Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

trac nghiem luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP LƯỢNG GIÁC I.Trắc nghiệm. Câu 1 Hàm số y = sinx đồng biến trong khoảng: (. A..   ; ) 2 2. B. (0;  ). C..  5 ( ; ) D. 4 4. (  ;  ). Câu 2 Cho hàm số f(x)=cos2x và g(x)=tan3x chọn mệnh đề đúng A.f(x) là hàm số lẻ ,g(x) là hàm số chẵn B.f(x) là hàm số chẵn,g(x) là hàm số lẻ C.f(x) là hàm số lẻ ,g(x) là hàm số chẵn. D.f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ. Câu 3 Tập xác định D của hàm số y  s inx+2 là A. . 2; . C. R ..   2; . B.. D. . arcsin(-2);+. 5    5 y 4 sin  x    3cos  x4  4   Câu 4 Ký hiệu M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số A.M = 5; m = -5 C.M = 7; m = 1 B.M = 1; m = -1 2  sin 2 x y m cos x  1 có tập xác địn  khi Câu 5. Hàm số.    . Khi đó: D.M = 1; m = -7. m 0 A. B. 0  m  1 C. m  1 D.  1  m  1 . Câu 6. Số điểm biếu diễn của nghiệm phương trình 2cos 2 x  1 0 trên đường tròn lượng giác là A .2 B. 4 C.6 D.1 Câu 7. Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình 1. 1. A. sinx = 0 ,sinx = 2 . B). sinx = 0 , sinx = 1. Câu 8.Giải phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0..  x   k 2 6 A).. C). sinx = 0 ,sinx = - 1..  2  k 2 , x   k 2 3 3 B). tan x  sin x 1  3 sin x cos x . Câu 9.Giải phương trình x. C).. x. D). sinx = 0 , sinx = - 2 ..  5  k 2 , x   k 2 6 6. . x   k. 2 A). B). x k 2 Câu 10. Giải phương trình sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos2x.. . . x   k. x   k 2. 6 6 A). B). C). 2 Câu 11. Giải phương trình 3 - 4cos x = sinx( 2sinx-1).. A). C).. . . 5. 2. 6. 6. x   k 2 , x   k 2 , x  x .  2.  k 2. . 5. 6. 6.  k 2 , x   k 2 , x . Câu 12. Tập xác định của hàm số. y.  k 2. C). Vô nghiệm.. D).. . . 2. 3. x   k , x   k 2. B). D).. . . 2. 6. x   k 2 , x  x .  2.  k 2 , x  . x. D)..  x   k 2 3 D).. k 2. . . 2. 3. x   k , x    k.  k 2 , x    3. 5 6.  k 2 , x .  k 2. 2 3.  k 2. 1 sin x  cos x là.  x   k 4 A. x k B. x k 2 D. s inx + 1 y cosx - 2 II. TỰ LUẬN. Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 2 2 Câu 2: : Cho các số a, b, c, d thoả mãn điều kiện: a  b 25, c  d 16 .Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của  x   k 2 C.. T ac  bd.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×