Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

LUYỆN THI TOIC PHẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.03 KB, 19 trang )

CÁCH NHẬN BIẾT LOẠI TỪ TRONG CÂU TIẾNG ANH
Cách nhận biết từ loại dựa vào vị trí khi làm bài tập điền từ
I. Danh từ (nouns):
Danh thường được đặt ở những vị trí sau
1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
Ex: Maths is the subject I like best.
N
Yesterday Lan went home at midnight.
N
2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful
Ex: She is a good teacher.
Adj N
His father works in hospital.
Adj N
3. Làm tân ngữ, sau động từ
Ex: I like English.
We are students.
4. Sau “enough”
Ex: He didn’t have enough money to buy that car.
5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a
few, little, a little, (Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun)
Ex: This book is an interesting book.
6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at
Ex: Thanh is good at literature.
II. Tính từ (adjectives)
Tính từ thường đứng ở các vị trí sau
1. Trước danh từ: Adj + N
Ex: My Tam is a famous singer.
2. Sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj
Ex: She is beautiful
Tom seems tired now.


Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj
Ex: He makes me happy
O adj
3. Sau “ too”: S + tobe/seem/look + too +adj
Ex: He is too short to play basketball.
4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough
Ex: She is tall enough to play volleyball.
5. Trong cấu trúc so that: tobe/seem/look/feel + so + adj + that
Ex: The weather was so bad that we decided to stay at home
6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less,
as as)
Ex: Meat is more expensive than fish.
Huyen is the most intelligent student in my class
7. Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + V
What + (a/an) + adj + N
III. Trạng từ (adverbs)
Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau
1. Trước động từ thường (nhất là các trạng từ chỉ tàn suất: often, always, usually, seldom )
Ex: They often get up at 6am.
2. Giữa trợ động từ và động từ thường
Ex: I have recently finished my homework.
TĐT adv V
3. Sau đông từ tobe/seem/look và trước tính từ: tobe/feel/look + adv + adj
Ex: She is very nice.
Adv adj
4. Sau “too”: V(thường) + too + adv
Ex: The teacher speaks too quickly.
"FROM"
• from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi
• from time to time: thỉnh thoảng

• from memory: theo trí nhớ
• from bad to worse: ngày càng tồi tệ
• from what I can gather: theo những gì tôi biết
"WITH"
• with the exception of: ngoại trừ
• with intent to : cố tình
• with regard to: đề cập tới
• with a view to + Ving : với mục đích làm gì
"BY"
•By sight : biết mặt
•By change : tình cờ
•By mistake : nhầm lẫn
•By heart : thuộc lòng
•By oneself : một mình
•By all means : chắc chắn
•By degrees : từ từ
•By land : bằng đường bộ
•By no means : không chắc rằng không
31 TỪ ĐẸP NHẤT TRONG TIẾNG ANH VÀ NGÀY SINH CỦA BẠN
Chính xác lắm luôn !!!
Bạn biết không, 31 từ đẹp nhất này do Hội đồng Anh (Bristish Council) tuyển chọn, và theo 1 tín ngưỡng
xa xưa nào đó, chức năng của ngôn ngữ ban đầu bao gồm cả việc tương thông, liên kết với các vị thần
cai quản thời gian, vì người ta tin rằng, ngôn ngữ có thể được lắng nghe bởi các vị thần.
Do vậy, người ta đã chia 31 từ này cho 31 ngày trong 1 tháng, cùng 12 từ quan trọng đầu tiên cho 12
tháng để mong được may mắn suốt năm.
Chúng ta có thể căn cứ vào 31 từ này để làm 1 bài bói vui nhé, bạn hãy lấy ngày sinh nhật của mình và
tra với bảng này, theo quy tắc 31 từ là 31 ngày và 12 từ đầu tiên là tháng. Sinh nhật của bạn nói lên điều
gì nào?
01. mother: người mẹ, tình mẫu tử
02. passion: tình cảm, cảm xúc

03. smile: nụ cười thân thiện
04. love: tình yêu
05. eternity: sự bất diệt, vĩnh cửu
06. fantastic: xuất sắc, tuyệt vời
07. destiny: số phận, định mệnh
08. freedom: sự tự do
09. liberty: quyền tự do
10. tranquility: sự bình yên
11. peace: sự hoà bình
12. blossom: sự hứa hẹn, triển vọng

