép tính :. Nội dung I. Lý thuyết 1. Nhân đơn thức với đa thức, A( B+C) = AB +AC 2. Nhân đa thức với đa thức. (A+B)(C+D) =A(C+D) + B(C+D)=AC+AD+BC+BD II. Luyện tập Bài 1: Giải. 2 a. (3xy – x + y) 3 x2y. (4x3 – 5xy+ 2y2)( - xy ) = - 4x4y + 5x2y2 - 2xy3 c.(x2 – 2x +5) (x – 5) =(x2 – 2x +5)x – (x2 – 2x +5)5 =…= x3 – 7x2 + 15x – 25 d.6xn(x2 – 1)+ 2x(3xn + 1) = 6xn+2 – 6xn + 6xn+1 + 2x. 2. b.(4x3 – 5xy+ 2y2)( xy ) c.(x2 – 2x +5) (x – 5) d.6xn(x2 – 1)+ 2x(3xn + 1) e. 3n + 1 – 2.3n ? Y/ c 1 Hs nêu p2 làm 4 Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. 2 a. (3xy – x2 + y) 3 x2y 2 2 = x3y2 - 3 x4y + 3 x2y2 b.. Trang.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. ý ? Y/ c 4 Hs lên bảng là bài ? Nhận xét, bổ sung - Em có nhận xét gì về kết quả c.(x2 – 2x +5) (5 – x) ? Theo đ/n lũy thừa em có thể viết 3n + 1 dưới dạng nào? ? Yêu cầu HS thực hiện GV uốn nắn, bổ sung - Treo bảng phụ ghi nội dung Bài 2: Tìm x biết: a) (12x – 5)(4x–1) + (3x–7)(1–16x) = 81 b) 5(2x –1)+4(8-3x)= -5 ? Yêu cầu Hs nêu cách làm ? Yêu cầu 2 hs lên bảng làm ? Nhận xét, sửa sai GV sửa chữa, bổ sung - Treo bảng phụ ghi nội dung: Bài 3: Xác định các hệ số a;b;c biết a) (2x – 5)(3x + b) = ax2 +x+c b) (ax + b) (x2 – x – 1) = ax3 + cx2 – 1 - Yêu cầu Hs nhận xét về lũy thừa cao nhất đối với biến x ở cả 2 vế.. Năm học 2012 – 2013. - Thực hiện phép nhân đa e. 3n + 1 – 2.3n thức = 3n( 3 – 2) = 3n - 4 Hs lên bảng - Nêu nhận xét - Đa thức đối của đa thức 3n + 1 = 3n.3. - Lên bảng làm ý e Bài 2: Giải a)48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81 83x = 83 x =1 b) 10x – 5 + 32 – 12x = 5 - Trước tiên ta thu gọn đa - 2x = -22 thức; sau đó tìm x x = 11 - Lên bảng - nhận xét Bài 3: Giải a)(2x – 5)(3x + b) = ax2 + x+c 6x2 + 2bx – 15x – 5b= ax2 + x +c  6x2 + (2b – 15)x – 5 = ax2 +x+c 6 a  - 2 vế đều có bậc cao  2b  15 1   nhất đối với biến x bằng  5 c. nhau.. - HD: Hãy thu gọn vế 1 Hs lên thu gọn trái sau đó ta đồng nhất các hệ số có cùng bậc ? Đồng nhất hệ số ta có kết quả ntn. 1 Hs lên đồng nhất hệ số Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. a 6  b 8 c  5 . b) (ax + b)(x2 – x – 1) = ax3 + cx2 – 1  ax3 – ax2 – ax + bx2 – bxb = ax3 + cx – 1  ax3+ (- a + b)x2+(- a– b)xTrang.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. b = ax3 + cx – 1 a  a  a  b 0     a  b  c   b  1. a 1  b 1 c  2 . GV chốt các dạng bài tập đã chữa IV. CỦNG CỐ: - Làm bài:Cho 4 số nguyên liên tiếp a) Hỏi tích của số đầu với số cuối nhỏ hơn tích của hai số ở giữa bao nhiêu? b) Giả sử tích của số đầu với số thứ ba nhỏ hơn tích của số thứ hai và số thứ tư là 99. Hãy tìm bốn số nguyên đó. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Xem lại các bài đã làm - Làm các bài tập sau: Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:  3 n 1 1 n   x  y  .2 xy  2  a)  4.  2 n 1 5 n   x  y  .7 xy 6  3 ;. b)3xn-2(xn+2-yn+2)+yn+2(3xn-2-yn-2). Bài 2: Chứng minh rằng với mọi n Z thì a) n(n+5)-(n-3)(n+2) chia hết cho 6. b) (n-1)(n+1)-(n-7)(n-5) chia hết cho 12.. Ngày soạn: 21/8/2012 Ngày dạy: 24/08/2012 Tiết 4: LUYỆN TẬP NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về phép nhân đơn thức, đa thức 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải các bài tập Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. 3. Thái độ: - Rèn khả năng tính toán chính xác, vận dụng vào giải các bài toán và vận dụng vào thực tế. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Giáo án, thước kẻ, các dạng bài tập 2. HS: - Sách vở, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ ? Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * Hoạt động 1: Lý thuyết I. Lý thuyết GV: Vận dụng quy tắc nhân đa * Quy tắc nhân đa thức với đa thức với đa thức ta cùng giải các - Chú ý, ghi nhớ thức: bài tập A( B+C) = AB +AC (A+B)(C+D) =A(C+D) + B(C+D)=AC+AD+BC+BD * Hoạt động 2: Luyện tập ? Đưa bài tập lên bảng phụ Bài 1: Tính a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3. b ) 34 . 54 – ( 152 + 1 ) ( 152 – 1 ) c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 tại x = 11 ? Em hãy lên bảng làm bài tập 1. - 3 HS Lên bảng làm bài tập 1. ? Em hãy nhận xét bài làm của bạn ? lên bảng làm bài tập 2 Tính. - Nêu nhận xét bài làm của bạn. 1 a , ( x y - 2 xy + 2y) . (x – 2y ). ? Em hãy nhận xét bài làm của bạn?. 1 a , ( x y - 2 xy + 2y) . (x – 2y ) 1 = x3y2 – 2x2y3 - 2 x2y + xy2 + 2 2. 2 2. b , ( x2 –xy + y2 ) . ( x + y ) ? 2 HS lên bảng làm. II. Luyện tập Bài 1: Giải a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3.42 = 1,62 + 2.1,6 . 3,4 + 3.42 = ( 1,6 + 3,4)2 = 52 = 25 b ) 34 . 54 –( 152 + 1 )( 152 – 1) = 154 –(154 –1 ) = 154 – 154 + 1 =1 c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 Ta có:(x4-11x3) - (x3- 11x2) + (x2- 11x) – (x-111) tại x = 11Thay số ta được -( 11-111) = 100 Bài 2 : Giải. - Lên bảng làm, Cả lớp làm bài - Nêu nhận xét bài làm của bạn. Em hãy lên bảng làm bài tập 6/4 Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. 2xy – 4y2 b , ( x2 –xy + y2 ) . ( x + y ) = x3 + x2y –x2y –xy2 + xy2 + y3 = x3 + y3 Bài 6 Tr4 SBT Giải Trang.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. SBT ? 2 HS lên bảng giải bài 6 tương tự như bài tập 2. - Lên bảng làm bài tập. ? Em hãy nhận xét bài làm của bạn?. - Nêu nhận xét bài làm của bạn.. ? Em hãy lên bảng làm bài tập 4 ? Làm ý a theo 2 cách. Lên bảng làm bài tập 4 Cách 2 câu a , 2 – 2x + 3. a , ( 5x – 2y ) . ( x2 – xy + 1 ) = 5x3 – 5x2y + 5x – 2x2y + 2xy2 – 2y = 5x3 – 7x2y + 2xy2 + 5x – 2y b , ( x – 1 ) .( x + 1) . ( x + 2 ) = ( x2 + x – x – 1 ) . ( x + 2 ) = ( x2 – 1 ) . ( x + 2 ) = x3+ 2x2 – x – 2 Bài 4 Giải. 1 a , ( x – 2 x + 3 ) . (2x – 5 ) 3 1 1 = 2 x3 – 5x2– x2 +10x + 2 x – 15 2x – 5 x 23 1 2 3 2 -5x + 10x – 15 = 2 x – 6x + 2 x – 15 3 1 2 x3 - x2 + 2 x b , ( x2 – 2xy + y2 ) . ( x – y ) 23 = x3- x2y -2x2y +xy2 – y3 1 3 2 2 3 2 x3 - 6x2 + 2 x- 15 = x – 3x y + xy – y 2. ? Em hãy nhận xét bài làm của - Nêu nhận xét bài bạn làm của bạn GV: Chốt các dạng bài tập áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức IV. CỦNG CỐ: Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học lý thuyết - Xem lại các bài đã chữa.. Ngày soạn: 26/8/2012 Ngày giảng: 29/8/2012 Tiết 5: LUYỆN TẬP VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các hằng đẳng thức vào việc giải các bài tập liên quan 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong qua trình giải bài tập Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu 2. HS: - Học bài, làm bài tập ở nhà III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Hoạt động 1: Ôn lý thuyết ? Yêu cầu hs phát biểu lại ? Phát biểu thành lời các các hằng đẳng thức đã học hẳng đẳng thức Gv: Nhận xét và viết chúng dưới dạng ký hiệu ( Viết sẵn ra bảng phụ) *Hoạt động 2: Luyện tập - Treo bảng phụ bài toán 1 Tính. II. Luyện tập Bài 1. Giải 1 1 a, ( 2 x3 + 3y4)2 = 2 x6 +3x3y4. 1. a, ( 2 x3 +3y4)2 b, (3x - 1)2 - (3x + 1)2 c, (2x2 - y3)3 d, 125x3 + 8y3 ? Đọc, suy nghĩ cách giải Hướng dẫn : ? Xác định A, B = ? ? Vận dụng hằng đẳng thức nào? ? Yêu cầu 4 hs lên bảng thực hiện Gv: Nhận xét sửa lỗi sai nếu có - Treo bảng phụ bài toán 2 Rút gọn biểu thức a, (x2 -2)2 -(x+2)(x-2)(x2-4). - Đọc đề bài suy nghĩ. - Ba HĐT đã học - 4 HS lên bảng thực hiện - Nhận xét. 1 b, -5(x+2)(x-2) - 2 (6-8x)2. +17 ? Đọc, suy nghĩ cách làm ? Muốn rút gọn các biểu thức trên ta phải làm gì. Nội dung I. Lý thuyết 1. (A+B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A+B)2 = A2 - 2AB + B2 3. A2 - B2 = (A + B)(A - B). - Đọc, suy nghĩ. +9y8 b, (3x - 1)2 - (3x + 1)2 = (3x -1 + 3x + 1)(3x - 1 - 3x - 1) = -3x2 c, (2x2 - y3)3 = 8x6 -12x4y3 + 6x2y6 - y9 d, 125x3 + 8y3 = =(5x)3 +(2y)3 = (5x + 2y)(25x2-10xy +4y2). Bài 2. Giải a, (x2 - 2)2 -(x+2)(x-2)(x2+4) = (x2 - 2)2 - (x2 - 4)(x2+4) = x4 - 4x2 + 4 - x4 + 16 = 4(-x2 + 5) 1. - Vận dụng các hằng đẳng thức để đưa biểu thức về dạng gọn đơn giản nhất. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. b, -5(x+2)(x-2) - 2 (6-8x)2 +17 = -5x2 - 20 - 18 + 48x -32x2 + 17= - 37x2 + 48x 21 Trang.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. ? Yêu cầu 4 hs lên thực hiện. Năm học 2012 – 2013. - Lên bảng thực hiện. Gv: Nhận xét sửa lỗi sai nếu có - Treo bảng phụ bài toán 3 Chứng minh rằng a, (a +b)(a2 - ab +b2) + (a-b) (a2 + ab + b2) = 2a3 b, (a2 + b2)(c2+d2) = ( ac+bd)2 + (ad - bc)2 ? Đọc đề bài - Đọc đề bài ? Muốn chứng minh một - Biến đổi vế phức tạp đẳng thức ta làm thế nào thành vế đơn giản. Bài 3. Giải a, VT = (a +b)(a2 - ab +b2)+ (a-b). (a2 + ab + b2) = a3 + b3 + a3 - b3 = 2a3 = VP b, VT = ( a2 +b2)(c2 + d2) = (ac)2 + (ad)2 + (bc)2 + (bd)2 = (ac)2 + 2ac.bd + (bd)2 + (ad)2 - 2ac.bd + (bc)2 = (ac + bd)2 + (ad - bc)2 = VP. Gv: Như vậy ta có thể biến Hs1: Chứng minh câu a đổi VT = ….= VP hoặc Hs2: Chứng minh câu b ngược lại - Nhận xét ? Nhận xét, sửa sai GV chốt các nội dung ôn tập IV. CỦNG CỐ: ? Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học - Cần nắm chắc cách áp dụng trong các bài toán cụ thể V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Ôn lại bài, Xem lại các bài tập đã giải - BTVN: 11, 12, 13, 16 <SBT - Tr 4, 5>. Ngày soạn: 03/9/2012 Ngày dạy: 06/9/2012 Tiết 6: LUYỆN TẬP VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức ba hằng đẳng thức (a + b) 2, (a - b)2, a2 - b2. Học sinh vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức để giải toán 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét, tính toán. 3. Thái độ: - Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Sgk, phiếu học tập, bảng phụ dạng bài 18 trang 11 sgk 2. Hs: - Ôn tập về 7 hằng đẳng thức đã học III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Khai triển các hằng đẳng thức sau: (A + B)2; (A – B)2; A2 – B2. ? Làm bài 18 tr11sgk 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung *Hoạt động 1: Nhắc lại I. Lý thuyết lý thuyết - Củng cố cho HS công thức về ba hằng đẳng (A + B)2 = A2 + 2AB + B2; thức đã học: (A – B)2 = A2 - 2AB + B2; - Bình phương của một (A + B)2 = A2 + 2AB + A2 – B2 = (A + B)(A - B) tổng B2 - Bình phương của một (A – B)2 = A2 - 2AB + hiệu B2; - Hiệu hai bình phương. A2 – B2 = (A + B)(A B) *Hoạt động 2: Luyện II: Luyện tập tập Bài 1: Giải ? Treo bảng phụ bài tập: a.(2x-1)2=(2x)2–2.2x.1+ 12 Hãy triển khai các hằng = 4x2 – 4x + 1 2 đẳng thức sau 1 1  1  2 b.( x  3)  x   2.  x  .3  32 2 a.(2x-1) 2 2  2  1 ( x  3)2 2. b. c. (2x-1).(2x+1) ? 3 HS lên bảng trình bày ? Nêu kiến thức cơ bản đã - Thực hiện - Ba HĐT vận dụng GV uốn nắn, bổ sung ? Làm bài tập 20 ? Biểu thức: x2 + 2xy + 4y2 =(x + 2y)2 đúng hay sai.. - Sai vì (x+2y)2=x2+4xy+y2. GV: Nhấn mạnh lỗi sai Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. 1  x 2  3x  9 4. c. (2x-1).(2x+1)= (2x)2 – 12 = 4x2 - 1 Bài 20: trang 12 SBT: Giải Sai vì (x+2y)2=x2+4xy+y2. 2,Viết các biểu thức sau dưới dạng hằng đẳng thức đã học Trang.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. trong quá trình vận dụng - Ghi nhớ hằng đẳng thức. Năm học 2012 – 2013. Bài 25: Giải a) (a + b + c)2 = a2 +b2 + c2 + 2(ab + bc + ca). ? Làm bài tập 25 ? Viết các biểu thức sau b) (a – b – c)2 về dạng hằng đẳng thức - Lên bảng làm =a2 + b2 + c2 - 2ab - 2ac - 2bc đã học - Hướng dẫn biến đổi về dạng (A + B)2 Có thể giới thiệu (a + b + c )2 (a + b + c)2 = = {(a+b) +c}2 (a - b - c)2= =a2 + b2 + c2 +2ab + ? Nhận xét bài bạn 2ac + 2bc GV chốt các dạng bài tập - Nhận xét bổ sung đã chữa. IV. CỦNG CỐ: GV yêu cầu HS nêu các kiến thức cơ bản vận dụng trong tiết học. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Làm bài ở nhà 25c và 24.. Ngày soạn: 04/9/2012 Ngày dạy: 07/9/2012 Tiết 7: LUYỆN TẬP VỀ NHÂN ĐA THỨC, CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản về HĐT, nhân đa thức. Nâng cao khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải toán. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện tính cẩn thẩn, chính xác trong tính toán. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Phiếu học tập, bảng phụ. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. 2. HS: - Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong tiết) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết ? Phát biểu quy tắc nhân - Nêu lại quy tắc đơn thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức ? Viết 7 hằng đẳng thức -GV chốt lại kiến thức *Hoạt động 2: Luyện tập ? Làm bài 75a, 76a 5x2(3x2 – 7x + 2) = ? (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1) = ? ? Yêu cầu 2 HS lên thực hiện ? Nhận xét bài của bạn ? Làm bài 77a ? Để tính giá trị của biểu thức M ta làm như thế nào. ? Biểu thức M có dạng của hằng đẳng thức nào. ? Thực hiện rút gọn ? Làm bài 79 ? Làm thế nào để rút gọn các biểu thức trong bài ? Đối với bài toán này ta sử dụng các HĐT nào ? Cho hs lên trình bày ? Nhận xét, bổ sung. - Thực hiện vào vở , từng nhóm HS kiểm tra lẫn nhau - HS tiếp thu. Nội dung I. Lý thuyết 1. Phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức A(B + C) = AB + AC (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD 2. Các HĐT đáng nhớ. II. Luyện tập. - 2 HS thực hiện trên bảng. HS dưới lớp làm vào vở - nhận xét. Bài 75 – 76/33 Giải 75a, x2(3x2 – 7x + 2) = 15x4 – 35x3 + 10x2 76a, (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1) =2x2(5x2-2x +1) -3x (5x2-2x +1) = 10x4 – 4x3 + 2x2 -15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 -19x3 + 8x2 – 3x Bài 77a/ 33 – Giải. - Rút gọn biểu thức M, rồi thay giá trị của x, y M = x2 + 4y2 – 4xy vào BT đã rút gọn để = (x – 2y)2 (*) tính thay x = 18 và y = 4 ta có 2 (A – B) (x – 2y)2 = (18 – 2.4)2 = 102 = 100 - Thực hiện Vậy giá trị của M là 100 - Sử dụng HĐT - HĐT số 3 và 2 - Lên bảng trình bày - Nhận xét. