Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Trac nghiem toan 12 Dao Ham co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.06 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠOHÀM Câu 1: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn luôn nghịch biến; B. Hàm số luôn luôn đồng biến C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. Câu2 :Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số. y. 2x  1 x  1 là đúng?.  \   1.  \   1. A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ; B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ; C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥); D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). y. x2 x  1 , hãy tìm khẳng định đúng?. Câu 3 :Trong các khẳng định sau về hàm số A. Hàm số có một điểm cực trị; C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;. y . B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 1 4 1 2 x  x 3 4 2 , khẳng định nào là đúng?. Câu 4 : Trong các khẳng định sau về hàm số A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0; B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = ±1; C. Cả A và B đều đúng; D. Chỉ có A là đúng. Câu 5 : Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai: A. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu; B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị; 1 x  2 có hai cực trị. C. Hàm số D. Hàm số 2 y  2x  1  x2 : Câu 6 : Tìm kết quả đúng về giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  2x  1 . 1 x  2 không có cực trị;. A. yCĐ = 1 và yCT = 9; C. yCĐ = –1 và yCT = 9;. y  2x  1 . B. yCĐ = 1 và yCT = –9; D. yCĐ = 9 và yCT = 1.. Câu 7 : Hàm số nào dưới đây không có cực trị: A.. y x  1 . 1 x 3 ;. B.. y 1 . 1 x 3;. C.. y. x 4 x 3 ;. D. Cả B và C.. 1 y  x3  m x 2   2m  1 x  1 3 Câu 8 :Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?. A. m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu; C. m  1 thì hàm số có cực trị;. B. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị; D. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu. 2. Câu 9: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x ? A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất; C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 3. Câu 10 :Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số y  x  3x  1 : A. Có giá trị nhỏ nhất là –1; B. Có giá trị lớn nhất là 3; C. Có giá trị nhỏ nhất là 3; D. Có giá trị lớn nhất là –1. 3 2 Câu 11 : Hàm số : y x  3 x  4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. ( 2;0). B. ( 3;0). C. ( ¥;  2). 3 Câu 12 : Điểm cực tiểu của hàm số : y  x  3x  4 là A. x = -1 B. x = 1 C. x =. D. (0; ¥) -3. D. x =. 3. 1 y  x4  2x2  3 2 Câu 13 : Điểm cực đại của hàm số : là. A. x =. 0. B. x =. ± 2. C. x =  2. D. x =. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> y. Câu 14 : Đồ thị hàm số : A. - 4 B.. x2  2 x  2 1 x có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng y = ax + b với : a + b =. 4. C. 2. D. - 2. 3x  1 y 2 x  4 Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số :. A. 3. B. 2. C.. là :. 1. D. 4. 2 Câu 16 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y 2sin x  cos x  1 . Thế thì : M.m = A. 0 B. 25 / 8 C. 25 / 4 D. 2 Câu 17 : Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?. A.. . 2. . y. 2. y  x  1  3x  2. B.. x 2. x 1. C.. y. x x 1. D. y=tgx. 2. Câu 18 : Hàm số y  2  x  x nghịch biến trên khoảng A.  1 / 2;2  B.   1;1 / 2  C. (2; ¥). D.(-1;2). 2. y. x  4x 1 x  1 .Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng. Câu 19 : Cho hàm số A.-2 B.-5 y. C.-1. D.-4. 2 x  11 12 x .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng. Câu 20 : Cho hàm số A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 21: Cho hàm số y=-x2-4x+3 có đồ thị (P) .Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là A.12 B.6 C.-1 D.5 Câu 22 : Đồ thị của hàm số y=x4-6x2+3 có số điểm cực trị là A.0 B.1 C.2 D.3 y. x3 2  2 x 2  3x  3 3 .Toạ độ điểm cực đại của hàm số là. Câu 23: Cho hàm số A.(-1;2) B.(1;2) C.(3; 2/3) D.