13. sunshine: ánh nắng, sự hân hoan
14. sweetheart: người yêu dấu
15. gorgeous: lộng lẫy, huy hoàng
16. cherish: yêu thương
17. enthusiasm: sự hăng hái, nhiệt tình
18. hope: sự hy vọng
19. grace: sự duyên dáng
20. rainbow: cầu vồng, sự may mắn
21. blue: màu thiên thanh
22. sunflower: hoa hướng dương
23. twinkle: sự long lanh
24. serendipity: sự tình cờ, may mắn
25. bliss: niềm vui sướng vô bờ
26. lullaby: bài hát ru con, sự dỗ dành
27. sophisticated: sự tinh vi
28. renaissance: sự phục hưng
29. cute: xinh xắn đáng yêu
30. cosy: ấm cúng
31. butterfly: bươm bướm, sự kiêu sa

NHỮNG CỤM TỪ HAY
Let me be: Kệ tôi
No hard feeling: Không giận chứ
Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing: Thật tội nghiệp
One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
So what?: Vậy thì sao?
So so: Thường thôi
Too good to be true: Thiệt khó tin
Too bad: Ráng chiụ
Well then: Vậy thì
Way to go: Khá lắm, được lắm
Why not ?: Sao lại không?
150 LOÀI ĐỘNG VẬT TRONG TIẾNG ANH
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm

16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ

46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá

76. Lady bird :bọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công
101. Pelican : bồ nông
102. Penguin :chim cánh cụt
103. Pheasant :chim trĩ
104. Pig :con heo
105. Piglet :lợn con

106. Pike :cá chó
107. Plaice : cá bơn
108. Polar bear : gấu trắng bắc cực
109. Porcupine :nhím(gặm nhấm)
110. Puma : báo sư tử
111. Puppy :chó con
112. Python :con trăn
113. Rabbit :conthỏ
114. Raccoon : gấu trúc Mỹ
115. Rat :con chuột cống
116. Rattle snake :rắn đuôi chuông
117. Reinder :con tuần lộc
118. Retriever :chó tha mồi
119. Rhinoceros : tê giác
120. Raven=crow :con quạ
121. Salmon ; con cá hồi
122. Sawyer : con mọt
123. Scallop : sò điệp
124. Scarab : con bọ hung
125. Scorpion : con bọ cạp
126. Sea gull :hải âu biển
127. Seal : chó biển
128. Shark :cá mập
129. Sheep : con cừu
130. Shrimp : con tôm
131. Skate :cá chó
132. Skunk :chồn hôi
133. Skylark :chim chiền chiện
134. Slug : ốc sên
135. Snake :con rắn

136. Sparrow :chim sẻ
137. Spider : con nhện
138. Squid :mực ống
139. Squirrel : con sóc
140. Storl :con cò
141. Swallow :chim én
142. Swan :con thiên nga
143. Tarantula :con nhên độc( Nam Âu,có lông tơ)
144. Termite : con mối
145. Tiger :con cọp
146. Toad : con cóc
147. Tortoise : con rùa
148. Trunk :vòi voi
149. Turtle :con ba ba
150. Tusk : ngà voi
(TỪ VỰNG): Các loại bệnh
1. rash /ræʃ/ - phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng
10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp
11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh
12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng
13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân
14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng

15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương
16. cut /kʌt/ - bị cắt
17. bruise /bruːz/ - vết thâm
18. burn /bɜːn/ - bị bỏng
19. stretch bandage /stretʃ ˈbæn.dɪdʒ/ băng cuộn dài
20. tongue depressor /tʌŋ dɪˈpresəʳ/ - cái đè lưỡi
Cấu trúc cần biết để làm bài tập viết lại câu.
==========================
SHARE về tường liền, không nó trôi mất thì uổng ^^
1. to look at(v)= to have a look at (n): (nhìn vào)
2. to think about = to give thought to : nghĩ về
3. to be determimed to= to have a determination to : dự định
4. to know (about) = to have knowledge of: biết
5. to tend to = to have a tendency to : có khuynh hướng:
6. to intend to +inf = to have intention of + V_ing : dự định
7. to desire to = have a desire to : Ao ước
8. to wish = to have a wish / to express a wish : ao ước
9. to visit Sb = to pay a visit to Sb / to pay Sb a visit : thăm viếng
10. to discuss Sth = to have a dicussion about : thảo luận
11. to decide to = to make a decision to : quyết định
12. to talk to = to have a talk with : nói chuyện
13. to explain Sth = to give an explanation for : giải thích
14. to call Sb = to give Sb a call : gọi điện cho
15. to be interested in = to have interst in : thích
16. to drink = to have a drink : uống
17. to photograph = to have a photograph of : chụp hình
18. to cry = to give a cry : khóc kêu
19. to laugh at = to give a laugh at : cười nhạo
20. to welcome Sb = to give Sb a welcome : chào đón
21. to kiss Sb = to give Sb a kiss : hôn