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Bài 79/33 – Giải a, x2 – 4 + (x - 2)2 = (x2 – 22) + (x - 2)2 = (x + 2)(x – 2) + (x – 2)2 = (x - 2) (x + 2 + x – 2) = 2x(x – 2) b, x3 – 2x2 + x – xy2 = x[(x2 – 2x + 1) – y2] Trang.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. GV chốt các nội dung ôn tập. Năm học 2012 – 2013. = x[(x – 1)2 – y2] = x(x – 1 + y)(x – 1 – y). IV. CỦNG CỐ: ? Nhắc lại tên của 7 HĐT đáng nhớ V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : - Xem lại các bài tập vừa giải - Làm bài tập 75b,76b,77b tr33-SGK. Ngày soạn: 08/9/2012 Ngày dạy: 11/9/2012 Tiết 8: LUYỆN TẬP VỀ CÁC KIẾN THỨC VỀ HĐT ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố khắc sâu các HĐT. Nâng cao khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải toán. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập liên quan HĐT. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Phiếu học tập, bảng phụ. 2. HS: - Học bài và làm bài tập. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Hoạt động 1: Nhắc lại lý thuyết ? Nêu lại tên các HĐT đã - Nêu lại tên 5 học HĐT đã học ? Viết công thức tổng quát GV lưu ý lại cách ghi nhớ HĐT theo nhóm mũ. - Lên bảng viết. HS dưới lớp viết vào vở - Ghi nhớ lại. Nội dung I. Lý thuyết 1. (A + B )2 = A2 + 2AB + B2 2.(A – B)2 = A2 -2AB+ B2 3, A2 - B2 = (A + B) (A – B) 4. (A + B)3= A3+3A2 B+3A B2 + B3 5. (A - B)3 = A3-3A2 B+3A B2 - B3. II. Luyện tập * Hoạt động 2: Luyện tập ? Đọc đề bài, suy nghĩ cách - Đọc, suy nghĩ Bài 26 ( SGK/ 14 ) Giải làm a, ( 2 x + 3 y )3 ? Áp dụng HĐT nào. - Số 4 và số 5 =8 x6 + 36x4 y+ 54x2 y2+ 27 y3 ? 2 HS lên bảng thực hiện - 2 HS lên bảng. 1 Mỗi HS làm một ý ? Nhận xét bài của bạn - Nhận xét b, ( 2 x- 3 )3 GV uốn nắn, lưu ý đối với 1 9 27 3 3 các hạng tử là tích các nhân = 8 x - 4 x + 2 x - 27 tử phải đóng mở ngoặc. - Đưa ra nội dung bài tập Bài 16 (SBT/ 7 ) Giải 16 ( sbt/ 7 ) a) Ta có : ? Đọc nội dung - Đọc nội dung bài x2 - y2 = ( x + y )( x - y ) tập = ( 87+13) ( 87 – 13 ) 2 2 ? Biểu thức x – y và - Có. Là HĐT số 3 = 100.74 = 7400 x3 – 3 x 2+ 3 x – 1 lập và số 5 thành hằng đẳng thức nào b. Ta có : không. x3 - 3x2 + 3x - 1= (x - 1)3 =1003 ? Áp dụng 2 HĐT đó hãy - Thực hiện = 1 000 000 biến đổi biểu thức đã cho ? Yêu cầu 2 HS lên bảng - 2HS lên bảng thực hiện ? Nhận xét, sửa sai - Nhận xét, sửa sai GV chốt các nội dung ôn tập IV. CỦNG CỐ: ? Có những dạng bài tập nào của HĐT đã được ôn tập trong tiết ? Nêu lại các HĐT đã học V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn tập các hằng đẳng thức đã học - Làm bài tập 19; 20; 21 ( sbt/7). Ngày soạn: 11/9/2012 Ngày dạy: 14/9/2012 Tiết 9: LUYỆN TẬP VỀ CÁC KIẾN THỨC VỀ HĐT ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được chắc hơn các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí, làm được một số bài tập sgk. 3. Thái độ: - Tích cực, tự giác, yêu thích học toán. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Phiếu học tập, bảng phụ. 2. HS: - Học bài và làm bài tập. Tìm hiểu bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung * Hoạt động 1: Lý thuyết I. Lý thuyết * Các HĐT đáng nhớ ? Yêu cầu HS lên bảng viết - Lên bảng thực hiện 1.(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 công thức 7 hằng đáng nhớ 2.(A - B)2 = A2 - 2AB + B2 ? Nhắc lại phát biểu thành lời - Phát biểu thành lời 3.A2 – B2= (A + B)(A – B) của 7 HĐT đó 4.(A + B)3= A3+3A2 B+3A B2 + B3 Yêu cầu hs nhận xét bài của - Nhận xét bài của 5.(A - B)3 = A3-3A2 B+3A B2 bạn bạn B3 6.A3+B3 = (A+B)(A-AB+B) GV Sửa chữa sai xót nếu có 7.A3-B3=(A –B )(A2 +AB+B2 ) * Ho¹t ®ộng 2: Luyên tập II. Luyện tập ? Làm bài tập 18 SBT Bài 18/SBT: Giải - Đọc. Suy nghĩ ? Đọc, tìm hiểu bài x2 - 6x +10= (x2 - 6x +9) +1 - Gợi ý: Đưa đa thức về =(x - 3)2+1 dạng: Q2(x) + c Vì (x - 3)2 0 xR - Làm bài ? Gọi một HS khá làm bài Nên (x - 3)2+1 > 0 xR ? Giá trị của x2 - 6x +10 có - Không nhỏ hơn Vậy x2 - 6x +10 > 0 xR một. Luôn dương đặc điểm gì. - Giá trị nhỏ nhất của x2 - 6x +10 là 1 khi x = 3 ? Tương tự cho hs lên bảng CMR: x2 + x +1 0,75 ? Làm bài 36 ? Cho HS hoạt động theo nhóm trong 3’. - 1 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm Bài 36: Giải vào vở a) x2+ 4x +4 = (x+2)2 - Nửa trên làm câu a Tại x= 98 - Nửa dưới làm câu (x+2)2=(89+2)2= 104 b b) x3+3x2+3x+1 = (x+1)3 - Đại diện nhóm báo ? Đại diện nhóm trình bày Tại x=99 cáo (x+1)3= (99+1)3=106 ? Các nhóm khác nhận xét, - Nhóm khác nhận xét bổ sung. GV uốn nắn, bổ sung Bài 35: Giải ? Làm bài 35 a) 342 + 662 + 68.66 ? Để tính nhanh giá trị biểu - Áp dụng HĐT số 1 = 342 + 2.34.66 +662 và số 2 thức ta làm ntn. = (34+66)2= 1002=10000 b) 742+242- 48.74 - Thực hiện ? 2 HS lên bảng làm = 242- 2.24.74+742 c) 993=(100 - 1)3= ...= ? Yêu cầu dưới lớp nhận xét - Nhận xét GV chốt các nội dung ôn tập Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. IV. CỦNG CỐ: ? Nhắc lại các dạng bài tập vận dụng HĐT đã ôn trong tiết. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn tập các hằng đẳng thức đã học. Ngày soạn: 14/09/2012 Ngày giảng: 17/09/2012 Tiết 10: LUYỆN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố lại phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 2. Kĩ năng: - Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung 3. Thái độ: - Tự giác học tập II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - SBT, phấn màu,thước thẳng 2. HS: - Đồ dùng học tập , phiếu học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong tiết 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. * Hoạt động 1: Lý thuyết ? Phân tích đa thức thành là biến đổi đa thức nhân tử là gì. đó thành một tích của những đa thức ? Có cách nào phân tích đa - Đặt nhân tử chung thức thành nhân tử. I. Lý thuyết * Cách phân tích đa thức thành nhân tử: đặt nhân tử chung. * Hoạt động 2: Luyện tập ? Làm bài 1: Tính nhanh 34.76 + 34.24 = ? ? Thực hiện tính ntn để nhanh nhất. ? Có thừa số nào chung. ? Lên bảng thực hiện ? Nhận xét, sửa sai. II. Luyện tập Bài 1: Giải 34.76 + 34.24 = 34.(76 + 24) = 34.100 = 3400. ? Làm bài tập 39 ? Gọi 3HS lên bảng thực hiện ? Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét GV uốn nắn, lưu ý cách tìm nhân tử chung của các hạng tử ? Làm bài 22 SBT ? Đọc đề bài, suy nghĩ ? Yêu cầu HS làm nháp ? 3 HS lên trình bày ? Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét ? Làm bài 23 ? Tính giá trị biểu thức ntn. ? Rút gọn bằng cách nào.. ? Lên bảng thực hiện ? Làm bài 24 HD:. - Sử dụng pp đặt nhân tử chung - Thừa số chung : 34 - Thực hiện - Nhận xét. Bài 39/19 Giải Nghiên cứu nội dung c) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 bài tập = 7xy(2x – 3y + 4xy) - 3HS lên bảng thực d) x(y – 1) – y(y – 1) hiện = (y – 1)(x – y) ? Nhận xét bài của e) 10x(x – y) – 8y(y – x) bạn = 10x(x – y) + 8y(x – y) = (x – y) (10x + 8y) = 2(x – y)(5x + 4y). - Đọc và suy nghĩ - Làm nháp và đọc kết quả - 3 HS lên bảng - Nhận xét - Rút gọn biểu thức rồi thay giá trị x, y để tính - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung - Thực hiện. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Bài 22 (SBT ) Giải a) 5 x – 5 y = 5 ( x – y ) b) 5 x (x-1) – 3x ( x – 1 ) = ( x – 1 ) ( 5x – 3 y ) c) x ( x +y ) – 5 x – 5 y = x ( x +y ) – 5 ( x + y ) = ( x +y ) ( x – 5 ) Bài 23 ( SBT ) Giải x2 +x y +x = x ( x + y + 1 ) = 77 ( 77 + 22+ 3 ) = 77 . 100 = 7700 Bài 24 ( SBT ) Giải a) x +5x2= 0 x( 1+ 5 x ) = 0 Trang.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. 1 - Phân tích vế trái thành nhân - Thực hiện dưới sự  x=0;x=- 5 tử. HD của GV - Lần lượt cho các nhân tử chứa biến bằng 0 - Tìm x GV chốt các nội dung ôn tập IV. CỦNG CỐ: (Kết hợp trong tiết) V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Xem lại các bài tập đã chữa; Làm bài tập 21; 25 ( sbt) - Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn: 15/09/2012 Ngày giảng: 18/09/2012 Tiết 11: LUYỆN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố lại phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hăng đẳng thức 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hăng đẳng thức vào bài tập 3. Thái độ: - Tự giác học tập II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - SGK, phấn màu,thước thẳng 2. HS: - Đồ dùng học tập , phiếu học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong tiết 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung *Hoạt động 1: Củng cố kiến I. Lý thuyết thức 1. 7 HĐT đáng nhớ ? Phân tích đa thức thành - Là biến đổi đa 2. Các cách phân tích đa thức nhân tử là gì. thức đó thành một thành nhân tử: tích của những đa Đặt nhân tử chung, dùng HĐT thức ? Đã học mấy cách phân tích - Hai cách: Đặt đa thức thành nhân tử nhân tử chung, dùng HĐT ? Nêu lại các HĐT đã học - Nêu lại *Hoạt động 2 : Luyện tập ? Làm bài 26 SBT ? Đọc đề bài, suy nghĩ ? Gọi 3 HS lên bảng trình bày ? Nhận xét bài của bạn ? Đã vận dụng hằng đẳng thức nào ? Tương tự làm bài tập 28. - Nghiên cứu nội dung bài tập - Lên bảng thực hiện - Nhận xét - HĐT số 3. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. II. Luyện tập Bài 26 (SBT ) Giải a) x2 – 9 = x2 – 32 = (x + 3) ( x – 3) b) 4 x2 – 25 = ( 2x )2 – 52 = (2x + 5) ( 2x – 5) c) x6 – y6 = (x3 )2 –( y3)2 =( x3 + y3) ( x3 –y3) Bài 28 (SBT) Giải Trang.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. SBT ?Gọi 2HS lên bảng thực hiện. - 2HS lên bảng thực hiện. ? Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét GV uốn nắn, bổ sung. - Nhận xét bài của bạn. a) ( x +y )2 – ( x – y )2 = (x2 + 2 x y + y2) – (x2 – 2 xy + y2 ) =4xy b) ( 3 x +1 )2 – ( x +1 )2 = (9 x2 + 6 x + 1) – ( x2 + 2x +1) = 8 x + 4x = 4 x ( x +2) Bài 2: Tìm x. ? Làm bài tập sau(bảng phụ) ? Đọc đề bài - Đọc ? Để tìm x trong bài toán trên - Phân tích VT ta làm như thế nào? thành nhân tử, Cho các nhân tử lần lượt bằng 0, tìm x ? Yêu cầu 2HS lên bảng ? Sử dụng các pp phân tích nào để phân tích đa thức thành nhân tử ở vế trái của 2 ý ? Dùng HĐT nào.. 1 x 0 4 a/ 1 x( x 2  ) 0 4 x3 .  x 0   x 2  1 0  4.  x 0   x 1  2. 1 x  - Lên bảng làm bài 2 - Đặt nhân tử chung Vậy x=0;2 2 và HĐT b.  2 x  1   x  3 0 (2 x  1  x  3)(2 x  1  x  3). - HĐT số 3. GV chốt các nội dung ôn tập. 0.  x  4 3x  2 0  x 4; x .  2 . 3. IV. CỦNG CỐ: Kết hợp trong tiết V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Xem lại các bài tập đã chữa; Làm bài tập 29; 30 ( sbt) - Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn: 16/9/2012 Ngày giảng: 19/9/2012 Tiết 12: LUYỆN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố phương pháp nhóm các hạng tử thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử 2. Kỹ năng: - Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử làm các bài tập: 3. Thái độ: - Linh hoạt, sáng tạo trong học tập II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Bảng phụ, phấn màu 2. HS: - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong tiết 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung *Hoạt động 1: Nhắc lại lý I. Lý thuyết thuyết ? Các hạng tử của đa thức - Nhóm các hạng tử không có nhân tử chung, không để xuất hiện có dạng HĐT thì làm thế nào ntchung, HĐT xuất hiện nhân tử chung? ? Có mấy pp phân tích đa thức - 3 Cách thành nhân tử *Hoạt động 2: Luyện tập II. Luyện tập ? Yêu cầu hs làm bài tập 31 a Cả lớp làm nháp Bài 31 (sbt /10) Giải ( sbt /10 ) a. x2 – x – y2 –y ? 1 HS lên bảng trình bày - 1HS lên bảng thực = (x 2 – y2 ) - ( x + y ) hiện = ( x +y ) ( x –y)–(x +y)) GV cùng HS nhận xét và sửa chữa sai xót nếu có ? Làm bài tập 32 ( sbt /10 ) Bài 32 ( sbt /10 ) Giải ? Đọc, nghiên cứu nội dung bài - Nghiên cứu nội a. 5x – 5y + ax – ay dung bài tập = ( 5x – 5y ) + ( ax – ay ) ? Gọi 2hs lên bảng trình bày - 2hs lên bảng thực 5 ( x-y ) + a ( x- y ) hiện = ( x –y ) ( 5 + a ) HS còn lại làm nháp b. a3 – a2 – ay +xy ? Nhận xét và sửa chữa sai xót - Nhận xét = ( a3 – ay ) – ( a2 x - xy ) Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. nếu có GV uốn nắn, bổ sung - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập33 ( sbt / 10 ). Nghiên cứu nội dung bài tập. ? Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 3’ ? Gọi từng nhóm báo cáo kết quả. - Hoạt động nhóm. - Đưa ra đáp án chuẩn. - Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả . HS đối chiếu kết quả. = a( a2 – y ) – x ( a2 -y) = ( a2 – y ) ( a - x ) Bài 33 ( sbt/ 10 ) Giải a) Ta có : x2 - 2xy – 4z2 + y2 = (x2 – 2xy +y2) – (2z )2 = ( x – y)2 – ( 2z )2 = (x –y – 2z) ( x- y +2z ) Thay x = 6 ; y = -4 ; z = 45 Ta được:.  6  ( 4)  2.45  6  ( 4)  2.45 = - 80.100 = -8000 b) 3( x -3) ( x+7 )+(x-4)2 +48 =3x2– 63+ x2 – 8x + 16 +48 = 4x2-8x+1= ( 2x +1 )2 Thay x= 0,5 vào ( 2x +1 )2 Ta được: (2 . 0,5 +1 )2 = 4. GV chốt các nội dung ôn tập IV. CỦNG CỐ: ? Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn tập cách phân tích đa thức thành nhân tử đã học - Làm bài tập 34 ; 35 ;36 ( sbt). Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn: 18/09/2012 Ngày giảng: 21/09/2012 Tiết 13: LUYỆN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố cách phân tích đa thức thành nhân tử đã học 2. Kĩ năng: - Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử làm các bài tập. 3. Thái độ: - Linh hoạt, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Bảng phụ, phấn màu 2. HS: - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong tiết 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung *Hoạt động 1: Nhắc lại kiến I. Lý thuyết thức ? Nhắc lại các pp phân tích đa - Nhắc lại thức thành nhân tử đã học GV lưu ý: Khi phân tích đa thức thành nhân tử ta sử dụng lần lượt các pp từ: đặt nhân tử chung, hằng đẳng thức, nhóm hạng tử *Hoạt động 2 : Luyện tập II. Luyện tập - Treo bảng phụ ghi nội dung bài - Nghiên cứu nội Bài 9.1 ( SBT /10 ) Giải tập 9.1 ( SBT / 10 ) dung bài tập Kết quả: D, x ( x+2 ) ( x2 – 2x +4 ) ?Yêu cầu học sinh trả lời - Đứng tại chỗ trả lời ? Nhận xét - Nhận xét ? Yêu cầu hs làm bài tập 34 - Cả lớp làm nháp Bài 34 ( SBT / 10 ) Giải ( sbt /10 ) a. x4 +2x3 +x2 ? 2 HS lên bảng thực hiện - 2hs lên bảng thực = x2 ( x2 + 2x +1 ) hiện = x2 ( x +1 )2 GV cùng HS nhân xét và sửa b.x3 – x + 3x2 y+ 3xy2 +y3 -y chữa sai xót nếu có =(x3+3x2 y+3xy2+y3)–(x +y) = ( x +y )3 – ( x +y ) = (x+y) (x +y-1) ( x+y +1) Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. ? Làm bài 35 SBT ? Đọc, tìm hiểu bài ? Ta có thể sử dụng ngay phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử được không. - HD: Hãy tách 5x thành 2 hạng tử sao cho kết hợp với x2 và -6 xuất hiện nhân tử chung ? Gọi 2hs lên bảng trình bày ý a; b. Năm học 2012 – 2013. Bài 35 ( SBT / 10 ) Giải - Đọc, suy nghĩ a. x2 + 5x – 6 - Không = x2 –x + 6x -6 = ( x 2 – x ) + ( 6x - 6 ) = x ( x -1 ) + 6 ( x -1 ) - Thực hiện theo yêu = ( x -1 ) ( x +6 ) cầu của GV b. 5x2 + 5xy – x – y = ( 5x2 + 5xy ) – (x+y ) - Thực hiện dưới sự = 5x ( x +y ) –( x +y ) hướng dẫn của GV = ( x +y ) ( 5x -1 ). ? Làm bài 37 SBT ? Nhắc lại cách giải bài tập tìm x - Nhắc lại ? 2 HS lên bảng trình bày - Lên bảng làm ? Nhận xét, sửa sai - Nhận xét GV chốt các nội dung ôn tập. Bài 37 ( SBT / 10 ) Giải a. 5x ( x – 1) = x – 1 . 1 x=1:x= 5. b. 2 ( x+5 ) – x2 -5x = 0  2( x+5 )– x(x +5 ) = 0  ( x+5 ) ( 2 – x ) = 0  x = -5 ; x = 2. IV. CỦNG CỐ: Kết hợp trong tiết V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn tập cách phân tích đa thức thành nhân tử đã học. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn: 23/9/2012 Ngày giảng: 25/9/2012 Tiết 14: LUYỆN TẬP VỀ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng linh hoạt các phương pháp trên trong việc giải bài tập 3.Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong qua trình giải bài tập II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu 2. HS: - Học bài, làm bài tập ở nhà III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung * Hoạt động 1: Lý thuyết I. Lý thuyết. ? Yêu cầu hs nêu các Nêu các phương pháp phân +) PP đặt nhân tử chung phương pháp phân tích đa tích đa thức thành nhân tử +) PP sử dụng hằng đẳng thức thành nhân tử đã học đã học thức +) PP nhóm hạng tử Gv: Nhận xét và nhắc lại +) PP phối hợp nhiều các phương pháp đã học phương pháp Gv: Ngoài ra ta còn có thể sử dụng các phương pháp sau: +) Phương pháp tách hạng tử +) Phương pháp thêm bớt +) Phương pháp đổi biến +) phương pháp xét giá trị riêng *Hoạt động 2: Luyện tập ? Cho hs làm bài tập 1: Phân tích các đa thức sau - Đọc đề bài, suy nghĩ tìm thành nhân tử và cho biết lời giải khi phân tích đã sử dụng các phương pháp nào? a, 8x2y - 24xy2 + 18y3 Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. II. Luyện tập Bài 1.Giải. a, 6x2y - 12xy2 - 30y3 = 2y(4x2 - 12xy + 9y2) Trang.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. b, x3 - x + 3x2y + 3xy2+y3 y c, x2y + 2xy + y - y3 d, 16x2 - 9(x - y)2 ? Yêu cầu 4 hs lên thực Hs1: Làm câu a ( Đã sử hiện dụng pp) - Đặt nhân tử chung - Sử dụng hằng đẳng thức Hs2: Làm câu b (Đã sử dụng pp) - Nhóm hạng tử - Sử dụng hằng đẳng thức - Đặt nhận tử chung Hs3: Làm câu c (Đã sử dụng pp) ? Nêu các pp phân tích đa - Đặt nhân tử chung thức thành nhân tử đã dùng - Nhóm hạng tử - Sử dụng hằng đẳng thức GV lưu ý: Hs4: Làm câu d (Đã sử - Phân tích đa thức một dụng pp) cách hợp lý - Sử dụng hằng đẳng thức - Phân tích đến khi nào không thể phân tích thì mới thôi ? Cho hs làm bài toán 2 - Đọc đề bài, suy nghĩ tìm Tìm x biết lời giải a, x(x - 1) = x - 1 b, 2(x + 5) - x2 - 5x = 0 1 c, x3 - 3 x = 0. ? Mời 4 hs lên bảng thực hiện. Hs1: Làm câu a Kq: x = 1 Hs2: Làm câu b Kq: x = - 5; x = 2 Hs3: Làm câu c Kq: x = 0 ; x =. . Bài 2. Giải a, x(x - 1) = x - 1  x(x - 1) - (x - 1) = 0  (x - 1)2 = 0  x - 1 = 0 hay x = 1 b, 2(x + 5) - x2 - 5x = 0  2(x + 5) - x(x + 5) = 0  (x + 5)(2 - x) = 0  x  5 0  x  5  2  x 0   x 2   1 3 c, x - 3 x = 0 1  x[x2 - ( 3 )2] = 0. d, 5x(x - 2007)- x+2007 = 0 Gv: Hướng dẫn - Đưa về dạng:  A 0  A.B = 0   B 0. = 2y[(2x)2 -2.2x.3y + (3y)2] = 2y(2x -3y)2 b, x3 - x + 3x2y + 3xy2+y3 y = x3 + 3x2y + 3xy2+y3 - x - y = (x3 + 3x2y + 3xy2+y3) - (x + y) = (x + y)3 - (x + y) = (x + y)[(x + y)2 - 1] = (x + y)(x + y + 1)(x + y 1) c, x2y + 2xy + y - y3 = y(x2 + 2x + 1 - y2) = y[(x2 + 2x + 1) - y2] = y[(x + 1)2 - y2] = y (x + 1 + y)(x + 1 - y) d, 16x2 - 9(x - y)2 = (4x)2 - (3x - 3y)2 = (4x + 3x - 3y)(4x - 3x + 3y) = (7x - 3y)(x + 3y). 1 3. Hs4: Làm câu d Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. 1 1  x(x + 3 )(x - 3 ) = 0   x 0  1   x  3 0  1   x  3 0   x=0; x = Trang.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013 1 Kq: x = 2007 ; x = 5. . 1 3. d, 5x(x - 2007) - x + 2007 = ? Nhận xét nhấn mạnh cách 0 làm - Đưa các biểu thức về 1 vế,  (x -2007)(5x - 1) = 0 1 ? Để tìm x trong bài trên thường là VT, VP bằng 0. làm qua những bước nào. - Phân tích VT thành nhân  x = 2007 ; x = 5 tử. - Lần lượt cho các nhân tử chứa x bằng 0. - Tìm x - Nhận xét. GV chốt lại các dạng đã ôn IV. CỦNG CỐ: ? Qua bài này cần ghi nhớ kiến thức gì ? Những dạng bài tập cơ bản nào? V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Ôn lại bài, Xem lại các bài tập đã giải - BTVN: 27, 28, 31, 34, 38 (SBT - Tr 6, 7). Ngày soạn: 25/9/2012 Ngày dạy: 28/9/2012 Tiết 15: LUYỆN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng các phương pháp: Đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm các hạng tử. - Rèn kỹ năng quan sát, sử dụng các phương pháp một cách thích hợp. Rèn kỹ năng tính toán nhanh. 3. Thái độ: - Tích cực, tự giác trong giải bài tập. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Bảng phụ 2. HS: - Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. ? Có các cách phân tích đa thức thành nhân tử nào. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung *Hoạt động 1: Củng cố lý I. Lý thuyết thuyết ? Có những pp nào thường - Có 3 pp thường dùng để dùng để phân tích đa thức phân tích đa thức thành thành nhân tử? nhân tử là :đặt nhân tử chung, dùng HĐT, nhóm các hạng tử. ? PP đặt nhân tử chung dựa - Nếu tất cả các hạng tử trên tính chất nào của phép của đa thức có nhân tử toán chung thì đa thức đó có thể biểu diễn dưới dạng tích của nhân tử chung đó với một đa thức khác. PP này dựa trên tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ? Công thức đơn giản là thế - CT đơn giản là: nào? AB+AC=A(B+C) ? Cách tìm các hạng tử -Lấy các hạng tử của đa trong ngoặc sau khi đặt thức chia cho nhân tử nhân tử chung ntn. chung Bài 1: Giải a) 2x2+5x-3 = x(2x+5)-3 Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. ? Áp dụng vào bài 1 ? Hãy phân tích hướng làm từng ý. ? 4 HS lên bảng trình bày ? Nhận xét, bổ sung. * Hoạt động 2: Luyện tập ? Làm bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:. Năm học 2012 – 2013 3 -Câu c,d là phân tích đa thức thành nhân tử. b)2x2+5x-3 = x (2x + 5 - x ) - Cách biển đổi a không 5 3 x 2 2 phải là phân tích đa thức 2) c) 2x +5x – 3 = 2(x + 2 2 thành nhân tử vì đa thức d) 2x +5x-3 = (2x+1)(x+3) ban đầu chưa được phân tích thành tích của đa thức hay đơn thức. - Tương tự với ý b - Lên bảng làm - Nhận xét, bổ sung. II. Luyện tập Bài 2 : Giải 5 3 1 2 a) 4 x + 4 xy= 4 x(5x+3y). 5 3 2 a) 4 x + 4 xy. b) 5x(y+1)- y - 1 c) 7x(y- z)2 – 14(z - y)3 - 3HS lên bảng ? Gọi 3 HS lên bảng trình bày - đặt nhân tử chung ? Sử dụng pp nào để phân tích các đa thức trong bài. ? ý c để có nhân tử chung ta - Quy tắc đổi dấu phải làm ntn ? Làm bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2- 4x+4 b) 8x3+27y3 c) x3 - 12x2 +48x – 64 5 d) 4 - x2. ? Muốn phân tích phải đưa về dạng nào. ? 4 HS lên bảng thực hiện ? Nhận xét. Sửa sai GV uốn nắn, bổ sung ?Làm bài 4 : CMR x3 + y3 = (x+y)3 – 3xy(x+y) AD:Phân tích đa thức sau thành nhân tử x3 + y3 + z3 – 3xyz ? Chứng minh ntn. - Dùng được HĐT đáng nhớ. 2,6,5,3 - 4 HS lên bảng làm - Nhận xét. - Chứng minh bằng cách biến đổi VP = VT ? HS đứng tại chố nêu cách - Trả lời duới sự HD của làm GV Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. b)5x(y+1)- y-1=(y+1)(5x-1) c) 7x(y- z)2 – 14(z - y)3 = 7(z - y)[x- 2(z - y)] =7(z - y)(x- 2z + 2y). Bài 3 : Giải a)x2- 4x+4 = (x-2)2 b) 8x3+27y3 = (2x)3 + (3y)3 = (2x+3y)(4x2 – 6x + 9y2) c) x3 - 12x2 +48x – 64 = (x - 4)3 5 5 5 (  x)(  x) 2 2 d) 4 - x = 2. Bài 4 : Giải x3 + y3 + z3 – 3xyz =(x3 + y3)- 3xy(x+y)+ z3 – 3xyz =[(x+y)3+z3]-[3xy(x+y) +3xyz] =(x+y+z)3 – 3(x+y)z(x+y+z)3xy(x+y+z) =(x+y+z)[(x+y+z)2-3(x+y)z Trang.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. GV chốt các nội dung ôn tập. Năm học 2012 – 2013. -3xy] =(x+y+z) (x2+y2+z2+2xy+2yz+2xz3xz-3yz-3xy) =(x+y+z)(x2+y2+z2- xy - yzxz). IV. CỦNG CỐ: ? Nêu lại các cách phân tích đa thức thành nhân tử. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Ôn tập lại các phương pháp đã học - Làm bài tập Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a, x4 - 3x3 - x+3 b, 3x + 3y - (x2 + 2xy + y2) c, 8x3 + 4x2 - y3 - y2 d, (x2 + x)2 + 4x2 + 4x Bài 2: Tìm x biết: a) x2 - 25 - (x + 5) = 0 b) x2(x2 + 4) –x2 – 4 = 0. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn: 29/9/2012 Ngày dạy: 02/10/2012 Tiết 16: LUYỆN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học. 2. Kĩ năng: - Củng cố kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đã học. - Giới thiệu thêm 2 phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử nữa là thêm bớt hạng tử. - Hình thành kỹ năng nhận dạng đa thức cần phân tích thành nhân tử bằng phương pháp thích hợp. 3. Thái độ: - Tích cực học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Bảng phụ, phấn màu. Sách tham khảo 2. HS: - Ôn tập các phương pháp đã học, máy tính. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : kết hợp trong tiết 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung *Hoạt động 1: Lý thuyết I. Lý thuyết ? Nêu các phương pháp - Nêu các pp đã học 1) PP đặt nhân tử chung. phân tích đa thức thành 2) PP dùng HĐT nhân tử. 3) PP nhóm các hạng tử ? Khi nào sử dụng các - Khi pt đa thức thành 4) Phối hợp các PP đã học phương đó? nhân tử ta nên làm như sau: - Nếu tất cả các hạng tử *Gv: Ngoài các phương của đa thức có nhân tử pháp này chúng ta đa từng chung ta nên đặt nhân gặp 2 phương pháp bài 53, tử chung trước . bài 57(SGK- 24,25) - Nhóm các hạng tử để - PP tách các hạng tử có nhân tử chung hoặc - PP thêm bớt hạng tử HĐT Trong tiết này ta sẽ được - Có thể phối hợp các tìm hiểu kỹ hơn các phương phương pháp để tiếp tục pháp này và các phương phân tích được đa thức pháp đã học thành nhân tử *Hoạt động 2: Luyện tập II. Luyện tập Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. ? Làm bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 6x- 8 + 9x2 b) 2x2-7x+3 - Hãy nghĩ tách số -8 thành 2 số để ta có thể phân tích được 1 cách hợp lý. Thường ta sử dụng cách đưa về HĐT thứ 3. - HD HS đặt 3 làm nhân tử chung, sau đó thêm bớt để xuất hiện HĐT. ? Làm bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a)x2 -7x +10 - Ngoài ra dạng câu này thường áp dụng cách sau Là một tam thức bậc hai có dạngTQ: ax2+bx+c. Năm học 2012 – 2013. Bài 1: Giải a) Tách hệ số cuối 9x2 + 6x - 8 = (3x)2 - 4+6x- 4 = (3x+ 2)(3x - 2) – 2(3x - 2) - Tách - 8 thành 2 số - 4 =(3x-2)(3x+4). và - 4 thì sẽ sử dụng b) Đưa về HĐT số 3 được HĐT và đặt nhân 2x2-7x + 3 7 3 tử chung. x 2 2) = 2(x - 2 - Thực hiện 7 49 49 3   2    x  2 x 4 16 16 2  =2 2  7 25  x      4 16     =2 =…. =(2x-1)(x-3) Bài 2 Giải Tách hệ số giữa x2- 2x- 5x+ 10 = x(x-2)-5(x-2)=(x-2)(x-5) a ) x 2  3 x  18 0. *TQ: ax2 + bx + c = ax2 + b1x + b2x+ c. KQ: x=3 x=-6. b1  b2 b  b1 .b2 c. Trong đó ( AD khi hệ số a =1, có nghiệm nguyên) ? Làm bài3: Phân tích đa thức thành nhân tử: a)(x2+x)2+4x2+4x-12 b) x(x+1)(x+2)(x+3)+1 - Gợi ý:Quan sát nhận xét hệ số của các biến và biến trong biểu thức trên.. Bài 3 Giải a) Đưa về đặt phần chung.PP đổi biến số t2+4t-12=(t2-4)(4t-8)=(t-2) - Hệ số của biến có thể (t+6) đưa về giống nhau, biến Vậy (x2+x)2+4x2+4x-12= trong ngoặc gần giống =(x2+x-2)(x2+x+6)=.......... biến ngoài ngoặc =(x-1)(x+2)(x2+x+6) -Ta nên nhóm số nào với - Nhóm 4x2+4x rồi đặt nhau nhân tử chung. ? Sau khi phân tích kiểm tra * Kiểm tra phân tích được còn phân tích được nữa nữa không bằng cách đưa về không? Bằng cách biến đổi HĐT1; 2 nhanh về HĐT1,2 a) (x2+x)2+4(x2+x)-12 b)t(t+2)+1=(t+1)2 Sau đó đặt x2+x=t Vậy x(x+1)(x+2)(x+3)+1 2 Ta có t +4t-12 . = (x2+3x+1)2 Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. - Đến đây yêu cầu HS làm tiếp. b)x(x+1)(x+2)(x+3)+1 =(x2+3x)( x2+3x+2)+1 Đặt x2+3x=t - YC HS làm tiếp ? Làm bài4: Tìm x x3-2x-4=0 ?