Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Huong dan hoc tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.68 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Cộng, trừ, nhân , chia phân số. Tính diện tích hình bình hành, hình chữ nhật. 2. Kĩ năng: - HS biết cộng, trừ, nhân , chia phân số thành thạo. 3. Thái độ: - Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận, trình bày khoa học cho HS. II. ĐỒ DÙNG:. - Bảng nhóm, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ hai em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn những em gặp khó khăn.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2. Hoạt động 2 Phần 1: Khoanh vào chữ đặt - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó BT củng cố. trước câu trả lời đúng: đứng tại chỗ trả lời miệng. Bài 1. 1.Có một phép đổi sai là: - Nhận xét. 5 Đáp án: Khoanh vào B. A. ngày = 15 giờ B.. 8 1 8 < 4 32. 11. C. 10 >1 1. D. 10. km2 = 100 000m2 6 x 8 x 11. Bài 2.. Bài 3.. Giá trị biểu thức 66 x 4 là: A. 2 B. 1 C. 1/3 D. ½. - Khoanh vào A.. Trong các phân số dưới đây, p/s gấp 4 lần p/s 2/5 là: 1. A. 10. 8. B. 20. - Khoanh vào C..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8. 6. C. 5. D. 5 4 4. Bài 4:. Bài 5.. Cho 5 < x . Tất cả các chữ số có thể thay vào x là: A. Các số tự nhiên nhỏ hơn 5. B. Các số tự nhiên lớn hơn 5. C. 5 D. 1; 2; 3; 4.. - Khoanh vào D.. Trong các phân số:. 3 1 1 5 ; ; ' , phân số bé nhất 4 3 2 3. là:. 3. A. 4 ;. 1 3. - Khoanh vào B:. B.. 1 3. 1. C. 2 5. Phần 2:. D. 3. Bài 1.. x : = Thực hiện các bài toán sau: a) 4 3 7 = 4 x 3 x 2 24 Tính:. - 2 HS lên bảng làm bài. 1. 1. 5 2. a) 4 x 3 : 7 = Bài 2.. 5 2. 1. 1x 5x 7. 2. b) ( 5 + 7 ¿ x 3 =¿. b) ( 5 +. 36 2 24 x = 7 3 7. 1 2 ¿ x =¿ 7 3. 1 HS lên bảng làm bài. 4 21. X : 7 =32. Tìm x, biết:. 4 21. X : 7 =32 Bài 3.. X. 21 4 = 32 x 7. X. = 8. 3. BG Chu vi HCN là: 5 2. Một hình chữ nhật có chiều 5. 5. ’. 2. dài 6 dm, chiều rộng 3 3. Hoạt động 3 Củng cố - dặn dm. Tính P và S của hình chữ đó. dò. - GV nhận xét tiết học.. ( 6 + 3 ¿ x 2 = 3 ( dm) Diện tích HCN là: 5 2 5 x = 6 3 9. ĐS:. ( dm2). 35.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Dặn HS về nhà ôn bài.. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. 2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng vào giải toán có lời văn liên quan đến cộng, trừ phân số. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học cho HS. II. ĐỒ DÙNG:. - Bảng nhóm, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng. 23’. Hoạt động của GV + Sáng thứ tư em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn HS gặp khó khăn.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. 2.Hoạt động 2. BT củng cố. Bài 1: Viết vào chỗ chấm cho Củng cố về đặc thích hợp: điểm của hình Hình thoi là hình tứ giác thoi. có bốn cạnh ……… và hai đường chéo ……….. với nhau.. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó đọc kết quả. - Nhận xét.. Bài 2.. - Cả lớp làm vở, 1 HS lên bảng làm bài.. Tính: 836 : (. Bài 3.. 2 1 + ) x 2 =……. 3 3. Hình thoi là hình tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo vuông góc với nhau.. 2 1. 