(1;-2) Câu 24: Cho hàm số y=-x4-2x2-1 .Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng A.1 B.2 C.3 D.4     ;  Câu 25: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x.Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  2 2  bằng. A.-1. B.1. C.3. D.7. 2x 1 y x  1 .Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm Câu 26: Cho hàm số. A.(1;2). B.(2;1). C.(1;-1). D.(-1;1). 1 y  x4  2 x2  1 4 Câu 27: Cho hàm số .Hàm số có. A.một cực đại và hai cực tiểu C.một cực đại và không có cực tiểu. B.một cực tiểu và hai cực đại D.một cực tiểu và một cực đại. x2 y 1  x đồng biến trên các khoảng Câu 28: Hàm số. A. ( ¥;1) và (1;2). B. ( ¥;1) và (2; ¥) y. C.(0;1) và (1;2). 3 x  2 .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng. D. ( ¥;1) và (1; ¥). Câu 29: Cho hàm số A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 30: Cho hàm số y=x3-3x2+1.Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng A.-6 B.-3 C.0 D.3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 31: Cho hàm số y=x3-4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng A.0 B.2 C.3 D.4 2 Câu 32: Cho hàm số y   x  2 x .Giá trị lớn nhất của hàm số bằng. A.0 B.1 C.2 D. 3 3 2 Câu 33: Số giao điểm của đường cong y=x -2x +2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng A.0 B.2 C.3 D.1 Câu 34: Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm số y=x4-2x2+3 bằng A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 35:Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong I của đoạn thẳng MN bằng A.-5/2 B.1 C.2. y. 2x  4 x  1 .Khi đó hoành độ trung điểm. D. 5/2. 3x  1 y 2 x  1 .Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 36 Cho hàm số. A.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=3/2 C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1. B.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y=3/2 D.Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 1 y  x3  2 x 2  3 x  1 3 Câu 37: Cho hàm số .Tiếp tuyến tại điểm x0 thỏa mãn y ''  x0  0 của đồ thị hàm số ,có pt. là A.. y  x . 11 3. B.. y  x . 1 3. C.. y x . 11 3. D.. y x . 1 3. 2x  3 y x  1 .Đồ thi hàm số tiếp xúc với đường thẳng y=2x+m khi Câu 38 Cho hàm số. A.m= 8 B.m 1 C. m ±2 2 D. m  R 3 2 Câu 39 Cho hàm số y=x -3x +1.Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi A.-3<m<1 B.  3 m 1 C.m>1 D. m<-3 Câu 40 Hàm số A. m 0. y.  2mx  m x 1 tăng trên từng khoảng xác định của nó khi :. C. m 1. B. m 0. D. m  0. 2. y. x  x 1 x2  x  1. Câu 41 Giá trị lớn nhất của hàm số A. 3 B. 1 C. 1 / 3. là : D. -1. 3 Câu 42 Hàm số y x  mx  1 có 2 cực trị khi : A. m  0 B. m  0 C. m 0. D. m 0. 3. Câu 43 Đồ thi hàm số y x  3 x  1 có điểm cực tiểu là: A. ( -1 ; -1 ) B. ( -1 ; 3 ) C. ( -1 ; 1 ). D. ( 1 ; 3 ). 2. y. x  3x  2 x 2  2 x  3 là:. Câu 44 Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 45 Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị : 4 2 4 2 4 2 A. y x  2 x  1 B. y  x  2 x  1 C. y 2 x  4 x  1. 4 2 D. y  x  2 x  1 3 2 Câu 46 Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y x  3x  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng : A. - 3 B. 3 C. - 4 D. 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 47 Đồ thi hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên A. y  x 3  3 x  1. y. B. y  x 3  3 x  1 C . y  x 3  3 x  1. 1. D. y  x 3  3 x  1 x. O. Câu 48 Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên : x.  ¥. y' y. ¥. 2. A.. .  ¥. 2.  ¥. 2. C.. y. 2x  1 x  2 x 3 y  x  2. y . 2x  3 x  2 2x  3 y  x  2. B.. y . D.. 2x  1 x  2 với trục Oy. PT tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M. Câu 49 Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số là : 3 1 3 1 3 1 y  x  y  x y  x  2 2 2 2 2 2 A. B. C.. 3 1 y  x 2 2 D. y  x 3  3x  1 , x   0;3. Câu 50 Tìm câu sai trong các mệnh đề sau về GTLN và GTNN của hàm số A. Min y = 1 B. Max y = 19 C. Hàm số có GTLN và GTNN D. Hàm số đạt GTLN khi x = 3 3 Câu 51 Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y x  3 x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : A. 0  m  4. B. 0 m  4 3. C. 0  m 4. D. m  4. 