Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP SÓNG ÁNH SÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.57 KB, 45 trang )

GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
Chương VII: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
1.Tán sắc ánh sáng
Định nghĩa tán sắc ánh sáng :
- Hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phân tích một chùm sáng phức tạp thành nhiều chùm sáng đơn
sắc khác nhau.
- Khi chiếu chùm ánh sang trắng qua lăng kính thì chùm ánh sang bị tách thành các chùm sáng có màu
khác nhau, trong đó tia tím bị lệch nhiều nhất và tia đỏ lệch ít nhất.
Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Đt : 0914449230 Email :
1
- Do chiết suất của môi trường trong suốt thay đổi so với các ánh sáng đơn sắc khác nhau (Chiết suất
của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc tăng dần theo thứ tự ánh sáng đỏ đến ánh sáng tím)
Ứng dụng : Dùng trong máy quang phổ lăng kính.
2.Ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng.
+ Ánh sáng đơn sắc
- Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng
kính.
- Một chùm sáng đơn sắc khi truyền qua hai môi trường khác nhau thì: tốc độ, chu kì, bước sóng đều
thay đổi, riêng chỉ có tần số (f) ánh sáng là không đổi.
+ Ánh sáng trắng
-Là tập hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
+ Chiết suất – vận tốc và bước sóng.
- Vận tốc ánh sáng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng
- Trong chân không hay không khí tốc độ ánh sáng là c = 3.10
8
m/s
- Trong các môi trường có chiết suất n đối với ánh sáng đó thì tốc độ truyền sóng là:
c
vc
n


= <

- Bước sóng ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường được tính bởi công thức:
Trong không khí hay chân không:
c
λ
f
=

Trong môi trường có chiết suất n:
n
v λ
λ
fn
= =

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Ví Dụ (Trích đề CĐ – 2013) : Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0.38
μ
m đến
0,76
μ
m. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị
A. từ 3,95.10
14
Hz đến 7,89.10
14
Hz B. từ 3,95.10

14
Hz đến 8,50.10
14
Hz
C. từ 4,20.10
14
Hz đến 7,89.10
14
Hz. D. từ 4,20.10
14
Hz đến 6,50.10
14
Hz
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 1 : Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán sắc:
A. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau.
B. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc.
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc
khác nhau thì khác nhau.
Câu 2 : Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
Câu 3 (CĐ – 2009) : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 4 :
Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. chùm sáng trắng bị phân tích thành 7 màu khi đi qua lăng kính.
B. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
C. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính
D. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính
Câu 5 : Ánh sáng không có tính chất sau:
A. Có mang theo năng lượng. B. Có truyền trong chân không.
C. Có vận tốc lớn vô hạn. D. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
Đt : 0914449230 Email :
2
Câu 6 (ĐH – 2009) : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí
tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 7 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp từ không khí vào nước thì chum tia khúc xạ bị tán sắc, khi đó góc
khúc xạ của tia đỏ là r
đ
và tia tím là r
t
. Trường hợp nào sau đây là đúng ?
A. r
đ
> r
t

B. r
đ
< r
t
C. r
đ
= r
t
D. r
đ
≥ r
t

Câu 8 : Chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Tia sáng có góc lệch lớn nhất là :
A. Tia đỏ

B. Tia lục C. Tia da cam

D. Tia tím
Câu 9 : Chiếu chùm ánh sáng trắng vuông góc vào mặt nước của bể nước. Quan sát duới đáy bể nước có
A. Một dải màu sắc như cầu vồng

B. Vệt sáng màu trắng
C. Vệt sáng màu đỏ

D. Các vạch sáng trắng xen kẻ các vạch tối
Câu 10 (CĐ – 2007) : Tìm phát biểu sai
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím



B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chum sáng có màu
sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.

D. Ánh sáng mặt trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 11 : Ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng là :
A. để phân tích chum sáng đa sắc do các vật sáng phát ra thành các thành phần đơn sắc.


B. để nghiên cứu đường đi của ánh sáng đơn sắc
C. chụp điện, chiếu điện để chuẩn đoán bệnh trong y học.

D. sấy khô, sưởi các sản phẩm nông nghiệp.
Câu 12 : chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào môi trường nước thì tần số và bước sóng thay đổi như
thế nào :
A. Tần số giảm, bước sóng giảm.

B. Tần số không thay đổi, bước sóng giảm
C. Tần số không thay đổi, bước sóng tăng.

D. Tần số và bước sóng đều tăng.

Câu 13 : Vận tốc truyền ánh sáng trong một môi trường là
A. như nhau đối với mọi loại ánh sáng.


B. khác nhau với các loại ánh sáng khác nhau
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
C. khác nhau với các loại ánh sáng khác nhau, vận tốc ánh sáng đỏ là lớn nhất và ánh sáng tím là nhỏ nh


D. khác nhau với các loại ánh sáng khác nhau, vận tốc ánh sáng đỏ là nhỏ nhất và ánh sáng tím là lớn nhất
Câu 14 : Khi ánh sáng mặt trời chiếu qua lớp kính cửa sổ chúng ta không quan sát thấy hiện tượng tán sắc
ánh sáng vì
A. kính cửa sổ là loại thủy tinh có chiết suất như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.