836 : ( 3 + 3 ) x 2 = 836 : 1 x 2 = 1672 Trong một khu đất hình chữ - Cả lớp làm bài vào vở. nhật, người ta dùng 2/3 khu - 1HS lên bảng chữa bài. đất để làm nhà, còn lại 28m2 - Nhận xét. để làm sân. Tính diện tích BG khu đất đó. Diện tích để làm sân chiếm số.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> phần là:. 2. 1. 1 - 3 = 3 ( diện tích khu đất) Diện tích khu đất đó là: 28 x 3 = 84 ( m2 ) ĐS: 84m2 4. Bài 4.. Một bể có 7 bể là nước. 1. Đã dùng 3 số nước có trong bể. Hỏi còn bao nhiêu phần bể có nước?. - HS đọc đề bài. - Phân tích đề bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở. - Nhận xét. BG Còn lại số phần bể có nước là: 4 1 12 7 5 − = − = 7 3 21 21 21. nước). ( bể có 5. ĐS: 7 bể.. 5. ’. 3. Hoạt động 3 Củng cố - dặn dò.. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Tính diện tích hình thoi. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán về tính diện tích hình thoi. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính cẩn thận, trình bày khoa học. II. ĐỒ DÙNG:. - Bảng nhóm, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. HĐ1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 23. ’. 2. HĐ2 BT củng cố. Bài 1. Tính diện tích hình thoi.. Bài 2. Tính diện tích hình thoi.. Hoạt động của GV + Sáng thứ sáu em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn HS gặp khó khăn. B A D Tính diện tích của hình thoi ABCD ( hình vẽ trên). Biết AC = 9cm, BD = 7cm. Viết vào ô trống: - GV kẻ bảng ( như bên). - Gọi HS lên tính diện tích.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó lên bảng chữa bài. - Nhận xét. BG Diện tích hình thoi ABCD là: 9 x 7 63 = ( cm2) 2 2 63 ĐS: 2 cm. - Cả lớp làm vở, sau đó 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét. Hình A B C thoi Độ dài 3cm 38cm 21dm đường chéo thứ 1 Độ dài 5cm 19cm 25dm đường.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> chéo thứ 2 Diện tích. 5’. Bài 3. Tính diện tích hình thoi.. Một tấm bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 14cm. Tính diện tích tấm bìa đó.. Bài 4. Tính diện tích hình thoi.. Một vườn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3m 6dm và 840 cm. Tính diện tích vườn hoa đó.. 3. HĐ3 Củng cố dặn dò.. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài.. 15 c 3612 2 cm. m2. 525 d 2. m2. BG Diện tích tấm bìa đó là: 17 x 14 : 2 = 119 ( cm2) ĐS: 119cm2 BG Đổi 3m 6dm = 36dm 840 cm = 84dm Diện tích vườn hoa đó là: 36 x 84 : 2 = 1512 (dm2) ĐS: 1512dm2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Giúp HS đọc hiểu và trả lời các câu hỏi trong bài Trần Quốc Toản kịch chiến với Ô Mã Nhi. * HS làm bài tập chính tả: Phân biệt l / n; s/x 2. Kĩ năng: - HS biết phân biệt để viết đúng các tiếng có âm đầu l /n; s/ x 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Bảng nhóm, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. HĐ1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của GV + Sáng thứ tư em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV giúp đỡ những em gặp khó khăn khi hoàn thành bài.. 23’. Đọc thầm và trả lời câu hỏi: - Gọi 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng: 1. Gặp Ô Mã Nhi, Trần Quốc Toản làm gì?. 2.HĐ2. BT củng cố. Bài 1.