22. to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
23. to warn = to give warning : báo động, cảnh báo
24. to try to (+inf) = to make an effort to/ to make an attempt to : cố gắng
25. to meet Sb = to have a meeting with Sb : gặp ai
Cách nói xin lỗi trong Tiếng Anh [lịch sự]
I. Khi muốn nói xin lỗi – về một việc làm sai:
Thân mật
I’m sorry I’m late.
Xin lỗi tôi đến trễ.
I’m so sorry I forgot your birthday.
Xin lỗi anh đã quên ngày sinh nhật của em.
Trang trọng
I beg your pardon madam, I didn’t see you were waiting to be served.
Tôi xin lỗi bà, tôi đã không nhìn thấy bà đang chờ được phục vụ.
I’m awfully sorry but those tickets are sold out now.
Tôi thành thật xin lỗi nhưng những vé đó đã được bán hết rồi.
I must apologise for my children’s rude behaviour.
Tôi phải xin lỗi về hành vi vô lễ của các con tôi.
II. Khi muốn nói xin lỗi – đưa ra lý do
Thông thường khi xin lỗi, chúng ta đưa ra lý do cho hành vi của mình:
I’m sorry I’m late but my alarm clock didn’t go off this morning.
Tôi xin lỗi đã đến trễ vì đồng hồ báo thức của tôi không reng vào buổi sáng này.
I’m so sorry there’s nothing here you can eat, I didn’t realise you were a vegetarian.
Tôi thật xin lỗi không có gì bạn có thể ăn được. Tôi không biết là bạn là người ăn chay.
III. Khi muốn nói xin lỗi – vì ngắt ngang ai đó
Excuse me, can you tell me where the Post Office is please?
Xin lỗi, ông có thể chỉ cho tôi Bưu điện ở đâu không?
I’m sorry but can I get through?
Tôi xin lỗi nhưng tôi có thể đi qua được không?
IV. Khi muốn nói xin lỗi – khi việc buồn xảy ra với ai đó:

I’m sorry to hear you’ve not been feeling well.
Tôi thật buồn khi nghe bạn không được khỏe.
I’m so sorry to hear your dad died.
Tôi thành thật chia buồn khi cha anh qua đời.
I heard you failed your driving test. I’m really sorry but I’m sure you’ll pass next time.
Tôi nghe nói bạn đã trượt kỳ thi lái xe. Tôi chia buồn nhưng tôi chắc bạn sẽ đậu vào lần sau.
V. Khi muốn nói xin lỗi – yêu cầu ai đó lập lại việc gì:
Excuse me?
Xin lỗi?
Excuse me, what did you say?
Xin lỗi, bạn đã nói gì?
I’m sorry?
Xin lỗi?
I’m sorry, can you say that again?
Xin lỗi, bạn có thể lập lại không?
Pardon?
Xin lỗi?
VI. Khi muốn chấp nhận lời xin lỗi
Để chấp nhận lời xin lỗi, chúng ta có thể nói cám ơn hoặc cố gắng làm cho người đối phương dễ chịu bằng
cách nào đó.
1. Ví dụ 1
I’m so sorry I forgot your birthday.
Anh thật xin lỗi đã quên ngày sinh nhật của em!
Oh don’t worry, there’s always next year!
Ồ không sao, mình chờ năm sau!
2. Ví dụ 2
I’m sorry to hear you’ve not been feeling well.
Tôi thật buồn khi nghe bạn không được khỏe.
Thanks. I think I’ve just picked up a bug at the office. It’s nothing too serious.
Cám ơn. Tôi nghĩ tôi bị lây bệnh trong văn phòng. Không có gì nghiêm trọng.