B. kính cửa sổ không phải là lăng kính
C. các tia sáng qua cửa sổ bị tán sắc nhưng các tia ló chồng chập lên nhau tổng hợp lại thành ánh sáng trắ

D. ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp nên chúng không bị tán sắc
Câu 15 : Một tia sáng khi đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất có thể kết luận :
A. Ánh sáng qua lăng kính là ánh sáng đa sắc


B. Ánh sáng qua lăng kính là ánh sáng đơn sắc
C. Ánh sáng qua lăng kính là ánh sáng bị tán sắc


D. Lăng kính không có khả năng tán sắc ánh sáng.
Câu 16 : Chiếu một chum sáng đỏ qua lăng kính. Đặt màn M phía sau lăng kính sẽ thu được
A. Hệ thống vạch đỏ xen kẻ những vạch tối

B. Dải sáng đỏ
C. Các vạch đỏ và tím xen kẽ nhau

D. Dải sáng trắng.
Câu 17 (ĐH – 2012) : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r
đ
, ,


r
t
lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ,
tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
r
l
A. = r
t
= r
đ
. B. r
t
< < r
đ
. C. r
đ
< r < r
t
. D. r
t
< r
đ
< r . r
l
r
l l l
Câu 18 (ĐH – 2012) : Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất
lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.

C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 19 : Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản:
A. Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng.
B. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng.
C. Vì do kết quả của tán sắc, các tia màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng
chất lên nhau, tổng hợp trở lại ánh sáng trắn
D. Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp nên chúng không bị tán sắc.
Câu 20 : Một chùm ánh sáng đơn sắc khi truyền từ không khí vào nước sẽ xảy ra hiện tượng:
A. tán sắc. B. giao thoa. C. khúc xạ. D. A, B, C đều sai.
Câu 21 : Chọn phát biểu đúng:
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra thành
nhiều ánh sáng có màu sắc khác nhau.
B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc
có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 22 : Chọn phát biểu chưa đúng
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là khác nhau.
Câu 23 : Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính:
A. Tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục.
B. Tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng.
C . Tia tím có góc lệch nhỏ nhất
D. Tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm.
Câu 24 : Chọn câu trả lời sai:
A. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Đt : 0914449230 Email :
3

GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia tím có góc lệch lớn nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 25 : Chiết suất của một môi trường là một đại lượng:
A. đo bằng tỉ số vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không so với vận tốc của nó truyền
trong môi trường đó.
B. đo bằng tỉ số vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền trong môi trường đó so với vận tốc của nó
truyền trong chân không.
C. có giá trị như nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. không phụ thuộc vào vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường đó.

A
B
O
L
M
F
1
F
2
F
K
Đ
4.Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng: Là hiện tượng tia sáng có thể đi quành ra phía sau vật cản (không tuân
theo định luật truyền thẳng của ánh sáng).

5.Hiện tượng giao thoa ánh sáng (Thí nghiệm Y-âng(Young))

A - Trường hợp ánh sáng đơn sắc.

+ Ánh sáng từ đèn Đ phát ra cho qua kính lọc sắc. Tạo
ra ánh sáng đơn sắc

+ Chùm sáng sau khi qua F chiếu vào F
1
và F
2
tạo thành

+ Đặt mắt sau màn M quan sát được hiện tượng “có các vạch sáng và vạch tối xen kẽ đều đặn với nhau.
Màu sáng là màu của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm

B - Trường hợp với ánh sáng trắng:

Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.
Đt : 0914449230 Email :
4
A
B
O
M
F
1
F
2
H
Thì ở giữa là vạch sáng màu trắng, hai bên là những dãi màu cầu vồng biến thiên theo thứ tự “tím trong
đỏ ngoài”
λ
Công thức giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng

x
D
d
1
d
2
I

- Hiệu đường đi của hai sóng (hiệu quang lộ)
21
ax
dd d
D
=−=

a

- Điều kiện tại M là vân sáng:
21
dd d kλ=−=
với
kZ∈

Vị trí VÂN SÁNG:
k
s
λD
xk k.i ; 0;1.
a
k== =±



+ Khi k = 0 là vân sáng trung tâm.

+ Khi k = là vân sáng bậc 1…

- Điều kiện để tại M là vân tối:
21
λ
dd d (2k1)
2
=−= +
với
kZ∈


Vị trí VÂN TỐI
k
t
1 λD1
x k k .i; 0; 1
2a 2
k
⎛⎞ ⎛⎞
=+ =+ =±
⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠

+ Khi k = 0 là vân tối thứ nhất. + Khi k =


là vân tối thứ 2…
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
- Khoảng vân:

khoảng cách
giữa hai vân sáng hay hai vân tối liên tiếp nhau
λD
i
a
=

Ví Dụ (Trích đề thi ĐH – 2013) :
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh
sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A.
1,2 mm
B.
1,5 mm
C.
0,9 mm
D.
0,3 mm
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Đt : 0914449230 Email :
5
Ví Dụ :
Vân sáng là tập hợp các điểm có (hình vẽ):

A
. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B
. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số lẻ của nửa bước sóng.
C
. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
D
. A, B, C đều đúng.


