Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giao An Hay20162017 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP</b>


I/TRẮC NGHIỆM:


<i><b>Hãy đánh dấu X vào đầu các câu sau mà theo em là đúng nhất :</b></i>
1.Ruột khoang nào sau đây sống ở nước ngọt?


a.Sứa b.Thuỷ tức


c.Hải quỳ d.San hô


<b> 2</b>.Sống kí sinh ở ruột người là?


a.Sán lá máu b.Sán dây


c.Sán bà trầu d.Sán lá gan


<b> 3/Trùng sốt rét truyền bệnh qua:</b>


a/Ăn uống b/Muỗi Anophen đốt


c/Ruồi d/Muỗi thường


<b> 4/Sâu bọ nào sau đây gây hại cho cây trồng:</b>


a/Chuồn chuồn b/Ve sầu


c/Châu Chấu d/Muỗi


<b>5/.</b>Trai di chuyển bằng<b>?</b>


a.Vây bơi b.Sự khép mở vỏ trai


c.Chân trai là phần lồi của cơ thể d.Các dây chằng
6/.Sản phẩm nào dưới đây có giá trị làm thuốc<b>?</b>


a.Vỏ nghêu b.Vỏ oác


c.Vỏ sò d.Mai mực


7/Lợi ích lớn nhất của động vật thân mềm trong đời sống con người:
a.Cung cấp nguyên liệu làm thuốc b.Cung cấp sản phẩm làm đồ mĩ
nghệ


c.Cung cấp thực phẩm d.Cung cấp đá vôi cho xây dựng


c/Thân trai d/Chân trai


8<b>/Khi mổ giun sẽ thấy giữa thành cơ thể và thành ruột có một khoang trống chứa </b>
<b>dịch.Đó là:</b>


a/Dịch ruột b/Thể xoang


c/Dịch thể xoang d/Máu của giun


<b> 9/Khi ăn,ốc sên thò cái gì ra ngồi để lấy thức ăn?</b>


a/Tua miệng b/Tua đầu


c/Lưỡi bào d/Thực quản


10/.<b>Sâu bọ nào sau đây dùng làm thuốc chữa bệnh</b>:



a.Ve sầu b.Bọ ngựa


c.Ong mật d.Bướm


<b> 11/.</b>Loài giáp xác sống đào hang ở bờ ruộng ,bờ mương là:


a.Tôm hùm b.Cua đồng


c.Cua nhện d.Ghẹ


<b> 12/Những động vật thuộc lớp giáp xác, là nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng </b>
<b>cao như:</b>


a/Tôm, cua,cá, ghẹ, mực, tép b/Tôm,cua,ghẹ,tép,ruốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

13/<b>Các phần của cơ thể thân mềm được dùng làm dược liệu như:</b>


a/Vỏ trai b/Vỏ bào ngư, vỏ mực


c/Túi mực d/Vỏ sò


14<b>/.Mắt của châu chấu là:</b>


a.Mắt kép b.Mắt đơn


c.Mắt kép, mắt đơn d.Khơng có mắt
<b>15</b>/.Chức năng của núm tuyến tơ là<b>:</b>


a.Hô hấp b.Sinh ra tơ nhện



c.Sinh sản d.Bắt mồi


<b> 16</b>/.Loài sâu bọ gây hại cho cây lúa là:


a.Rầy nâu b.Muỗi


c.Mối d.Ve sầu


<b> 17/Sán nào thích nghi với lối sống tự do thường sống dưới nước vùng ven biển </b>
<b>nước ta?</b>


a/Sán lá gan b/Sán lông


c/Sán dây d/Sán bã trầu


<b> 18/Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho con người?</b>


a/Thủy tức b/Sứa


c/San hô d/Hải quỳ


19/.Động vật nào sau đây kí sinh ở gan, mật trâu ,bị:


a.Sán lá máu b.Sán bã trầu


c.Sán lá gan d.Sán dây


<b> </b>20/.Trùng kiết lị khác trùng biến hình ở chỗ nào trong các đặc điểm sau
đây:



a.Chỉ ăn hồng cầu b.Không ăn hồng cầu
c.Có chân giả dài d.Không có hại


<b> 21</b>/<b>Vỏ trai được hình thành từ:</b>


a/Lớp sừng b/Bờ vạt áo


c/Thân trai d/Chân trai


<b>22/Khi nuôi tôm,người ta thường cho tôm ăn vào lúc nào?</b>


a/Sáng sớm b/Trưa


c/Chạng vạng tối d/Khuya


<b> 23/Triệu chứng của bệnh kiết lị là:</b>


a/Đau bụng b/Đi ngồi


c/Đau bụng,đi ngồi phân có lẫn máu và chất nhày d/Đau đầu
<b>24/Con gì sau đây sống cộng sinh với tơm ở nhờ mới di chuyển được?</b>


a/Thủy tức b/Sứa


c/San hô d/Hải quỳ


<b> II/TỰ LUẬN: </b>


<i><b>Câu 1:</b></i>



Kể tên các ngành động vật không xương sống đã học.Trong những ngành đó
ngành nào được chia thành các ngành nhỏ, các lớp nhỏ,mỗi ngành ,mỗi lớp cho 1
ví dụ minh hoạ?


<i><b> Câu 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trình bày đặc điểm chung,những lợi ích và tác hại của ngành chân khớp? mỗi lợi
ích và tác hại cho 1 ví dụ minh hoạ?


<i><b>Câu 4</b></i>


Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện?


Câu 5<b>:</b> Trình bày vai trị của Ruột khoang đối với con người và sinh giới?


<b> </b><i><b>Câu 6: Trình bày vịng đời của Sán lá gan? Giải thích vì sao trâu bị nước ta mắc </b></i>
bệnh sán lá gan nhiều?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×