3. Ví dụ 3
I’m sorry I’m late but my alarm clock didn’t go off this morning.
Tôi xin lỗi đã đến trễ vì đồng hồ báo thức đã không reng vào buổi sáng này.
That’s OK. We’ve only just started the meeting.
Không sao. Chúng tôi chỉ mới bắt đầu buổi họp.
LUYỆN GIAO TIẾP TIẾNG ANH
1. What a fool ! Đồ ngốc !
2. What is it now? Giờ thì cái gì nữa đây?
3. What a pity! Thật tiếc quá!
4. What's up ? Có chuyện gì vậy?
5. What's a beautiful day! Một ngày đẹp trời làm sao!
6. What a dope! Thật là nực cười!
7. What a relief ! Thật nhẹ nhõm; nhẹ cả người.
8. What a blessing ! Thật may quá!
9. What a shame! Thật là xấu hổ quá!
10. That's fun! Thật là vui!
WORDS THAT GO WITH UNCOUNTABLE NOUNS
- A drop of rain: 1 hạt mưa
- A gust of wind: 1 trận gió
- A cloud of smoke: 1 làn khói
- A blade of grass: 1 nhánh cỏ
- A spell of hot weather: 1 đợt nóng
- A rumble of thunder: 1 tràng sấm
- A flash of lightning: 1 tia chớp
- A grain of sand: 1 hạt cát
- A stroke of luck: 1 vận may
- A piece of furniture: 1 món đồ gỗ (bàn, ghế)
- An article/ item of clothing: 1 món đồ (áo quần)
- A piece of music: 1 đoạn nhạc
- A loaf of bread: 1 ổ bánh mì

- A bar of chocolate: 1 thanh sô-cô-la
- A bar of soap: 1 bánh xà phòng
- A tube of toothpaste: 1 ống kem đánh răng
- A can of Coke: 1 lon cô-ca
- A jar of jam: 1 lọ mứt
- A carton of milk: 1 hộp sữa (hộp giấy)
- A bottle of water: 1 chai nước
Cấu trúc Tiếng Anh thông dụng cần nhớ
•would like/ want/wish + to do something(thích làm gì )
•have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
•It + be + something/ someone + that/ who(chính mà )
•Had better + V(infinitive)(nên làm gì )
•hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/
delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
•It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì để làm gì)
•Take place = happen = occur(xảy ra)
•to be excited about(thích thú)
•to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
•There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì )
•feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì )
•expect someone to do something(mong đợi ai làm gì )
•advise someone to do something(khuyên ai làm gì )
•go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển )(go camping )
•leave someone alone(để ai yên )
•By + V-ing(bằng cách làm )
•want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/
hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
•for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
•when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
•When + S + V(qkd), S + had + Pii

•Before + S + V(qkd), S + had + Pii
•After + S + had +Pii, S + V(qkd)
•to be crowded with(rất đông cài gì đó )
•to be full of(đầy cài gì đó )
•To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj
TỪ VỰNG VỀ CÁC LOÀI HOA
Cherry blossom : hoa anh đào
Lilac : hoa cà
Areca spadix : hoa cau
Carnation : hoa cẩm chướng
Daisy : hoa cúc
Peach blossom : hoa đào
Gerbera : hoa đồng tiền
Rose : hoa hồng
Lily : hoa loa kèn
Orchids : hoa lan
Gladiolus : hoa lay ơn
Lotus : hoa sen
Marigold : hoa vạn thọ
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb : hoa mào gà
Tuberose : hoa huệ
Sunflower : hoa hướng dương
Narcissus : hoa thuỷ tiên
Snapdragon : hoa mõm chó
Dahlia : hoa thược dược
Day-lity : hoa hiên
Camellia : hoa trà
Tulip: hoa uất kim hương
Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)

Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
Violet: hoa đổng thảo
Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
Orchid : hoa lan
Water lily : hoa súng
Magnolia : hoa ngọc lan
Hibiscus : hoa râm bụt
Jasmine : hoa lài (hoa nhài)
Flowercup : hoa bào
Hop : hoa bia
Banana inflorescense : hoa chuối
Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
Horticulture : hoa dạ hương
Confetti : hoa giấy
Tuberose : hoa huệ
Honeysuckle : hoa kim ngân
Jessamine : hoa lài
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb: hoa mào gà
Peony flower : hoa mẫu đơn
White-dotted : hoa mơ
Phoenix-flower : hoa phượng
Milk flower : hoa sữa
Climbing rose : hoa tường vi
Marigold : hoa vạn thọ
====> một vài câu thông dụng <======
Enjoy your meal ! >Ăn ngon miệng nha!
Nothing particular! >Không có gì đặc biệt cả
After you >Bạn trước đi

Have I got your word on that? >Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! >Giống như mọi khi
Almost! >Gần xong rồi
You 'll have to step on it >Bạn phải đi ngay
I'm in a hurry > Tôi đang bận
What the hell is going on? > Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
Sorry for bothering! >Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! >Cho mình thêm thời gian
Provincial! >Sến
Decourages me much! >Làm nản lòng
It's a kind of once-in-life! >Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight out of might! >Xa mặt cách lòng
The God knows! > Chúa mới biết được
Women love through ears, while men love through eyes! >Con gái yêu bằng
tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her ! >tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con
Bottom up! >100% nào! (Khi…đối ẩm)
Me? Not likely! >Tao hả? Không đời nào!
Scratch one’s head: >Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! >Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
"Thành ngữ Tiếng Anh SIÊU HAY ^^
1 As black as crow Đen như quạ
2 As busy as a bee Chăm chỉ như ong
3 As cunning as a fox Ranh như cáo
4 As fat as a big Béo như lợn
5 As fierce as a lion Giữ như cọp
6 As fierce as a tiger Ác như hùm
7 As slippery as an eel Trơn như lươn
8 As slow as a tortoise Chậm như rùa
9 As slow as a snail Chậm như sên

10 As stink as a polecat Hôi như chồn
11 As thick as ants Đông như kiến
12 As wet as a drowned rat Ướt như chuột lột
13 Like water off a duck’s back Như nước đổ đầu vịt
14 To fight like cat and dog Đánh nhau như chó với mèo
15 To sing like a bird Hót như chim
16 To stick like a leech Bám dai như đỉa
17 To swim like a fish Bơi như rái cá"
CỤM GIỚI TỪ THÚ VỊ VỚI ""ON""
On second thoughts: nghĩ lại
On the contrary: trái lại
On the average: trung bình
On one’s own: một mình
On foot: đi bộ
On purpose: có mục đích
On time: đúng giờ
On the whole: nhìn chung
On fire: đang cháy
On and off: thỉnh thoảng
On the spot: ngay tại chỗ
On sale: bán giảm giá
On duty: trực nhật
★ CÁC CỤM GIỚI TỪ HAY DÙNG NÈ
In love : đang yêu
In fact : thực vậy
In need : đang cần
In trouble : đang gặp rắc rối
In general : nhìn chung
In the end : cuối cùng
In danger : đang gặp nguy hiểm

In debt : đang mắc nợ
In time : kịp lúc
In other words : nói cách khác
In short : nói tóm lại
In brief : nói tóm lại
In particular : nói riêng
In turn : lần lượt
AT
At times : thỉnh thoảng
At hand : có thể với tới
At heart : tận đáy lòng
At once : ngay lập tức
At length : chi tiết
At a profit : có lợi
At a moment’s notice : trong thời gian ngắn
At present : bây giờ
At all cost : bằng mọi giá
At war : thời chiến
At a pinch : vào lúc bức thiết
At ease : nhàn hạ
At rest : thoải mái
At least : ít nhất
At most : nhiều nhất
ON
On second thoughts : nghĩ lại
On the contrary : trái lại
On the average : trung bình
On one’s own : một mình
On foot : đi bộ
On purpose : có mục đích

On time : đúng giờ
On the whole : nhìn chung
On fire : đang cháy
On and off : thỉnh thoảng
On the spot : ngay tại chỗ
On sale : bán giảm giá
On duty : trực nhật
BY
By sight : biết mặt
By change : tình cờ
By mistake : nhầm lẫn
By heart : thuộc lòng
By oneself : một mình
By all means : chắc chắn
By degrees : từ từ
By land : bằng đường bộ
By no means : không chắc rằng không

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×