Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

bai soan toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 - 11. GIÁO VIÊN THỰC HIỆN : NGUYÔN V¡N NHÉN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Tìm : B(4) = ? B(6) = ? BC(4,6) = ? Kết quả : B(4)={0;4;8;12;16;20;24;28;32;36;. . .} B(6)={0;6;12;18;24;30;32;36; . . .} BC(4,6)={0;12;24;36;. . .} ?: Số nào là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của 4 và 6 ? Số 12 được gọi là Bội chung nhỏ nhất của 4 và 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy bội chung nhỏ nhất là gì ? Cách tìm bội chung nhỏ nhất có gì khác với cách tìm ước chung lớn nhất ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BỘI CHUNG NHỎ NHẤT Bội chung nhỏ nhất Tiết 34 :. a)Ví dụ : Xét tập hợp BC(4,6)={0;12;24;36;. . .} Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(4;6) là 12 vậy bội chung nhỏ nhất của 4 và 6 là 12 ký hiệu BCNN(4,6) = 12 b) Vậy :Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Quan sát lại ví dụ : BC(4,6)={0;12;24;36;. . .} BCNN(4,6) = 12 Hãy cho biết các số 0, 12, 24, 36, . . . có quan hệ gì với số 12 ? * Trả lời : Các số 0, 12, 24, 36, . . . đều là bội của 12 Hoàn chỉnh nhận xét sau : Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0, 12, 24, 36, . . . ) đều là bội . . của . . . .BCNN(4,6) ...... ...

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT. Nhận xét : Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0, 12, 24, 36, . . . ) đều là bội của BCNN(4,6). Ví dụ : Tìm + BCNN(9,1) = 9 +BCNN(4,6,1) = BCNN(4,6) = 12 * Chú ý : BCNN(a,1) = a; BCNN(a,b,1) =BCNN(a,b).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT. 2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố a)Ví dụ : Tìm BCNN(8,18,30 ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bước 1.Ta phân tích các số ra thừa số nguyên tố : 8 = 23 ;. 18 = 2 . 32. ;. 30 = 2 . 3. 5. Bước 2.Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng Bước 3. Ta lập tích các thừa số đã chọn . Mỗi thừa số đó ta lấy số mũ lớn nhất 3. 2. - Vậy BCNN(8,18,30) = 2 . 3. 5. = 360.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 34 :. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT. 2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố a)Ví dụ : Tìm BCNN(8,18,30 ) b)Quy tắc :(SGK trang58) Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo ba bước : Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2 : Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN cần tìm..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập áo dụng : Tìm a) BCNN(4, 6) 4 = 22 ; 6 = 2.3 2 2 . 3 =12 => BCNN(4, 6) = b) BCNN(5,7,8 ) 8 = 23  BCNN(5,7,8 ) = 5. 7. 23 = 5.7.8 = 280 c) BCNN(12,16, 48 ) 12 = 22. 3 ; 16 = 24 ; 48 = 24. 3 => BCNN(5,7,8 ) = 24 . 3 = 48.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 34 :. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT. Chú ý : a) Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là . .Tích . . . . . . . của các số đó. b) Nếu a. b và a  c thì BCNN(a,b,c) = a .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hãy phát biểu quy tăc tìm UCLN ? Muốn tìm UCLN của 2 hay nhiếu số ta làm như sau: Bước 1:Phân tích các số ra thừa số nguyên tố Bước 2: Chọn các thừa số nguyên tố chung Bước 3. Lập tích các thừa số đã chọn, Mỗi thừa số lấy với số mũ Nhỏ nhất.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN Tìm ƯCLN. Tìm BCNN. 1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 2. Chọn các thừa số nguyên tố : chung. chung và riêng. 3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất. lớn nhất.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM Kết quả phân tích ra TSNT Số a, b. a = 24. b = 30. BCNN(a,b). ƯCLN(a,b). 23. 3. 2. 3 . 5. =23.3 . 5 = 120. = 2. 3 =6.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CỦNG CỐ BÀI:. Hãy chọn câu đúng. 1. ƯCLN(12; 36) bằng : A. 36 C 12. B D. 6 72.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Sai rồi!. QUAY LẠI.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hãy chọn câu đúng 1. ƯCLN(12; 36) bằng : B. A. 36 C 12. D. Đúng rồi!. 6 72.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hãy chọn câu đúng 2. BCNN (24, 72, 36) bằng : A. 72. B. 24. C. 36. D. 144.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sai rồi!. QUAY LẠI.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hãy chọn câu đúng 2. BCNN (24, 72, 36) bằng : A 72. B. 24. C 36. D. 144. Đúng rồi !.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hãy chọn câu đúng 3. BCNN(11,12) bằng : A C. 1 12. B. 264 D 132. QUAY LẠI.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Sai rồi!. QUAY LẠI.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hãy chọn câu đúng 3. BCNN(11,12) bằng : A C. 1 12. Đúng rồi !. B. 264 D 132.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> SƠ ĐỒ CÂY VỀ BCNN.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hướng dẫn học sinh học ở nhà 1: Học thuộc định nghĩa BCNN 2.Nắm các bước tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra TSNT 3.Giải các bài tập : 149,152,153,154 trang 59 SGK Hướng dẫn bài 154 : +Gọi a là số HS của lớp 6C (35 < a < 60) +Tìm quan hệ giữa a với các số 2, 3, 4, 8 +Vậy a thuộc BC(2,3,4,8) và kết hợp ĐK 35 < a <60. để tìm a.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HẾT GIỜ XIN KÍNH MỜI CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH NGHỈ. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ Nguyễn văn nhẫ

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×