Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

dia li trong trot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.88 MB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA BÀI CŨ



- Tại sao nói hiện nay cũng như sau này



khơng có ngành nào có thể thay thế được sản


xuất nơng nghiệp?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BµI 28



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nghành trồng trọt có vai trị gì ?



- Cung cấp lương



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I.CÂY LƯƠNG THỰC



1.Vai trò



- Cung cấp tinh bột và các chất dinh dưỡng cần


thiết cho con người và cả gia súc.



- Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp


chế biến.



- Là nguồn hàng xuất khẩu có giá trị



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.Các cây lương thực chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

THẢO LUẬN NHĨM



D

ựa vào H28.2(SGK) và bảng tóm tắt về đặc


điểm sinh thái, sự phân bố các cây lương thực.




Thảo luận nội dung: - Giới hạn vĩ độ



- Giải thích sự phân bố.



•Nhóm 1: Cây lúa gạo


•Nhóm 2: Cây lúa mì


•Nhóm 3: Cây ngơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CÂY LT</b> <b>ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI</b> <b>PHÂN BỐ</b>


<b>a) Lúa </b>


<b>gạo</b>


<b>a) Lúa </b>



<b>gạo</b>



<b>- Ưa khí hậu nóng ẩm, ngập nước.</b>
<b>- Đất phù sa cần nhiều phân bón và </b>


<b>cơng chăm sóc.</b>


<b>- Ưa khí hậu nóng ẩm, ngập nước.</b>
<b>- Đất phù sa cần nhiều phân bón và </b>


<b>cơng chăm sóc.</b>


<b>- Miền nhiệt đới, đặc biệt là </b>
<b>châu Á gió mùa.</b>



<b>- Trung Quốc, Ấn Độ, </b>
<b>In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, </b>
<b>Băng-la-đét, Thái Lan</b>


<b>- Miền nhiệt đới, đặc biệt là </b>
<b>châu Á gió mùa.</b>


<b>- Trung Quốc, Ấn Độ, </b>
<b>In-đơ-nê-xi-a, Việt Nam, </b>
<b>Băng-la-đét, Thái Lan</b>


Nước nào có sản lượng lúa gạo nhiều nhất ?


Nước nào xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất ?


Tại sao Trung Quốc và Ấn Độ có sản lượng



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CÂY LT</b> <b>ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI</b> <b>PHÂN BỐ</b>


<b>b) Lúa </b>


<b>mì</b>


<b>b) Lúa </b>



<b>mì</b>



<b>- Ưa khí hậu ấm, khơ vào đầu thời kì </b>
<b>sinh trưởng cần nhiệt độ thấp</b>


<b>- Đất đai màu mỡ cần nhiều phân bón</b>
<b>- Ưa khí hậu ấm, khơ vào đầu thời kì </b>


<b>sinh trưởng cần nhiệt độ thấp</b>



<b>- Đất đai màu mỡ cần nhiều phân bón</b>


<b>- Miền ơn đới và cận nhiệt</b>


<b>- Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, </b>
<b>Pháp, LB Nga, Ca-na-đa, </b>
<b>Ơ-xtrây-li-a,…</b>


<b>- Miền ơn đới và cận nhiệt</b>


<b>- Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, </b>
<b>Pháp, LB Nga, Ca-na-đa, </b>
<b>Ô-xtrây-li-a,…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CÂY LT</b> <b>ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI</b> <b>PHÂN BỐ</b>


<b>c) Ngô</b>


<b>c) Ngô</b>



<b>- Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều </b>
<b>mùn, dễ thốt nước</b>


<b>- Dễ thích nghi với sự dao động của </b>
<b>khí hậu</b>


<b>- Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều </b>
<b>mùn, dễ thốt nước</b>


<b>- Dễ thích nghi với sự dao động của </b>


<b>khí hậu</b>


<b>- Miền nhiệt đới, cận nhiệt cả </b>
<b>ơn đới nóng.</b>


<b>- Hoa Kì, Trung Quốc, Bra-xin, </b>
<b>Mê-hi-cơ, Pháp</b>


<b>- Miền nhiệt đới, cận nhiệt cả </b>
<b>ơn đới nóng.</b>


<b>- Hoa Kì, Trung Quốc, Bra-xin, </b>
<b>Mê-hi-cô, Pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. Các cây lương thực khác (hoa màu):



-Dễ tính, khơng kén đất, chịu hạn giỏi.