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. - 1 HS đọc toàn bài. Cả lớp đọc thầm. Đáp án: 1. Khoanh vào a: Thúc ngựa vút lên hươ đao chém.. 2. Trần Quốc Toản sử dụng cách đánh như thế nào?. 2. Khoanh vào c: Lúc công lúc thủ.. 3. Cách đánh của Ô Mã Nhi như thế nào?. 3. Khoanh vào b: Nặng về thế thủ.. 4. Vì sao Ô Mã Nhi sử dụng cách đánh ấy?. 4. Vì muốn chờ Trần Quốc Toản sơ hở để hạ chàng.. 5. Câu chuyện muốn nói lên điều gì về Trần Quốc Toản?. 5. Trần Quốc Toản thông minh, can trường dù còn rất trẻ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2. Phân biệt s/x. Điền chữ bắt đầu bằng s hoặc x vào chỗ trống cho phù hợp: a. ……. mạc c. ….. phong e. nhỏ …….. 5. ’. b, cảm …… d. …… trọng g. giọt ……... Bài 3. Phân biệt l/n. Điền l hoặc n vào chỗ chấm: Nền trời rực hồng. Từng đàn chim én chao ….ượn, bay ra phía biển. Những con tàu sơn trắng đậu san sát tung bay cờ đủ màu của các ….ước. Trông chúng như những tòa ….âu đài …..ổi, ẩn hiện giữa sương mù và ….àn khói …..ước nhè nhẹ cuốn …..ên trong gió ban mai.. 3. HĐ 3 Củng cố dặn dò.. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài.. - Cả lớp làm vở, 2 HS làm bảng nhóm. Đáp án: a. sa mạc b, cảm xúc c. xung phong d. sang trọng e. nhỏ xíu g. giọt sương - Cả lớp làm vở, HS lên bảng làm. Nền trời rực hồng. Từng đàn chim én chao lượn, bay ra phía biển. Những con tàu sơn trắng đậu san sát tung bay cờ đủ màu của các nước. Trông chúng như những tòa lâu đài nổi, ẩn hiện giữa sương mù và làn khói nước nhè nhẹ cuốn lên trong gió ban mai..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố về câu khiến. * Củng cố về văn miêu tả cây cối. 2. Kĩ năng: - HS tìm đúng câu khiến trong một hội thoại. - Biết chuyển câu kể thành câu khiến. - Tìm đúng các từ thể hiện ý cầu khiến trong các câu khiến ở BT3 - Biết sử dụng câu khiến phù hợp trong từng tình huống ( BT4). - Biết viết một đoạn văn ngắn nói về lợi ích của một loài cây. 3. Thái độ: - HS biết sử dụng câu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG:. - Bảng nhóm, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. HĐ1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Sáng thứ sáu em có những + HS nêu. môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt - HS tự hoàn thành nốt các bài các bài tập buổi sáng. tập buổi sáng. - GV giúp đỡ những em gặp khó khăn khi hoàn thành bài.. 23’. Đọc những đoạn văn sau rồi gạch dưới câu khiến có trong mỗi đoạn: a. Nhẫn cặp chiếc hèo vào nách, bắc loa tay lên miệng, rướn cao người, hô vang động cả núi rừng: - Đứng lại! Gặm cỏ…..gặm!. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó đọc kết quả. - Nhận xét. Đáp án: a. Nhẫn cặp chiếc hèo vào nách, bắc loa tay lên miệng, rướn cao người, hô vang động cả núi rừng: - Đứng lại! Gặm cỏ…..gặm!. b. Bà cụ thôi nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương: - Đi vào trong nhà kẻo nắng, cháu!. b. Bà cụ thôi nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương: - Đi vào trong nhà kẻo nắng, cháu!. 2.HĐ2. BT củng cố. Bài 1..