Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bai modun 3 động lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95 KB, 8 trang )

Chủ đề: ĐỘNG LƯỢNG
1. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
ĐÁNH
GIÁ
CHUẨN
ĐOÁN

ĐÁNH
GIÁ
TỔNG
KẾT

ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH

PP hỏi–đáp

PP hỏi–đáp

PP quan sát

PP viết

PP viết

PP viết

CC Câu hỏi

CC Câu hỏi

CC Bài tập



CC Bài tập

CC Thang đo

CC Thang đo

CC Sản phẩm học
tập

CC Thang đo

CC Thang đo

CC Đề
kiểm tra

CC Rubric
- Vận tốc,
đơn vị vận
tốc, đơn vị
khối lượng.

- Nêu được 5 ví - Thực hiện được
dụ thực tế về va
thí nghiệm va
chạm giữa các
vật.
chạm giữa hai


- Biểu thức - Nêu được ý vật.
động năng.
nghĩa của động
lượng.
- Lực.
-Biểu thức - Định nghĩa được
động lượng.
gia tốc.
- Định luật II
Newton

Xác định
được tốc
độ

đánh giá
được động
lượng của
vật trước
và sau va
chạm
bằng dụng
cụ
thực
hành.

- Phát biểu được
định luật bảo tồn
động lượng trong
hệ kín.

- Thực hiện thí
nghiệm và thảo
luận được sự thay
đổi năng lượng
trong

một

số

trường

hợp

va

chạm đơn giản.

- Vận dụng
được định luật
bảo tồn động
lượng
trong
một số trường
hợp đơn giản.
- Giải thích
được một số
hiện tượng đơn
giản.


- Rút ra
được
mối
liên hệ
giữa
lực
tổng
hợp tác
dụng
lên vật
và tốc
độ thay
đổi của
động
lượng.



2. CƠNG CỤ ĐÁNH GIÁ
2.1. Cơng cụ kiểm tra đánh giá q trình
* Cơng cụ 1:
u cầu cần đạt
Cơng cụ đánh giá
Từ tình huống thực tế, Câu hỏi: 1. Nêu 5 ví dụ về va chạm giữa các vật trong thực tế?
thảo luận để nêu được ý
nghĩa vật lí và định nghĩa
2. Nêu ý nghĩa vật lí của động lượng.
động lượng.
3. Nêu định nghĩa động lượng.
Thang đánh giá:

1
Nêu được 5 ví dụ

2
Nêu được ý nghĩa vật lí

Nêu được đ

* Cơng cụ 2:
Yêu cầu cần đạt

Công cụ đánh giá

- Thảo luận để thiết kế Sản phẩm học tập: Thảo luận để thiết kế phương án xác định được
phương án hoặc lựa chọn tốc độ và đánh giá được động lượng của vật trước và sau va chạm.
Phát biểu được định luật bảo tồn động lượng.
phương án, thực hiện phương
Rubric
đánh
giá thí nghiệm
án, xác định được tốc độ và
đánh giá được động lượng
Tiêu chí
(1)
(2)
(3)
của vật trước và sau va chạm
Khơng làm được Làm được chưa
Làm được
bằng dụng cụ thực hành.

tốt
- Thực hiện thí nghiệm và
thảo luận, phát biểu được
Nhóm chưa chuẩn Nhóm có chuẩn
Nhóm có chuẩn
định luật bảo tồn động lượng Chuẩn bị
bị theo nhiệm vụ bị nhưng chưa
bị đầy đủ
trong hệ kín.
được giao
đầy đủ
- Thực hiện thí nghiệm và
thảo luận được sự thay đổi
năng lượng trong một số
trường hợp va chạm đơn
giản.

Phân
nhiệm
nhóm

cơng Nhóm khơng phân Nhóm có phân
Nhóm có phân
vụ cơng theo nhiệm cơng nhưng chưa
cơng hợp lí
vụ được giao
hợp lí

Nhóm khơng lắp
Lắp đặt được được dụng cụ,

dụng cụ theo phải có sự trợ
phương án
giúp của giáo
viên.

Nhóm tự lắp
được dụng cụ Nhóm tự lắp được
nhưng chưa hợp dụng cụ hợp lí.
lí.


Nhóm chưa làm
Tiến hành thí được và lấy được
nghiệm,
thu số liệu thí nghiệm,
thập số liệu
phải có GV trợ
giúp.

Nhóm làm và lấy
được số liệu thí
nghiệm
theo
nhiệm vụ được
giao nhưng chưa
đầy đủ

Nhóm làm và lấy
được số liệu thí
nghiệm

theo
nhiệm vụ được
giao đầy đủ

Nhóm chưa xử lí
Nhóm xử lí số
Xử lí số liệu và được số liệu và Nhóm xử lí được
liệu, rút ra được
kết luận
chưa rút ra được số liệu, chưa rút
kết luận nhưng
kết luận.
ra được kết luận.
chưa chính xác.
Các thành
chưa nghiêm
Thái độ làm
có thành
việc
chưa tham
hoạt động.

viên
Các thành viên
túc,
khá nghiêm túc,
viên
còn thành viên
gia
chưa hoạt động.