Để tìm x ta phải làm gì. - Đa thức bậc 3 này có đầy đủ không? Thiếu bậc mấy thêm bớt số nào cho thích hợp để nhóm được. Năm học 2012 – 2013. - Thực hiện làm tiếp. - Phân tích đa thức này thành nhân tử. - Thêm 2x2. GV chốt các nội dung ôn tập IV. CỦNG CỐ: ? Nêu các cách phân tích đa thức thành nhân tử đã học V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Làm bài tập sau Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3  7 x  6 KQ: (x+1)(x2 – x-6) b) x 2  7 x  12 KQ: (x+3)(x+4) 2 c) x  8 x  9 KQ: (x+1)(x-9) 3 d)x -2x- 4 =( x3- 8) - ( 2x- 4) e) x3+x2+4 = (x3+8) (x2- 4) f) (x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24 Đặt ẩn phụ. Bài 4 Giải a) Thêm biến để được đa thức đầy đủ phân tích được x3-2x-4=0  (x3-2x2)+(2x2-4x)+(2x4)=0 ................ (x-2)(x2+2x+2)=0 Thấy x2+2x+2=(x+1)2+1>0  x Suy ra x-2=0. ĐS: x=2. Ngày soạn: 02/10/2012 Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày giảng: 05/10/2012 Tiết 17: LUYỆN TẬP VỀ HÌNH THANG CÂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách vận dụng các tính chất của hình thang cân để tính độ dài, chứng minh hai đọan thăng bằng nhau, tính góc. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận và cách lập luận chứng minh hình học. Rèn kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng nhận dạng hình. 3. Thái độ: - Nghiêm túc,chính xác trong giải bài tập. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: - Hệ thống bài tập 2. HS: - Ôn tập các dạng bài tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:( Không kiểm tra) 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung *Hoạt động 1: Lý thuyết I. Lý thuyết ? Nhắc lại tính chất hình 1. ĐN Trong hình thang cân: thang cân? 2. Tính chất - Hai cạnh bên bằng 3. Dấu hiệu nhận biết nhau. - Hai đường chéo bằng nhau. ? Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân *Hoạt động 2: Luyện tập - treo bảng phụ ghi bài tập 1: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có AB=17cm,CD=33cm và DB là tia phân giác của góc D. a/ Hãy tính độ dài cạnh BC và chu vi hình thang ABCD. b/ Trên CD lấy điểm E sao cho DE = AB. Tam giác BEC là tam giác gì? - Đọc ? Đọc nội dung Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. II. Luyện tập Bài 1: 1. 12. A B D EC. Giải a/ Tacó AB // CD nên: B1 D2. (so le trong) Trang.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013 . . - 1 HS lên bảng vẽ, HS Mà D1 D2 ( DB là tia phân dưới lớp vẽ vào vở giác củagócD)   B1 D2 (so le trong) ? AB // CD suy ra được Do đó: D1 B1 điều gì?    AB = AD = 17cm   D1 D2 ( DB là tia  BC = AD = 17cm (vì là cạnh ? D1 vaø D2 có bằng nhau không?Vì sao. phân giác của góc D) bên của hình thang cân)   D  B 1 1 ? vậy ABC là tam ABC là tam giác cân Vậy chu vi của hình thang giác gì? ABCD là: AB + BC + CD + DA = 17 + 17 + 33 + 17 = 84cm - HD: Xét 2 tam giác ABD ABD = EDB (c.g.c) b/ Xét ABD và EDB   và EDB? có: DE =AB (Do DE =AB, B1 D2 , Ta   ? Vẽ hình. BD là cạnh chung) ? Yêu cầu HS lên bảng trình bày ? Nhận xét, bổ sung. - Trình bày trên bảng - Nhận xét. GV uốn nắn, chỉnh sửa cách trình bày ? Làm bài 2: Cho hình thang ABCD có AB // CD. Biết . . BD là cạnh chung Vậy: ABD = EDB (c.g.c)  BE = DA MàDA = BC Vậy BE = BC  BEC là tam giác cân Bài 2: A. B.  3  B C 2 . và. rằng A  D 20 Hãy tính các góc của hình thang ABCD. o. B1 D2. D. C.   A  D 180 0 .Vì AB//CD Giải     bằng bao nhiêu? Vì sao? nên A vaø D là 2 góc kề Do A vaø D là 2 góc kề bù nên:    bù.  A  D 1800  A 100o     0 o ? Từ đó tính các góc còn lại  A  D 20  D 80   A vaø D ? Tổng của 2 góc. của hình thang. Mặt khác ta có:.    B  C 180o    B 108o     3   o B  C C 72  2. ? Làm bài 3: Cho hình thang ABCD có   o AB//CD. Giả sử C  D 90 và AB = 6cm, CD = 15cm. Gọi I và K là trung điểm của AB và CD. Tính độ dài đoạn IK.  o GV hướng dẫn: Kéo dài AD M 90 do. Bài 3:.   C  D 90o. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Giải Kéo dài AD và BC cắt nhau tại Trang.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. và BC cắt nhau tại M. Vậy  ? M Vì sao? ?MDC là tam giác gì ? với I, K là trung điểm ta có điều gì. Năm học 2012 – 2013. (tổng 3 góc trong tam giác bằng 180o) - Là tam giác vuông Do I là trung điểm AB nên: AMI MAI Mà  MAI MDK (do AB // CD )    AMI MDK. M.    o o C  D  90 M Do nên: 90 MDC là tam giác vuông. Do I là  trung điểm AB nên: AMI MAI   MAI  MDK (do AB // CD ) Mà    AMI MDK. Ta lại có: K là trung điểm CD  Ta lại có: K là trung nên: MDK DMK   điểm CD nên:   Vậy AMI DMK MDK DMK    M, I, K thẳng hàng. Vậy AMI DMK Từ đó ta có: ? 3 điểm M, I, K có quan hệ - thẳng hàng CD AB  gì. 2 = IK = MK–MI = 2 ? Từ đó tính IK - Thực hiện CD  AB 15  6 9 2. . 2. . 2. Vậy IK = 4,5cm GV chốt các nội dung đã ôn tập IV. CỦNG CỐ: ? Nêu định nghĩa hình thang và hai nhận xét của hình thang? ? Nêu định nghĩa hình thang vuông? V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Ôn tập định nghĩa, tính chất, nhận xét, dấu hiệu nhận biết của hình thang, hình thang cân. - Ôn tập định nghĩa và tính chất của tam giác.. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn: 08/10/2012 Ngày giảng: 12/10/2012 Tiết 18: LUYỆN TẬP ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học về đường trung bình của tam giác, của hình thang. 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh kĩ năng chứng minh các bài toán hình học. 3. Thái độ - Nghiêm túc, chính xác trong giải bài tập II. CHUẨN BỊ: 1.GV: - Hệ thống bài tập 2. HS: - Ôn tập các dạng bài tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ôn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang. 3.Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung *Hoạt động 1: Lý I. Lý thuyết thuyết 1. ĐN ĐTB của tam giác, hình ? Nhắc lại định nghĩa - Nhắc lại thang đường trung bình của 2. Tính chất tam giác, của hình thang. ? Nhắc lại tính chất của - Nhắc lại đtb của tam giác, hình thang ? Nêu DHNB hình bình - Nêu lại II. Luyện tập hành Bài 1: * Hoạt động 2: Luyện tập ? Làm bài 1: Cho ngũ giác ABCDE. Gọi M, P, N, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MN và PQ. Chứng minh rằng: // 1 IK  AB 4 .. ? Gọi HS lên bảng vẽ - Vẽ hình, suy nghĩ cách Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. (HS tự ghi GT,KL) Trang.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. hình. ? HS tự ghi GT, KL vào vở ? Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình bình hành. ? tứ giác PNQF có các đặc điểm gì đặc biệt về cạnh, góc, đường chéo.. Năm học 2012 – 2013. giải - Thực hiện. CM Gọi F là trung điểm của AC. Ta có:. - Nêu lại dấu hiệu nhận  FQ / / CE và FQ CE  biết HBH  PN / / CE và PN CE - Có yếu tố về cạnh.  FQ PN và FQ / / PN. Vậy tứ giác PNQF là hình bình hành. Do đó ba điểm N, K, F thẳng hàng ? Kết luận gì về tứ giác - Tứ giác PNQF là hình Mà IK là đường trung bình của đang xét bình hành. MNF nên: ? ba điểm N, K, F có vị - thẳng hàng 1 IK / / MF và IK  MF trí ntn 1 2 ? IK là đường trung IK / / MF và IK  2 MF Mặt khác MF là đường trung bình của MNF nên ta bình của ABC nên: có điều gì 1 MF / / AB và MF  AB ? MF là đường trung 1 2 bình của ABC nên ta MF / / AB và MF  2 AB 1 IK / / AB và IK  AB có điều gì 4 Vậy: ? Từ đó kết luận gì về 1 IK / / AB và IK  AB IK và AB 4  FQ / / CE và FQ CE   PN / / CE và PN CE  FQ PN và FQ / / PN. ? Làm bài 2: Cho ABC. Giả sử I là một điểm di động trên BC. Qua I kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại M. Qua I kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại N. a/ CMR: AMIN là hbh. b/ Tìm vị trí của I để AI  MN c/ Tìm vị trí của I để MN//BC d/ Kẻ MH, NK vuông BC. CM khi I chạy Trên BC thì MH + NK là luôn không đổi. ? Đọc đề, vẽ hình, ghi - Đọc, vẽ hình, ghi GT, GT, KL KL vào vở. 1 HS lên bảng thực hiện trên bảng ? Tứ giác AMIN có các - Có các cặp cạnh đối. Bài 2: A M. O N. B. H A1 O1 I K. C. (HS tự ghi GT,KL) CM a) Tứ giác AMIN có các cặp cạnh đối song song nên nó là hình bình hành. b) AI  MN  AMN cân tại A. AI là phân giác trong của góc A.. c) Do tứ giác AMIN là hình bình hành nên O là trung điểm của đoạn AI.. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. cặp cạnh đối có đặc song song nên nó là điểm gì đặc biệt hình bình hành (theo DHNB số 1) ? Muốn AI  MN thì ta AMN cân tại A. cần đk gì AMN cân tại A. ? Để AMN cân tại A -AI là phân giác góc A ta cần đk gì. ? OM là đường trung OM // IB bình của AIB cần thêm đk gì ? cm OM // IB ntn MN // BC do tứ giác AMIN là hình bình hành nên O là trung điểm của đoạn AI. ? CM đoạn thẳng có độ - bằng độ dài của các dài không đổi bằng cách đoạn thẳng khác cố định nào GV hướng dẫn - Thực hiện theo. Năm học 2012 – 2013. Do đó: MN // BC  OM // IB  OM là đường trung bình của AIB.  M là trung điểm AB. Mặt khác: MI // AC nên M là trung điểm AB  MI là đường trung bình của ABC  I là trung điểm BC. d) Do OO1 là đường trung bình của hình thang MNKH nên: MH + NK = 2.OO1 Và OO1 là đường trung bình của AA1I nên: AA1 = 2.OO1 Vậy MH + NK = 2.OO1 = AA1 : không đổi. GV chốt các nội dung ôn tập IV. CỦNG CỐ: - Nêu các định lí, tính chất, dấu hiện nhận biết của hình thang, hình bình hành. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học lại các định lí, tính chất, dấu hiện nhận biết của hình thang, hình bình hành.. Ngày soạn: 13/10/2012 Ngày giảng: 16/10/2012 Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Tiết 19: LUYỆN TẬP VỀ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, HÌNH THANG I. MỤC TIÊU: 1 Kiến thức: - Kiểm tra mức độ nắm bắt lí thuyết về đường trung bình của tam giác của hình thang. 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức đó để giải một số bài tập. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, chính xác trong giải bài tập. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Một số câu hỏi lí thuyết dạng trắc nghiệm. 2. HS: - Ôn tập đ/n,t/c về đường trung bình của hình thang , tam giác. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu đ/n, t/c đường trung bình của  của hình thang? Vẽ hình minh hoạ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung *Hoạt động 1: Lý thuyết I. Lý thuyết ? Nêu lại định nghĩa, tính - Nêu lại 1. ĐN, TC ĐTB của tam giác, chất của đường trung bình hình thang. của tam giác, của hình thang 2. Bài 1: Một hình thang có đáy lớn là ? Yêu cầu làm bài trắc 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn nghiệm - Suy nghĩ tính trong là 0,2 cm. Độ dài đường trung 2’ bình của hình thang là: A. 2,8cm B .2,7cm C. 2,9cm D.Cả A,B,C đều sai *Hoạt động 2: Luyện tập II. Luyện tập Bài 2:( BT 37/SBT/64) Bài 2:( BT 37/SBT/64) Cho hình thang ABCD(AB// CD), M là trung điểm củaAD, N là trung điểm của BC. Gọi I, K theo thứ tự là giao điểm của MN với BD,AC. Cho (HS tự ghi GT, KL) biết AB = 6cm; CD = 14cm. Vì MN là đường TB của hình Tính các độ dài MI,IK,KN. thang ABCD : MN// AB // CD. - Y/c HS lên vẽ hình, ghi - HS vẽ hình  ABC có : GT, KL - HS ghi GT- KL BN = NC; NK // DC ? MN là đường TB của hình - MN// AB // CD  AK =KC  NK là đường TB thang ABCD ta có điều gì Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. ? CM: NK là đường TB của  ABC ? CM: MI là đường TB của  ABD ? CM : KM là đường TB của ADC. BN = NC; NK // DC  NK là đường TB Cm tương tự. ? Tính IK = MK - MI = 4 cm. IK = MK - MI = 4 cm Tương tự ADC có BN = NC; MK // AB AK = KC  KM là đường TB. Cm tương tự. 14 7  NK = 2 cm. Tương tự :  ABD có: AM = MD; MI //AB  BI = ID  MI là đường TB AB 6  3  IM = 2 2 (cm) ;. AB 6  3  KN = 2 2 (cm). GV uốn nắn, bổ sung. IK = MK - MI = 4 cm. ? Làm Bài 43 (SBT- 65) H/thang ABCD có AB//CD, AB=a, BC=b, CD=c, DA=d. Các đường p/g của các góc ngoài đỉnh A và đỉnh D cắt nhau tại M. Các đường p/g của các góc ngoài đỉnh B và đỉnh C cắt nhau tại N. a) CMR: MN//CD b) Tính độ dài MN theo a,b,c,d. Bài 43:. ? Vẽ hình, ghi GT, KL -Hd kẻ thêm hình: - Gọi M’, N’ là giao điểm của AM, BN với DC. ? Nhận xét gì về Â1, Â2, từ đó nhận xét ADM’ cân. ? ADM’cân có DM là đường phân giác nên AM và MM’ có quan hệ gì ? Tương tự BN và BN’. ? MN là đường trung bình của h/thang ABN’M’nên MN và M’N’ có quan hệ gì ? Có kết luận gì về MN và CD ? Từ đó tinh MN theo a,b,c,d. IV. CỦNG CỐ:. - Vẽ hình, ghi GT, KL. Â1 = Â2= M̂  ADM’ cân.. (HS tự ghi GT, KL) CM a) Gọi M’, N’ là giao điểm của AM, BN với DC . Â1 = Â2= M̂  ADM’ cân. ADM’cân có DM là đường phân giác nên AM = MM’ Tương tự BN = BN’. Vì MN là đường trung bình của h/thang ABN’M’nên MN// M’N’, do đó MN//CD b) AB  M ' N AB  M ' D  DC  CN '  2 2 AB  AD  DC  CB a  d  c  b   2 2 MN . AM = MM’ BN = BN’. MN// M’N’ MN//CD. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. ? Nêu lại các tính chất của đường trung bình của tam giác, của hình thang. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Làm bài tập chép: Cho  ABC trung tuyến AD gọi G là trọng tâm tam giác. Qua G kẻ đường a cắt 2 cạnh AB, AC. GọiAA’, BB’, CC’ DD’ lần lượt là các đường vuông góc kẻ từ A,B,C,D đến các cạnh đối DD' . BB 'CC ' 2. a) CMR: a) b) AA’ = BB’ +CC’. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn: 16/10/2012 Ngày giảng: 19/10/2012 Tiết 20: LUYỆN TẬP VỀ ĐỐI XỨNG TRỤC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Ôn lại kiến thức về hai hình đối xứng nhau qua một trục. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình. 3. Thái độ: - Rèn kĩ năng suy luận, vận dụng tính chất hình bình hành để giải bài tập. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: - Hệ thống bài tập 2. HS: - Ôn tập các dạng bài tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung *Hoạt động 1: Lý thuyết I. Lý thuyết ? Gọi HS nhắc lại các định nghĩa trong bài trục đối - Nhắc lại định nghĩa xứng. GV lưu ý HS hiểu các ĐN để vẽ hình, chứng minh hình. *Hoạt động 2: Luyện tập ? Làm bài 1: ? Đọc đề bài ? Tìm các chữ cái theo yêu cầu ? Nhận xét câu trả lời của bạn - Nhận xét ? Làm bài 2 Cho d1//d2//d3. Điểm M thuộc phần mặt phẳng giới hạn bởi d1, d2 Gọi M1 là điểm đối xứng với M qua d1. M2 là điểm Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. II. Luyện tập Bài 1: Tìm các chữ cái có: a/ Một trục đối xứng dọc. b/ Một trục đối xứng ngang. c/ Hai trục đối xứng: một dọc một ngang. Giải a) A, M, T , U , Y, V. b) B, C, D, E, K c) H, I, O, X Bài 2:. Trang.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. đối xứng với M qua d2. M3 là điểm đối xứng với M qua d3. Biết: d(M;d1)=3cm,d(M;d2)=2cm, d(M;d3)=7cm. Tính M1M2 và M1M3. -Gọi HS lên bảng vẽ hình. M1 d 1. N. d 2. P. d 3. Q. M. M2. - Lên bảng vẽ hình M3. ? M1 đối xứng M qua d1. - d1 là đường trung vậy d1 là đường gì của MM1 trực của đoạn thẳng MM1 ? tương tự với MM2 , MM3 - Tương tự : d2, d3 là ? Từ đó tính M1M2 và đường trung trực của M1M3. đoạn thẳng MM2 , MM3 M1M2 = M1N + NM + ? Cho HS lên bảng trình bày MP + PM2 ? Nhận xét, bổ sung M1M3 = M1N + NM + MQ + QM3 GV uốn nắn, sửa chữa cách - Lên bảng trình bày trình bày ? Làm bài 3 Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm AB, F là trung điểm CD. Nối DE và BF. a) Chứng minh rằng tứ giác DEBF là hình bình hành. b) Kẻ đường chéo AC, cắt DE tại M và cắt BF tại N. Chứng minh rằng: AME = CNF; AM = MN = NC; 1 EM  BF 2 .. ? Vẽ hình, ghi GT, KL ? Nhắc lại các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình - 1 HS lên bảng thực hiện. HS dưới lớp bình hành? Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Giải Gọi N = d1  MM1 P = d2  MM2 Q = d3  MM3 Ta có: d1 là đường trung trực của đoạn thẳng MM1 nên M1N = NM = 3cm d2 là đường trung trực của đoạn thẳng MM2 nên M2P = PM = 2cm d3 là đường trung trực của đoạn thẳng MM3 nên M3Q = QM = 7cm Vậy M1M2 = M1N + NM + MP + PM2 = 10cm M1M3 = M1N + NM + MQ + QM3 = 20cm Bài 3: A. E 1. 1. M. O. B. N 1. D. 1. F. C. ABCD là hbh AE = BE, CF =DF; O = GT DE  BF; M = AC  DE N = AC  BF a) DEBF là hbh b) AME = CNF KL AM = MN = NC 1 EM  BF 2. CM Trang.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. ? Chứng minh a theo dấu làm vào vở hiệu nào - Nhắc lại ? Yêu cầu HS chứng minh ? Nhận xét, bổ sung GV uốn nắn, bổ sung ? Nhắc lại các cách chứng minh hai tam giác bằng nhau ? CM AME = CNF theo trường hợp nào ? còn thiếu yếu tố nào ? Hãy chứng minh ? M là trọng tâm ABD nên ta có điều gì? Từ đó chứng minh AM = MN = NC và 1 3. EM  DE. - theo dấu hiệu 3. a) Ta có: 1  EB  AB  2  1 DF  DC   2  AB // DC  AB DC .  EB // DF   EB DF. - Lên bảng chứng minh  Tứ giác DEBF là hình bình - Nhận xét hành b) Ta có: ADE = CBF (c.g.c) - Nhắc lại vì: AD = BC   - g.c.g - Về góc - Thực hiện 2 1 AM  AO  AC 3 3 1  CN  AM  AC 3. ? Cho hs lên bảng trình bày Vậy AM = MN = NC lại Do M là trọng tâm GV sửa sai, lưu ý cách trình 1 EM  DE 3 bày cho khoa học, logic ABD nên - Thực hiện. A C. AE= CF .  E1 F1 Xét hai tam giác AME và CNF, ta có: AE CF     A1 C1 (slt )    E1 F1 .  AME = CNF (g.c.g)  AM =CN Do M là trọng tâm ABD nên: 2 1 AM  AO  AC 3 3 1  CN  AM  AC 3. 1  MN  AC  ( AM  CN )  AC 3. GV chốt nội dung ôn tập. Vậy AM = MN = NC Do M là trọng tâm ABD nên 1 3. EM  DE. Do ADE = CBF nên DE=BF 1 EM  BF 3 Vậy. IV. CỦNG CỐ: (thực hiện trong tiết) V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Ôn tập định nghĩa, tính chất, đối xứng trục. - Ôn tập định nghĩa và tính chất của hình bình hành Ngày soạn: 20/10/2012 Ngày giảng: 23/10/2012 Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Tiết 21: LUYỆN TẬP CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Củng cố cho hs khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B, khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B 2. Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức 3. Thái độ: - Thực hiện phép tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập, phấn màu. 2. HS: - Ôn tập phép chia, nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong tiết) 3. Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung *Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ – Nhắc lại kiến thức cơ bản. ? Với a, b thuộc Z ( b khác 0 ) thì a chia hết cho b khi nào? ? Hoàn thành công thức bằng cách viết thêm vào chỗ trống: xn.xm = ……. xm:xn= ….. ? Khi nào đa thức A  B, B  0); nêu tên A, B, Q ?. *Hoạt động 2: Luyện tập ? Làm bài 39 SBT ? Yêu cầu học sinh làm nháp và đọc kết quả. a b nếu a = b.q - 1 hs lên bảng điền vào chỗ trống.. I. Lý thuyết 1. a b nếu a = b.q 2. xn.xm = xm+n xm:xn= xm –n 3. Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu A =B .Q A: Đa thức bị chia. B: Đa thức chia. Q: Đa thức thương. - A, B là 2 đa thức, B  0 Đa thức A chia hết cho đơn thức B, nếu tìm được đa thức Q sao cho: A =B .Q II. Luyện tập Bài 39 ( SBT / 11 ) - Nghiên cứu nội Giải dung bài tập a. x2 yz : x y z = x - Đứng tại chỗ trả b. x3 y4: x3 y = y3 lời. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. ? Yêu cầu hs hoạt động cá nhân sau đó đọc kết quả. ? Làm bài 45 SBT ? Yêu cầu 1hs nhắc lại quy tắc chia đa thức cho đơn thức. Năm học 2012 – 2013. - Làm việc cá Bài 41 ( SBT / 11 ) nhân Giải a.18x2 y2z : 6 x y z = 3xy c. 27x4y2z : 9x4y = 3yz. - Nêu quy tắc. Bài 45 ( SBT / 12 ) Làm tính chia a. ( 5x4 – 3x3 + x2 ) :3x2 3 1 2 2 = 5x –x + 3. ? Gọi 2hs lên bảng trình bày ? 2hs lên bảng b. (5xy2+9xy– x2y2): (-xy) trình bày = - 5y – 9 +xy - Đưa ra đáp án đúng ? Làm bài 46 SBT ? Để mỗi phép chia là phép chia hết ta phải làm gì ? Khi nào đa thức A chia hết đơn thức B. - phép chia không có dư - Bậc của mỗi biến trong B không lớn hơn bậc của biến đó trong A - Tìm n. Bài 46 ( SBT / 12 ) Giải a. n = 0 và n = 1 b. n = 0 và n = 1 ; n = 2 Bài 11 .1 ( SBT / 12 ) Giải C, 3x6– x3 + 4. ? Vậy n bằng bao nhiêu ? Làm bài 11.1 SBT ? Kết quả của phép tính - Chọn đáp án 9 6 3 3 ( 6x – 2x + 8x ) : 2x là: đúng. 3 2 A, 3x – x +4x B, 3x3 – x2 +4 C, 3x6– x3 + 4 D, 3x6– x3 + 4 GV chốt các nội dung ôn tập IV. CỦNG CỐ: Thực hiện trong tiết V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn tập quy tắc chia đa thức cho đơn thức và chia đa thức một biến đã sắp xếp. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn: 24/10/2012 Ngày giảng: 27/10/2012 Tiết 22: LUYỆN TẬP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc chia đa thức một biến đã sắp xếp 2. Kỹ năng: - Vận dụng quy tắc chia đa thức một biến đã sắp xếp để làm bài tập 3. Thái độ: - Linh hoạt, sáng tạo trong học tập II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Bảng phụ, phấn màu 2. HS: - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong tiết 3. Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung *Hoạt động 1: Kiểm tra – I. Lý thuyết Nhắc lại kiến thức cơ bản ? Nêu cách chia đa thức một - Nêu lại biến đã sáp xếp. Đa thức A, B (B  0) ta luôn có duy nhất cặp đa thức Q, R - Treo bảng phụ ghi sơ đồ phép - Quan sát sơ đồ sao cho A= B.Q + R A: Đa thức bị chia chia phép chia B: Đa thức chia Q: Đa thức thương R: Đa thức dư GV: Củng cố phép chia hết và Nghe và ghi vở R = 0 thì ta nói đa thức A B chia có dư *Hoạt động 2: Luyện tập II. Luyện tập ? Làm bài 48 SBT Bài 48 ( SBT / 13 ) ? Gọi 2hs lên bảng thực hiện - 2HS lên bảng Giải phép chia trình bày. HS dưới a. 6x2+ 13x-5 2x + 5 lớp làm vào vở 6x2+15x 3x - 1 - Nhận xét - 2x - 5 - 2x - 5 0 - Gv cùng hs dưới lớp nhận xét. - Nhận xét bài của b.cách 1. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. kết quả. bạn. - Giới thiệu nhanh cách 2. - Theo dõi cách 2 GV giới thiệu. Ghi đề bài kiểm tra 15’ Câu1: ( 2 đ ) Kết quả của phép tính (8x3 – 1 ) : ( 1 – 2x ) là : A, 4x2 – 2x -1 B, -4x2 – 2x -1 C, 4x2 + 2x +1 Làm bài kiểm tra 2 D, 4x – 2x +1 Hãy chọn đáp án đúng Câu 2 (2 đ ) Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ? Ap dung : Cho A = 4x3y+5x2y3–11xy B = 2xy Đa thức A có chia hết đơn thức B không? vì sao? Câu 3 ( 5đ ) Thực hiện phép tính .Viết kết quả dưới dạng A = B.Q +R ( nếu có ) (x4 –2x3+x2+13x):(x2-2x +3). GV chốt các nội dung ôn tập IV. CỦNG CỐ: Kết hợp trong tiết V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn tập cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.. x3 – 3x2+ x -3 x - 3 x3 – 3x2 x2 +1 x -3 x -3 0 cách 2: Ta có x3–3x2+ x -3= (x-3) (x2 +1)  (x3–3x2+ x -3) : (x-3) = (x2 +1) ĐÁPÁN +BIỂU ĐIỂM Câu1: ( 2 đ ) Kết quả; B, -4x2 – 2x -1 Câu 2 (3 đ ) Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi các hạng tử của đa thức A chia hết đơn thức B ( 1,5đ ) Ap dung : A  B vì 4x3y 2xy 5x2y3  2xy (1,đ ) 11xy  2xy Câu 3 ( 5đ ) x4 –2x3+x2+13x x2-2x +3 x4- 2x3+3x2 x2-2 -2x2+13x -2x2 + 4x -6 9x -6 (3đ) Vậy x4 –2x3+x2+13x = (x2-2x +3)( x2-2 ) + (9x -6) (2đ). Ngày soạn: 27/10/2012 Ngày dạy: 30/10/2012 Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Tiết 23: LUYỆN TẬP HÌNH BÌNH HÀNH, ĐỐI XỨNG TÂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS nắm vững các thao tác chứng minh một tứ giác là hình bình hành. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành để giải bài tập. - Học sinh biết vẽ điểm đối xứng qua một điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua một điểm. - Rèn kĩ năng áp dụng kiến thức đối xứng tâm để chứng minh bài tập. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, chính xác trong giải bài tập II. CHUẨN BỊ: 1.GV: - Hệ thống bài tập 2. HS: - Ôn tập các dạng bài tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:Kết hợp trong tiết 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung * Hoạt động 1: Lý I. Lý thuyết thuyết 1. Hình bình hành ? Nhắc lại ĐN, TC, - Nhắc lại 2. Đối xứng tâm DHNB của HBH ? Nhắc lại định nghĩa về - Nhắc lại hai điểm, hai hình đối xứng qua 1 điểm GV nhấn mạnh các nội dung ôn tập II. Luyện tập * Hoạt động 2: Luyện Bài 1: tập ? Làm bài 1: Cho hbh ABCD. Trên AB lấy M, trên CD lấy P sao cho AM = CP. Trên BC lấy N và trên DA lấy Q sao cho BN = DQ. Gọi O=ACBD a) Chứng minh M, O, P thẳng hàng? GT ABCD là hbh b) Chứng minh tứ giác M AB, P  CD AMCP, BNDQ và N  BC, Q  AD Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. MNPQ là các hbh. ? Gọi HS lên bảng vẽ hình, ghi giả thiết kết luận. ? M, O, P thẳng hàng  thì góc MOB ? ? CM AOM = COP theo trường hợp nào ? HS lên bảng trình bày ? Nhận xét bài của bạn GV uốn nắn bổ sung. - Lên bảng vẽ hình.  MOB 180o. AOM = COP(c.g.c) - Thực hiện - Nhận xét. ? Nêu lại dấu hiệu nhận - Nhắc lại biết hình bình hành?. O = AC  BD KL a) M, O, P thẳng hàng. b)Tứ giác AMCP, BNDQ, MNPQ là HBH. CM a) Ta có: AOM = COP(c.g.c)   (AM=CP, A1 C1 ,OA=OC)   O1 O2   OM OP   O  AOP 180o 2 Mà   O1  AOP 180o   MOP 180o. Vậy M, O, P thẳng hàng b) -Ta có: AM CP . ? Vận dụng vào chứng - Chứng minh theo dấu M  AB   AM CP   minh các tứ giác hiệu 3 P  CD   AM // CP AMCP, BNDQ, MNPQ AB // CD  là HBH. Vậy tứ giác AMCP là hình bình hành. -Ta có: ? 3 HS lên bảng làm - Thực hiện BN DQ  Q  AD   N  BC  AD // BC . đồng thời. ? Nhận xét, bổ sung GV lưu ý HS cách trình bày. - Nhận xét.  DQ BN   DQ // BN. Vậy tứ giác BNDQ là hình bình hành. - MP và NQ là hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại O. Ta có: OM = OP (1) (cm trên) Ta lại có: DOQ = BON (c.g.c)  . (DQ=BN, D1 B1 ,OD=OB)  OQ = ON (2) Từ (1) và (2) ta được: tứ giác MNPQ là hình bình hành. ? làm bài 2: Cho ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của M qua I. Các tứ giác. Bài 2:. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. AMCK, AKMB là hình gì? Vì sao?. K. A 21. I. -Nêu định nghĩa hai -Nêu lại điểm đối xứng qua một điểm?. 2 1. C. M. B. ? K là điểm đối xứng I là trung điểm của của M qua I. Vậy I như đoạn thẳng MK. thế nào đối với MK? ? Vẽ hình, ghi GT, KL - Vẽ hình, ghi GT, KL. GT ABC cân tại A MC = MB AI = IC KM = MI KL Tứ giác AMCK và AKMB ? Xét AMCK có các - hai đường chéo là hình gì? Vì sao? yếu tố gì đặc biệt. IA = IC (gt) Chứng minh IK = IM (K đối xứng - Trong tứ giác AMCK có: với M qua I) IA = IC (gt) Vậy tứ giác AMCK là IK = IM (K đối xứng với M qua I) hình bình hành. Tứ giác có hai đường chéo cắt ? Xét AKMB có các  KA // CM nhau tại trung điểm của mỗi  M  BC yếu tố gì đặc biệt.  KA // MB  đường nên: tứ giác AMCK là hình    CM  KA KA  MB  bình hành.  CM MB - Ta có: Nên tứ giác AKMB là  KA // CM  M  BC hình bình hành  KA // MB  GV chốt các nội dung     KA MB ôn tập CM KA CM MB. Vậy tứ giác AKMB là hình bình hành IV. CỦNG CỐ: - Nắm vững các dấu hiệu hình bình hành để chứng minh bài toán. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Ôn tập định nghĩa, tính chất, đối xứng trục. - Ôn tập định nghĩa và tính chất của hình bình hành. Ngày soạn: 28/10/2012 Ngày dạy: 31/10/2012 Tiết 24: LUYỆN TẬP VỀ HÌNH CHỮ NHẬT Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố cho HS về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình, ghi GT, KL, kĩ năng suy luận logic chứng minh các hình là hình chữ nhật. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, chú ý trong tiết học. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Hệ thống các bài tập. bảng phụ 2. HS: - Ôn tập các kiến thức về hình chữ nhật III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ ? Nêu định nghĩa, tính chất của hình chữ nhật ? Nêu dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Hoạt động 1: Lý thuyết GV : củng cố lại định - Chú ý lắng nghe nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. - Nhấn mạnh các dấu hiệu nhận biết là các phương pháp để chứng minh các hình (tứ giác, hình thang cân, hình bình hành) là hình chữ nhật *Hoạt động 2: Luyện tập ? Làm bài 1: Cho hình thang vuông ABCD có Â = D̂ = 900, AB = 12. Nội dung I. Lý thuyết *Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. II. Luyện tập Bài 1: 12. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. A.   15   . 12. B. . Trang. 8.