-Trồng làm thức ăn cho chăn nuôi,



nguyên liệu để nấu rượu, bia…



Kể tên các loại cây lương thực khác (hoa màu) ?


Đặc điểm sinh thái của các loại cây lương thực


khác như thế nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> </i>

Các cây hoa màu ôn đới



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Các cây hoa màu vùng cận nhiệt đới



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

II.CÂY CƠNG NGHIỆP




1.Vai trị và đặc điểm



- Vai trò:



+ Cung cấp nguyên liệu cho CN chế biến


+ Tận dụng đất, khắc phục tính mùa vụ


+ Bảo vệ môi trường



+ Phục vụ xuất khẩu



Cây công nghiệp là gì ? Kể tên các loại cây cơng nghiệp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Đặc điểm:



+ Ưa nhiệt, ẩm, cần đất thích hợp



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Em hãy so sánh s

khác nhau về


vai

trò và đặc điểm của cây lương



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Cây lương thực

Cây cơng nghiệp



Vai trị

Phục vụ nhu cầu con


người, một phần cho


chăn ni.



Nguyên liệu cho


công nghiệp chế


biến.




Đặc


điểm



Trồng ở bất cứ đâu có


dân cư và có thể trồng


trọt được, ở cả các nước


phát triển và đang phát


triển.



Biên độ sinh thái rộng.



Trồng nơi có


điều kiện thuận


lợi, tập trung ở


các nước đang


phát triển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2. Các cây công nghiệp chủ yếu



<b>Cây lấy đường</b>


<b>Cây lấy nhựa</b>
<b>Cây lấy sợi</b>


<b>Cây lấy dầu</b>


<b>Cây cho chất </b>
<b>kích thích</b>


<b>Mía </b>



<b>Củ cải đường</b>


<b>Chè </b>
<b>Cà phê</b>
<b>Cây bơng</b>


<b>Cây đậu tương</b>


<b>Cao su</b>

<b>CÂY </b>


<b>CƠNG </b>


<b>NGHIỆP</b>


<b>CÂY </b>


<b>CƠNG </b>


<b>NGHIỆP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Cây lấy dầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Cây cho chất kích thích



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Cây lấy nhựa



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

D

ựa vào H28.5, em hãy cho biết vùng phân


bố của các cây công nghiệp chủ yếu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>III. CÂY CÔNG NGHIỆP</b>



<b>III. CÂY CÔNG NGHIỆP</b>




• - Ngun liệu cho ngành cơng nghiệp chế biến.


• - Tận đụng tài nguyên đất, phá thế độc canh,



bảo vệ mơi trường.



• - Mặt hàng xuất khẩu có giá trị



• * Có biên độ sinh thái hẹp (có những đòi hỏi


đặc biệt về nhiệt, ẩm, đất trồng, chế độ chăm


sóc…) nên chỉ trồng được ở những nơi có điều


kiên thuận lợi



1. Vai trò và đặc điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Các loại </b>


<b>cây CN</b>



<b>Đặc điểm sinh thái</b>

<b>Phân bố</b>



 <b>Cây lấy đường</b>


- <b>Mía </b>


- <b>Củ cải đường</b>


- <b>Địi hỏi nhiệt, ẩm rất cao và </b>
<b>phân bón theo mùa.</b>


- <b>Thích hợp với đất phù sa </b>
<b>mới.</b>



- <b>Phù hợp với đất đen, đất </b>
<b>phù sa được bón phân.</b>


- <b>Thường trồng luân canh với </b>
<b>lúa mì.</b>


- <b>Ở miền nhiệt đới. Trồng nhiều ở </b>
<b>Braxin, Ấn Độ, Trung Quốc, Cu </b>
<b>Ba…</b>