M
x

O
F
1
F
2
d
1
d
2
a
D
Dạng 1 : Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng
qua vân trung tâm)

2
L
k

i
=+x
x là fần lẻ
Số vân sáng

Ns 2k 1=+
Số vân tối
2k , (x<0,5)
Nt =
2k+2 ,(x 0,5)








Dạng 2 :
Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x
1
, x
2
(giả sử x
1
< x
2
)
+ Vân sáng:
x

1
< ki < x
2

+ Vân tối:
x
1
< (k + 0,5)i < x
2

Số giá trị k ∈ Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm
Lưu ý:
M và N cùng phía với vân trung tâm thì x
1
và x
2
cùng dấu.
M và N khác phía với vân trung tâm thì x
1
và x
2
khác dấu.
+ Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
Đt : 0914449230 Email
6
:
thì bước sóng và khoảng vân:
n
nn

λ D
λ i
λ i
na
=⇒= =
n


Ví Dụ 1 :
Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S
1
, S
2
đến M có độ lớn bằng
A.1,5λ

B. 2 λ C. 2,5 λ D. 3 λ
Giải
Nếu OM = x thì

d
1
– d
2
=
D
ax
; x

t
= (k + 0,5)
a
D
λ
; x
M
= (k +
)
2
1
a
D
λ
=1,5
a
D
λ

Do đó d
1
– d
2
=
D
ax
=
D
a
1,5

a
D
λ
= 1,5
λ
.
Chọn đáp án A

Câu 1 :
Trong thí nghiệm Iâng vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:
A. λ/4 B. λ/2 C. λ D. 2λ
Câu 2 :
Trong thí nghiệm Iâng, vân tối bậc hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:
A. λ/4 B. λ/2 C. λ D. 3λ/2
Câu 3 :
Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu
sai
.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính
chất sóng.
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
Câu 4 :
Tìm kết luận
đúng
về hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.

B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 5 :
Tìm phát biểu
sai
về hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp:
A. Hai nguồn sóng ánh sáng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi gọi là hai nguồn kết hợp.
B. Hai chùm sáng kết hợp thường được tạo ra từ một nguồn và được tách ra theo hai đường khác nhau.
C. Hai chùm sáng kết hợp thường tựa như từ hai ảnh của cùng một nguồn qua các quang cụ như: lưỡng
lăng kính, hệ gương Fresnel…
D. Ánh sáng từ hai bóng đèn là hai sóng ánh sáng kết hợp nếu chúng cùng loại và thắp sáng ở cùng một
hiệu điện thế.
Câu 6 :
Thí nghiệm dùng để đo bước sóng ánh sáng là :
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn . B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y -âng . D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc .
Câu 7 (TN – 2011) :
Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng.
Câu 8 (TN – 2011) :
Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong
không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch phương truyền B. bị thay đổi tần số
C. không bị tán sắc D. bị đổi màu
Câu 9 (ĐH – 2008) :
Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối

với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 10 :
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân sáng là …
A. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 11 :
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân tối là …
A. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 12 :
Tìm công thức
đúng
để tính khoảng vân i

trong hiện

tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:
A.
.iD
a
λ
=

B.
.
a
iD
λ
=
C.
.a
i
D
λ
=
D.
D
i
a
λ
=

Câu 13 :
Công thức liên hệ giữa hiệu quang trình
δ
, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
=a, khoảng cách từ hai
khe đến màn quan sát là D và vị trí điểm quan sát so với vân trung tâm x = OM trong thí nghiệm Young về
giao thoa ánh sáng là:
A.

x
D
λ
δ
=
B.
ax
D
δ
=
C.
.a
D
λ
δ
=
D.
aD
x
δ
=

Câu 14 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young,
tìm bước sóng ánh sáng
chiếu vào hai
khe, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát D = 1,5m.