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2. Chuyển câu kể thành câu khiến.. Chuyển mỗi câu kể sau thành câu khiến: a. Em Hoa làm bài tập toán. b. Mẹ mua cho em chiếc áo mới.. - Cả lớp làm vở, 2 HS lên bảng làm bài. a. Em Hoa làm bài tập toán đi! b. Mẹ ơi, mẹ mua cho em chiếc áo mới nhé!. Bài 3.. Gạch dưới các từ thể hiện ý cầu khiến trong các câu khiến sau: a. Hùng đi bơi thuyền với tớ đi! b.Nào chúng ta cùng về nhà đi! c. Hoa, hãy để cho các bạn ấy vào lớp đi!. a. Hùng đi bơi thuyền với tớ đi! b.Nào chúng ta cùng về nhà đi! c. Hoa, hãy để cho các bạn ấy vào lớp đi!. Bài 4.. 5’. Hãy viết câu khiến phù hợp với mỗi tình huống sau: a. Muốn bạn cho mình mượn một cuốn truyện của bạn. b. Đề nghị cô giáo cho em ra ngoài để gặp mẹ. c. Em nhờ bạn mang hộ bài lên để cô giáo chấm điểm. d. Em muốn bố giúp hướng dẫn em giải một bài tập khó.. - Cả lớp làm vở. - 4 HS lên bảng chữa bài. VD: a.Cậu cho tớ mượn cuốn truyện nhé!. Bài 5.. Hãy viết một đoạn văn ngắn nêu ích lợi của một loài cây mà em biết.. - Cả lớp làm vào vở, 1 em làm vào bảng nhóm. VD: Cây chuối không chỉ cho quả ăn ngon và bổ mà lá chuối còn để gói bánh, gói xôi. Thân cây băm nhỏ cho gà,…………. 3. HĐ 3 Củng cố dặn dò.. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài.. b. Thưa cô, cho con ra ngoài gặp mẹ ạ! c. Cậu mang bài lên để cô giáo chấm điểm giúp tớ với nhé! d. Bố ơi, bố giảng giúp con bài toán này nhé!.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về: - Thực hiện các phép tính với phân số. - Giải bài toán có lời văn. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài toán trên. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học cho HS. II. ĐỒ DÙNG:. - Bảng nhóm, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg 5’. Nội dung 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 2.Hoạt 30’ động 2. BT củng cố. Bài 1 Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia phân số.. Hoạt động của GV + Sáng thứ ba em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn HS gặp khó khăn.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở BT, sau đó lên bảng làm bài. - Nhận xét.. Tính.. 2 3. a. 5 + 6 =¿. b.. 5 1 − =¿ 9 6 3. 7. c. 4 x 9 =¿. 2 3 12 15. 27. 9. a. 5 + 6 =30 +30 =30 =10 5 1 30 9 21 7 b. 9 − 6 =54 − 54 =54 =18. d. c.. 15 9 : =¿ 18 36. 3 7 21 7 x = = 4 9 36 12. 15 9 5 1 5 4 20 10 d. 18 : 36 = 6 : 4 = 6 x 1 = 6 = 3. Bài 2 Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia một số tự nhiên cho. Cả lớp làm vào vở bài tập rồi đổi chéo vở kiểm tra kết quả. 1 20 1 21 a. 5+ 4 = 4 + 4 = 4. Tính.. 1 a. 5+ 4. b.. 3 35 3 32 b. 7 − 5 = 5 − 5 = 5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> một phân số và ngược lại.. 3 7 − =¿ 5. 9 2 x 9 18 c. 2 x 11 =11 =11. 9 c. 2 x 11 =¿. d.. 2. 2 5. 3. 7 1 21. 2 1. 2. d. 3 :5= 3 : 1 = 3 x 5 =15 2 HS làm vào bảng nhóm phần a và b. Cả lớp làm vào vở bài tập.. 2 :5=¿ 3. Bài 3:. 1. 7 1 21. 8. 29. a. 4 x 6 + 3 =24 + 3 = 8 + 3 =24 + 24 =24 b. Tính. 3. 5 9 1 5 3 1 15 1 1 5 1 4 x − = x − = − =1− = − = 3 15 5 3 5 5 15 5 5 5 5 5. 