Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi vấn đáp môn Luật hình sự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.32 KB, 11 trang )

môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 1
Câu 1. Phân tích khái niệm mặt chủ quan của tội phạm và nêu ý nghĩa của mặt
chủ quan của tội phạm?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Ngời chuẩn bị phạm tội trộm cắp tài sản không bị truy cứu trách nhiệm hình
sự.
b. án treo là hình phạt nhẹ hơn hình phạt tù.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 2
Câu 1. Sự chống trả hành vi tấn công trái pháp luật khi nào đợc coi là vợt quá giới
hạn phòng vệ chính đáng? Trách nhiệm hình sự đối với vợt quá giới hạn phòng vệ
chính đáng đợc giải quyết nh thế nào?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Ngời phạm tội cha đạt không phải chịu trách nhiệm hình sự trong trờng hợp
cha gây ra hậu quả nguy hiểm.
b. Ngời chuẩn bị phạm tội có thể bị phạt đến 20 năm tù.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
-
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 3
Câu 1. Phân tích các hình thức sai lầm và trách nhiệm hình sự của những trờng
hợp này?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Ngời gây thiệt hại trong trờng hợp sự kiện bất ngờ thì không có lỗi.
b. Ngời cha thành niên phạm tội thì không bị áp dụng hình phạt tiền.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.


môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 4
Câu 1. Phân biệt lỗi cố ý trực tiếp với lỗi cố ý gián tiếp?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Phạm tội cha đạt vô hiệu không phải chịu trách nhiệm hình sự.
b. Hình phạt tù chung thân không áp dụng đối với phụ nữ có thai khi phạm tội
hoặc khi bị xét xử.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 5
Câu 1. Thế nào là lỗi vô ý phạm tội vì quá tự tin? Cho ví dụ?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Tội phạm và những vi phạm pháp luật khác chỉ khác nhau về mức độ nguy
hiểm cho xã hội.
b. Hệ thống hình phạt gồm các hình phạt chính, hình phạt bổ sung và các biện
pháp t pháp.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 6
Câu 1. Phân biệt đối tợng tác động của tội phạm với công cụ phơng tiện phạm tội?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Lỗi cố ý trong đồng phạm không thể là lỗi cố ý gián tiếp.
b. án treo về bản chất giống với hình phạt cải tạo không giam giữ.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 7
Câu 1. Phân tích đặc điểm hành vi khách quan của tội phạm?

Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Ngời nớc ngoài phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam thì không bị truy cứu
trách nhiệm hình sự theo Luật hình sự Việt Nam.
b. án treo và hình phạt cải tạo không giam giữ giống nhau ở chỗ đều là hình
phạt không tớc tự do của ngời bị kết án.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 8
Câu 1. Thế nào là trờng hợp tái phạm nguy hiểm? Cho ví dụ?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Ngời chuẩn bị phạm tội không phải chịu trách nhiệm hình sự vì hành vi
chuẩn bị cha gây ra hậu quả của tội phạm.
b. Tử hình là hình phạt có thể áp dụng đối với ngời cha thành niên phạm tội
nếu gây ra hậu quả đặc biệt nghiêm trọng.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 9
Câu 1. Thế nào là phạm tội có tổ chức? Cho ví dụ?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Trong trờng hợp lỗi vô ý phạm tội vì cẩu thả, ngời phạm tội có thể thấy trớc
hậu quả nguy hiểm cho xã hội của hành vi của mình.
b. Hình phạt tù có thời hạn đợc áp dụng đối với ngời phạm tội có mức tối thiểu
là 3 tháng và tối đa là 20 năm.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 10
Câu 1. Thế nào là hành vi vợt quá của ngời đồng phạm? Cho ví dụ?

Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Nguồn nguy hiểm trong phòng vệ chính đáng giống với nguồn nguy hiểm
trong tình thế cấp thiết.
b. Trong cấu thành tội phạm tăng nặng, ngoài dấu hiệu định tội còn có thêm
tình tiết tăng nặng.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 11
Câu 1. Phân tích các dấu hiệu của ngời tổ chức trong đồng phạm? Cho ví dụ?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản là tội phạm nghiêm trọng.
b. Khi quyết định hình phạt, Toà án có thể nêu thêm tình tiết giảm nhẹ hoặc
tăng nặng trách nhiệm hình sự ngoài các tình tiết quy định tại Điều 46, 48
BLHS.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 12
Câu 1. Thế nào là ngời thực hành? Cho ví dụ?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Tội cớp giật tài sản là tội phạm rất nghiêm trọng.
b. Ngời phạm tội giết ngời thuộc trờng hợp phạm tội cha đạt có thể bị áp dụng
hình phạt tử hình.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 13
Câu 1. Thế nào là ngời giúp sức? Cho ví dụ?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?

a. Ngời say rợu phạm tội gây hậu quả nguy hiểm cho xã hội đợc giảm nhẹ
trách nhiệm hình sự.
b. án đã tuyên đối với ngời cha thành niên phạm tội thì không tính để xác
định tái phạm hoặc tái phạm nguy hiểm.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 14
Câu 1. Thế nào là ngời xúi giục? Cho ví dụ?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Tội phạm đợc chia làm 3 loại là ít nghiêm trọng, nghiêm trọng và rất
nghiêm trọng.
b. Cải tạo không giam giữ không thể đợc áp dụng đối với ngời phạm tội
nghiêm trọng.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 15
Câu 1. Thế nào là ngời thực hành gián tiếp? Cho ví dụ?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Tội cớp tài sản là tội đặc biệt nghiêm trọng.
b. án treo là biện pháp miễn hình phạt.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 16
Câu 1. Thế nào là lỗi vô ý phạm tội vì cẩu thả? Cho ví dụ?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Phạm tội cha đạt là trờng hợp tội phạm bị dừng lại do nguyên nhân chủ
quan.

b. Tù chung thân có thể áp dụng đối với tội phạm rất nghiêm trọng, đặc biệt
nghiêm trọng.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 17
Câu 1. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Phạm tội dới hình thức đồng phạm là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình
sự.
b. Chuẩn bị phạm tội là trờng hợp tội phạm bị dừng lại do nguyên nhân chủ
quan.
Câu 2. Phân biệt hình phạt chính và hình phạt bổ sung?
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 18
Câu 1. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Trong lỗi vô ý phạm tội vì quá tự tin, ngời phạm tội không thấy trớc đợc
hậu quả nguy hiểm cho xã hội của hành vi của mình.
b. Ngời phòng vệ chính đáng chỉ đợc quyền phòng vệ khi hành vi tấn công
đang xảy ra.
Câu 2. Phân tích điều kiện để áp dụng chế định quyết định hình phạt nhẹ hơn quy
định của Bộ luật (Điều 47 BLHS)?
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 19
Câu 1. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Trong lỗi cố ý trực tiếp, ngời phạm tội có thể không mong muốn hậu quả
nguy hiểm cho xã hội xảy ra.

b. Nội dung của phòng vệ chính đáng là hành vi phòng vệ phải nhằm gây thiệt
hại cho chính ngời có hành vi tấn công.
Câu 2. Tại sao khi quyết định hình phạt toà án phải căn cứ vào nhân thân của ngời
phạm tội?
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 20
Câu 1. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Chỉ trong trờng hợp lỗi cố ý gián tiếp, ngời phạm tội không mong muốn hậu
quả nguy hiểm cho xã hội xảy ra.
b. Trong phòng vệ chính đáng, ngời phòng vệ có thể gây thiệt hại cho ngời thứ
ba.
Câu 2. Đối với ngời chuẩn bị phạm tội, việc quyết định hình phạt đợc xác định nh
thế nào theo quy định của BLHS Việt Nam?
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 21
Câu 1. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Ngời từ đủ 14 tuổi đến dới 16 tuổi chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự về tội
đặc biệt nghiêm trọng.
b. Hành vi đi liền trớc hành vi khách quan thực chất là hành vi chuẩn bị phạm
tội.
Câu 2. Theo luật hình sự Việt Nam, việc quyết định hình phạt đối với trờng hợp
phạm tội cha đạt đợc giải quyết nh thế nào?
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 22