<span class='text_page_counter'>(58)</span>  Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. cm, AD = 15 cm, CD = 20 cm. Tính độ dài BC? - Thực hiện ?Y/c HS lên bảng vẽ hình ? Đã tính được ngay cạnh BC chưa? Để tính được ta phải làm thế nào? ? Tính BE ntn. GV gợi ý: ? Tứ giác ABED là hình gì ? Vì sao? ? Từ đó ta tính được BE ? Tính EC ntn. ? Tính BC. ? Yêu cầu HS lên bảng trình bày lại ? Nhận xét bổ sung GV chốt cách vận dụng chứng minh tứ giác là hình chữ nhật để giải bài toán ?làm bài 2: (treo bảng phụ) Cho  ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. a)CMR: AH = DE b) Gọi I là trung điểm của HB, K là trung. Giải - Chưa tính ngay được. Kẻ BE vuông góc với CD Ta kẻ thêm hình tạo tam -Xét tứ giác ABED có:    giác vuông để sử dụng A D E 900 định lý Pitago: Tính BE,   ABED là hình chữ nhật(theo EC dấu hiệu nhận biết 1 của hình chữ -Tứ giác ABED là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông là góc A, D, E nên ta có: BE = AD = 15 cm, Vì AB = DE = 12 cm Suy ra EC = DC - DE = 20 – 12 = 8 (cm) - Áp dụng địng lý Pitago vào  BEC ( BEˆ C 90 0 ) ta có : BC2 = BE2+ EC2 = 152 + 82 = 289 Suy ra BC = 17 (cm) - 1 HS Lên bảng trình bày - Nhận xét, bổ sung.. nhật) nên ta có: BE = AD = 15 cm, Mặt khác: AB = DE = 12 cm  EC = DC – DE = 20 – 12 = 8 (cm) - Áp dụng địng lý Pitago vào  0 BEC ( BEˆ C 90 ) ta có : BC2 = BE2+ EC2 = 152 + 82 = 289  BC = 17 (cm. Bài 2: A E D B. GT. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. C. H. ABC, A 90 . 0. AH  BC, HE  AC E AC, HD  AB D AB; IH =IB, I  HB KH =KC, K  HC Trang.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. điểm của HC. Chứng minh rằng DI / / EK ? Đọc, phân tích đề bài ? Vẽ hình, ghi GT, KL vào vở. 1 HS lên bảng thực hiện ? Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh ý a ? Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu cách chứng minh ý b ? Yêu cầu HS nêu lại tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông ? Yêu cầu Hs lên bảng trình bày ý a ? Nhận xét, chỉnh sửa ý a ? Ý b là bài tập về nhà. Năm học 2012 – 2013. KL a, AH = DE b, DI / / EK - Đọc, phân tích đề bài - Thực hiện a) CM tứ giác AEHD là hình chữ nhật b) chứng minh EK  DE và DI  DE. Chứng minh a) Tứ giác AEHD có Â = 900(  ABC vuông tại A) HE  AC = {E}  Ê = 900 HD  AB = {D}  D̂ = 900  AEHD là hình cn. - Nêu tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông - Hs lên bảng trình bày - Nhận xét, bổ sung. GV chốt các nội dung ôn tập IV. CỦNG CỐ: ? Nêu lại các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Hd bài 123 (SBT - 73) a) Â1 = Â2 (= Ĉ ) b) CM: Â2 + Ê1 = 900 ( Ê1 = OAˆ E ; Â1 = Â2; Â1+ OAˆ E = 900 ). Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn: 03/11/2012 Ngày dạy: 06/11/2012 Tiết 25: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP KIẾN THỨC CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống kiến thức chương I, các dạng bài tập, một số phương pháp giải. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng làm bài, trình bày và khả năng suy luận. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, chính xác trong giải bài tập. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - SGK, sách tham khảo, sách bài tập 2. HS: - Ôn tập kiến thức chương I III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức lớp 2.Kiểm tra bài cũ ? Nhắc lại những nội dung chính đã học trong chương I 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động ghi bảng *Hoạt động 1: Lý thuyết I. Lý thuyết GV thông qua phần kiểm a, Nhân, chia đa thức tra bài cũ nhắc lại những Ghi nhớ kiến thức b, Phân tích đa thức kiến thức trọng tâm của thành nhân tử chương I c, 7 HĐT đáng nhớ *Hoạt động 2: Luyện tập ? Làm bài 1: Thực hiện phép nhân 1 1 a)(x - 2 2 x +1)(- 3x + 2 ) 2. b) (x3y2)2 .(x+1)2 ? 2 HS lên bảng thực hiện 2 HS lên bảng thực hiện - Nhận xét ? Nhận xét, bổ sung Bài 2: Tìm giá trị a) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = (x+1)(x-3)+11 b) Giá trị lớn nhất của Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. II. Luyện tập Bài 1: Giải 15 1 5 1 2 2 a) -3x + 2 x -3x+ 2 x - 4 x+ 2 7 1  = -3x3 +8x2 4 x + 2 3. b) (x6 y4)(x2 + 2x + 1) = x8 y4 + 2x7y4 + x6y4 Bài 2: Giải A = x2 – 2x + 8 = (x2 – 2x + 1) +7 = (x+1)2 + 7  7  x Vậy………. B = - (4x2 – 8x ) + 5 = - (4x2- 2.2x.2 +4) +4+5 = - (2x2 - 2)2 + 9 9  x Trang.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. biểu thức: B = 5 - 4x2 +8x ? Y/c HS nêu phương pháp làm ? Lên bảng trình bày ? Nhận xét, bổ sung ? Làm bài 3: Cho x2 – y2 = 1 Tính A = 2(x6 – y6) – 3(x4 +y4) ? Để tính giá trị biểu thức A ta phải làm ntn? ? Yêu cầu Hai HS lên biến đổi ? Nhận xét, bổ sung Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 4x2y2 – (x2+ y2 +z2)2 b) (x-3)(x-1)(x+1)(x+3) +15 ? Nêu cách biến đổi. Năm học 2012 – 2013. - Biến đổi về dạng HĐT 1 hoặc 2 a) Thu gọn rồi biến đổi b) Đặt dấu – rồi biến đổi - 2 Lên bảng trình bày - Nhận xét, bổ sung. - Biến đổi biểu thức A theo x2 – y2 - 2 HS lên biến đổi x6 – y6 và x4 + y4 - Nhận xét. a, Biến đổi về HĐT 3 b, Biến đổi về HĐT 3 sau đó đổi biến số - 2 HS lên bảng. ? 2 HS lên bảng làm theo hướng đã nêu ? Nhận xét, bổ sung - Nhận xét GV chốt các nội dung ôn tập IV. CỦNG CỐ: ? Nêu lại các dạng toán đã chữa V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Bài 1: Làm tính nhân: (2x4 – 5x + 2)(x +3x2 - 4) b) (-3x + x + 1)(x2 + x - 5) Bài 2: Thực hiện bài toán theo 2 cách; a) (x2 + 5x + 6) : (x + 3) b) (x3 + x2 - 12) : (x - 2). Bài 3: Giải A = 2(x6 – y6) – 3(x4 + y4) = 2(x2 – y2)(x4 - x2y2 + y4)3[(x2 – y2)2 – 2 x2y2] = 2(x2–y2)[( x2– y2)2- 3x2y2] 3[(x2 – y2)2 – 2 x2y2] = 2(x2–y2)3-6 x2y2-3(x2–y2)2 + 6 x2y2 = 2(x2–y2)3-3(x2–y2)2 Thay giá trị ta được A = 2.13 – 3. 12 = -1 Bài 4: Giải a, (2xy)2 - (x2+ y2 +z2)2 = (2xy + x2 + y2+ z2)( 2xy - x2 - y2- z2) =[(x+y)2+z2][-(x-y)2-z2] b)(x2- 9)(x2-1) + 15 = x4 – 10x2 +24 = t2–10t +24 (Đặt x2 = t) = (t - 4)(t-6) =(x - 2)( x + 2) (x- 6 )(x+ 6 ). Ngày soạn: 04/11/2012 Ngày giảng: 07/11/2012 Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Tiết 26: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố tính chất cơ bản của phân thức đại số và quy tắc đổi 2. Kỹ năng: - Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số vào bài tập. 3. Thái độ: - Tích cực học tập II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Bảng phụ, phấn màu 2. HS - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ ? Phân thức đại số có tính chất cơ bản nào? 3. Bài mới Hoạt động của GV HĐ của HS Nội dung * Hoạt động 1: Lý I. Lý thuyết thuyết Ghi nhớ tính T/C : A A.M GV chốt lại nội dung chất B = B.M ( M là đa thức khác 0 ) chính cần ôn tập A A: N B = B : N ( N là nhân tử chung). * Hoạt động 2: Luyện tập - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 4 (sbt/25 ) GV hướng dẫn học sinh cách thực hiện ? Cho HS lên bảng làm. II. Luyện tập Bài 4 ( SBT/ 25 ) a. -5 ( x+ 1 ) b. 6x2 – 3x c. x - 3 HS lên bảng thực hiện. ? Nhận xét, sửa sai ? Yêu cầu học sinh nghiên cứu nội dung bài tâp 6 (sbt/ 25 ). - Nhận xét Đọc, nghiên cứu Bài 6 ( SBT/ 25 ) 3( x  1) đề bài 3 a, x  2 = ( x  1)( x  1). ? Gọi 2hs lên bảng trình bày. - Lên bảng thực hiện. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. 3x  3 = x x 2 2. Trang.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. - Đưa ra đáp án cho học - HS so sánh, sinh đối chiếu kết quả nhận xét bài làm trên bảng. 3( x  1) 3x  3 x 1  2 5 x = 5 x ( x  1) 5 x  5 x x  5 ( x  5)( x  5) x 2  25   2 4 x( x  5) 4 x  20 và b, 4 x 2. ? Đưa ra nội dung bài tập - Nghiên cứu nội x  25 23 x  3 8 (sbt/ 25 ) dung bài tâp 8 Bài 8 ( SBT/ 25 ) ( sbt/ 25 ) A C ? Từ phân thức B va D. A.D C.B , B.D D.B. ? Hãy viết hai phân thức có cùng mẫu và bằng hai phân thức đã cho?. A.D.P B.C.P B.D.P và B.D.P. ? Nhân cả tử và mẫu này với đa thức P  0ta được hai phân thức nào? HD học sinh chứng minh tiếp GV chốt các nội dung ôn tập. A C A.D C.B , Với B và D  B.D D.B và A.D A B.C C  ;  B.D B B.D D. Nhân cả tử và mẫu hai phân thức này với đa thức P 0 bất kì ta được hai phân thức mới. - Thực hiên dưới Đặt sự HD của gv. A.D.P B.C.P B.D.P và B.D.P. A’=A.D.P C’ =B.C.P E= B.D.P. A ' A.D.P A C ' B.C.P C      E B.D.P B và E B.D.P D Vì có vô số đa thức P 0 nên có vô số A' C' cặp phân thức E và E thỏa mãn điều. kiện đã cho IV. CỦNG CỐ Thực hiện trong tiết V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn tập tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức - Làm các bài tập 9;10;11 ( SBT/26 ). Ngày soạn: 10/11/2012 Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày dạy: 13/11/2012 Tiết 27 : LUYỆN TẬP VỀ RÚT GỌN PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức. 2. Kỹ năng: - HS nhận biêt được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện NTC của tử và mẫu để rút gọn phân thức. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu 2. HS: - Học bài, làm bài tập ở nhà III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung *Hoạt động 1: Lý thuyết I. Lý thuyết ? Nêu quy tắc rút gọn - Phân tích tử và mẫu để * Quy tắc rút gọn phân thức đại số tìm nhân tử chung. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó GV nhấn mạnh tìm nhân - Ghi nhớ tử chung cao nhất của tử và mẫu để phân thức sau khi rút gọn là phân thức tối giản II. Luyện tập *Hoạt động 2: Luyện tập Bài 9 (SGK - T40) Giải 3 3 ? Làm bài 9(SGK - T40). 36  x  2  36  x  2   ? 2 HS lên bảng làm Hs1: Làm câu a 32  16x  16  x  2  a, Hs2: Làm câu b 2  9  x  2 - Lưu ý học sinh:  4 +) Không biến đổi nhầm. 2.  9 x  2  9 2  x   4 4. 2. +) Chuyển dấu âm lên tử x x   5y 5y. x 2  xy x(x  y)  2 b, 5y  5xy 5y(y  x) x(x  y) x  =  5y(x  y) 5y. Gv: Nhận xét, sửa sai nếu Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. có sau đó nêu lại cách làm và lưu ý: (a - b)2n = (b - a)2n (a - b)2n+ 1 = - (b - a)2n+1. Năm học 2012 – 2013. - Khác nhận xét - Ghi vào vở trường hợp tổng quát. ? Làm BT 11 (SGK T40). ? Mời 2 hs lên thực hiện Hs1: Làm câu a ? Nhận xét, sửa sai nếu có Hs2: Làm câu b sau đó nêu lại cách - Nhận xét, nêu lại cách làm ? Làm BT 12. (SGK T40). Bài 11 (SGK - T40) Giải 12x 3 y 2 6xy 2 .2x 2 2x 2   5 6xy 2 .3y 3 3y3 a. 18xy 3 2 15 x x  5 3 x  5  2 4x b. 20 x  x  5. Bài 12 (SGK - T40) Giải 2 3x 2  12x 12 3 x  4x  4  x 4  8x x x3  8. . . ? Muốn rút gọn phân thức - Tìm NTC bằng cách trong bài ta làm như thế phân tích tử và mẫu. Rút nào. gọn. a,. ? Gọi 2 HS lên bảng thực - Lên bảng thực hiện hiện. . ? Nhận xét, bổ sung. . 3 x  2. nhầm (H/s coi đã đổi dấu cả tử và mẫu) thì giáo viên sửa sai cho học sinh vì.  x  y  2  y  x  2 nên kết quả trên là sai. ? Làm BT 9 (T17 - SBT) các phần e, f, g. ? Yêu cầu học sinh hoạt Nhóm 1: Câu e. động nhóm 6 trong 4 Nhóm 2: Câu f phút. Nhóm 3: Câu g. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. 2. x  x  2  x 2  2x  4. . . 3  x  2 x x 2  2x  4. .  . . 2. .   x  y xy  2  x  y   x  y 2. . 2 7x 2  14x  7 7 x  2x  1  3x 2  3x 3x  x 1. Hs dưới lớp nhận xét, bổ b. sung rồi làm vào vở.. ? Làm bài 13 (SGK T40) ? Mời 2 hs lên bảng trình - Lên bảng thực hiện, cả bày. lớp làm vào vở - Ở cầu b, nếu có học sinh. . 7 x  1 7 x  1  3 x x  1 3x x  1. Bài 13 (T40 - SGK) Giải 45x  3  x . a. 15  x  3 . 3.  45  x  3  3 15x  x  3. 9 3  x  3. 2. y2  x 2 3 2 2 3 b. x  3x y  3xy  y  y  x   x  y  3  x  y .   x  y  y  x    x  y    x  y 3  x  y2. Bài 9 (T17 - BT) Giải e. . 8x 3  125x 3  x  3   x  3  8  4x  5x 16x 2  25. . .  x  3  3  8  4x  Trang.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Gv Nhận xét đánh giá kết - Học sinh kiểm tra chéo quả của các nhóm lẫn nhau.. Năm học 2012 – 2013 . 5 x 4 x  5 4 x  5 5 x 4 x  5   x  3 4 x  5 x 3 9   x  5. 2. 2 f. x  4x  4. . 3. x  5  3  x  5.  x  2 2. 32x  8x  2x x 3  64 2x 16  4x  x 2   x  4  x 2  4x  16. ? Gọi 1 học sinh đứng tại - Đứng tại chỗ phân tích chỗ phân tích tử và mẫu của VT thành nhân tử rồi rút gọn. *) Gợi ý: Tách 2x2  x2  x2. ? Gọi 1 hs khá lên bảng - Lên bảng thực hiện thực hiện. GV sửa chữa uốn nắn GV chốt các nội dung ôn tập. x 2. g.. . . .   