Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra hinh 7 chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I/TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) : Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Góc xOy có số đo là 1000 .Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là: A. 500 B. 800 C. 1000 D. 1200 Câu 2 : Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng: A. vuông góc B. cắt nhau. C. song song D. trùng nhau   Câu 3 : Nếu a b và b c thì :  A. a c B. a // c . C. a //b D. c // b Câu 4 : Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có : A. Vô số đường thẳng song song với a. B. Một và chỉ một đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Hai đường thẳng song song với a. Câu 5 : Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì số cặp góc so le trong tạo thành là: A. 2 cặp. B. 3 cặp. C. 4 cặp. D. 5 cặp. Câu 6 : Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì: A. xx’ là đường trung trực của yy’ B. yy’ là đường trung trực của xx’ ¿ C. xx’ yy’ D. xx’ // yy’ Câu 7: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì. A. Cặp góc đồng vị bằng nhau . C. Cặp góc so le trong bằng nhau. B. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau. D. Cả A và C đều đúng Câu 8: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. d vuông góc với AB C. d song song với AB B. d cắt AB tại trung điểm của nó. D. d vuông góc với AB tại trung điểm của nó. II/ TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1,5 điểm): Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí : “ Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông với đường thẳng kia”. c. a. A2 1. Bài 2. (1,5 điểm). Cho hình vẽ bên: 1) Vì sao a//b ? 2) Tính số đo của A1; A4.. 3. 2 3. Bµi 3( 2 điểm) : Cho h×nh vÏ. BiÕt: A= 500, ACD= 1100, D= 600. Chøng minh r»ng: AB // DE.. 1. 4. 750. b. B4. A. B. C. D. Bài 4. (1 điểm). Cho hình vẽ. Biết :Ax//By và xAC=1300, CA vuông góc với CB. Tính số đo CBy ?. E. A 120. B. x . y. I . TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm ) C Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau : Câu 1 : Hai góc đối đỉnh thì: A . Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Cùng bằng 900 Câu 2: Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có: A . 4 góc vuông B . 1 góc vuông C . 2 góc vuông D . Cả 3 ý trên đều đúng Câu 3 : Hai đường thẳng song song là :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A . Hai đường thẳng không có điểm chung; B. Hai đường thẳng có một điểm chung C. Hai đường thẳng có hai điểm chung ; D. Hai đường thẳng không trùng nhau Câu 4: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a  c và b  c , suy ra A . a trùng với b ; B. a và b cắt nhau ; C. a // b ; D. a  b II . TỰ LUẬN : ( 8 điểm ) Câu 1: (3,0 điểm) Hãy phát biểu định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết giả thiết, kết luận của định lí theo hình vẽ.. Câu 2: (3.0 điểm). Cho hình vẽ: Biết  = 600, Ĉ = 900 ; D̂ = 900 a) Chứng minh a//b b) Tính số đo của góc A1 , B1 và B2. Caâu 1 : (2ñ ) Ñieàn vaøo choã troáng (. . . ) trong caùc phaùt bieåu sau : a . Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị . . . . . . . . . . . . . . b . Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì . . . . . . . . . . . . c . Hai đường thẳng a ,b song song với nhau được kí hiệu là . . . . . . . . . . . . . . . . d . Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2 : (2đ ) Điền chữ thích hợp đúng (Đ) hoặc sai (S) vao ô vuông a . Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bù nhau b . Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh c . Tiên đề Ơclit : Đường thẳng đi qua điểm A không thuộc a và song song với a là duy nhất d . Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là góc vuông ˆ Câu 3 : (2đ ) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau : Vẽ góc AOB = 600 . Lấy điểm C bất kỳ nằm trong góc AOB . Vẽ qua C đường thẳng d1  OB và đường thẳng d2 // OB . Câu 4 : (2đ ) Hãy phát biểu một định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau , rồi viết GT , KL bằng kí hiệu .. ...................................... .... c a ....................................... .... ....................................... .... b ....................................... ..... Câu 5 : (2đ ) Ở hình vẽ , biết a // b , D̂ = 900 ; B̂ = 650 . Tính  ; Ĉ 1 . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . ............................................ ............................................ ............................................ ............................................. A 650 1 D. C. B. a b.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hình học 7 ĐỀ SỐ 2 Họ tên: …………………………….Lớp :….. I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Góc tạo bởi hai đường thẳng vuông góc có số đo là: A. 450 B. 600 C. 800 D. 900 Câu 2 : Số điểm chung của hai đường thẳng song song là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3  Câu 3 : Nếu a b và a// c thì : A. a // b B. b // c . C. a  c D. b  c Câu 4 : Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì số cặp góc đồng vị tạo thành là: A. 2 cặp. B. 3 cặp. C. 4 cặp. D. 5 cặp. Câu 5: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng với nội dung tiên đề Ơ-clit: A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có vô số đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song đường thẳng đó. Câu 6: Trong định lí đươc phát biểu dưới dạng nếu…thì thì phần giả thiết đứng ở: A. Trước từ “thì” B. Sau từ “thì” C. Trước từ “nếu” D. Một kết quả khác II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm): Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí : “ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. c A2 1. Bài 2. (2 điểm). Cho hình vẽ bên: 1) Vì sao a//b ? 2) Tính số đo của M1; M4.. 3. 2 1 3. Bµi 3( 2điểm) : Cho h×nh vÏ. BiÕt: A= 500, AOD= 1100, D= 600. Chøng minh r»ng: AB // DE.. A. a. 4. 750. b. B4. B. C. D. E. A. Bài 4. (1,5 điểm). Cho hình vẽ. Biết :Ax//By và xAC=1250, CA vuông góc với CB. Tính số đo CBy ?. 120. x . y. B. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×