A. 0,45

μ
m B. 0,50
μ
m C. 0,60
μ
m D. 0,55
μ
m.
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15 (ĐH – 2007) :
Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách
nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6
mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 16 (CĐ – 2008) :
Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có
bước song λ
1
= 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i
1
= 0,36 mm. Khi
thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
2
= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn
quan sát có khoảng vân


A. i
2
= 0,60 mm. B. i
2
= 0,40 mm. C. i
2
= 0,50 mm. D. i
2
= 0,45 mm.
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17 (CĐ – 2009) :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có
khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với
ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.
Đt : 0914449230 Email :
7
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
Đt : 0914449230 Email :
8
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
Câu 18 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe
S
1
S

2
= a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng
λ
= 0,7
μ
m. Tìm khoảng cách giữa
hai vân sáng
liên tiếp
A. 2mm B. 1,5mm C. 3mm D. 4mm

…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 19 (TN – 2009) :
Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh
sang A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ.
Câu 20 (TN – 2009) :
Phát biểu nào sau đây
sai
?
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu 21 :
Trong hiện tượng giao thoa bằng phương pháp của Y–âng, cách nào sau đây có thể tăng được
khoảng vân trên màn chắn?
A. Dịch màn lại gần hai khe hẹp. B. Tăng tần số của ánh sáng làm thí nghiệm.
C. Giảm khoảng cách giữa hai khe hẹp. D. Tăng kích thước màn chắn.
VD 36 :

Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm, màn ảnh cách hai khe 3
m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4 mm. Bước
sóng của ánh sáng đó có giá trị là

A. 0,40
μ
m B. 0,50
μ
m C. 0,55
μ
m D. 0,60
μ
m.
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
Câu 22 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm?
A. Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân không.
B. Cả sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong không khí là sóng ngang.
C. Sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc còn sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Cả sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 23 :
Cho n
1
, n
2
, n
3

là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án
đúng

:

A. n
1
> n
3
> n
2
B. n
3
> n
2
> n
1
C. n
1
> n
2
> n
3
D. n
3
> n
1
> n
2
Câu 24 :

Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Nếu thay
ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Tìm λ'.
A. λ' = 0,4μm. B. λ' = 0,65μm. C. λ' = 0,5μm. D. λ' = 0,6μm
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
Câu 25 : (CĐ – 2013):
Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước song 0,4
μ
m, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Trên màn
quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 3,2 mm. B. 4,8 mm. C. 1,6 mm. D. 2,4 mm.
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
………………………… ………………………………………………………………………………………
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
Câu 26 :
Một ánh sáng đơn sắc có f = 4.10
15
Hz. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không bằng 3.10
8

m/s. Chiết suất của nước là 4/3
A.Vận tốc của ánh sáng này trong nước là 2,25.10
8
m/s
B. Vận tốc của ánh sáng này trong nước là 4.10
8
m/s
C. Tần số của ánh sáng này trong nước là 3.10
15

Hz
D. Tần số của ánh sáng này trong nước là 5,3.10
15
Hz
Câu 27 :
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
S
2
được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Biết
a = 1mm; D = 4m, i = 2mm.Vị trí vân sáng thứ 5 trên màn là:

A. 5mm B. 8mm C. 10mm D.12mm
Câu 28 :
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được trên màn là i = 1,5mm. Vị trí vân tối
thứ năm trên màn là:
A. x
5T
= 6,75mm B. x
5T
= 8,25mm C. x
5T
= 9,75mm D. Một giá trị khác
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 29 :
Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 1 ở 2 bên vân sáng trung tâm là:

A. i/4 B. i/2 C. i D. 2i

Câu 30 :
Trong thí nghiệm Iâng. Biết λ = 0,6μm, a = 2mm, D = 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là
25,6mm. Số vân giao thoa quan sát được trên màn (kể cả hai biên nếu có) là:

A. 43 B. 41 C. 23 D. 21
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 31 :
Trong thí nghiệm I-âng, với bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,6μm, thì khoảng vân đo được là
i = 0,42mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ λ
2
, thì khoảng vân đo được là 0,385mm. Vậy bứớc sóng λ
2
là:

A. 0,52μm B. 0,7μm C. 0,64μm D.0,55μm
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 32 :
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , biết D = 3m; a = 1mm, khoảng vân đo được là
1,5mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe Young là.
A.
m
μλ
40,0=
B.

m
μλ
50,0=
C.
m
μλ
60.0=
D.
m
μλ
75.0=

…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 33 :
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được
vân sáng bậc 3 . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng :
A. 6.4mm B. 5.6mm C. 4.8mm D. 5.4mm
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 34 :
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn
sắc. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là:
A. mm B. 4,8mm C.
6,9±
± ±
3,6mm D.
±

2,4mm
Đt : 0914449230 Email :
9
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 35 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sang. Hai khe S
1
và S
2
được chiếu sáng bởi náh sáng đơn
sắc có bước sóng
0,5 m
λ μ
= . Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
2m. Tìm :
a) Khoảng vân b) Vị trí vân sáng bậc hai và vân tối bậc năm
c) Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 2 (cùng phía)
d) Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 và vân tối bậc 3 (khác phía)
e) Tính khoảng cách giữa vân tối bậc 7 và vân tối bậc 1 (cùng phía)
f) Tính khoảng cách giữa vân tối bậc 6 và vân tối bậc 4 (khác phía)
g) Tính khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 6.
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
Câu 36 :
Trong thí nghiệm I-Âng về giao thoa ánh sáng. Người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng
0, 4 m
λ μ
=
. Biết hiệu đường đi của ánh sáng từ khe đến 1 điểm M trên màn có độ lớn là
1, 6 m
λ μ
=
.
Hỏi tại M là vân sáng hay tối bậc mấy ?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
Câu 37 :
Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm khoảng cách giữa hai khe đến
màn là 2m, ánh sáng có λ = 0,5μm. Bề rộng giao thoa trường là 48mm. Số vân sáng và tối quan sát được
trên màn là bao nhiêu ?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Đt : 0914449230 Email :
10
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
Câu 38 :
Trong giao thoa vớí khe Young, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng
bậc 5 cùng một phía với vân trung tâm là 3mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng
13mm là :
A. 13 vân. B. 11 vân. C. 15 vân. D.9 vân.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
… ………………………………………………………………………………………………………………
Câu 39 (CĐ – 2010) :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S
1
, S
2
đến M có độ lớn bằng