x  8. 3. . ? Làm bài tập 10a (SBT T17) ? Muốn chứng minh một - Chứng minh VT = VP đẳng thức ta làm như thế hoặc ngược lại nào?. . 2. . 2x x4. Bài 10 (SBT - T17) Giải a. Biến đổi vế trái.. . . x 2  2 xy 2  y 3 y x 2  2 xy  y 2  2 x 2  xy  y 2 x 2  xy  x 2  y 2 . y  x  y. 2. x  x  y   x  y  x  y y  x  y. . 2.  x  y  x  x  y y  x  y  xy  y 2   2x  y. 2x  y. Vậy: x 2 y  2 xy 2  y 2 2 x 2  xy  y 2. . xy  y 2 2x  y. IV. CỦNG CỐ: (2’) ? Nêu các bước rút gọn phân thức? ? Để rút gọn phân thức ta sử dụng tính chất gì? V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (1') - Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu. - Ôn tập quy tắc rút gọn - BTVN: 11, 12 (SBT- Tr17,18 ). Ngày soạn: 11/11/2012 Ngày dạy: 14/11/2012 Tiết 28: LUYỆN TẬP RÚT GỌN PHÂN THỨC Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố tính chất cơ bản của phân thức đại số và cách rút gọn phân thức. 2. Kỹ năng: - Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số và0 cách rút gọn phân thức. 3. Thái độ: - Tích cực học tập. III. CHUẨN BỊ 1. GV: - Bảng phụ, phấn màu 2. HS: - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ ? Nêu quy tắc rút gọn phân thức đại số. Trả lời: Quy tắc rút gọn SGK 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung *Hoạt động 1: Lý thuyết I. Lý thuyết Muốn rút gọn một phân thức Qua phần kiểm tra bài cũ Nghe và nhớ lại ta làm như sau; GV yêu cầu HS nhắc lại - Phân tích tử và mẫu thành cách rút gọn phân thức nhân tử - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung *Hoạt động 2: Luyện tập ? Làm BT9 b,c ( SBT/ 26 ) Rút gọn phân thức: ? Gọi 2hs lên bảng trình bày. II. Luyện tập Bài 9 ( SBT/ 26 ) Giải - Lên bảng thực hiện. ? Cho hs dưới dưới nhận - Nhận xét xét bài của bạn ? Đưa ra nội dung bài tập 11 ( sbt/ 26 ) - HD HS thực hiện bài tập 11 (sbt/26) ? Nêu lại các cách phân tích đa thức thành nhân tử. Thực hiện dưới sự HD của GV - có 4 cách: đặt NTC, dùng HĐT, nhóm, phối hợp…. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. 8 xy (3x  1) 2 2 y (1  3x) 2  3 12 x (1  3 x ) 3x 2 b, 20 x 2  45 5(4 x 2  9)  (2 x  3) 2 (2 x  3) 2 5(2 x  3)(2 x  3) 5(2 x  3)   2 (2 x  3) 2x  3 c,. Bài 11 ( SBT/ 26 ) Giải Ta có x3  x 2  x  1 x 2 ( x  1)  ( x  1)  x4  2 x2 1 ( x 2  1) 2 x 1 1  2  x  1 x 1. Trang.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. ? Phân tích tử mẫu thành nhân tử. Năm học 2012 – 2013. Phân tích x3  x 2  x  1. 5 x 3  10 x 2  5 x 5 x ( x 2  2 x  1)  x3  3x 2  3 x  1 ( x  1)3. x 2 ( x  1)  ( x  1). . ( x  1) x 2  1. . . x 4  2 x2  1 ( x 2  1) 2. ? Rút ra nhân tử chung ? Rút gọn. ? Làm các bước tương tự với phân thức còn lại. 5 x( x  1) 2 5x  3 ( x  1) x 1. Phân thức cần tìm là : 1 5x x  1 và x  1. 2 -NTC là: x  1. - thực hiện. x3  x 2  x 1 1  x 4  2 x2 1 x 1. ? Đưa ra nội dung bài tập - Nghiên cứu nội dung 3.1( sbt/ 27 ) ? Tương tự như bài tập trên - Lên bảng trình bày yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày ? Nhận xét bài làm của bạn - Nhận xét. Bài 3.1 ( SBT/ 27 ) Giải x4  y 4 ( x  y )( x 2  y 2 )  3 3 x 2  xy  y 2 a, y  y. b, (2 x  4)( x  3) ( x  2)(3 x 2  27) 2( x  2)( x  3)  3( x  3)( x  3)( x  2) 2  3( x  3). GV chốt các nội dung ôn tập IV. CỦNG CỐ (thực hiện trong tiết) V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn tính chất cơ bản phân thức đại số và cách rút gọn phân thức - Làm bài tập13;14 ( SBT/26 ). Ngày soạn: 18/11/2012 Ngày giảng: 21/11/2012 Tiết 29: LUYỆN TẬP QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. 1. Kiến thức: - Củng cố khắc sâu cho học sinh các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức và cách rút gọn phân thức. 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức trên vào giải bài tập quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 3. Thái độ: - Tích cực, tự giác học tập. II. CHUẨN BỊ 1. GV: - Bảng phụ, phấn màu 2. HS: - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ ? Nêu cách tìm MTC của hai hay nhiều phân thức. ? Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Trả lời: - Các bước tìm MTC - Các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 3. Bài mới Hoạt động của thầy HĐ của trò Nội dung *Hoạt động 1: Củng I. Lý thuyết cố kiến thức a) Các bước tìm MTC: Qua phần kiểm tra bài Nghe và nhớ lại - Phân tích các mẫu thức thành nhân cũ GV yêu cầu HS nhắc tử lại cách rút gọn phân - Chọn nhân tử, lập tích thành MTC thức b) Các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Tìm MTC - Tìm NTP - Quy đồng ? Cho HS làm bài tập - Thực hiện Bài 1: nhắc lại cách trình bày Ta có: Quy đồng mẫu các phân 2x2 – xy = x (2x-y) thức sau : y2 – 2xy = y ( y -2x ) y 4x 2 2 x  xy và y  2 xy 2. ? Yêu cầu hs dưới lớp - Nhận xét nhận xét bài của bạn. Vậy MTC : xy (2x- y ) Quy đồng : y y xy 2 x  xy = x(2 x  y ) = xy (2 x  y ) 4x 4x  4x 2 y  2 xy = y ( y  2 x) = y (2 x  y ) =. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. 2. Trang.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. ? Nhắc lại cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Năm học 2012 – 2013. Nêu các bước quy đồng. *Hoạt động 2: Luyện tập.  4x2 xy (2 x  y ). II. Luyện tập Bài 13 ( SBT/ 27 ) Giải. ? Làm bt 13 SBT/27 ?a Phân thức có mẫu thức loại biểu thức nào ? Có cần phân tích mẫu thức thành nhân tử không. ? Chọn MTC. - Là đơn thức. 25 14 2 5 a, 14x y ; 21xy. - Không. MTC: 42x2y5 Ta có. ?b, Tương tự: Phân thức có mẫu thức loại biểu thức nào ? Có cần phân tích mẫu thức thành nhân tử không. ? Chọn MTC. - Không. 42x y. 75 y 4 25 14x 2 y = 42 x 2 y 5. - Tích nhân tử. 14 28 x 5 21xy = 42 x 2 y 5. 2 5. 2x(x+2)3 - Lên bảng thực hiện - Nhận xét. ? Gọi 2hs lên bảng trình bày ? Nhận xét bài làm của bạn ? Làm bài tập sau: QĐ 2 phân thức:. 2x x 2 3 2 b, ( x  2) ; 2 x( x  2). MTC: 2x(x+2)3 Ta có : 2x 4 x2 ( x  2)3 = 2 x ( x  2)3 x 2 ( x  2)( x  2) 2 2 x ( x  2) = 2 x ( x  2)3. Bài 2: Giải - Đa thức. x3 x ; 2 3 2 2 3 x  3 x y  3 xy  y y  xy. - Có. MTC = y(x - y)3. x3 x y(x - y)3 ; x 3  3 x 2 y  3 xy 2  y 3 y 2  xy. ? Tương tự bài 13: ?Phân thức có mẫu thức - Lên bảng thực hiện - 3hs dưới lớp đọc kết loại biểu thức nào. ? Có cần phân tích mẫu quả thức thành nhân tử không. ? Chọn MTC. x3 x3  x 3  3 x 2 y  3 xy 2  y 3 ( x  y ) 3 x3 .y x3 y  ( x  y) 3 . y y( x  y) 3 x x  x   2 y  xy y ( y  x) y ( x  y ). . .  x( x  y ) 2  x( x  y ) 2  y ( x  y )( x  y ) 2 y( x  y) 3. ? Gọi hs lên bảng trình bày Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. - Gv cùng hs sửa chữa sai xót nếu có GV chốt các nội dung ôn tập IV. CỦNG CỐ (thực hiện trong tiết) V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại cách tìm MTC, cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Làm các bài tập trong SBT. Ngày soạn: 24/11/2012 Ngày giảng: 27/11/2012 Tiết 30: LUYỆN TẬP QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về tìm MTC, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 2. Kĩ năng: Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. - Rèn kĩ năng tìm MTC khi có lũy thừa của những biểu thức đối nhau. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, chính xác trong giải bài tập. II. CHUẨN BỊ 1. GV: - Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ. 2. HS: - Bảng nhóm, bài tập cho về nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ ? Nêu các bước tìm MTC ? Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Trả lời: - Các bước tìm MTC - Các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 3. Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động1: Chữa I. Chữa bài tập bài tập Bài 15/43: 2x x ? yêu cầu HS lên - 1 HS lên bảng chữa bài tập 15 chữa x 2  8 x  16 , 3 x 2  12 x - Yêu cầu hs nhận xét - Hs nhận xét. MTC = 3x(x-4)2 và giải thích bài làm 2x 2 x.3 x 2x của bạn. 2 2 x 2  8 x  16 = ( x  4) = ( x  4) .3 x - Chấm vở bài tập 6x 2 một số hs. 2 = 3x( x  4) - Chú ý chỗ sai để hs x.( x  4) x x khắc phục. 3 x 2  12 x = 3 x( x  4) = 3 x( x  4).( x  4) x.( x  4) 2. HĐ2: Luyện tập ? Làm bt 18 ? Gọi 1 hs lên bảng giải. - Chấm bài làm một số hs. ? Nhận xét bài của bạn ? Làm bt 19. = 3x( x  4) II. Luyện tập: Bài 18/43: 3x. - Lên bảng giải.. ,. x 3 2. a) 2 x  4 x  4 MTC=2(x+2)(x-2) - Nhận xét.. 3x 2x  4 x 3. . 3x. . 3 x.( x  2). 2( x  2) 2( x  2)( x  2) 2(3  x) x 3   2 x  4 ( x  2)( x  2) 2( x  2)( x  2). Bài 19/43:. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. ? Yêu cầu hs trả lời ghi kết quả.. Năm học 2012 – 2013. - Trả lời. - Nhận xét.. x4 2. b) x2+1, x  1 MTC = x2 – 1 ( x 2  1)( x 2  1). ? Hãy quy đồng mẫu 3 phân thức.. - Lên bảng giải. - Nhận xét.. - Chú ý cho HS cách đổi dấu phân thức để tìm MTC. - Chấm bài làm một số hs.. x2  1. x2+1 =. x3. x. 3 2 2 3 2 c) x  3x y  3xy  y , y  xy MTC = y(x-y)3. x3. - Có thể có kết quả MTC khác.Hs nhận xét.. x3. x3 y.  x 3  3 x 2 y  3xy 2  y 3 = ( x  y ) 3 y ( x  y ) 3  x.( x  y ) x  x  2 2 y ( x  y ).( x  y ) y  xy = xy  y  x( x  y ) 3. ? Làm bt 19. = y( x  y) Bài 14d/18sbt:. - Hãy tìm MTC? - Hãy chọn MTC? - Gọi hs lên bảng giải. Nhận xét. x y. 4. 7. 2 2 MTC=10x(x-2y) 5x , x  2 y , 8 y  2 x (x+2y) hoặc MTC MTC = 10x(x-2y)(x+2y) khác dấu. 7.2( x  2 y )( x  2 y 14( x  2 y )( x  2 y ) 7 - Chọn MTC và giải 5 x = 5 x.2( x  2 y )( x  2 y ) 10 x( x  2 y )( x  2 y ) 4.10 x( x  2 y 4 - Lên bảng làm. x  2 y = ( x  2 y )10 x( x  2 y ) = Nhận xét.. 40 x( x  2 y ). GV chốt các nội dung ôn tập. 10 x( x  2 y )( x  2 y ) x y y x 2. 2. 2. ( y  x).5 2. 8 y  2 x = 2 x  8 y = 2( x  2 y )( x  2 y ).5 5( y  x). = 10( x  2 y )( x  2 y ) IV. CỦNG CỐ (thực hiện trong tiết) V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại quy đồng mẫu nhiều phan thức, biết đổi dấu để tìm MTC. - Làm bt 16 SGK Ngày soạn: 25/11/2012 Ngày giảng: 28/11/2012 Tiết 31: LUYỆN TẬP QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Tiếp tục củng cố các kiến thức về tìm MTC, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tìm MTC khi có lũy thừa của những biểu thức đối nhau, trình bày bài quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, chính xác trong giải bài tập. II. CHUẨN BỊ 1. GV: - Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ. 2. HS: - Bảng nhóm, bài tập cho về nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ ? Nêu các bước tìm MTC ? Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Trả lời: - Các bước tìm MTC - Các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 3. Bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung *Hoạt động 1: Chữa bài I. Chữa bài tập tập Bài 16 (SGK - Tr43)Giải Chữa bài tập 16( SGK) - Đọc đề bài sau đó lên thức ? Mời hai hs lên thực hiện hiện Hs1: Làm câu a +) MTC = x3 - 1 +) Nhân thử phụ x3 - 1 có nhân tử phụ là: 1 x2 + x + 1 có NTP là: x - 1 1 có nhân tử phụ là : x3 - 1. 4x 2  3x  5 1  2x ; 2 ; 2 x3  1 x  x 1 a,. MTC = x3 - 1 4x 2  3x  5 3 +) x  1 1  2x (1  2x)(x  1)  2 2 +) x  x  1 (x  x  1)(x  1)  2x 2  3x  1 x3  1 =  2(x 3  1)  2x 3  2  3 3 x 1 +) - 2 = x  1. Hs2: Làm câu b +) MTC = 2(x + 2)(x - 2) +) Nhân tử phụ x+2 có NTP là: 6(x -2) 2(x - 2) có NTP là: 3(x + 2) 3(x - 2) có NTP là : 2(x + 2) GV kiểm tra làm bài tập ở nhà của HS Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. 10 5 1 ; ; b, x  2 2x  4 6  3x. MTC = 6(x-2)(x+2) 10 10.6(x  2)  +) x  2 6(x  2)(x  2) 60(x  2) 6(x 2  4) 5 5.3(x  2)  +) 2x  4 (2x  4).3.(x  2) . Trang.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013 15(x  2)  2 6(x  4) 1  1.2.(x  2)  +) 6  3x (3x  6).2(x  2)  2(x  2) 2 = 6(x  4). - Nhận xét sửa lỗi sai nếu có. GV nhận xét chuẩn bị bài ở nhà *Hoạt động 2: Luyện tập ? Cho hs làm bài 18(SGK) ? Mời hai hs lên bảng thực hiện. II. Luyện tập Bài 18 (T43 - SGK). - Đọc đề bài sau đó hai hs lên 3x x 3 & 2 thực hiện a. 2 x  4 x  4 Hs1; Làm câu a. 2 x  4  2 x  2 . x 2  4  x  2 x  2  2 MTC: 2 x  2 x  2 2 x  4. MTP: x  2; 2 3x  3x.  x  2  QĐ: +) 2x  4 2  x  2   x  2  x 3 2 x  3  2 +) x  4  x  2 x  2. Hs2: Làm câu b - Các hs khác làm vào vở. x 5 x & b. x  4 x  4 3x  6 2. x 2  4 x  4  x  2 . 2. 3 x  6  x  2  2 MTC: 3 x  2. ? Nhận xét sửa lỗi sai nếu - Nhận xét bài làm của bạn có. - Làm bài14(SBT) (Treo bảng phụ) ? Đọc đề bài, thảo luận. NTP: 3; x  2 3. x 5  x  5  2 2 +) x  4 x  4 3 x  2 x x x x  2    2 +) 3x  6 3 x  2 3 x  2. - Đọc đề bài, thảo luận. ? Dành thời gian cho hs - Hoạt động theo nhóm nhỏ thảo luận theo nhóm nhỏ - 3 HS lên bảng thực hiện sau đó mời 3 hs lên bảng thực hiện. Bài 14 (BT - T18) 7 x  1 5  3x , 2 2 a. 2 x  6 x x  9 2 x 2  6 x 2 x x  3 x 2  9  x  3 x  3. MTC: 2 x x  3 x  3 Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. NTP: (x-3) và 2x 7x  1 2. +) 2 x  6 x. .  7 x  1 x  3 2 x x  3 x  3. 5  3x 2 x 5  3 x   2 +) x  9 2 x x  3 x  3 x 1 x2 ; 2 2 b. x  x 2  4 x  2 x 2x  1  x . 2. MTC: NTP: 2(1 - x) và x x 1 2(1  x 2 )  2 2 +) x  x 2x(1  x) x y y x Gv: Chú ý ở câu c phải sử  2 2 2 dụng quy tắc đổi dấu 8y  2x 2x  8y2 trước khi tìm MTC. x2 x x  2  2 2 +) 2  4 x  2 x 2 x1  x  7 4 x y , , 2 2 c. 5x x  2y 8y  2x. . . 2 x 2  8 y 2 2 x 2  4 y 2.  2 x  2 y  x  2 y . MTC: 10 x x  2 y  x  2 y  +). 7.2  x  2y   x  2y  7  5x 5x.2  x  2y   x  2y  14 x 2  4y.  .  .  10 x 2  4y 2. Gv: Nhận xét đánh giá kết - HS cùng đánh giá, nhận xét quả. +). 