2. Câu 52 Hàm số y x  3 x  mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi : A. m 0 B. m 0 C. m  0 D. m  0 1 y  x3  ( m  1) x 2  (m  1) x  1 3 Câu 53 Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi :. A. m  4. B. 2  m 4. C. m  2. D. m  4 4. 2. Câu 54 Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số y  2 x  4 x  2 khi : A. 0  m  4 B. 0  m  4 C. 0  m  4 D. 0  m  4 4 2 Câu 55 Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x  4 x  2 : A. Đạt cực tiểu tại x = 0 C. Có cực đại và không có cực tiểu. B. Có cực đại và cực tiểu D. Không có cực trị.. Câu 56 Số điểm có toạ độ là các số nguyên trên đồ thi hàm số A. 4 B. 2 C. 6 D. 8. y. 2x 1 x2. là:. 3 Câu 57 Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thi hàm số y x  3 x  1 là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 3 Câu 58 Đồ thi hàm số y  x  3mx  m  1 tiếp xúc với trục hoành khi : A. m 1 B. m ±1 C. m  1 D. m 1 3 2 Câu 59 Cho hàm số y  x  3 x  2 ( C ). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của ( C ) và có hệ số góc nhỏ nhất : A. y  3x  3 B. y  3x  3 C. y  3 x D. y 0. 4 2 2 Câu 60 Hai đồ thi hàm số y  x  2 x 1 và y mx  3 tiếp xúc nhau khi và chỉ khi : A. m 2 B. m  2 C. m ± 2 D. m 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 2 Câu 61 Cho đồ thi hàm số y x  2 x  2 x ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M ,N. trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2017 . Khi đó x1  x2  A. 4/3 B. -4/3 C. 1/3 D.-1 Câu 62 Đồ thi hàm số A. Không tồn tại m. y. x 2  2mx  2 x m đạt cực đại tại x = 2 khi :. B. m = -1. D. m ±1. C. m = 1 4. Câu 63: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số A.-2 B. 2 C.0. y. 2. x x  1 4 2 tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng:. D. Đáp số khác y. Câu 64: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số bằng: A.-2 B. 2 C.1. x 1 x 1 tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. D. -1. 4 y x  1 tại điểm có hoành đo x = - 1 có phương trình là: Câu 65 : Tiếp tuyến của đồ thi hàm số 0. A. y = -x - 3. B.y= -x + 2. C. y= x -1. D. y = x + 2. 3. y. Câu 66: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số A. y+16 = -9(x + 3) B.y-16= -9(x – 3). x  3x 2  2 3 có hệ số góc K= -9 ,có phương trình là:. C. y-16= -9(x +3). D. y = -9(x + 3). 1 y  x3  4 x 2  5 x  17 3 Câu 67: Cho hàm số : . Phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 .Khi đó x1 . x2 =. A. 5. B. 8. C. -5. D. -8 ĐỀ TRẮC NGHIỆM (Chương I) (Chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn) I. Tập xác đinh của hàm số 2 Câu 1. Tập xác định của hàm số y  x  1 là ? D   1;1 D   ¥;  1 A. B. D  C. 4 2 Câu 2. Hàm số y  x  3 x  4 có tập xác định là ?. A.. D   ¥;0 . B.. D   1; ¥ . 2 Câu 3. Tập xác định của hàm số y  2 x  x là ? D  0; 2 A. D  B. x 1 y x  1 có tập xác định là ? Câu 4. Hàm số. A.. D   ¥; ¥ . B.. D  1; ¥ . 2 Câu 5. Tập xác định của hàm số y  x  x  20 là ? D   4;5 D   4;5 A. B. Câu 6. Hàm số y 3sin 2 x có tập xác định là ?.    D   ;   2 2 A. B. 1 y x  x là ? Câu 7. Tập xác định của hàm số D   1;1. D.. C. D . D  1; ¥ . D.. D   1; 4 . C.. D  0; 2 . D.. D  0; 2. C.. D  \   1. D.. D   1;1. C. D . D.. D   ¥;  4   5; ¥ . C. D . D.. D    ;  .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.. D  0; ¥ . B.. D   ¥; 0 . C.. D  \  0. D. . II. Đơn điệu, cực trị hàm số: 3 2 Câu 1. Hàm số y  x  3 x  4 đồng biến trên khoảng nào ?   ¥;0   2; ¥   0; 2  A. B. C. Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? 2x  3 x 3 y y 3 x 5 2 x 1 A. B. C. y x  5 x  6. D..  1; 2 . D. y 3sin 2 x. 3 2 Câu 3. Hàm số y  x  3 x  1 nghịch biến trên bao nhiêu khoảng ? A. 0 B. 1 C. 2. D. 3. mx  2 x  m  3 luôn nghịch biến trên khoảng xác định ? Câu 4. Với giá trị nào của m thì hàm số A. m<1 B. m>2 C. m=1 D. 1<m<2 y. 3 2 Câu 5 Tìm m để hàm số y  x  mx  m nghịch biến trên tập xác định A. m=0 B. m=1 C. m<0 D. 0<m<1 4 2 y  x  2 x  3 Câu 6. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?. A..   ¥;  1. B..   1; 0  x   0;  . C..  1; ¥ . D. . Câu 7. Hàm số y 2 cos x  cos2x với đồng biến trên khoảng nào ?         ;   ;   0;  A.  3  B.  3 3  C.  3  mx  2 y x  2 đồng biến trên từng khoảng xác định của hàm số Câu 8. Tìm m để hàm số A. m=-1 B. m=1 C. m<-1 D. m>-1. D..  0;  . 1 y  x3  mx 2  ( m  2) x  (3m  1) 2 Câu 9. Xác định giá trị của m để hàm số đồng biến trên  A. m<-1 B. m>2 C.  1 m 2 D.  1  m  2 4 2 Câu 10. Hàm số y  x  2 x  1 đồng biến trên bao nhiêu khoảng A. 0 B. 1 C. 2 4 2 Câu 11. Hàm số y  x  2 x  1 nghịch biến trên bao nhiêu khoảng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 3 D. 4. y. Câu 12/ Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số A. yCD  yCT 0 B. yCT  4 C. xCD  1.  x2  2x  5 x 1. : D. xCD  xCT 3. 1 y  x3  (m  1) x 2  ( m  1) x  1 3 Câu 13/ Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó khi :. A. m  4. B.  2  m  1. C. m  2 4. 2. Câu 14 / Khẳng định nào sau đây là đúng về hsố y x  4 x  2 : A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu C. Có cực đại, không có cực tiểu D.Không có cực trị.. D. Kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3 2 Câu 15/ Hàm số y  x  3 x  mx đạt cực tiểu tại x=2 khi : A. m 0 B. m 0 C. m  0. Câu 16/Cho hàm số. y  x  2 . A. 6. D. m  0. 2 x  1 . Khi đó yCD  yCT . B. -2. D. 3  2 2. C. -1 / 2. 2. y. Câu 17/ Hàm số A. Không tồn tại m. x  2mx  2 x m. đạt cực tiểu tại x = 2 khi : B. m = -1 C. m = 1. D. m ±1 2. Câu 18/ Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số A. 2 5. y. x  mx  m x 1. bằng :. C. 4 5. B. 5 2 y. D. 5. x x  1 , hãy tìm khẳng định đúng? 2. Câu 19/ Trong các khẳng định sau về hàm số A. Hàm số có một điểm cực trị; B. Hàm số có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu; C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. y . 1. 1 x4  x2  3. 4 2 Câu 20/Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng? A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0; B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = ±1; C. Hàm số có cực đại là x = 1 và cực tiểu là x=0; D. Cả A và B đều đúng; Câu 21/ Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai: A. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu; B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị;. 1 x  2 không có cực trị;. 1 x  1 có hai cực trị. C. Hàm số D. Hàm số 2 y  2x  1  x  2: Câu 22/ Tìm kết quả đúng về giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số. y  2x  1 . y x  1 . A. yCĐ = 1 và yCT = 9; B. yCĐ =1 và yCT = –9; C. yCĐ = –1 và yCT = 9; D. yCĐ = 9 và yCT = 1. 3 2 Câu 23/ Hàm số : y  x  3 x  4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. ( 2;0) B. ( 3;0) C. ( ¥;  2) D. (0; ¥) 1 y  x4  2x2  3 2 Câu 24/ Điểm cực đại của hàm số : là x =. A.  2. B. ± 2 C. 0 3 Câu 25/ Điểm cực tiểu của hàm số : y  x  3 x  4 là x = A. 1 B. -1 C. 3 Câu 26/ Hàm số nào sau đây là đồng biến trên R? A. . . y. 2. y  x 2  1  3x  2. B.. x 2. x 1. C.. y. D.. 2. D. -3 x x 1. D. y=tanx. 2. Câu 27/ Hàm số y  2  x  x nghịch biến trên khoảng A.. 1    1;  2 . B.. 1   ;2 2 . C. (2; ¥). D.(-1;2). 3. x 2 y   2 x 2  3x  3 3 .Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: Câu 28/ Cho hàm số. A.(-1;2). B.(1;2). 2 C.(3; 3. ). D.(1;-2).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 y  x4  2 x2 1 4 Câu 29/ Cho hàm số .Hàm số có A. một cực tiểu và hai cực đại B. một cực đại và hai cực tiểu C.một cực đại và không có cực tiểu D.một cực tiểu và một cực đại Câu 30/ Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị 4 2 4 2 4 2 4 2 A. y 2 x  4 x  1 B. y x  2 x  1 C. y  x  2 x  1 D. y  x  2 x  1 Câu 31/. Cho hàm số f(x)=x3-3mx2+3(m2-1)x. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x0=1 A. m=0 B. m=2 C. m=0 hay m=2 3 2 Câu 32. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  6 x  9 x là: A..  4;1. B..  3; 0 . C. y. Câu 33: Trong các khẳng định sau về hàm số ? A. Hàm số có một điểm cực trị; C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;.  0;3. D. m D.. 0 và m.  1; 4  .. 2x  4 x  1 , hãy tìm khẳng định đúng. B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.. 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×