A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.
…………………………………………………………………………………………………………………
Đt : 0914449230 Email :
11

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 40 (CĐ – 2010) :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn

sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa


A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân.

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 41 (CĐ – 2009) :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước
sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 42 (ĐH – 2007) :
Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm.
Chú ý :
………………………………………………………………………………………………………
Câu 43 :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 4 m. Người ta thấy rằng khỏang cách giữa 6 vân liên tiếp cách nhau 10
mm. Tính :


a) Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm ?
b) Hai điểm M và N trên màn ở một bên so với vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm lần lượt là 8
cm và 5 cm là vân sáng hay vân tối ?
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
c) Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối ?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 44 :
Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Người ta đo 3 khoảng vân liên tiếp cách
nhau 3 mm.

a) Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 6 đến vân tối bậc 2. Biết hai vân này nằm cùng một phía so với
vân sáng trung tâm.
b) Hai điểm M và N cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6 mm và 3,5 mm ở hai bên vân sáng trung
tâm. Hỏi tại M và N sẽ là vân sáng hay vân tối bậc thứ bao nhiêu ?
c) Trên đoạn M và N có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối (tính cả M và N)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………


Câu 45 :
Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách
từ 2 khe đến màn là 1m. Trên màn ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10
là 3 mm. Tìm bước sóng ánh sáng đơn sắc đã sử dụng?
A. 0,44
m
μ
B. 0,76
m
μ
C. 0,5
m
μ
D. 0,6
m
μ

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 46 (CĐ - 2007)
: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một
khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được
chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn
cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ)

A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
… …………
Đt : 0914449230 Email :
12
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
Câu 47 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân
sáng bậc 4 đến vân tối thứ 8 ở
cùng một bên
vân trung tâm là:
A. x = 3,5i B. x = 4,5i C. x = 11,5i D. x = 12,5i
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 48 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân
sáng bậc 2 bên này đến vân tối thứ 6 bên kia vân trung tâm là:
A. x = 6,5i B. x = 7,5i C. x = 8,5i D. x = 9,5i
Câu 49 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách giữa 2 khe là 3 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là D. Nếu dời màn ra
xa thêm 0,6 m thì khỏang vân tăng thêm 0,12 mm. Tìm bước sóng ánh sáng đã dùng. (Đs : 0,6
m
μ
)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 50 (ĐH – 2011) :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban
đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên
màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng thí nghiệm là
A. 0,50
mμ . B. 0,48 mμ . C. 0,64 mμ . D. 0,45 mμ .
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 51 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước song λ, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là D. Nếu dời màn một
đoạn 0,4 m thì khỏang vân tăng thêm 0,2 mm. Tìm bước sóng ánh sáng đã dùng. (Đs : 0,5
m
μ
)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 52 (ĐH – 2013) :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam
bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân tăng lên

C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân giảm xuống
Câu 53 (ĐH – 2012) :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng
cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn
quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5.
Đt : 0914449230 Email :
13
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không
thay đổi thì tại M có
vân sáng bậc 6
. Giá trị của
λ
bằng
A. 0,60
m
μ
B. 0,50
m
μ
C. 0,45
m
μ
D. 0,55
m
μ

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 54 (ĐH – 2011) :
Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát
được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và
các điều kiện khác của thí nghiệm vẫn giữ nguyên thì
A. khoảng vân giảm xuống. B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 55 (CĐ – 2011) :
Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
Câu 56 : (ĐH – 2013) :
Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
.
Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân
sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì
khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng bằng
λ
A. 0,6 B. 0,5mμ m
μ C. 0,4 mμ D. 0,7 mμ
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 57 :
Biết λ = 0,6μm, với a = 0,5mm, D = 2m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách
vân sáng trung tâm 3,6mm và 2,4mm là:
A. vân sáng. B. vân tối.
C. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối. D. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 58 :
Một ánh sáng có f = 4.10
14
Hz. Bước sóng của ánh sáng trong chân không là:
A. 0,75m B. 0,75mm C. 0,75μm D. 0,75nm
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Đt : 0914449230 Email :
14
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
Đt : 0914449230 Email :
15
Dạng 3 :
+ Nếu thí nghiệm được tiến hành trong
môi trường trong suốt có chiết suất n