Các thành viên
nghiêm túc, tham
gia hoạt động đầy
đủ.

* Công cụ 3:
Yêu cầu cần đạt

Công cụ đánh giá
Bài tập :

- Vận dụng được định luật
bảo toàn động lượng trong Chứng minh biểu thức
một số trường hợp đơn giản.
Thang đánh giá:

r
r
mv
V=−
M

1
2
- Thảo luận để giải thích được Hệ súng, đạn là Áp dụng ĐLBT
một số hiện tượng đơn giản.
hệ kín
động lượng:
r

r
r
mv + MV = 0

.

3

Suy ra

4

r
r
mv Kết luận: chiều Nguyên lý h
V=−
M chuyển động
động của

Công cụ 4.
Bài tập: Nêu giải pháp chế tạo tên lửa nước.

của súng ngược
chiều chuyển
động của đạn,
tốc độ giật lùi
của súng
mv
V=
M


chuyển động
bằng phản lự
Một phần kh
lượng của vậ
chuyển động
theo hướng n
thì phần cịn
của vật chuy
động theo
hướng ngượ
lại.


Thang đánh giá:
1
Khơng khí được
bơm vào trong
thân tên lửa làm
gia tăng áp suất.

2
Khi tên lửa được
phóng, do áp
suất trong thân
tên lửa cao hơn
bên ngồi nên
khơng khí sẽ
phun ra ngồi
theo lỗ hổng ở

đi tên lửa
(miệng chai).

3
4
Tên lửa sẽ được Giải thích các
đẩy về phía đại lượng.
trước theo định
luật bảo tồn
động r r lượng:
r
mv + MV = 0

* Công cụ 5:
Yêu cầu cần đạt

Công cụ đánh giá

- Rút ra được mối liên hệ
Bài tập: Hãy tìm mối liên hệ giữa lực và độ biến thiên động lượng
giữa lực tổng hợp tác dụng
lên vật và tốc độ thay đổi của từ định luật II Newton?
uur
động lượng (lực tổng hợp tác
r ∆p
dụng lên vật là tốc độ thay
F=
∆t
đổi của động lượng của vật).
Chứng minh được biểu thức

.
Thang đánh giá:
1
2
3
Viết đúng biểu Viết được biểu Thay được biểu Suy ra được biểu
thức định luật II thức vectơ gia tốc thức gia tốc vào thức biến thiên
Newton
định luật II.
động lượng.

2.2. Công cụ kiểm tra đánh giá tổng kết
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHỦ ĐỀ: ĐỘNG LƯỢNG
Thành phần NL (hướng tới)
Nội dung
Định nghĩa động
lượng

Nhận thức vật lí
[1.1]
C1,2,5,6,
7,8,9

[1.2]
C15

[1.3]

[1.4]
C3


[1.5]

Tìm hiểu thế giới tự
Vận dụng kiến
nhiên dưới góc độ vật lí
thức kĩ năng
[2.1]
[2.2]
[2.4]
[3.1]
[3.2]


Bảo toàn động
lượng
Động lượng và va
chạm

C4
C5,18

C10,1
1,13

C12,1
4,16,1
8

C17


C17

C18

C17
C18

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHỦ ĐỀ ĐỘNG LƯỢNG
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?
A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.
B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
C. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
Câu 2: Đặc điểm vectơ động lượng là
A. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. có phương vng góc với vectơ vận tốc.
D. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động trịn đều khơng đổi.
Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp điền vào khoảng trống trong phát biểu sau:
“Xung lượng của lực tác dụng vào chất điểm trong khoảng thời gian ∆t bằng …………………
động lượng của chất điểm trong cùng khoảng thời gian đó”.
A. giá trị trung bình. B. giá trị lớn nhất.

C. độ tăng.
D. độ biến thiên.

F
Câu 5: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực
. Động lượng chất điểm ở
thời điểm t là
r
ur F ∆t
r
ur
r
r
ur
ur
p=
p = Fm
p = Fm∆t
p = F ∆t
m
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6: Động lượng được tính bằng đơn vị nào sau đây?


A. N/s.

B. Ns.

C. Nm.

D. kgm/s.

Câu 7: Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. Động lượng của vật có độ lớn

A. mv2/2

B. mv2

C. 2mv.

D. mv

Câu 8: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của động lượng là

A. kgms.

B. kgm/s2.

C. kgms2.

D. kgm/s.

Câu 9: Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn hồi:


A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông
B. Bắn một đầu đạn vào một bị cát.
C. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a khác.
D. Ném một cục đất sét vào tường.
Câu 10: Định luật bảo toàn động lượng tương đương với
A. định luật I Newton.
B. định luật II Newton.
C. định luật III Newton.
D. định luật vạn vật hấp dẫn.
Câu 11: Tổng động lượng của một hệ khơng bảo tồn khi nào?
A. Hệ chuyển động có ma sát.
B. Hệ là gần đúng cô lập.


C. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không.

D. Hệ cô lập.
 
V v
Câu 12: Gọi M và m là khối lượng súng và đạn; , là vận tốc của súng và đạn khi đạn thốt khỏi
nịng súng. Vận tốc của súng (theo phương ngang) là
r
ur
mv
V =−

A.

r
ur m v

V =

M

M

r
ur
Mv
V =−

m

r
ur M v
V =

m

.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 13: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về động lượng.
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo tồn.

D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
Câu 14: Sau va chạm đàn hồi thì cả hai vật đều đứng yên trong điều kiện nào sau đây?
A. Hai vật có khối lượng bằng nhau, chuyển động ngược chiều nhau với cùng một vận tốc.
B. Hai vật có khối lượng và vận tốc được chọn một cách thích hợp va chạm với nhau.
C. Một vật khối lượng rất nhỏ đang chuyển động va chạm với một vật có khối lượng rất lớn đang
đứng yên.
D. Không thể xảy ra hiện tượng này.
Câu 15: Hệ gồm hai vật 1 và 2 có khối lượng và tốc độ lần lượt là 1 kg; 3 m/s và 1,5 kg; 2 m/s. Biết hai
vật chuyển động theo hướng ngược nhau. Tổng động lượng của hệ này là
A. 6 kg.m/s.
B. 0 kgm/s.
C. 3 kgm/s.
D. 4,5 kgm/s.
Câu 16: Một vật có khối lượng 4kg rơi tự do khơng vận tốc đầu trong khoảng thời gian 2,5s. Lấy
g=10m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó có độ lớn là
A. Δp = 100 kgm/s.
B. Δp= 25 kgm/s.
C. Δp = 50 kgm/s.
D. 200kgm/s.
PHẦN B. TỰ LUẬN
Câu 17: Vì sao các con tàu vũ trụ, tên lửa,… có thể bay trong khoảng không gian vũ trụ mà không phụ

thuộc vào mơi trường bên ngồi là khơng khí hay chân khơng?
Câu 18: Một người có khối lượng 60 kg đứng trên một chiếc thuyền dài 3m, khối lượng thuyền là
M=120kg. Ban đầu thuyền nằm yên trên mặt hồ yên lặng. Người trên thuyền bắt đầu đi từ mũi thuyền
đến đuôi thuyền thì thấy thuyền chuyển động. Bỏ qua sức cản của nước.
a. Thuyền chuyển động theo hướng nào, giải thích tại sao?
b. Khi người đó đi đến đi thuyền thì thuyền đã đi một đoạn bao nhiêu?
ĐÁP ÁN:
PHẦN TRẮC NGHIỆM (TỪ CÂU 1-16) - 4.0 ĐIỂM (40%)

Câu Đáp án
1
B
2
D
3
D
4
D
5
B
6
D
7
D
8
D
9
C
10
C
11
A
12
A
13
D
14
A



15
16

B
A

CÂU 17 (2 điểm)
Hướng dẫn
Biểu hiện hành vi
Thành phần năng lực
Xét một tên lửa có khối lượng M Đề xuất được chuyển động cụ [2.1]
chứa một khối khí có khối lượng thể của tên lửa.
m. Khi phóng tên lửa khối khí
khối lượng m phụt ra phía sau
với vận tốc thì tên lửa khối
lượng M chuyển động với vận
tốc

Nếu xem tên lửa là một hệ cô
lập (trong khoảng không vũ trụ,
xa các thiên thể) thì động lượng
của hệ được bảo tồn. Ta có:

Chứng minh được vận tốc của [3.1]
tên lửa chỉ phụ thuộc vào khối
lượng của tên lửa, khối khí và
vận tốc của khối khí.

=>

Như vậy, các con tàu vũ trụ, tên Trình bày được vận tốc của tên [2.4]
lửa,… có thể bay trong khoảng lửa không phụ thuộc vào môi
không gian vũ trụ mà khơng phụ trường bên ngồi.
thuộc vào mơi trường bên ngồi
là khơng khí hay chân khơng.
CÂU 18 (4điểm)
Hướng dẫn
Thuyền chuyển động ngược lại
so với người
Vậ dụng được định luật bảo tồn
động lượng giải thích được
m
∆x2 = −
∆x1
m+M

Biểu hiện hành vi
Mơ tả được hiện tượng

Tính ra được s=1m

Tính tốn được các giá trị

Thành phần năng lực
[2.1]

Mơ tả được độ dời của thuyền [3.1]
ngược với độ dời của người so
với thuyền
[1.2]




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×