4.10  x  2y  4  x  2y  x  2y  .10  x  2y  40  x  2y   10 x 2  4y 2. . ? Cho hs làm bài 19 SGK ? Mời 3 hs lên bảng thực - Đọc đề bài sau đó 3 hs lên hiện bảng thực hiện. +). . x 4 y x  2 2 8y  2x 2  x 2  4y 2 .  y  x  .5  10 x 2  4y 2. . . Bài 19: (T43 - SGK) x 2  1,. x4 x2  1. b. MTC: x2 - 1 NTP: NTP: x2 - 1 ; 1. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. +). x2 1 . x. 2. . .  1 x2  1 x4  1  2 x2  1 x 1. x4 2 +) x  1. Gv: Nhận xét sửa lỗi sai nếu có, sau đó chốt lại cách làm. x3 x , 2 3 2 2 3 c. x  3x y  3x y  y y  xy x3 x , 3  x  y y  x  y. Hay. 3 MTC: y  x  y  2 NTP: y,  x  y . x3 x3 y  x 3  3x 2 y  y3  3xy 2 y  x  y  3 x  x  x x  y    3 2 y  xy y  x  y  y x  y . 2. IV. CỦNG CỐ: ? Muốn quy đồng mẫu thức ta làm thế nào? ? Muốn tìm mẫu thức chung ta làm thế nào? ? Làm thế nào để tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu? V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Ôn tập phép cộng phân số (cùng mẫu số, khôngcùng mẫu số) tính chất của phép cộng phân số. - Bài tập 20 (SGK - T44), 14c,e, 15,16 (BT - T18). - Đọc trước bài: Phép cộng các phân thức đại số.. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn: 01/12/2012 Ngày giảng: 04/12/2012 Tiết 32: LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu thức, khác mẫu thức 2. Kĩ năng: - Hs thành thạo trong việc cộng các phân thức đại số. -Hs biết vận dụng tính chất phép cộng, có kỹ năng trong việc quy đồng mẫu nhiều phân thức trong quá trình thực hiện phép cộng dãy các phân thức đại số. - Hs có thói quen rút gọn phân thức sau khi thực hiện phép cộng. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, chính xác trong giải bài tập. II. CHUẨN BỊ 1. GV: - Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ. 2. HS: - Bảng nhóm, bài tập cho về nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới: HĐ của giáo viên. HĐ của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Chữa bài tập về nhà I. Chữa bài tập ? Chấm vở bài tập một số Bài 23/46: y 4x hs.  ? Yêu cầu HS chữa bt 23 - 1 HS lên chữa bài tập a) 2 x 2  xy y 2  2 xy = trên bảng. trên bảng. y 4x  ? Yêu cầu hs nhận xét và - Nhận xét và giải thích. x(2 x  y ) y ( y  2 x ) giải thích các bước giải. y  4x GV: Chú ý phân biệt  2trường hợp đổi dấu:đổi = x(2 x  y ) y (2 x  y ) = dấu phân thức và đổi dấu y2  4x 2  đa thức. xy(2 x  y) xy(2 x  y) ? Gọi hs sửa bài tập câu b. - Lên bảng giải. ? Hãy nêu cách giải và xác - Nêu cách giải. định mẫu thức chung? ? Nhận xét. - Nhận xét.. = y 2  4x 2 xy (2 x  y ). . ( y  2 x)( y  2 x) xy (2 x  y ). .  ( y  2 x). b) 1. . 3. . x  14. ? Có thể rút gọn bằng cách - Có thể rút gọn phân thức x  2 x 2  4 ( x 2  4 x  4)( x  2) Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang. xy.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. HĐ của giáo viên khác không. HĐ của học sinh Nội dung bằng cách phân tích tử = 1 3 x  14 theo cách khác   GV nhắc lại cho hs phân - Chú ý lắng nghe x  2 ( x  2)( x  2) ( x  2) 2 ( x  2) tích đa thức thành nhân tử = bằng pp tách hạng tử. ( x  2)( x  2) 3( x  2) x  14   ( x  2) 2 ( x  2) ( x  2) 2 ( x  2) ( x  2) 2 ( x  2). = x 2  4  3x  6  x  14 ( x  2) 2 ( x  2). . x 2  4 x  12 ( x  2) 2 ( x  2). = x 2  4 x  8  4 ( x  2)( x  2)  4( x  2)  ( x  2) 2 ( x  2) ( x  2) 2 ( x  2) ( x  2)( x  6) x 6  2 2 = ( x  2) ( x  2) ( x  2). Hoạt động 2 : Luyện tập ? Nêu cách giải bài tập a và giải ? ? Hãy xác định MTC. - GV chấm bài làm một số HS. ? Nhận xét.. - Nêu cách giải. II. Luyện tập Bài 25/47: 5. 2 3. - MTC=10x y. - Nhận xét và giải thích các bước tính.. 3. . 2 2 3 a) 2 x y 5xy y =. 5.5 y 2. 3.2 xy 5 xy 2 .2 xy. . x.10 x 2 y 3 .10 x 2. = . 10 x 2 y 3. - Xác định được tổng không rút gọn được.. . 2 x 2 y.5 y 2 25 y 2. - GV chú ý cho hs vận dụng tính chất của phép cộng.. x. . 6 xy 10 x 2 y 3. . 10 x 3 10 x 2 y 3. 25 y 2  6 xy  10 x 3 10 x 2 y 3. =. x 4 1. x 4 1. 2 2 d)x2+ 1  x +1=x2+1+ 1  x. ( x 2  1)(1  x 2 ). x 4 1. 1 x 2. 2 + 1 x =. = ? Hãy xác định MTC? ? Gọi hs lên bảng. ? Cho hs làm bài tập và chấm bài 1 số em tính nhanh. ? Nhận xét. ? Hãy nêu các các phép toán cộng các phân thức. - MTC=(x+3)2(x-3)2 - Lên bảng thực hiện - Hs giải.. 1  x 4  x 4 1 1 x. 2. 2  1 x 2. Bài 19/19sbt: 1. 1. 2 2 c) x  6 x  9 + 6 x  x  9 +. - Nhận xét. - Cùng mẫu, khác mẫu, khác mẫu có những nhân. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. x 2. x 9. = Trang.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. HĐ của giáo viên đại số?. Năm học 2012 – 2013. HĐ của học sinh tử đối nhau.. Nội dung 1 ( x  3). 2. . 1  ( x  3). 2. . x ( x  3)( x  3). = ( x  3) 2 2. ( x  3) ( x  3). 2. .  ( x  3) 2 2. ( x  3) ( x  3). 2. . x( x  3)( x  3) ( x  3) 2 ( x  3) 2. ( x  3) 2  ( x  3) 2  x( x  3)( x  3). =. ( x  3) 2 ( x  3) 2.  12 x  x( x 2  9) 2 2 = ( x  3) ( x  3) =. x 3  21x ( x  3) 2 ( x  3) 2. IV. CỦNG CỐ V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại phép cộng các phân số. Ôn tập bài “phép trừ phân thức đại số”.. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn: 02/12/2012 Ngày giảng: 05/12/2012 Tiết 33: LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố khắc sâu cho học sinh các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, từ đó cộng các phân thức khác mẫu. 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức trên vào giải bài tập quy đồng mẫu thức nhiều phân thức , công thành thạo phân thức cùng mẫu, khác mẫu 3. Thái độ: - Tích cực học tập II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Bảng phụ, phấn màu 2. HS: - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Củng cố lý thuyết ? Yêu cầu HS nêu quy tắc cộng - Trả lời I. Chữa bài tập phân thức cùng mẫu và khác mẫu? BT17(SBT/28) ? Áp dụng làm bài tập : 1 2x 3  2 y 2x  4 3 3 3 a, 6 x y + 6 x y + 6 x y x 2  38 x  4 3x 2  4 x  2 2 2 b, 2 x  17 x 1 + 2 x  17 x 1. 1 2x 3  2 y 2x  4 - 2 HS lên bảng 3 3 3 thực hiện a, 6 x y + 6 x y + 6 x y 1 2x  3  2 y  2x  4 6 x3 y = 2y 2y 1  3  3 3 = 6 x y 6 x y 3x. - Nhắc lại. ? Cho hs nhắc lại cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Nhận xét ? Nhận xét bài của bạn GV chốt nội dung lý thuyết cần luyện tập. x 2  38 x  4 3x 2  4 x  2 2 2 b, 2 x  17 x 1 + 2 x  17 x 1 x 2  38 x  4  3 x 2  4 x  2 2 x 2  17 x  1 = = 4 x 2  34 x  2 2 x 2 17 x  1 2(2 x 2  17 x  1) 2 = 2 x  17 x  1 = 2. Hoạt động 2: Luyện tập Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. ? Yêu cầu hs hoạt động nhóm BT18 ( SBT/ 28 ). Hoạt động nhóm. ? Gọi đại diện nhóm trình bày sau đó các nhóm nhận xét. nhận xét. II. Luyện tập BT18 ( SBT/ 28 ) 5 7 11   2 2 a, 6 x y 12 xy 18 xy 5.6 y  7.3x  11.2 xy 36 x 2 y 2 = 21x  30 y  22 xy 36 x 2 y 2 =. ? Đưa ra đáp án HS đối chiếu kq - Thực hiện trên bảng ? Yêu cầu HS làm bài tập19 ( SBT/ 28 ). 4 x  2 5 y  3 x 1  2  3 15 x y 9 x y 5 xy 3 = b, (4 x  2).3 y 2  (5 y  3)5 xy 2  ( x  1)9 x 2 45 x3 y 3. ? Gọi 1hs lên bảng làm ý a. - 1 HS lên bảng thực hiện. ? Cho hs nhận xét bài của bạn. - Nhận xét. Gv cùng hs sửa chữa sai xót nếu có. BT19 ( SBT/ 29 ) 4 2 5x   2 a, x  2 x  2 4  x 4 2 6  5x   2 = x2 x 2 x  4 4( x  2)  2( x  2)  6  5 x ( x  2)( x  2) = 4x  8  2x  4  6  5x ( x  2)( x  2) = x2 1 ( x  2)( x  2) = = x 2. ? Tương tự yêu cầu HS khác lên - Lên bảng thực bảng làm các ý còn lại hiện. HS còn lại làm 1  3x 3x  2 3x  2 nháp và đọc kết quả   2 ? Nhận xét bài làm của bạn - 3hs dưới lớp đọc b, 2 x 2 x  1 2 x  4 x kết quả. Nhận xét (1  3x)(2 x  1)  2 x(3x  2)  2  3x GV chốt các nội dung ôn tập 2 x(2 x  1) = 2 x  1  6 x 2  3x  6 x 2  4 x  2  3x 2 x(2 x  1) =  2 x 1 1  2x = 2 x(2 x  1). IV. CỦNG CỐ: (Thực hiện trong tiết) V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Xem lại các dạng bài tập. - Ôn tp quy tắc cộng phân thức cùng mẫu và khác mẫu - Làm bài tập 20; 21;22( SBT/29). Ngày soạn: 08/12/2012 Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày dạy: 11/12/2012 Tiết 34: LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố khăc sâu cho học sinh các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ,từ đó thực hiện phép trừ các phân thức khác mẫu 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức trên vào giải bài tập quy đồng mẫu thức nhiều phân thức , trừ thành thạo phân thức cùng mẫu, khác mẫu 3. Thái độ: - Tích cực học tập II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Bảng phụ, phấn màu 2. HS: - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu quy tắc cộng cùng mẫu, khác mẫu 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Củng cố lý thuyết I. Lý thuyết ? Y/C cầu hs nêu quy tắc trừ - Trả lời Bài tập: Giải 3x  2 7 x  4 3x  2  7 x  4 phân thức cùng mẫu và khác   2 xy = 2 xy 2 xy mẫu? a, 2 xy ? Áp dụng làm bài tập  4 x  2 2(  2 x  1) 1  2 x   sau(trên bảng phụ) 2 xy 2 xy 2 xy = 3x  2 7 x  4 a,. 2 xy. . 4 x  7 3x  6 4 x  7  3x  6   b, 2 x  2 2 x  2 = 2 x  2 2 x  2 4 x  7  3x  6 x 1 1  2 x  2 2( x  1) = =2. 2 xy. 4 x  7 3x  6  b, 2 x  2 2 x  2 xy x2  2 2 2 2 c, x  y y  x. ? Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện ? Cho hs nhận xét bài của bạn Gv cùng HS sửa chữa sai xót nếu có. c, 2. xy x - 3Hs lên bảng thực  2 2 2 2 hiện. HS dưới lớp x  y y  x làm vào vở xy  x2  2 2 2 2 - Nhận xét = x  y y x xy x2 x  2 2 2 2 = x  y x  y = x y. Hoạt động 2: Luyện tập Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. ? Yêu cầu hs hoạt động nhóm - Hoạt động nhóm BT25 ( SBT/ 30 ) trong 3’ giải bài tập ? Gọi đại diện nhóm trình bày sau đó các nhóm nhận xét. - Nhận xét. - Đưa ra đáp án HS đối chiếu kết quả. II. Luyện tập BT25 ( SBT/ 30) Giải 1 1 3x  6   2 a, 3x  2 2 x  2 4  9 x 1 1  3x  6   2 = 3x  2 3x  2 4  9 x 1 1 3x  6   = 3x  2 3 x  2 (3 x  2)(3x  2) 3 x  2  (3x  2)  3x  6 (3x  2)(3 x  2) = 3x  2 1  = (3z  2)(3x  2) 3x  2 18 3 x  2  2 2 b, ( x  3)( x  9) x  6 x  9 x  9 18  3( x  3)  x( x  3) ( x  3)( x  3) 2 =. ? Gọi 1hs lên bảng làm bài tập 27 (sbt ) ? Đọc, tóm tắt nội dung bài ? Cho hs nhận xét bài của bạn. - Thực hiện trên bảng - Thực hiện - Nhận xét. Gv cùng hs sửa chữa sai xót nếu có. - 3hs dưới lớp đọc kết quả. HS còn lại làm nháp và đọc kết quả. GV chốt các nội dung ôn tập. 18  3x  9  x 2  3 x 9  x2  2 ( x  3)( x  3) 2 = ( x  3)( x  3) 1 = 3 x. BT27 ( SBT/ 30 ) Giải Số bút mua lẻ từng chiếc : 180000 x (bút). Vì giá tiền một bút1200đ . Nếu mua cùng một lúc thì số bút mua được lớn hơn 10 do đó số bút 180000 mua được là: x  100 (bút ). Số bút được lợi khi mua cùng môt lúc so với khi mua lẻ là: 180000 180000  x  100 x (bút ). IV. CỦNG CỐ: (Thực hiện trong tiết) V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Ôn tp quy tắc cộng, trừ phân thức cùng mẫu và khác mẫu - Làm bài tập 26;28( SBT/30). Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013. Ngày soạn: 09/12/2012 Ngày giảng: 12/12/2012 Tiết 35: LUYỆN TẬP VỀ CỘNG, TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc cộng, trừ hai phân thức, thực hiện được một dãy các phép tính cộng, trừ phân thức. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức. 3. Thái độ: - Rèn thái độ cẩn thận, linh hoạt II. CHUẨN BỊ: 1. GV: - Phấn màu, bút dạ, bảng phụ 2. HS: - Học bài và làm bài tập ở nhà III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết 3. Bài mới: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1: Chữa bài tập. ? Yêu cầu 4 hs lên bảng - 4 HS lên thực hiện. HS thực hiện bài 23, 30 và 31 dưới lớp làm vào vở SGK GV kiểm tra, hướng dẫn HS dưới lớp Gv: Nhận xét, sửa lỗi sai nếu có. - Nhận xét, sửa sai nếu có. Ghi bảng I. Chữa bài tập Bài 23a(SGK - Tr46) y 4x  2 a, 2x  xy y  2xy y  4x  2 2 = 2x  xy 2xy  y 2. y  4x  = x(2x  y) y(2x  y) y 2  4x 2  (2x  y) xy = xy(2x  y) =. *) Bài 30. (SGK - Tr50) 3 x 6  2 a, 2x  6 2x  6x 3x  (x  6) 2(x  3) 1   2x(x  3) 2x(x  3) x = x 4  3x 2  2 x2  1 b, x2 + 1 Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Giáo án Tự chọn Toán 8. Năm học 2012 – 2013 x 4  1  (x 4  3x 2  2) x2  1 = 3(x 2  1) 2 = x 1 =3. GV chốt cách giải ở các bài tập trên. *) Bài 31. (SGK - Tr50) a, 1 1 x 1  x 1    x x  1 x(x 1) x(x  1). Hoạt động 2: Luyện tập ? Yêu cầu hs làm bài tập 34 ? Đọc đề bài - Đọc đề bài ? Có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này ? Làm thế nào để chúng cùng mẫu ? Gọi 1 hs lên thực hiện. - Có mẫu đối nhau 5x(x-7) và 5x(7-x) - Dùng quy tắc đổi dấu - 1 HS lên bảng thực hiện cả lớp làm vào vở. II. Luyện tập Bài 34. (SGK - Tr50) a. . 4x  13 x  48  5x  x  7  5x  7  x  4x  13 4x  48  5x  x  7  5x  x  7 . 4x  13  4x  48 5x(x  7) = 5 x  7 5x  35 1   5x  x  7  5x  x  7   x 1 25x  15  2 2 b, x  5x 25x  1 1 25x  15  2 x  5x 1  25x 2 1 25x  15   x  1  5x   1  5x   1  5x  . Gv: Câu b làm tương tự như trên ? Gọi 1 hs lên bảng thực - Lên bảng thực hiện hiện Gv: Nhận xét sửa sai nếu có sau đó nêu lại cách làm. 1  5x  x  25x  15    1  5x   1  5x  x . 1  5 x  2  1  5 x 1  5 x 1  5 x  x x1  5 x . IV. CỦNG CỐ: ? Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân thức cùng mẫu, không cùng mẫu? . A A ?  ? B B. ? Cho V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học thuộc các QT: Cộng, trừ phân thức, QT đổi dấu. - Xem lại các bài tập đã giải - BT: 35, 37 (50, 51 - SGK), 25, 26, 27, 28 (T21 - BT).. Họ và tên: Trần Ngọc Nam – Trường PTDTBT THCS Nậm Xe. Trang.

<span class='text_page_counter'>(87)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×