Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 6 DS9 Tiet 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 6 Tiết: 11. Ngày soạn: 23 / 09 / 2016 Ngày dạy: 27 / 09 / 2016. LUYỆN TẬP §7. I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố phép đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn, củng cố phép trục căn thức ở mẫu (gồm 3 dạng đã học). 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính toán và thực hiện các phép biến đổi trên. 3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy, suy luận. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng - HS: Thước thẳng, ôn tập chu đáo các dạng trục căn thức. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A3: …………………………………………………………………… 9A4: …................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Trục căn thức ở mẫu: 3.Bài mới:. a). 2 √3. b). 1 √ 5 −2. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) Bài 53: Rút gọn biểu thức GV: Yêu Cầu HS đọc bài HS: Đọc bài toán √ 2− √ 3 ¿ 2 ¿ GVHD: Áp dụng công HS: Chú ý a) 18 ¿ thức: 1 HS lên bảng giải câu a √¿ 2 √ A =|A| và quy tắc đưa khi GV đã hướng dẫn. Các = 3( √ 3 − √ 2). √ 2 thừa số ra ngoài dấu căn. em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của GV: Đưa số a về dạng bình các bạn trên bảng. phương ? GV: a = √ a nhân với a+ √ab √ a( √ a+ √ b) = =√ a b) thừa số nào nữa? √ a+ √ b √ a+ √ b HS: Trả lời √ a .b = ? a = √a . √a Lấy √ a làm thừa số = √ a .b √a . chung rồi thu gọn. GV: Yêu cầu HS trình bày lời √ b giải. GV: Nhận xét, chốt ý. 1 HS đứng tại chỗ trả lời HS: Chú ý, ghi vở.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: (10’) GV: Tương tự như bài 53b: 2 + √ 2=√ 2( √ 2+1). HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG Bài 54: Rút gọn biểu thức. HS: Chú ý a). a − √ a=√ a( √a − 1). 2 HS lên bảng giải khi GV: Yêu cầu 2HS lên bảng GV đã hướng dẫn. Các em làm khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn b) trên bảng. GV: Nhận xét, chốt ý Hoạt động 3: (12’) GV: Hãy nêu định lí so sánh căn bậc hai GVHD:Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh. GV: Cho HS thảo luận nhóm Nhóm 1,3 làm câu a Nhóm 2, 4 làm câu b. GV: Nhận xét chung, chốt ý. HS: Chú ý, ghi vở HS: Trả lời HS: Chú ý. 2+ √ 2 √ 2( √ 2+1) = =√ 2 1+ √ 2 1+ √ 2. a− √ a √ a( √ a −1) = =− √ a 1− √ a 1 −√a. Bài 56: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần a) Ta có: 3 √ 5=√ 45 ; 2 √ 6=√ 24 ; Vì : Nên :. b) Ta có: HS: Thảo luận nhóm Đại diện các nhóm trình Vì : bày. Nên : Các nhóm nhận xét lẫn nhau. 4 √2=√32 √ 24< √ 29< √ 32< √ 45 2 √ 6< √29< 4 √ 2<3 √ 5 6 √ 2=√ 72 ; 3 √ 7=√ 63 2 √ 14=√ 56 √ 38< √56 < √ 63< √ 72 √ 38<2 √ 14 <3 √ 7< 6 √2. HS: Chú ý 4. Củng Cố: (4’) - GV cũng cố lại cho HS về các công thức trục căn thức ở mẫu 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp các bài tập còn lại( GVHD). 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×