Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 4HH9 Tiet 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo Án Hình Học 9. GV: Nguyễn Huy Du. Tuần: 4 Tiết: 6. Ngày soạn: 10 / 09 / 2016 Ngày dạy: 13 / 09 / 2016. §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN(tt) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu các công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào góc nhọn  mà không phụ thuộc vào độ lớn nhỏ của tam giác vuông. - Biết được các tỉ số lượng giác của một số góc đặc biệt - Biết hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng dựng được góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. - Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trong bài vào việc giải bài tập. 3. Thái độ: - Rèn khả năng phán đoán, phân tích. II. Chuẩn Bị: - GV: Thước kẻ, êke, thước đo góc, máy tính cầm tay - HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc, máy tính cầm tay. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A3: …………………………………………………………………… 9A4: …................................................................................................... 9A5: …................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Hãy nêu định nghĩa tỉ số lượng giác góc nhọn? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (14’) GV: Vẽ hình với góc α đã dựng được. tan α = ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HS:. tan  . 2 3. GHI BẢNG VD3: Dựng góc. α. biết:. tan  . 2 3. GV: Hướng dẫn HS dựng HS: Thực hiện theo theo cách nào đó để cuối cùng hướng dẫn của GV - Dựng góc xOy = 900. Lấy một đoạn ta được tam giác vuông OAB. thẳng làm đơn vị. Trên tia Oy, lấy điểm A sao cho OA = 2. Trên tia Ox, lấy điểm B sao cho OB = 3. - Góc OBA = α là góc cần dựng. GV: Giới thiệu VD4. HS: Chú ý theo dõi.. GV: Thực hiện như VD3. HS: Thực hiện theo chỉ Thực hiện từng bước cho HS dẫn của GV. nắm. GV: Nhận xét, chốt ý. HS: Chú ý. OA 2  tan  tan OAB   OB 3 Thật vậy:. VD4: Dựng góc α biết: sin β=. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo Án Hình Học 9. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: (18’) GV: Cho HS trả lời ?4. GV: Từ kết quả của ?4, GV giới thiệu định lý như SGK.. GV: Nguyễn Huy Du. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG 2. Tỉ số LG của hai góc phụ nhau: ?4:. HS: Trả lời ?4. HS: Nhắc lại định lý. Định lý: (SGK) Với hình vẽ trên ta có: sin α =cos β cos α =sin β tan  cot . cot  tan  GV: Cho HS xem lại các HS: Vận dụng tính chất VD trước rồi sau đó lần lượt của hai góc phụ nhau. VD5: Theo VD1 thì ta có: trả lời các VD5, VD6, về nhà √2 xem SGK VD7. sin 450 = cos450 = 2. 0. 0. tan45 = cot45 = 1 VD6: sin300 = cos600 = cos300 = sin600 =. 1 2. √3. 2 √3 tan300 = cot600 = 3 cot300 = tan600 = √ 3. GV: Nhận xét chung, chốt ý. HS: Chú ý. VD7: ( đọc SGK). 4. Củng Cố: (6’) - GV cho HS làm bài tập 11 sgk. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập 11. - Làm các bài tập 13,14 sgk. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×