- <b>Ở miền ôn đới và cận nhiệt. Trồng </b>
<b>nhiều ở Pháp, Đức, Hoa Kì, Ba </b>
<b>Lan…</b>


 <b>Cây lấy sợi</b>


- <b>Cây bơng</b> - <b>Ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định.</b>


- <b>Cần đất tốt, nhiều phân bón.</b>


- <b>Ở miền nhiệt đới và cận nhiệt gió </b>
<b>mùa. Trồng nhiều ở Trung Quốc </b>
<b>(1<sub>/</sub></b>


<b>5 sản lượng bơng thế giới), Hoa </b>


<b>Kì, Ấn Độ…</b>
 <b>Cây lấy dầu</b>



- <b>Cây đậu tươn</b>
<b>g</b>


- <b>Ưa ẩm, đất tơi xốp, thoát </b>


<b>nước.</b> - <b>Ở miền nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới. Trồng nhiều ở Hoa Kì (gần ½ sản </b>
<b>lượng thế giới), Braxin, Achentina, </b>
<b>Trung Quốc…</b>


 <b>Cây cho chất k</b>


<b>ích thích</b>


- <b>Cây chè</b>


- <b>Cây cà phê</b>


- <b>Thích hợp với nhiệt độ ôn </b>
<b>hoà, lượng mưa nhiều </b>


<b>nhưng rải đều quanh năm, </b>
<b>đất chua.</b>


- <b>Ưa nhiệt, ẩm đất tơi xốp </b>
<b>nhất là đất badan và đất đá </b>
<b>vôi.</b>


- <b>Trồng ở miền cận nhiệt. Ấn Độ, </b>
<b>Trung Quốc (mỗi nước chiếm 25% </b>
<b>sản lượng của thế giới), Xrilanca, </b>


<b>Việt Nam….</b>


- <b>Miền nhiệt đới: Braxin, Việt Nam, </b>
<b>Colombia…</b>


 <b>Cây lấy nhựa</b>


- <b>Cây cao su</b> - <b>Ưa nhiệt, ẩm khơng chịu được gió bão.</b>


- <b>Thích hợp nhất với đất </b>
<b>badan.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

III. N

GÀNH TRỒNG RỪNG

:



1. Vai trị của rừng:



Em hãy cho biết rừng có vai tr

như



thế nào đối với đ

đời sống con người

?



- Điều hoà lượng nước trên mặt đất.



- Lá phổi xanh của Trái Đất, bảo vệ đất,


chống xói mịn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2. Tình hình trồng rừng:



Tình hình tr ng r ng trên th gi i hiện

ế ớ



nay như thế nào?




</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Kể tên những nước trồng nhiều rừng?


- Diện tích trồng rừng trên thế giới



ngày càng được mở rộng



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Mùa xuân là tết trồng cây


Làm cho đất nước càng



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Câu 1: Lúa

gạo là cây trồng phổ biến



ở vùng khí hậu nào?



A. Ôn đới



B. Cận nhiệt đới



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Câu 2: Loại cây lương thực được trồng


rộng rãi nhất vì thích nghi với nhiều loại



khí hậu là:



A. Lúa mì


B. Lúa gạo


C. Ngơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Câu 3: Những quốc gia xuất



khẩu nhiều lúa gạo nhất thế giới


là ?




A. Trung Quốc, Ấn Độ


B. Thái lan, Việt nam


C. Ấn Độ, Hoa Kì



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Câu 4: Khu vực có diện tích và


sản lượng cao su hàng đầu thế



giới là:



A. Tây Á



B. Châu Phi


C. Nam Mỹ



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Câu 5: Cây lương thực có sản lượng


lớn nhất hiện nay là cây nào ?



A. Lúa gạo


B. Lúa mì


C. Ngơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Câu 6: Ở miền nhiệt đới, nơi có


thể trồng được nhiều lúa mì là ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Câu 7: Các vùng chuyên canh cây


công nghiệp thường gắn với:



A. Các khu vực dân cư đơng đúc




B. Các xí nghiệp cơng nghiệp chế biến



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×