Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.47 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 11 Ngày soạn:25/10/2016 Ngày dạy: Tiết 16: KiÓm tra chƯ¬ng I A. Môctiªu 1) Kiến thức:- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức cơ bản của chương. - BiÕt vËn dông các kiến thức trong chương vào tính toán, chứng minh 2) Kĩ năng:Biết tính toán thành thạo, biết tìm x. 3)Tháiđộ: Cẩn thận, chính xác, trung thực. Phẩm chất: sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm 4)Năng lực cần hình thành: tự học, giải quyết vấn đề, tính toán. B. CHUẨN BỊ - GV: Ma trận, đề kiểm tra. -HS: Giấy làm bài kiểm tra, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ. Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Cấp độ cao Cộng. Chủ đề TNKQ. Các phép toán trên số hữu tỉ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tỉ lệ thức. dãy tỉ số bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số thực, số vô tỉ, số thập phân Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TL. Nhận biết được các số trong tập hợp Q và GTTĐ của 1 số hữu tỉ , tính chất của lũy thừa 3 1,5 15% Biết được tính chất của tỉ lệ thức và biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích 1 0,5 5% Nhận biết được phân số viết được dưới dạng số thập phân, giá trị của căn bậc hai 2 1 10% 6 3điểm 30%. TNKQ. TL. Nắm được thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Nắm chắc qui tắc chuyển vế, phép tính lũy thừa và GTTĐ để giải bài toán tìm x. 1. 1. 1 1,5 10% 15% Biết tìm x trong tỉ lệ Nắm chắc tính thức chất tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải toán. 1 2 0,5 2,5 5% 25%. 5 4 40% Sử dụng thành thạo t/c dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải toán. 1 1 10%. 5 4,5 45%. Biết thực hiện các phép tính chứa căn bậc hai. 1. 3. 0,5 5% 3. 3 2điểm. 20%. 1 4 điểm. 1điểm. 40% 10%. 1,5 15% 13 10đ 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I-ĐẠI SỐ 7 Đề 1 I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 8 20 1,5 A. 7 B. C. 0 Câu 2: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất A. 250 B. 248 C. 248,6 D. 248,57. x : 2 5 2 3. Câu 3: Tìm x, biết : A.. 2. 8. Câu 4: Cho A. x = 2. B. x. 2. 2. = 2 thì : B. x = – 2. D.. 7. . Kết quả x bằng : C.. 2 15. 2 7 D.. C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0. x 2 Câu 5: Cho tỉ lệ thức 12 3 . Kết quả x bằng : A. – 10. B. – 9. C. – 8. D. – 7. Câu 6: Cho m 4 thì m bằng : A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? 8 7 5 1 A. 16 B. 6 C. 10 D. 4 Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là : 12 6 8 12 4 8 4 12 A) 4 8 B. 4 6 C. 12 6 D. 8 6 II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 5 1 27 5 4 16 1 : 4 a) 23 21 23 21 2 b) 2 6 2 Bài 2 : (1,5 điểm) Tìm x biết: 2 3 4 1 x + =− 5 7 5 a).. 3. 1 1 x 3 8 b) . c).. |x + 23|+2=2 13. Bài 3(1 điểm) : Tìm x, y biết 7x=4y và x-y= 24 Bài 4: (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. Bài 5(1 điểm) a+b − c a − b+c − a+ b+c = = Cho a, b , c là các số hữu tỉ khác không sao cho . Tính giá trị bằng số của c b a (a+ b)(b+ c)(c +a) một biểu thức M = abc ---------------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I-ĐẠI SỐ 7 Đề 2 I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Nếu x 9 thì x ? A . x 3 ; B . x 3 ; Câu 2: Kết quả nào sau đây là sai? ¿ A. -5 Q; B. √ 2∉ I; ¿. x : 2 5 2 3. Câu 3: Tìm x, biết : A.. 28. Câu 4: Cho A. x = 2. B. x. 2 2. = 2 thì : B. x = – 2. C . x 81 ;. D . x 81 ;. C. Q. D. 7,5(6). R;. Q. . Kết quả x bằng : C.. 2 15. D.. 2 7. C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0. x 2 Câu 5: Cho tỉ lệ thức 12 3 . Kết quả x bằng : A. – 10. B. – 9. C. – 8. D. – 7. Câu 6: Cho m 4 thì m bằng : A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? 8 7 5 1 A. 16 B. 6 C. 10 D. 4 23.25.2 4 Câu 8: Biểu thức 2 viết dưới dạng lũy thừa của 2 là: A. 25 B. 26 C. 23 II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1điểm) Tính −5 ¿3 : √ 25 1 −3 − 13 1 a) ; b) −3 ¿2 . 1 − √ 49+¿ ⋅ + ⋅ 7 8 8 7 3 ¿. D. 24. Bài 2: (1,5điểm) Tìm x , biết : 5 20 4 1 2.x x + − =0 x 1 5 32 5 7 4 15 a) b) b) Bài 3(1 điểm) : Tìm x, y biết 7x=4y và x-y= 24 Bài 4: (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. Bài 5(1 điểm) a+b − c a − b+c − a+ b+c = = Cho a, b , c là các số hữu tỉ khác không sao cho . Tính giá trị bằng số của c b a (a+ b)(b+ c)(c +a) một biểu thức M = abc. | |. ---------------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ I I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu Đáp án. 1 A. 2 C. 3 A. 4 C. 5 C. 6 D. 7 B. 8 B. II.TỰ LUẬN (6 điểm) Nội dung Bài 1 (1đ). a) 2,5 0,5 b) 11/3 0,5. Bài 2 (1,5đ). a) Tìm được x= -43/49 0,5 1 3 1 3 x 3 2 b) Ta có 1 1 5 x x 3 2 6 c) x=-1; x=-1/3. Bài 3 (1đ). x= -32 y= -56. Bài 4 (1,5đ). kg.. 0,5 0,5 0,5 0,5. Gọi số giấy vụn 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là a, b, c a b c = = và a + b + c = 120 9 7 8 a b c a+b+ c 120 = suy ra = = = =5 9 7 8 9+8+7 24 Vậy a = 5.9 = 45 (kg) b = 5.7 = 35 (kg) c = 5.8 = 40 (kg). 0,5. Ta có:. 0,5. 0,5. Bài 5 (1đ). Có 2 trường hợp: M=-1 M=8. 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Phương pháp và kĩ thuật d¹y häc: phát hiện và giải quyết vấn đề. D.Kế hoạch tổ chức các hoạt động học tập I.Hoạt động 1: Khởi động: 1. ổn định: 2 . Phát đề kiÓm tra II. Hoạt động 2: Kiểm tra GV coi kiểm tra III. Hoạt động 3: Vận dụng GV thu và nhận xét giờ làm bài kiểm tra IV. Hoạt động 4: Tìm tòi, mở rộng - Lµm l¹i bµi kiÓm tra vµo vë. - Xem trưíc bµi “Đại lượng tỉ lệ thuận” Kiểm tra ngày. tháng 10 năm 2016.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>