7 1. a. 4 x 6 + 3. b.. 5 9 1 x − =¿ 3 15 5 1. 1 1 1 1 1 1 3 3 c. 4 x 5 : 3 =20 : 3 =20 x 1 =20. d.. 1 1. c. 4 x 5 : 3 =¿ d. 7 14 1 : x 9 15 2. 7 14 1 7 15 1 7 x 15 x 1 105 35 5 : x = x x = = = = 9 15 2 9 14 2 9 x 14 x 2 252 84 12. - HS làm bài vào vở. Bài làm Số thanh niên tình nguyên của hai còn lại là: 72 – 30 = 42 (người) Số thanh niên của Trường Đại học Bách Khoa là:. Bài 4. 5 42 x =35 6. (người). Số thanh niên đến từ Trường Đại học Y là: 42 – 35 = 7 (người) Đáp số: 7 (người). 3’. 3. Hoạt động 3 Củng cố dặn dò.. Một đoàn thanh niên tình nguyện gồm 72 người. Trong đó, có 30 thanh niên của Trường Đại học 5. Sư Phạm, 6 số thanh niên còn lại là của Trường Đại học Bách Khoa, số thanh niên còn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> lại đến từ Trường Đại học Y. Hổi có bao nhiêu thanh niên đến từ Trường Đại học Y. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố về câu kể Ai là gì? Hiểu ý nghĩa tác dụng của mỗi câu? 2. Kĩ năng: - HS tìm được những từ trái nghĩa với từ dũng cảm ở bài tập 2, những hành động thể hiện con người có lòng dũng cảm ở bài tập 3 để khoanh vào ý đúng. - Biết tìm những thành ngữ nói về lòng dũng cảm ở bài tập 4. -Viết được một kết bài mở rộng về văn miêu tả. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Bảng nhóm, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg 5’. Nội dung 1. Hoạt động 1: Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của GV + Sáng thứ ba em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV giúp đỡ những em gặp khó khăn khi hoàn thành bài.. 30’ 2.Hoạt động 2. BT củng cố. Bài 1. - GV viết đầu bài lên bảng gọi HS làm. Đọc những câu ở cột trái rồi viết kết quả phân tích vào cột phải. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - HS lên bảng làm – Lớp làm VBT. Câu Ai là gì ? Câu có tác dụng giới thiệu hay nhận định. a. Bác Hồ là Giới thiệu. vị cha già kính yêu của dân tộc Việt Nam. b. Lý Thường Giới thiệu và.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2.. Bài 3.. Bài 4 .. Bài 5.. 3’. Kiệt là một nhận định. tướng tài thời Lý. c. Ông nội tôi Giới thiệu là liệt sĩ thời chống Pháp, - HS đọc đề bài. Gọi HS đọc đề bài. - 3 HS đại diện cho 3 tổ làm vào Những từ nào trái nghĩa với từ bảng nhóm – HS khác làm vào dũng cảm? Khoanh tròn vào VBT. chữ cái trước những từ đó. - Nhận xét chốt ý đúng. - GV nhận xét. b–c–g–h–i Gọi HS đọc đề bài. - HS đọc đề bài. Khoanh tròn vào chữ cái trước - Khoanh vào các ý: những dòng nêu những hành a–c-b động thể hiện con người có long dũng cảm: – HS khác làm vào VBT. Thành ngữ nào nói về lòng - Khoanh vào các ý: dũng cảm ? Khoanh tròn vào d–g chữ cái trước thành ngữ đó. - HS viết bài vào vở Hãy viết kết bài mở rộng cho Em thích cây phượng lắm. Cây một trong các đề bài dưới đây: phượng chẳng những cho chúng a. Tả một cây cổ thụ mà em em bong mát để vui chơi mà còn biết. làm cho phong cảnh trường em b. Tả một cây hoa có ở nhà them đẹp. Những trưa hè mà em. được ngồi dưới gốc phượng hóng c. Tả một loài cây trên đồng mát hay ngắm hoa phượng thì ruộng. thật là thích.. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×