thì bước sóng và khoảng vân:

nn
λ i
λ i
nn
=⇒=

Câu 1 :
trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc. Khi thực hiện trong không khí người ta thấy khoảng
cách giữa 4 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Khi thực hiện trong nước có n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân tối
liên tiếp là :
A. 1 mm B. 2 mm A. 3 mm A. 0,75 mm
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 :
trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc. Khi thực hiện trong môi trường chất lỏng có chiết suất
n thì khỏang cách giữa hai vân sáng liên tiếp bị giảm bớt 25% so với khi thưc hiện trong không khí. Tìm
chiết suất n của chất lỏng. (ĐS : 4/3)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 (CĐ -2008):
Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10
14
Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm.
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên
khi truyền trong môi trường trong suốt này
A. nhỏ hơn 5.10

14
Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
B. lớn hơn 5.10
14
Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
C. vẫn bằng 5.10
14
Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
D. vẫn bằng 5.10
14
Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
Câu 4 (CĐ -2009):
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c =
3.10
8
m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.10
14
Hz. B. 4,5. 10
14
Hz. C. 7,5.10
14
Hz. D. 6,5. 10
14
Hz.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5 (ĐH -2009):

Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí
tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 6 :
trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc. Khi thực hiện trong không khí thì người ta thấy vị trí
vân sáng bậc 4 là 4 mm. Khi thực hiện trong môi trường trong suốt có n = 4/3 thì vị trí vân sáng bậc 4 là bao
nhiêu ?
A. 1 mm B. 3 mm C. 0,75 mm D. 1,25 mm
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
Câu 7 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành trong không khí
người ta đo được khoảng vân i = 2 mm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào nước có chiết suất n = 4/3 thì
khoảng vân đo được trong nước là

A. 2mm. B. 2,5mm. C. 1,25mm. D. 1,5mm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Dạng 4 : Hiện tượng tán sắc qua lăng kính với góc nhỏ
+ Góc lệch giữa tia tới và tia ló của ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính
góc nhỏ
là :
()

Dn1=−A


Đt : 0914449230 Email
16
:
+ Với tia đỏ :
D
đỏ
= (n
đỏ
–1).A


+ Với tia tím :
D
tím
= (n
tím
–1).A


+ Độ lệch : Δ
D = (n
đỏ
–n
tím
).A








A
D






Δ
x = AM.( n
tím
–n
đỏ
).A

A
M
Đỏ
Tím
Δx


Câu 1 (CĐ -2010) :
Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4
0

, đặt trong không khí. Chiết suất của
lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp
gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ
và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng

A. 1,416
0
. B. 0,336
0
. C. 0,168
0
. D. 13,312
0
.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (ĐH -2011) :
Một lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
(coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí.
Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vuông
góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của
lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n
đ
= 1,642 và đối với ánh sáng tím là n
t
= 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến

màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
A. 5,4 mm. B. 36,9 mm. C. 4,5 mm. D. 10,1 mm.
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 :
Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp (coi như một tia sáng ) vào mặt bên của một lăng
kính thuỷ tinh, có góc chiết quang A = 60
0
dưới góc tới i = 60
0
. Biết chiết suất của lăng kính với tia màu đỏ
là n
đ
= 1,5 và đối với tia tím là n
t
= 1,54. Góc tạo ra bởi tia ló màu đỏ và màu tím là:
A. 3
0
12

B. 13
0
12

C. 3

0
29

D.Một giá trị khác.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 :
Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp coi như một tia sáng vào một lăng kính có góc chiết
quang A < 10
o
, dưới góc tới i
1
= 5
o
. Biết chiết lăng kính đối với tia vàng là n
v
= 1,52. Góc lệch của tia màu
vàng D
V
= 3,64
o
. Góc chiết quang A bằng:
A. A = 1,44
0
B. A = 2,39
0
C. A = 3,5
0

D. A = 7
0

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Dạng 5 : Giao thoa với ánh sáng trắng – bề rộng quang phổ của sánh sáng trắng
1.
Bước sóng của
ánh sáng trắng:
…………………………………

2. Bề rộng quang phổ
( khoảng cách từ đầu đỏ đến đầu tím )
()
dt
k λλD
x
a

Δ=

Ví Dụ :
Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến
0,75 µm . Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân
sáng trắng trung tâm là: A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm.
………………………………………………………………………………………………………………
…… ………………………………………………………………………………………………………

…………………………… ………………………………………………………………………………
Ví Dụ :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, độ rộng của quang phổ bậc 2:
A. Bằng 1/2 độ rộng của quang phổ bậc 1
B. Bằng độ rộng của quang phổ bậc 1
Đt : 0914449230 Email :
17
C. Bằng 2 lần độ rộng của quang phổ bậc 1
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
Đt : 0914449230 Email :
18
D. Bằng 4 lần độ rộng của quang phổ bậc 1
3. Xác định số bức xạ cho vân sáng (hoặc tối) tại một vị trí xác định
a/ Số bức xạ cho vân sáng :

M
D
xx k
a
λ
λ
== ⇔
M
a.x
k.D
λ =

k là
…………………………………………


Sau đó cho
0,38 0,76 k= mmμλ μ≤≤ →
b/ Số bức xạ cho vân sáng :

()
M
D
xx k0,5
a
λ
λ
==+ ⇔
()
M
a.x
k0,5.D
λ =
+


k là
…………………………………………

Sau đó cho
0,38 0,76 k= mmμλ μ≤≤ →
Câu 1 (CĐ -2011) :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn
sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 (μm) đến 0,76 (μm). Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3mm
có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?