Câu 1. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Luật hình sự Việt Nam không cho phép áp dụng nguyên tắc hồi tố trong áp
dụng luật hình sự.
b. Ngời giúp sức bằng lời hứa hẹn trớc không đòi hỏi ngời đó phải thực hiện
lời hứa.
Câu 2. Trong trờng hợp ngời phạm tội có cả tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình
sự và tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự thì việc quyết định hình phạt sẽ giải
quyết nh thế nào?
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 23
Câu 1. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Luật hình sự Việt Nam không cho phép áp dụng nguyên tắc truy tội khách
quan.
b. Ngời giúp sức bằng lời hứa hẹn trớc không đòi hỏi ngời đó phải thực hiện
lời hứa.
Câu 2. Hãy trình bày nguyên tắc tổng hợp hình phạt trong trờng hợp một ngời
đang chấp hành một bản án lại phạm tội mới?
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 24
Câu 1. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Luật hình sự Việt Nam không cho phép áp dụng nguyên tắc hồi tố.
b. Ngời giúp sức bằng lời hứa hẹn trớc không đòi hỏi ngời đó phải thực hiện
lời hứa.
Câu 2. Trờng hợp một ngời đang chấp hành hình phạt của một bản án lại bị Toà
án xét xử về tội phạm đã thực hiện trớc khi có bản án này thì việc tổng hợp hình
phạt đợc giải quyết nh thế nào?

Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 25
Câu 1. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Tội buôn lậu là tội phạm rất nghiêm trọng.
b. Ngời phòng vệ quá sớm không phải chịu trách nhiệm hình sự.
Câu 2. Khi ngời đợc hởng án treo lại phạm tội mới trong thời gian thử thách thì
việc quyết định hình phạt đợc giải quyết nh thế nào?
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 26
Câu 1. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Luật hình sự Việt Nam không cho phép áp dụng nguyên tắc hồi tố.
b. Ngời giúp sức bằng lời hứa hẹn trớc không đòi hỏi ngời đó phải thực hiện
lời hứa.
Câu 2. Nêu các căn cứ cho ngời phạm tội đợc hởng án treo?
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 27
Câu 1. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Ngời tổ chức là ngời có vai trò nguy hiểm nhất trong các loại ngời đồng
phạm.
b. Đối tợng tác động của tội phạm chỉ có thể là con ngời.
Câu 2. Ngời cha thành niên phạm tội bị áp dụng hình phạt cải tạo không giam giữ
có bị khấu trừ thu nhập không? Tại sao?
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.

môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 28
Câu 1. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Gây thiệt hại trong trờng hợp sự kiện bất ngờ có thể đợc miễn trách nhiệm
hình sự.
b. Ngời giúp sức bằng lời hứa hẹn trớc đòi hỏi ngời đó phải thực hiện lời hứa
sau khi tội phạm đã thực hiện xong.
Câu 2. Khi tuyên án treo cho ngời phạm tội, Toà án có thể tuyên miễn thời gian
thử thách của án treo đợc không? Tại sao?
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 29
Câu 1. Phân biệt lỗi cố ý gián tiếp với lỗi vô ý phạm tội vì quá tự tin?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Việc xem xét nhân thân ngời phạm tội chỉ có ý nghĩa trong quyết định hình
phạt.
b. Đối với mỗi tội phạm, Toà án chỉ đợc tuyên một hình phạt.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.
môn thi: luật hình sự (học phần 1 + 2)
Đề thi số: 30
Câu 1. Phân tích các hình thức thể hiện của hành vi khách quan của tội phạm?
Câu 2. Những khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?
a. Trong đồng phạm chỉ ngời thực hành mới có thể thực hiện tội phạm bằng
không hành động.
b. Hình phạt tiền đợc quy định trong BLHS chỉ là hình phạt chính.
Ghi chú: - Đợc sử dụng BLHS.
- Không viết, tẩy, xoá hoặc vẽ bẩn vào đề thi.


×