A. 5 bức xạ B. 6 bức xạ. C. 3 bức xạ D. 4 bức xạ
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (ĐH - 2010):
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng
có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với
bước sóng
A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,40 μm và 0,60 μm.
C. 0,45 μm và 0,60 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
Câu 3 :
Hai khe Iâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38μm λ 0,76μm), khoảng cách
từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân sáng có
bước sóng:
≤ ≤
A. 0,40μm, 0,50μm và 0,67μm B. 0,44μm; 0,50μm và 0,67μm
C. 0,40μm; 0,44μm và 0,50μm D. 0,40μm; 0,44μm và 0,67μm
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng
trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn
quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A. 0,45 mm B. 0,55 mm C. 0,50 mm D. 0,35 mm
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng λ từ 0,4μm đến 0,7μm.
Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m tại điểm
M cách vân sáng trung tâm một khoảng x
M
= 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng
A. có 8 bức xạ B. có 4 bức xạ C. có 3 bức xạ D. có 1 bức xạ
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6 (ĐH – 2009) :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Tại
vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng

0,76
μ
m
còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc
khác
?
A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Đt : 0914449230 Email :
19
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
Câu 7 :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Hỏi có bao nhiêu bức xạ khác cho vân sáng tại vị trí vân sáng bậc 3 của ánh
sáng đỏ ? A. 3. B. 6. C. 5 D. 4.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8 :

Một khe F hẹp phát ánh sáng trắng chiếu sáng hai khe F
1
, F
2
song song với F và cách nhau 1,2mm.
Màn quan sát M song song với mặt phẳng chứa F
1
, F
2
và cách nó 2m. Cho biết bước sóng ánh sáng nhìn
thấy có giới hạn từ 380nm đến 760nm. Tại điểm A trên màn M cách vân trắng trung tâm 4mm có mấy vân
sáng? Của những bức xạ nào?
A. Có 3 vân sáng của λ
1
= 380nm, λ
2
= 570nm và λ
3
= 760nm.
B. Có 2 vân sáng của λ
1
= 600nm và λ
2
= 480nm.
C. Có 3 vân sáng của λ
1
= 600nm, λ
2
= 480nm và λ
3

= 400nm.
D. Có 3 vân sáng của λ
1
= 380nm, λ
2
= 600nm và λ
3
= 760nm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9 :
Hai khe Iâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38μm λ 0,76μm), khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2m. Tại điểm K trên màn cách vân trung tâm 2mm có bao nhiêu bức xạ cho giao thoa
cực đại A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
≤ ≤
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10 :
Hai khe Iâng cách nhau 0,3 mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38μm λ 0,76μm), khoảng
cách từ hai khe đến màn là D = 3m. Tính khoảng cách từ vân đỏ bậc 2 đến vân tím bậc 2
≤ ≤
A. 3,8 mm B. 7,6 mm C. 11,4 mm D. 1,9 mm
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 11 :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Hỏi có bao nhiêu bức xạ khác có giao thoa cực tiểu tại vị trí vân sáng bậc 10
của ánh sáng tím? A. 3. B. 6. C. 5 D. 4.
…………………………………………………………………………………………………………………
Đt : 0914449230 Email :
20
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12 :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,40 μm đến 0,75μm. Khỏang cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khỏang cách giữa 2
khe hẹp. Bề rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là
A. 2,6 mm B. 3 mm. C. 1,575 mm D. 6,5 mm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13 :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Ở đúng vị trí vân sáng bậc ba của ánh sáng lục Natri (có λ = 590 nm) có bao
nhiêu
bức xạ khác
cho vân sáng A. 1 mm B. 2 mm. C. 3 mm D. 4 mm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14 :
Trong thí nghiệm I-âng với ánh sáng trắng. Biết khoảng vân của ánh sáng tím và ánh sáng đỏ trên
màn lần lượt là 1,2mm và 1,6mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:
A.0,4mm B. 0,8mm C. 1,2mm D.Một giá trị khác
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Dạng 6 : Sự trùng vân
Lý thuyết :
Khi giao thoa với nhiều ánh sáng đơn sắc thì ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc sẽ có 1 trường
giao thoa khác nhau, nhưng sẽ có 1 số vân của ánh sáng này trùng với vân của ánh sáng kia
Sự trùng nhau của các bức xạ (Cơ Bản)
+ Sự trùng nhau của vân sáng :

S112233 112233
x k .i k .i k .i k . k . k . λλλ== = ⇔ = =

+ Sự trùng nhau của vân tối :
Đt : 0914449230 Email :
21
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng

( ) ( ) ( ) ( )
t1 12 2 1 12
x k 0,5 .i k 0,5 .i k 0,5 k 0,5λλ=+ =+ ⇔+ =+
2


Câu 1 (CĐ – 2010) :
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi
hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là
1
λ và
2
λ . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của
1
λ trùng
với vân sáng bậc 10 của . Tỉ số
2
λ
1
2
λ
λ
bằng

A.
6
5
. B.
2
.
3
C.
5
.
6

D.
3
.
2

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 :
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng lần lượt là = 0,6 µm và
1
λ
2
λ
(µm). Tìm
2
λ
để vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng 1
trùng với vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng 2 (ĐS : 0,75µm)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 :
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng lần lượt là = 0,6 µm và
1
λ
2

λ
(µm). Tìm
2
λ
để vị trí vân sáng bậc 2 của ánh sáng 1
trùng với vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng 2 (ĐS : 0,4µm)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 :
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng lần lượt là = 0,5 µm và
1
λ
2
λ
(µm). Tìm
2
λ
để vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng 1
trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng 2 (ĐS : 0,4µm)
…………………………………………………………………………………………………………………
……… …………………………………………………………………………………………………………
……… …………………………………………………………………………………………………………

Sự trùng nhau của các bức xạ (Nâng Cao)
1/ Xét cho 2 vân sáng (chủ yếu thường gặp dạng này) :

12

S1122 1122
21
k
m
x k .i k .i k . k .
kn
λ
λλ
λ
== ⇔ = ⇔== =

Đt : 0914449230 Email :
22
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
Có thể viết :
1
2
kk.
kk.

=




=


m
n


và vị trí trùng nhau :
1
1
λ D
x( ) k.m
a
λ

=
( ứng với ánh sáng 1 )

2
2
λ D
x( ) k.n
a
λ

=
( ứng với ánh sáng 2 )
2/ Nếu đề cho vùng khảo sát là L :
Ta xét
x
22
L L

−≤ ≤
hoặc
M

xxx

≤≤
Đt : 0914449230 Email :
23
N
sẽ tìm được
giá trị nguyên
k
từ đó sẽ có được số vạch trùng nhau, vị trí trùng nhau
3/ Do đã trùng nhau vạch nên số vân sáng quan sát được là :
N

12
NN+N N

=−

Câu 1 :
 
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng lần lượt là = 0,5 µm và
1 2
λ λ
=0,75 µm. Cho a = 1 mm, D = 2 m. Xét trên bề rộng
L = 3,27 cm thì số vân sáng trùng nhau của hai bức xa là :

A. 10 vân B. 11 vân C. 12 vân D. 13 vân
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

……… ……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
……… ……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
……… ……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
……… ……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (ĐH – 2009) :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước
sóng
λ
1
= 450 nm và
λ
2
= 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở
cùng một phía
so với vân
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau
của hai bức xạ là A. 4 B. 2. C. 5. D. 3
…………………………………………………………………………………………………………………
……… ……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……… ……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
Câu 3 :

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng
λ
1
= 750
nm và
λ
2
= 550 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở
hai phía
so với vân trung tâm và cách vân
trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 4 B. 2. C. 1. D. 3
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……… …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……… …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……… …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 (ĐH – 2008) :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe
là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh
sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên
màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính
giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
Đt : 0914449230 Email :
24

A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn
hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 550 nm và 660 nm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng
trùng nhau là
A. 5,95 mm B. 6,45 mm C . 4,74 mm D . 4,95 mm
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6 (ĐH – 2010) :
Trong thí nghiệm khe Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức
xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng (có giá trị trong λ
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Sóng Ánh Sáng
khoảng từ 500nm đến 575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của là λ

A. 500nm B. 520nm C. 540nm D. 560nm

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7 :
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc
khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,2mm và 1,8mm. Trên màn quan sát, gọi M,N là hai điểm ở cùng
một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 20mm. Trên đoạn MN, số vân sáng
quan sát được là:

A. 19 B. 16 C. 20 D.18
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 8 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đồng thời với hai sánh sáng đơn sắc màu đỏ
và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5mm và 1,1mm. Hai điểm M và N nằm hai bên
vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4mm và 26,5mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu
đỏ quan sát được là A. 20 B. 2 C.28 D. 22
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Đt : 0914449230 Email :
25
Câu 9 :
thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Nguồn
sáng dung trong thí nghiệm gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và lục có bước sóng lần lượt là 750nm và
550nm. Biết rằng khi hai vân sáng của hai ánh sáng đơn sắc chồng chập lên nhau sẽ cho vân màu vàng. Hai

×